Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5075/QĐ-BYT | Hà Nội, ngày 12 tháng 12 năm 2007 |
BAN HÀNH "HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN NGƯỜI NGHIỆN MA TUÝ NHÓM OPIATS (CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN)"
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ-CP ngày 15/5/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 49/2005/QĐ-TTg ngày 10/3/2005 của Thủ tướng Chính phủ v/v phê duyệt "Kế hoạch tổng thể phòng, chống ma tuý đến năm 2010";
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Điều trị - Bộ Y tế,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành "Hướng dẫn chẩn đoán người nghiện ma tuý nhóm Opiats (chất dạng thuốc phiện)".
Điều 2. Hướng dẫn chẩn đoán người nghiện ma tuý nhóm Opiats (chất dạng thuốc phiện)" là tài liệu hướng dẫn thực hiện chuyên môn, kỹ thuật; được áp dụng thực hiện tại các cơ sở khám chữa bệnh, cơ sở điều trị cai nghiện ma tuý có đủ điều kiện theo quy định trong bản Hướng dẫn này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày ký ban hành
Điều 4. Các ông, bà: Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Điều trị, Chánh Thanh tra và các Vụ trưởng, Cục trưởng của Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Giám đốc viện, bệnh viện trực thuộc Bộ Y tế, Thủ trưởng y tế ngành, người đứng đầu các cơ sở khám chữa bệnh, cơ sở điều trị cai nghiện ma tuý chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
TƯƠNG TÁC THUỐC CÓ THỂ XẢY RA VỚI METHADONE
Nhóm thuốc | Thuốc | Trạng thái tương tác | Tác dụng | Cơ chế |
| Rượu | Quan trọng về mặt lâm sàng | Làm tăng tác dụng an thần và suy giảm hô hấp. Khi dùng phối hợp còn có thể làm tăng nguy cơ độc tính với gan. | Do làm tăng tác dụng ức chế thần kinh trung ương. |
Kháng viurs | Nevirapine Efavirenz | Rất quan trọng về mặt lâm sàng | Giảm nồng độ methadone | Tăng chuyển hóa methadone |
Abacavir | Quan trọng về mặt lâm sàng | Có thể làm giảm nồng độ methadone trong huyết tương | Tăng chuyển hóa methadone | |
Lopinavir/Ritonavir | Quan trọng về mặt lâm sàng | Có thể làm giảm nồng độ methadone trong huyết tương | Tăng chuyển hóa methadone | |
Nelfinavir | Quan trọng về mặt lâm sàng | Có thể làm giảm nồng độ methadone trong huyết tương | Tăng chuyển hóa methadone | |
Saquinavir | Quan trọng về mặt lâm sàng | Có thể làm giảm nồng độ methadone trong huyết tương | Tăng chuyển hóa methadone | |
Kháng khuẩn | Rifampicin | Rất quan trọng. Hầu như phần lớn người bệnh đều bị ảnh hưởng | Giảm nồng độ methadone | Rifampicin kích thích các men gan tham gia trong quá trình chuyển hóa methadone |
Rifabutin | Đôi khi quan trọng về mặt lâm sàng | Giảm nồng độ methadone | Tăng chuyển hóa methadone | |
Chống nấm | Ketoconazole, fuconazole | Quan trọng về mặt lâm sàng | Tăng nồng độ methadone | Giảm chuyển hóa methadone |
Chống trầm cảm | Chống trầm cảm ba vòng | Quan trọng về mặt lâm sàng | Tăng cường tác dụng an thần tùy thuộc vào liều dùng | Do làm tăng tác dụng ức chế thần kinh trung ương |
Fluoxetine Sertraline | Có thể quan trọng về mặt lâm sàng | Tăng nồng độ methadone nhưng không đáng kể như với fluvoxamine | Giảm chuyển hóa methadone | |
Fluvoxamine | Rất quan trọng về mặt lâm sàng | Tăng nồng độ methadone trong huyết tương | Giảm chuyển hóa methadone | |
Chống động kinh | Carbamazepine, Sodium valproate | Quan trọng về mặt lâm sàng | Làm giảm nồng độ methadone | Do Carbamazepine kích thích các men gan tham gia trong quá trình chuyển hóa methadone |
Phenytoin | Quan trọng về mặt lâm sàng | Giảm nồng độ methadone | Phenytoin kích thích các men gan tham gia trong quá trình chuyển hóa methadone | |
Thuốc an thần kinh | Thioridazine | Quan trọng về mặt lâm sàng | Tăng cường tác dụng an thần tùy thuộc vào liều dùng | Do làm tăng tác dụng ức chế thần kinh trung ương. |
Chủ vận morphine | Pentazocine |
| Tác động đối vận hoặc tăng cường tác dụng buồn ngủ và suy hô hấp | Pentazocine là thuốc đồng vận bán phần với thụ thể của opioid, tác dụng đối vận yếu |
Ức chế hệ thần kinh trung ương | Zopiclone | Quan trọng về mặt lâm sàng | Tăng tác dụng an thần và suy gảm hô hấp | Do làm tăng tác dụng ức chế thần kinh trung ương. |
Thuốc giải lo âu | Benzodiazepines | Quan trọng về mặt lâm sàng | Làm tăng tác dụng an thần | Do làm tăng tác dụng ức chế thần kinh trung ương. |
HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN NGƯỜI NGHIỆN MA TÚY NHÓM OPIATS (CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5075/QĐ-BYT ngày 12 tháng 12 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
I. KHÁI NIỆM
1. Chất ma túy là các chất gây nghiện được quy định trong các danh mục do Chính phủ ban hành.
Chất ma túy có nhiều loại: loại tự nhiên, loại bán tổng hợp, loại tổng hợp.
2. Ma túy nhóm Opiats (chất dạng thuốc phiện: CDTP)
a) Ma túy nhóm Opiats (CDTP) là những chất có nguồn gốc thuốc phiện và những chất có đặc điểm dược lý tương tự thuốc phiện, bao gồm: thuốc phiện, Morphin, Heroin, Codein, Pethidin, Buprenorphin, Methadon, Levo- alpha- acetyl- methadon (LAAM)…
b) Trong nhiều tài liệu có đề cập đến ma túy nhóm Opiats hoặc nhóm Opioid hoặc các CDTP. Ba nhóm trên thực chất là một, trong hướng dẫn này thống nhất tên gọi của ba nhóm trên là nhóm Opiats hoặc CDTP.
3. Người nghiện ma túy là người sử dụng chất ma túy và bị lệ thuộc vào chất này.
4. Hội chứng cai ma túy là trạng thái phản ứng của cơ thể khi cắt hoặc giảm chất ma túy đang sử dụng ở những người nghiện ma túy. Biểu hiện lâm sàng của hội chứng cai khác nhau phụ thuộc vào loại ma túy đang sử dụng.
5. Nghiệm pháp Naloxone: xem Phụ lục I ban hành kèm theo Hướng dẫn này.
II. TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN NGHIỆN MA TÚY NHÓM OPIATS (CDTP)
1. Tiêu chuẩn lâm sàng:
Theo Bảng phân loại quốc tế bệnh tật lần thứ 10 (ICD-10) năm 1992 của Tổ chức Y tế thế giới: chẩn đoán xác định nghiện ma túy nhóm Opiats khi có đủ tối thiểu 3 trong 6 nhóm triệu chứng sau đây đã được biểu hiện vào một lúc nào đó trong vòng 12 tháng trở lại đây:
a) Thèm muốn mạnh mẽ hoặc cảm thấy buộc phải sử dụng ma túy nhóm Opiats.
b) Khó khăn trong việc kiểm tra thói quen sử dụng ma túy nhóm Opiats như thời gian bắt đầu, kết thúc hoặc liều lượng sử dụng.
c) Xuất hiện hội chứng cai ma túy nhóm Opiats (Phụ lục II ban hành kèm theo hướng dẫn này) khi ngừng hoặc giảm đáng kể liều lượng ma túy nhóm Opiats đang sử dụng hoặc phải dùng lại ma túy nhóm Opiats để làm giảm nhẹ triệu chứng hoặc làm mất hội chứng cai ma túy nhóm Opiats.
d) Có khuynh hướng tăng liều để chấm dứt hậu quả do liều thấp gây ra.
đ) Sao nhãng các thú vui, sở thích, công việc trước đây bằng việc tìm kiếm và sử dụng ma túy nhóm Opiats.
e) Tiếp tục sử dụng ma túy nhóm Opiats mặc dù biết tác hại, thậm chí đã có bằng chứng rõ ràng về tác hại của ma túy nhóm Opiats đối với bản thân gia đình và xã hội.
2. Tiêu chuẩn xét nghiệm:
Phải xác định được sự có mặt của ma túy nhóm Opiats trong nước tiểu. Có thể xét nghiệm nước tiểu tìm ma túy nhóm Opiats bằng một trong các phương pháp sau:
a) Test nhanh (thường sử dụng để sàng lọc)
b) Sắc ký lớp mỏng
c) Sắc ký khí
d) Sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
III. HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN NGƯỜI NGHIỆN MA TÚY NHÓM OPIATS (CDTP)
Quá trình khám để kết luận người nghiện ma túy nhóm Opiats, có thể gặp một trong các trường hợp sau:
1. Trường hợp thứ nhất
a) Tiêu chuẩn lâm sàng: Đủ
b) Tiêu chuẩn xét nghiệm: Dương tính (+)
Kết luận: nghiện ma túy nhóm Opiats
2. Trường hợp thứ hai
a) Tiêu chuẩn lâm sàng: Không có
b) Tiêu chuẩn xét nghiệm: Âm tính
Kết luận: không nghiện ma túy nhóm Opiats
3. Trường hợp thứ ba
a) Tiêu chuẩn lâm sàng: Đủ
b) Tiêu chuẩn xét nghiệm: Âm tính (-)
Trường hợp này cần làm lại xét nghiệm nước tiểu, nhưng từ xét nghiệm b hoặc c hoặc d tại khoản 2 Mục II của Hướng dẫn này.
- Nếu kết quả xét nghiệm (+) kết luận nghiện ma túy nhóm Opiats
- Nếu kết quả xét nghiệm vẫn (-) làm thêm nghiệm pháp Naloxone:
+ Nếu kết quả nghiệm pháp Naloxone (+) kết luận nghiện ma túy nhóm Opiats
+ Nếu kết quả nghiệm pháp Naloxone (-) kết luận hiện tại không nghiện ma túy nhóm Opiats.
4. Trường hợp thứ tư:
a) Tiêu chuẩn lâm sàng: Không đủ
b) Tiêu chuẩn xét nghiệm: Nghi ngờ (±)
Trường hợp này cần làm nghiệm pháp Naloxone:
- Nếu kết quả nghiệm pháp Naloxone (+) kết luận nghiện ma túy nhóm Opiats
- Nếu kết quả nghiệm pháp Naloxone (-) kết luận không nghiện ma túy nhóm Opiats
IV. CÁC LƯU Ý TRONG HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN NGƯỜI NGHIỆN MA TÚY NHÓM OPIATS
1. Chỉ được sử dụng các test nhanh phát hiện nhóm Opiats trong nước tiểu đã được kiểm định và cấp phép của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền.
2. Khi nghiệm pháp Naloxone âm tính (-) nhưng xét nghiệm nước tiểu dương tính (+) có thể đó là dương tính giả hoặc đương sự có sử dụng một loại thuốc có dẫn xuất dạng thuốc phiện để chữa bệnh như Terpin codein, Opizoic (viên rửa),… (để biết rõ, cần hỏi thêm trong 1-2 ngày nay họ có sử dụng những loại thuốc gì để xác định đó có phải là thuốc có dẫn xuất của nhóm Opiats hay không).
3. Khi lấy mẫu nước tiểu để xét nghiệm tìm chất ma túy nhóm Opiats trong nước tiểu, phải lấy dưới sự giám sát chặt chẽ của nhân viên để tránh việc đánh tráo mẫu nước tiểu.
4. Nghiệm pháp Naloxone chỉ được thực hiện tại bệnh viện tuyến huyện trở lên (nếu đủ điều kiện).
5. Sắc ký lớp mỏng, sắc ký khí hoặc hoặc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) hiện nay mới được thực hiện tại một số cơ sở y tế tuyến tỉnh trở lên./.
Phụ lục I (của Hướng dẫn chẩn đoán người nghiện ma túy nhóm Opiats- chất dạng thuốc phiện, Ban hành kèm theo Quyết định số 5075/QĐ-BYT ngày 12 tháng 12 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
HƯỚNG DẪN TIẾN HÀNH NGHIỆM PHÁP NALOXONE
1. Mục đích
Xác định chắc chắn xem người bệnh có sử dụng ma tuý nhóm Opiats hay không.
2. Chuẩn bị
Trước lúc tiến hành nghiệm pháp cần chuẩn bị sẵn thuốc Naloxone, bơm, kim tiêm, bông băng, cồn sát trùng.
3. Cách tiến hành và đánh giá
a) Tiêm tĩnh mạch Naloxone 0,2mg (1/2 ống Naloxone 0,4mg).
b) Quan sát người bệnh trong vòng 20 giây:
- Nếu người bệnh có những biểu hiện sớm của hội chứng cai thì chứng tỏ đối tượng đang sử dụng ma tuý nhóm Opiats: Nghiệm pháp Naloxone dương tính (+).
- Nếu người bệnh không có biểu hiện hội chứng cai thì tiêm tĩnh mạch tiếp 0,6mg Naloxone.
c) Quan sát người bệnh trong vòng 30 phút:
- Nếu hội chứng cai xuất hiện, chứng tỏ đối tượng đang sử dụng ma tuý nhóm Opiats: Nghiệm pháp Naloxone dương tính (+).
- Nếu không có biểu hiện gì, chứng tỏ không có ma tuý nhóm Opiats trong cơ thể người bệnh: nghiệm pháp Naloxone âm tính (-).
d) Để chắc chắn hơn, có thể tiêm tĩnh mạch thêm 0,8mg Naloxone. Như vậy tổng liều là 1,6mg Naloxone mà không có hội chứng cai xuất hiện thì kết luận nghiệm pháp Naloxone (-) ./.
Phụ lục II (của Hướng dẫn chẩn đoán người nghiện ma túy nhóm Opiats- chất dạng thuốc phiện, Ban hành kèm theo Quyết định số 5075/QĐ-BYT ngày 12 tháng 12 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
HỘI CHỨNG CAI MA TUÝ NHÓM OPIATS (CDTP)
(Theo Bảng phân loại quốc tế bệnh tật lần thứ 10 (ICD - 10), năm 1992 của Tổ chức Y tế thế giới)
1. Nét đặc trưng của hội chứng cai ở người nghiện ma tuý nhóm Opiats là xuất hiện các triệu chứng sau
a) Cảm giác thèm chất ma tuý;
b) Ngạt mũi hoặc hắt hơi;
c) Chảy nước mắt;
d) Đau cơ hoặc chuột rút;
đ) Co cứng bụng;
e) Buồn nôn hoặc nôn;
g) ỉa chảy;
h) Giãn đồng tử;
i) Nổi da gà hoặc ớn lạnh;
k) Nhịp tim nhanh hoặc tăng huyết áp;
l) Ngáp;
m) Ngủ không yên.
2. Chẩn đoán hội chứng cai ma tuý nhóm Opiats
a) ở người nghiện ma tuý nhóm Opiats, nếu đột ngột ngừng hoặc giảm sử dụng thì sẽ xuất hiện hội chứng cai;
b) Chỉ cần có 3 trong số 12 triệu chứng trên là đủ tiêu chuẩn để chẩn đoán hội chứng cai;
c) Hội chứng cai tự nó sẽ mất đi sau 7 - 10 ngày;
d) Phải xác định chắc chắn rằng các triệu chứng trên không do các bệnh tâm thần hoặc các bệnh khác gây ra./.
HỘI CHỨNG CAI CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN
I. Nét đặc trưng của hội chứng cai ở người nghiện CDTP là xuất hiện các triệu chứng như sau
1) Cảm giác thèm chất ma túy.
2) Ngạt mũi hoặc hắt hơi.
3) Chảy nước mắt.
4) Đau cơ hoặc chuột rút.
5) Co cứng bụng.
6) Buồn nôn hoặc nôn.
7) Tiêu chảy.
8) Giãn đồng tử.
9) Nổi da gà hoặc ớn lạnh.
10) Nhịp tim nhanh hoặc tăng huyết áp.
11) Ngáp.
12) Ngủ không yên.
II. Chẩn đoán hội chứng cai CDTP
1) Ở người nghiện CDTP, nếu đột ngột ngừng hoặc giảm sử dụng thì sẽ xuất hiện hội chứng cai.
2) Theo bảng phân loại quốc tế lần thứ 10 (ICD - 10) chỉ cần có 3 trong số 12 triệu chứng trên là đủ tiêu chuẩn để chẩn đoán hội chứng cai.
3) Hội chứng cai tự nó sẽ mất đi sau 7-10 ngày.
4) Cần phân biệt các triệu chứng của hội chứng cai với các triệu chứng xuất hiện do các bệnh tâm thần hoặc các bệnh khác gây ra.
HƯỚNG DẪN XỬ TRÍ NGỘ ĐỘC METHADONE CẤP
1. Biểu hiện lâm sàng của ngộ độc cấp
Suy hô hấp, rối loại ý thức, co đồng tử, hạ huyết áp
2. Nguyên tắc xử trí
Trước hết phải để người bệnh nằm ở phòng thoáng mát để tiến hành cấp cứu (tốt nhất là chuyển đến khoa hồi sức cấp cứu càng sớm càng tốt).
a) Nếu người bệnh có biểu hiện ngạt thở:
- Tiến hành thổi ngạt, nếu không kết quả thì tiến hành bóp bóng AMBU, nếu người bệnh có biểu hiện nặng hơn (ngừng thở hoặc tím tái nhiều) thì cho thở máy.
- Tiêm Naloxone (thuốc giải độc đặc hiệu)
+ Tiêm tĩnh mạch chậm Naloxone (Narcan): ống 0,4mg x 0,1 ống/lần tiêm; có thể tiêm tiếp lần thứ 2 sau 5 phút.
+ Có thể truyền tĩnh mạch Naloxone bằng cách hòa 2mg Naloxone (5 ống) trong 500ml Natri clorua (NaCl) 0,9%, tốc độ truyền thay đổi tùy theo đáp ứng lâm sàng.
- Có thể dùng Naloxone tiêm dưới da hoặc tiêm bắp với tổng liều có thể tới 10mg.
b) Kết hợp giải độc bằng truyền các dung dịch mặn, ngọt đẳng trương.
3. Theo dõi lâm sàng
a) Quan sát sự đáp ứng của người bệnh khi tiêm hoặc truyền Naloxone:
- Nếu đồng tử giãn ra, thở lại, tỉnh ra, đỡ dần tím tái v.v…, tức là tình trạng tốt dần lên.
- Nếu kích thước đồng tử co dưới 2mm là triệu chứng ngộ độc CDTP.
- Nếu đồng tử giãn, rồi sau đó lại co là biểu hiện chưa hết ngộ độc Opiats cần phải tiêm lại Naloxone.
b) Sau 3 lần tiêm, không có đáp ứng lâm sàng thì hủy bỏ chẩn đoán quá liều opiats.
c) Tiếp tục theo dõi người bệnh 4 giờ sau khi dùng liều Naloxone cuối cùng
II. HƯỚNG DẪN XỬ TRÍ HỘI CHỨNG CAI CDTP
Thực hiện theo các Hướng dẫn điều trị hỗ trợ cắt cơn nghiện các CDTP do Bộ Y tế ban hành./.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…….., ngày … tháng … năm ……….
ĐƠN XIN ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CÁC CDTP
Tên tôi là.................................................................................. Nam/nữ...................................
Sinh ngày:........................................... , tại..............................................................................
Địa chỉ thường trú:...................................................................................................................
............................................................................. Điện thoại:.................................................
Số CMTND:......................................... , cấp ngày…/…/…..... tại..............................................
Khi cần liên hệ với ai:...............................................................................................................
Địa chỉ:....................................................................................................................................
Điện thoại:...............................................................................................................................
Sau khi được tư vấn về ích lợi Điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc methadone và các tác dụng không mong muốn có thể xảy ra trong quá trình điều trị, tôi xin tự nguyện tham gia điều trị và cam kết như sau:
1. Tuân thủ nghiêm túc các nội quy của cơ sở điều trị và các quy định chuyên môn trong việc tư vấn, khám chữa bệnh.
2. Không sử dụng bất cứ chất gây nghiện nào khác trong thời gian điều trị methadone như rượu, heroin, morphine, thuốc phiện, v.v…
3. Hàng ngày đến cơ sở điều trị uống thuốc methadone dưới sự giám sát trực tiếp của cán bộ cấp phát thuốc.
4. Thông báo cho nhân viên y tế những vấn đề mới phát sinh trong quá trình điều trị để được tư vấn kịp thời.
Nếu tôi vi phạm một trong các nội dung đã cam kết trên, tôi xin chịu kỷ luật do cơ sở điều trị methadone đề ra. Nếu xảy ra hậu quả xấu do vi phạm cam kết, tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm trước cơ sở điều trị và pháp luật.
Đại diện gia đình người bệnh | Người bệnh |
BỘ Y TẾ |
| Ảnh (3x4) |
Số thẻ: …………………………. |
I. HÀNH CHÍNH:
1. Họ và tên:.................................................... 2. Nam/nữ 3. Ngày sinh:……../……../……..
4. Nghề nghiệp:..................................................................... 5. Dân tộc:.................................
6. Địa chỉ:................................................................................................................................
............................................................................................ Điện thoại:..................................
7. Khi cần thì báo tin cho ai, địa chỉ:..........................................................................................
............................................................................................ Điện thoại:..................................
8. Ngày vào Điều trị:……./……../………
9. Nơi giới thiệu: (Ghi rõ đơn vị và địa chỉ nơi giới thiệu đến) .....................................................
...............................................................................................................................................
10. CMND số:...................................... Ngày cấp:……/……./……. Nơi cấp:...............................
II. LÝ DO ĐẾN KHÁM
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
III. PHẦN LIÊN QUAN ĐẾN SỬ DỤNG CÁC CHẤT GÂY NGHIỆN
1. Các chất gây nghiện đã và đang sử dụng
Chất gây nghiện đã sử dụng | Tuổi lần đầu sử dụng | Tuổi sd thường xuyên | Tuổi lần đầu chích | Giai đoạn không sử dụng | Trong 1 tháng trở lại đây | ||||
Số ngày sử dụng trong tháng | Sồ lần sử dụng trong ngày | Cách sử dụng* | SD lần cuối cùng khi nào? | Tổng số tiền/ngày | |||||
CDTP**: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ATS***: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ecxtasy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cần sa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Benzodiazepine |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phenobarbial |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rượu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuốc lá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chất khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Cách sử dụng: 1=Uống, 2=Hít, 3=Hút, 4=Tiêm tĩnh mạch
** CDTP: Chất dạng thuốc phiện: 1=Thuốc phiện, 2=Morphine, 3=Heroin
*** ATS: 1=Amphetamine, 2=Methamphetamin
2. Các yếu tố nguy cơ liên quan đến sử dụng chất gây nghiện
Tiền sử quá liều: Không £ Có £ nếu có, ghi rõ số lần:………
Tiền sử sử dụng chung bơm kim tiêm: Không £ Có £
Tiền sử quan hệ tình dục không an toàn: Không £ Có £
3. Tiền sử cai nghiện chất dạng thuốc phiện
Số lần đã cai nghiện:................................................................................................................
Lần cai nghiện gần nhất khi nào? bằng phương pháp nào?........................................................
Lý do tái nghiện.......................................................................................................................
IV. TIỀN SỬ BỆNH
1. Tiền sử các bệnh cơ thể (hen, dị ứng, nội tiết, gan mật, lao, HIV…)
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
2. Tiền sử các bệnh tâm thần (trầm cảm, hoang tưởng, ảo giác, nguy cơ tự sát, lú lẫn,…)
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
3. Tiền sử tâm lý xã hội
Tình trạng hôn nhân:.................................................................................................................
Trình độ học vấn:.....................................................................................................................
Khả năng tài chính:...................................................................................................................
Tiền án/tiền sự:........................................................................................................................
V. KHÁM BỆNH
1. Khám toàn thân
Nhiệt độ:……..oC Huyết áp:………../mmHg Mạch:……….lần/phút
Nhịp thở:……..lần/phút Cân nặng:………..Kg Chiều cao:……….cm
2. Khám các bộ phận (Thần kinh, tuần hoàn, hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu sinh dục, cơ xương khớp, da, niêm mạc, tai mũi họng, răng hàm mặt, nội tiết…)
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
3. Khám tâm thần (tình trạng trầm cảm, hoang tưởng, ảo giác, nguy cơ tự sát, lú lẫn)
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
4. Đánh giá tình trạng sử dụng các chất dạng thuốc phiện
Mô tả vết tiêm chích trên da .....................................................................................................
Mô tả các biểu hiện nhiễm độc .................................................................................................
...............................................................................................................................................
Mô tả hội chứng cai ................................................................................................................
...............................................................................................................................................
VI. XÉT NGHIỆM
1. Xét nghiệm máu
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
2. Xét nghiệm nước tiểu
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
3. Các xét nghiệm khác
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
VII. TÓM TẮT BỆNH ÁN
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
VIII. CHẨN ĐOÁN KHI VÀO ĐIỀU TRỊ
1. Bệnh chính .........................................................................................................................
...............................................................................................................................................
2. Bệnh kèm theo ...................................................................................................................
...............................................................................................................................................
IX. KẾ HOẠCH ĐIỀU TRỊ
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
X. TỔNG KẾT BỆNH ÁN:
1. Lý do tổng kết bệnh án (chuyển đi, bỏ Điều trị, ngừng điều trị, thay đổi phương pháp điều trị, tử vong, thay bệnh án mới...)...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
2. Diễn biến quá trình điều trị
Người bệnh mới £ hoặc đang điều trị tại cơ sở khác chuyển đến £ hoặc điều trị lại £
Ngày chuyển đến: …/…/… Nơi chuyển đến:....................................................................
Ngày bắt đầu điều trị: …/…/… Ngày kết thúc: …/…/… Thời gian điều trị …../tháng
Liều duy trì: …….mg/ngày Liều trước khi ngừng điều trị: ……mg/ngày
Các tác dụng phụ: ...................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Số lần bỏ liều và lý do: ............................................................................................................
...............................................................................................................................................
Trong quá trình điều trị có thể tiếp tục sử dụng ma túy (loại ma túy, thời gian, cách sử dụng, liều lượng…):
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Điều trị các bệnh kèm theo: ......................................................................................................
...............................................................................................................................................
3. Kết quả điều trị:
£ Chuyển đi nơi khác, ngày …/…/… Nơi chuyển đến: ..............................................................
£ Ngừng điều trị tự nguyện, ngày …/…/…
£ Ngừng điều trị bắt buộc, ngày …/…/…
£ Đã cai nghiện methadone
£ Tử vong, ngày …/…/… Lý do: .............................................................................................
Ngày tháng năm | Ngày tháng năm |
BỘ Y TẾ |
Họ tên:……………… Số thẻ:……………… |
Ngày thứ nhất Ngày…….tháng…….năm……..
Triệu chứng của hội chứng cai | Lần 1 | Lần 2 (nếu có) | Lần 3 (nếu có) | |
1 | Cảm giác thèm chất ma túy |
|
|
|
2 | Ngạt mũi hoặc hắt hơi |
|
|
|
3 | Chảy nước mắt |
|
|
|
4 | Đau cơ hoặc chuột rút |
|
|
|
5 | Co cứng bụng |
|
|
|
6 | Buồn nôn hoặc nôn |
|
|
|
7 | Tiêu chảy |
|
|
|
8 | Giãn đồng tử |
|
|
|
9 | Nổi da gà hoặc ớn lạnh |
|
|
|
10 | Nhịp tim nhanh hoặc tăng huyết áp |
|
|
|
11 | Ngáp |
|
|
|
12 | Ngủ không yên |
|
|
|
Giờ chỉ định uống methadone |
|
|
| |
Liều methadone | ……. mg |
|
| |
Bác sĩ ký tên |
|
|
| |
Tổng liều ngày 1 |
|
|
|
Ghi chép chi tiết của bác sĩ:......................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
BỘ Y TẾ |
Họ tên:……………… Số thẻ:……………… |
Ngày thứ 2 Ngày…….tháng…….năm……..
Triệu chứng của hội chứng cai | Lần 1 | Lần 2 (nếu có) | Lần 3 (nếu có) | |
1 | Cảm giác thèm chất ma túy |
|
|
|
2 | Ngạt mũi hoặc hắt hơi |
|
|
|
3 | Chảy nước mắt |
|
|
|
4 | Đau cơ hoặc chuột rút |
|
|
|
5 | Co cứng bụng |
|
|
|
6 | Buồn nôn hoặc nôn |
|
|
|
7 | Tiêu chảy |
|
|
|
8 | Giãn đồng tử |
|
|
|
9 | Nổi da gà hoặc ớn lạnh |
|
|
|
10 | Nhịp tim nhanh hoặc tăng huyết áp |
|
|
|
11 | Ngáp |
|
|
|
12 | Ngủ không yên |
|
|
|
Giờ chỉ định uống methadone |
|
|
| |
Liều methadone | ……. mg |
|
| |
Bác sĩ ký tên |
|
|
| |
Tổng liều ngày 2 |
|
|
|
Ghi chép chi tiết của bác sĩ:......................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
BỘ Y TẾ |
Họ tên:……………… Số thẻ:……………… |
Ngày thứ 3 Ngày…….tháng…….năm……..
Triệu chứng của hội chứng cai | Lần 1 | Lần 2 (nếu có) | Lần 3 (nếu có) | |
1 | Cảm giác thèm chất ma túy |
|
|
|
2 | Ngạt mũi hoặc hắt hơi |
|
|
|
3 | Chảy nước mắt |
|
|
|
4 | Đau cơ hoặc chuột rút |
|
|
|
5 | Co cứng bụng |
|
|
|
6 | Buồn nôn hoặc nôn |
|
|
|
7 | Tiêu chảy |
|
|
|
8 | Giãn đồng tử |
|
|
|
9 | Nổi da gà hoặc ớn lạnh |
|
|
|
10 | Nhịp tim nhanh hoặc tăng huyết áp |
|
|
|
11 | Ngáp |
|
|
|
12 | Ngủ không yên |
|
|
|
Giờ chỉ định uống methadone |
|
|
| |
Liều methadone | ……. mg |
|
| |
Bác sĩ ký tên |
|
|
| |
Tổng liều ngày 3 |
|
|
|
Ghi chép chi tiết của bác sĩ:......................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
BỘ Y TẾ |
Họ tên:……………… Số thẻ:……………… |
Phiếu theo dõi Điều trị ngày thứ 4 đến ngày thứ 10
Thời gian Triệu chứng | Ngày thứ 4 / / | Ngày thứ 5 / / | Ngày thứ 6 / / | Ngày thứ 7 / / | Ngày thứ 8 / / | Ngày thứ 9 / / | Ngày thứ 10 / / | |
1 | Cảm giác thèm chất ma túy |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Ngạt mũi hoặc hắt hơi |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chảy nước mắt |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đau cơ hoặc chuột rút |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Co cứng bụng |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Buồn nôn hoặc nôn |
|
|
|
|
|
|
|
7 | Tiêu chảy |
|
|
|
|
|
|
|
8 | Giãn đồng tử |
|
|
|
|
|
|
|
9 | Nổi da gà hoặc ớn lạnh |
|
|
|
|
|
|
|
10 | Nhịp tim nhanh hoặc tăng huyết áp |
|
|
|
|
|
|
|
11 | Ngáp |
|
|
|
|
|
|
|
12 | Ngủ không yên |
|
|
|
|
|
|
|
Giờ chỉ định uống methadone |
|
|
|
|
|
|
| |
Liều methadone (mg) |
|
|
|
|
|
|
| |
Bác sĩ ký tên |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chép chi tiết của bác sĩ:......................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
BỘ Y TẾ |
Họ tên:……………… Số thẻ:……………… |
Phiếu theo dõi Điều trị ngày thứ 11 đến ngày thứ 17
Thời gian Triệu chứng | Ngày thứ 11 / / | Ngày thứ 12 / / | Ngày thứ 13 / / | Ngày thứ 14 / / | Ngày thứ 15 / / | Ngày thứ 16 / / | Ngày thứ 17 / / | |
1 | Cảm giác thèm chất ma túy |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Ngạt mũi hoặc hắt hơi |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chảy nước mắt |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đau cơ hoặc chuột rút |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Co cứng bụng |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Buồn nôn hoặc nôn |
|
|
|
|
|
|
|
7 | Tiêu chảy |
|
|
|
|
|
|
|
8 | Giãn đồng tử |
|
|
|
|
|
|
|
9 | Nổi da gà hoặc ớn lạnh |
|
|
|
|
|
|
|
10 | Nhịp tim nhanh hoặc tăng huyết áp |
|
|
|
|
|
|
|
11 | Ngáp |
|
|
|
|
|
|
|
12 | Ngủ không yên |
|
|
|
|
|
|
|
Giờ chỉ định uống methadone |
|
|
|
|
|
|
| |
Liều methadone (mg) |
|
|
|
|
|
|
| |
Bác sĩ ký tên |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chép chi tiết của bác sĩ:......................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
BỘ Y TẾ |
Họ tên:……………… Số thẻ:……………… |
Từ ngày 1 đến ngày 15 tháng……năm………
Ngày | Liều Mthd (mg) | HC cai | Ngộ độc thuốc | XN nước tiểu | Sử dụng CDTP | Sử dụng chất gây nghiện khác | Điều trị ARV, bệnh khác | Trao đổi BKT | Cung cấp BCS | Tư vấn/hỗ trợ | Chữ ký BS |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cột (3), (4): Có hoặc không; Cột (5): (+) hoặc (-); Cột (6): Tiêm chích = 1; Hút = 2;
Cột 7: ghi rõ chất gây nghiện người bệnh sử dụng (ví dụ: cần sa, thuốc lắc, rượu, thuốc lá, …);
Cột 8: Ghi thuốc điều trị; Cột (9), (10), (11): Có hoặc không
Ghi chép chi tiết khi thay đổi liều: Ngày thay đổi liều, lý do thay đổi, và các biểu hiện khác của người bệnh
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
BỘ Y TẾ |
Họ tên:……………… Số thẻ:……………… |
Từ ngày 16 đến ngày 31 tháng……năm………
Ngày | Liều Mthd (mg) | HC cai | Ngộ độc thuốc | XN nước tiểu | Sử dụng CDTP | Sử dụng chất gây nghiện khác | Điều trị ARV, bệnh khác | Trao đổi BKT | Cung cấp BCS | Tư vấn/hỗ trợ | Chữ ký BS |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cột (3), (4): Có hoặc không; Cột (5): (+) hoặc (-); Cột (6): Tiêm chích = 1; Hút = 2;
Cột 7: ghi rõ chất gây nghiện người bệnh sử dụng (ví dụ: cần sa, thuốc lắc, rượu, thuốc lá, …);
Cột 8: Ghi thuốc điều trị; Cột (9), (10), (11): Có hoặc không
Ghi chép chi tiết khi thay đổi liều: Ngày thay đổi liều, lý do thay đổi, và các biểu hiện khác của người bệnh
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Ghi chú: Kích thước Thẻ bằng kích thước của Giấy phép lái xe môtô.
Quyết định 5075/QĐ-BYT năm 2007 về Hướng dẫn chẩn đoán người nghiện ma tuý nhóm Opiats (chất dạng thuốc phiện) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- Số hiệu: 5075/QĐ-BYT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/12/2007
- Nơi ban hành: Bộ Y tế
- Người ký: Nguyễn Thị Xuyên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra