- 1Quyết định 253/QĐ-CTN năm 2024 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 33 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 291/QĐ-CTN năm 2024 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 57 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 456/QĐ-CTN năm 2024 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 44 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 609/QĐ-CTN năm 2024 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 03 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 610/QĐ-CTN năm 2024 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 48 công dân hiện đang cư trú tại Hà Lan do Chủ tịch nước ban hành
CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 507/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 18 tháng 6 năm 2024 |
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 205/TTr-CP ngày 03/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI NHẬT BẢN ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 507/QĐ-CTN ngày 18 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch nước)
1. | Phạm Hoàng Nguyên, sinh ngày 08/12/2001 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Giấy khai sinh số 89 ngày 31/3/2011 Hiện trú tại: Kanagawa ken, Atsugi shi, Tsumadakita 3-18-13-1, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2095132 cấp ngày 20/5/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản | Giới tính: Nam |
2. | Phạm Hoàng Tuyết Thảo, sinh ngày 28/01/2004 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Giấy khai sinh số 98 ngày 30/10/2006 Hiện trú tại: Kanagawa ken, Atsugi shi, Tsumadakita 3-18-13-1, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2331774 cấp ngày 11/3/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản | Giới tính: Nữ |
3. | Nguyễn Thị Minh Châu, sinh ngày 24/3/1973 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 2803B ngày 27/3/1973 Hiện trú tại: Kanagawa ken, Aiko gun, Aikawamachi, Nakatsu 3557-12, Nhật Bản Hộ chiếu số: N1929261 cấp ngày 01/02/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 6/17 Phạm Văn Hai, Phường 3, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
4. | Đỗ Huỳnh Minh Nguyệt, sinh ngày 11/10/1989 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Xuân Khánh, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 236 ngày 28/8/1991 Hiện trú tại: Ayase shi, Kamitsuchitana Minami 2-5-52, Nhật Bản Hộ chiếu số: Q00043260 cấp ngày 05/9/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 3F/15 Bùi Hữu Nghĩa, phường Bình Thủy, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
5. | Đỗ Lưu Minh Nhật, sinh ngày 23/4/2017 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Trích lục ghi chú khai sinh số 364 ngày 15/5/2017 Hiện trú tại: Ayase shi, Kamitsuchitana Minami 2-5-52, Nhật Bản Hộ chiếu số: Q00069311 cấp ngày 17/10/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản | Giới tính: Nam |
6. | Trần Thị Mỹ Hương, sinh ngày 03/10/1985 tại Khánh Hòa Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Xương Huân, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Giấy khai sinh số 273 ngày 10/10/1985 Hiện trú tại: Hyogo ken, Aka shi, Uozumi cho, Nishioka 2036-36, Nhật Bản Hộ chiếu số: Q00096621 cấp ngày 18/11/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 158 xóm Còn, khóm Duy Hải, phường Xương Huân, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa | Giới tính: Nữ |
7. | Dương Đắc Chí, sinh ngày 03/7/1990 tại Bắc Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Bích Sơn, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang, Giấy khai sinh số 201 ngày 17/10/2008 Hiện trú tại: Gunma ken, Ota shi, Nitta Kizaki cho, 110-1 Kopo Kizaki 205, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2243075 cấp ngày 09/9/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Bích Sơn, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang | Giới tính: Nam |
8. | Trần Lan Vy, sinh ngày 14/6/2019 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Giấy khai sinh số 685 ngày 24/6/2019 Hiện trú tại: Tokyo to, Nakano ku, Ehara cho 2-6-2 Central Ekoda A302F, Nhật Bản Hộ chiếu số: Q00452771 cấp ngày 24/11/2023 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản | Giới tính: Nữ |
9. | Lê Nguyễn Thảo My, sinh ngày 11/5/1999 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Giấy khai sinh số 43 ngày 08/11/1999 Hiện trú tại: Hokkado, Rumoi shi, Chidori cho, 3-2-1 Kyoin Jutaku 202, Nhật Bản Hộ chiếu số: N1764776 cấp ngày 23/02/2016 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản | Giới tính: Nữ |
10. | Lầm Chính Pháp, sinh ngày 08/6/1996 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Giấy khai sinh số 38 ngày 10/3/2015 Hiện trú tại: Saitama ken, Misato shi, Kobo 293-1 Hairaku Misato 110, Nhật Bản Hộ chiếu số: N1726294 cấp ngày 10/3/2015 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản | Giới tính: Nam |
11. | Nguyễn Bá Nguyên Quân, sinh ngày 31/7/2003 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Giấy khai sinh số 30 ngày 15/10/2003 Hiện trú tại: Chiba ken, Kashiwa shi, Sakaine 1 Chome 10-5, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2331736 cấp ngày 10/3/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản | Giới tính: Nam |
12. | Nguyễn Bá Nguyên Minh, sinh ngày 26/10/2000 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Giấy khai sinh số 127 ngày 24/11/2000 Hiện trú tại: Chiba ken, Kashiwa shi, Sakaine 1 Chome 10-5, Nhật Bản Hộ chiếu số: N1823364 cấp ngày 30/3/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản | Giới tính: Nam |
13. | Lê Quang Phúc, sinh ngày 29/4/1981 tại Thừa Thiên Huế Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, Giấy khai sinh số 899 ngày 12/5/1981 Hiện trú tại: 915, 7-9-3 Chuorinkan, Yamatoshi, Kanagawaken, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2118559 cấp ngày 20/9/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 27 Hồ Sỹ Dương, phường Hưng Bình, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nam |
14. | Lê Phan Minh Thư, sinh ngày 30/5/2015 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Giấy khai sinh số 30 ngày 01/6/2015 Hiện trú tại: 915, 7-9-3 Chuorinkan, Yamatoshi, Kanagawaken, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2211472 cấp ngày 18/5/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản | Giới tính: Nữ |
15. | Võ Ánh Linh, sinh ngày 23/6/1975 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Trảng Bàng, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 38 ngày 23/11/2001 Hiện trú tại: 438-11 Shijuuse, Kurashiki shi, Okayamaken, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2118438 cấp ngày 08/11/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 408 Nguyễn Thái Sơn, Phường 5, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
16. | Trần Võ Nhật Liên, sinh ngày 29/3/2005 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 5, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 00089 ngày 04/4/2005 Hiện trú tại: 438-11 Shijuuse, Kurashiki shi, Okayamaken, Nhật Bản Hộ chiếu số: Q00339688 cấp ngày 09/6/2023 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 408 Nguyễn Thái Sơn, Phường 5, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
17. | Lê Nguyễn Hoàng My, sinh ngày 19/5/1996 tại Khánh Hòa Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Ba Ngòi, huyện Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa, Giấy khai sinh số 477 ngày 31/5/1996 Hiện trú tại: Saitama ken, Kawaguchi shi, Modori cho 3-24, Nhật Bản Hộ chiếu số: N1726495 cấp ngày 08/7/2015 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Ba Ngòi, huyện Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa | Giới tính: Nữ |
18. | Nguyễn Phúc Sơn, sinh ngày 20/4/1972 tại Khánh Hòa Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Lương, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Giấy khai sinh số 79 ngày 25/4/1972 Hiện trú tại: Kanagawa ken, Hadano shi, Minamiyana 303-9, Nhật Bản Hộ chiếu số: N1941429 cấp ngày 09/5/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm 4, thôn Văn Đăng, xã Vĩnh Lương, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa | Giới tính: Nam |
19. | Nguyễn Ái Vân, sinh ngày 31/8/2008 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Giấy khai sinh số 178 ngày 30/9/2008 Hiện trú tại: Kanagawa ken, Hadano shi, Minamiyana 303-9, Nhật Bản Hộ chiếu số: Q00286416 cấp ngày 19/4/2023 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản | Giới tính: Nữ |
20. | Nguyễn Minh Tân, sinh ngày 06/9/2005 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Giấy khai sinh số 155 ngày 30/9/2005 Hiện trú tại: Kanagawa ken, Hadano shi, Minamiyana 303-9, Nhật Bản Hộ chiếu số: Q00286417 cấp ngày 19/4/2023 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản | Giới tính: Nam |
21. | Lê Thị Quỳnh Chiêu, sinh ngày 06/9/1981 tại Quảng Ngãi Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Trần Hưng Đạo, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi, Giấy khai sinh số 135 ngày 19/9/1981 Hiện trú tại: Aichiken, Toyotashi, Hirashibacho, 3-17-14, Nhật Bản Hộ chiếu số: N1964460 cấp ngày 19/6/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 51/20 Khu phố 4, đường Phan Văn Hớn, phường Tân Thới Nhất, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
22. | Trần Anh Minh, sinh ngày 21/01/2023 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Giấy khai sinh số 197/Q04-2023 ngày 01/02/2023 Hiện trú tại: Tokyo-to, Adachi-ku, Senjumiyamotocho, 31-12, Nhật Bản Hộ chiếu số: Q00248018 cấp ngày 01/02/2023 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản | Giới tính: Nam |
23. | Lưu Tú Quỳnh, sinh ngày 26/6/2002 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Fukuoka, Nhật Bản, Giấy khai sinh số 62 ngày 03/9/2015 Hiện trú tại: Gunma-ken, Isesaki-shi, Shinei-cho 2222-5, Nhật Bản Hộ chiếu số: Q00037495 cấp ngày 30/8/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản | Giới tính: Nữ |
24. | Lưu Quỳnh Như, sinh ngày 27/12/2003 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Fukuoka, Nhật Bản, Giấy khai sinh số 61 ngày 03/9/2015 Hiện trú tại: Tokyo-to, Nerimaku, Hikawadai, Sanchome 24-16, Misutoraruparesu 402, Nhật Bản Hộ chiếu số: Q00037494 cấp ngày 30/8/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản | Giới tính: Nữ |
25. | Vương Trung Kiên, sinh ngày 12/12/1984 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 16, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 0003 ngày 02/01/1985 Hiện trú tại: số 104 Shukugawara 1-6-6, Tamaku, Kawasaki, Kanagawa, Nhật Bản Hộ chiếu số: N1854974 cấp ngày 05/12/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 11/4A Lò Siêu, Phường 16, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
26. | Vương Nhã Hy, sinh ngày 07/12/2013 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Giấy khai sinh số 03 ngày 19/12/2013 Hiện trú tại: số 104 Shukugawara 1-6-6, Tamaku, Kawasaki, Kanagawa, Nhật Bản Hộ chiếu số: Q00454061 cấp ngày 18/12/2023 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản | Giới tính: Nữ |
27. | Vương Thành Cơ, sinh ngày 28/6/2016 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Trích lục ghi chú khai sinh số 468 ngày 08/7/2016 Hiện trú tại: số 104 Shukugawara 1-6-6, Tamaku, Kawasaki, Kanagawa, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2352886 cấp ngày 25/6/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản | Giới tính: Nam |
28. | Vương Dụ Lâm, sinh ngày 14/7/2019 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Trích lục ghi chú khai sinh số 864 ngày 02/8/2019 Hiện trú tại: số 104 Shukugawara 1-6-6, Tamaku, Kawasaki, Kanagawa, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2097372 cấp ngày 02/8/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản | Giới tính: Nam |
29. | Hồ Sỹ Huy, sinh ngày 22/8/1983 tại Bình Định Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Cát Khánh, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định, Giấy khai sinh số 545 ngày 01/6/1984 Hiện trú tại: Fuchu-shi, Koyanagi-cho 2-36-2, Tokyo, 183-0013, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2291364 cấp ngày 16/12/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 10 đường Trần Bình Trọng, phường Diên Hồng, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai | Giới tính: Nam |
30. | Hồ Sĩ Sam, sinh ngày 29/8/2017 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Trích lục ghi chú khai sinh số 778 ngày 20/9/2017 Hiện trú tại: Fuchu-shi, Koyanagi-cho 2-36-2, Tokyo, 183-0013, Nhật Bản Hộ chiếu số: N1854371 cấp ngày 20/9/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản | Giới tính: Nam |
31. | Hồ Nguyễn Lisa, sinh ngày 26/9/2022 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Trích lục ghi chú khai sinh số 2260 ngày 25/11/2022 Hiện trú tại: Fuchu-shi, Koyanagi-cho 2-36-2, Tokyo, 183-0013, Nhật Bản Hộ chiếu số: Q00096846 cấp ngày 25/11/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản. | Giới tính: Nữ |
- 1Quyết định 253/QĐ-CTN năm 2024 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 33 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 291/QĐ-CTN năm 2024 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 57 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 456/QĐ-CTN năm 2024 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 44 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 609/QĐ-CTN năm 2024 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 03 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 610/QĐ-CTN năm 2024 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 48 công dân hiện đang cư trú tại Hà Lan do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 507/QĐ-CTN năm 2024 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 31 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 507/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/06/2024
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Võ Thị Ánh Xuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 761 đến số 762
- Ngày hiệu lực: 18/06/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực