Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5050/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 31 tháng 12 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN CẨM MỸ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 luật liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 62/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, một số điều của Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thông qua danh mục các dự án thu hồi đất, các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất đối với đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và các dự án điều chỉnh quy mô, địa điểm thực hiện năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Xét Tờ trình số 213/TTr-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Mỹ, Tờ trình số 1744/TTr-STNMT ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Cẩm Mỹ với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Số lượng dự án thực hiện trong năm 2021
Thứ tự | Mục đích sử dụng đất | Tổng số dự án | Tổng diện tích (ha) |
I | Đất nông nghiệp | 05 | 16,00 |
1 | Đất nông nghiệp khác | 05 | 16,00 |
II | Đất phi nông nghiệp | 150 | 4.496,38 |
1 | Đất quốc phòng | 04 | 79,89 |
2 | Đất an ninh | 08 | 6,39 |
3 | Đất khu công nghiệp | 02 | 3.895,00 |
4 | Đất cụm công nghiệp | 01 | 57,35 |
5 | Đất thương mại, dịch vụ | 09 | 5,57 |
6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 07 | 15,08 |
7 | Đất phát triển hạ tầng | 37 | 314,06 |
| Trong đó: |
|
|
| - Đất cơ sở văn hóa | 06 | 4,18 |
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 11 | 9,04 |
| - Đất cơ sở khoa học và công nghệ | 01 | 4,25 |
| - Đất cơ sở dịch vụ xã hội | 01 | 2,98 |
| - Đất giao thông | 10 | 289,19 |
| - Đất thủy lợi | 04 | 1,22 |
| - Đất công trình năng lượng | 02 | 2,26 |
| - Đất chợ | 02 | 0,94 |
8 | Đất ở tại nông thôn | 10 | 52,25 |
9 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 04 | 1,86 |
10 | Đất cơ sở tôn giáo | 28 | 16,2 |
11 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | 01 | 0,3 |
12 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 38 | 2,43 |
13 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 01 | 50 |
Tổng | 155 | 4.512,38 |
(Chi tiết các dự án, công trình được thể hiện trong Phụ lục I; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Cẩm Mỹ được UBND huyện ký xác nhận ngày 21 tháng 12 năm 2020)
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 của hộ gia đình, cá nhân
a) Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn, phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm của các xã là 20,00 ha, trong đó: chuyên từ đất trồng lúa sang đất ở là 2,00 ha;
b) Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất nông nghiệp khác là 80,00 ha, trong đó: chuyển từ đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác là 20,00 ha;
c) Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm là 40 ha;
d) Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa sang đất trồng nuôi trồng thủy sản là 2,00 ha;
đ) Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng cây hàng năm khác sang đất nuôi trồng thủy sản là 1,00 ha;
e) Chuyển mục đích sử dụng từ đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp không phải là đất ở là 10 ha, trong đó: Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa là 3,00 ha.
3. Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2021
Thứ tự | Mục đích sử dụng đất | Số lượng dự án | Diện tích dự án (ha) | Diện tích thu hồi (ha) |
1 | Đất quốc phòng | 04 | 79,89 | 74,59 |
2 | Đất an ninh | 08 | 6,39 | 6,39 |
3 | Đất khu công nghiệp | 01 | 3.595,00 | 3.595,00 |
4 | Đất phát triển hạ tầng | 13 | 135,97 | 107,12 |
| Trong đó: |
|
|
|
| - Đất cơ sở văn hóa | 01 | 0,40 | 0,40 |
| - Đất giao thông | 08 | 132,80 | 103,95 |
| - Đất thủy lợi | 03 | 1,14 | 1,14 |
| - Đất công trình năng lượng | 01 | 1,63 | 1,63 |
5 | Đất ở tại nông thôn | 01 | 6,29 | 6,29 |
6 | Đất cơ sở tôn giáo | 17 | 6,10 | 5,93 |
7 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | 01 | 0,30 | 0,30 |
8 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 01 | 50,00 | 50,00 |
Tổng | 46 | 3.879,94 | 3.845,62 |
4. Số lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2021
Thứ tự | Mục đích sử dụng đất | Số lượng dự án | Diện tích dự án (ha) | Trong đó sử dụng vào: | |
Đất trồng lúa (ha) | Đất rừng phòng hộ (ha) | ||||
1 | Đất khu công nghiệp | 01 | 3.595,00 | 20,30 | - |
2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 02 | 3,82 | 0,69 | - |
3 | Đất phát triển hạ tầng | 03 | 158,35 | 7,55 | - |
| Trong đó: |
|
|
|
|
| - Đất giao thông | 02 | 156,72 | 6,82 | - |
| - Đất công trình năng lượng | 01 | 1,63 | 0,73 | - |
| Tổng | 06 | 3.757,17 | 28,54 | - |
5. Số lượng dự án hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất
Thứ tự | Mục đích sử dụng đất | Số lượng dự án | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 01 | 0,10 |
| Tổng | 01 | 0,10 |
(Chi tiết các dự án thể hiện tại Phụ lục II kèm theo)
6. Chỉ tiêu các loại đất năm 2021
Thứ tự | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã loại đất | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 36.683,07 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 679,70 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 467,88 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 4.761,26 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 30.406,09 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX | 37,66 |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 349,33 |
1.6 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 449,03 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 9.572,76 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 444,72 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 45,57 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 3.895,00 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 57,35 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 35,30 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 61,51 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 2.378,85 |
| Trong đó: |
|
|
| - Đất cơ sở văn hóa | DVH | 12,11 |
| - Đất cơ sở y tế | DYT | 5,79 |
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 66,64 |
| - Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 14,00 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,18 |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 21,25 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.298,17 |
2.11 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 16,00 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,04 |
2.13 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 35,56 |
2.14 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 73,77 |
2.15 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 3,27 |
2.16 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 8,72 |
2.17 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 2,10 |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 3,89 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 469,55 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 720,96 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1,88 |
(Chỉ tiêu sử dụng đất theo đơn vị hành chính thể hiện tại Phục lục III)
7. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021
Thứ tự | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | 3.665,43 |
1.1 | Đất trồng lúa | 21,53 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 0,50 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 77,35 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 3.565,37 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 0,80 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | 0,38 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 180,19 |
2.1 | Đất phát triển hạ tầng | 160,97 |
| Trong đó: |
|
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 1,13 |
| - Đất giao thông | 159,05 |
| - Đất thủy lợi | 0,70 |
| - Đất công trình bưu chính viễn thông | 0,01 |
| - Đất chợ | 0,08 |
2.2 | Đất ở tại nông thôn | 0,18 |
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 1,00 |
2.4 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 18,04 |
| Tổng | 3.845,62 |
8. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021
Thứ tự | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 4.260,32 |
1.1 | Đất trồng lúa | 18,99 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 0,95 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 88,27 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 4.150,59 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 2,09 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | 0,38 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 139,00 |
| Trong đó: |
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | 40,00 |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | 2,00 |
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác | 20,00 |
2.4 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | 1,00 |
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác | 32,25 |
2.6 | Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác | 43,75 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | 0,50 |
Điều 2. Căn cứ Quyết định này, UBND huyện Cẩm Mỹ thực hiện:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất để cộng đồng thực hiện và giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
2. Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân hiểu rõ các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích;
4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, kịp thời xử lý nghiêm các vi phạm trong quản lý và sử dụng đất đai nhằm đảm bảo việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Xây dựng; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông Vận tải; Công Thương; Y tế; Giáo dục và Đào tạo; Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền Thông; Văn hóa Thể thao và Du lịch; Tư pháp; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Cẩm Mỹ; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Cẩm Mỹ; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN CẨM MỸ
(Kèm theo Quyết định số 5050/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT | Tên công trình, dự án | Mã loại đất | Địa điểm (xã) | Diện tích kế hoạch (ha) |
| A. CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 |
|
|
|
| 1. Đất quốc phòng |
|
|
|
1 | Công trình phòng thủ địa phương | CQP | Long Giao | 10,00 |
2 | Thao trường Huấn luyện và trường bắn cho lực lượng vũ trang | CQP | Nhân Nghĩa | 15,00 |
3 | Bãi xử lý vật liệu nổ kho 862 | CQP | Xuân Mỹ | 36,00 |
| 2. Đất an ninh |
|
|
|
4 | Nhà tạm giữ Công an huyện | CAN | Long Giao | 5,00 |
5 | Xây dựng nhà lực lượng Công an xã Lâm San | CAN | Lâm San | 0,23 |
6 | Trụ sở công an xã Xuân Bảo | CAN | Xuân Bảo | 0,16 |
| 3. Đất khu công nghiệp |
|
|
|
7 | Khu công nghiệp huyện Cẩm Mỹ | SKK | Thừa Đức | 300,00 |
| 4. Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
8 | Cụm Công nghiệp Long Giao | SKN | Long Giao, Xuân Đường | 57,35 |
| 5. Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
9 | Trạm xăng dầu (Công ty xăng dầu Đồng Nai) | TMD | Sông Nhạn | 0,16 |
10 | Trạm kinh doanh Xăng dầu Định Hường (ĐT- 765 km 17 + 700m) | TMD | Sông Ray | 0,19 |
| 6. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
11 | Cơ sở giết mổ tập trung | SKC | Lâm San | 1,13 |
12 | Công ty TNHH Huy Minh | SKC | Xuân Tây | 4,10 |
13 | Công ty TNHH Lê Hòe | SKC | Xuân Tây | 2,69 |
| 7. Đất phát triển hạ tầng |
|
|
|
| 7.1. Đất cơ sở văn hóa |
|
|
|
14 | Trung tâm văn hóa - học tập cộng đồng | DVH | Sông Nhạn | 0,64 |
15 | Trung tâm văn hóa - học tập cộng đồng | DVH | Xuân Mỹ | 0,40 |
16 | Công viên văn hóa Sông Ray | DVH | Xuân Tây | 0,76 |
| 7.2. Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
|
|
17 | Trường MN Long Giao | DGD | Long Giao | 0,54 |
18 | Trường THPT Cẩm Mỹ | DGD | Long Giao | 2,05 |
19 | Trường MN Sông Nhạn | DGD | Sông Nhạn | 0,62 |
20 | Trường MN Sông Ray (ấp 9) | DGD | Sông Ray | 0,70 |
| 7.3. Đất cơ sở khoa học và công nghệ |
|
|
|
21 | Hạ tầng kỹ thuật Trung tâm ứng dụng Công nghệ sinh học Đồng Nai | DKH | Xuân Đường | 4,25 |
| 7.4. Đất cơ sở dịch vụ xã hội |
|
|
|
22 | Trung tâm nhân đạo Làng Tre | DXH | Xuân Quế | 2,98 |
| 7.5. Đất giao thông |
|
|
|
23 | Đường Cao tốc Phan Thiết - Dầu Giây | DGT | Các xã | 152,88 |
24 | Đường ĐT.773 ((Long Thành - Cẩm Mỹ - Xuân Lộc) - đoạn từ TTHC huyện Cẩm Mỹ đi huyện Xuân Lộc)) | DGT | Các xã | 94,81 |
25 | Nâng cấp đường Tân Mỹ - Nhân Nghĩa | DGT | Nhân Nghĩa, Xuân Bảo | 7,20 |
26 | Đường Xuân Mỹ - Bảo Bình | DGT | Bảo Bình, Xuân Mỹ | 7,20 |
27 | Đường Thừa Đức đi Tp. Long Khánh | DGT | Các xã | 14,00 |
28 | Đường Nội đồng ấp 3 xã Xuân Tây đi Bảo Bình | DGT | Bảo Bình, Xuân Tây | 3,80 |
29 | Đường tổ 26 ấp Tân Hạnh, xã Xuân Bảo | DGT | Xuân Bảo | 1,87 |
30 | Hành lang đường Xuân Định - Lâm San (Hành lang đường ĐT-765B phía trước chợ Bảo Bình) | DGT | Bảo Bình | 0,08 |
31 | Đường Tỉnh lộ 764 đi Suối Lức (mở mới) | DGT | Xuân Đông | 3,84 |
32 | Đường vào Cụm Công nghiệp Long Giao | DGT | Xuân Đường | 3,51 |
| 7.6. Đất thủy lợi |
|
|
|
33 | Hệ thống cấp nước khu vực Đồi 57 | DTL | Long Giao | 0,01 |
34 | Hệ thống cấp nước tập trung liên xã Lâm San, Sông Ray, Xuân Đông, Xuân Tây | DTL | Lâm San, Sông Ray | 0,37 |
35 | Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Suối Sao | DTL | Lâm San | 0,76 |
| 7.7. Đất công trình năng lượng |
|
|
|
36 | Trạm 110kV Xuân Đông và đường dây đấu nối | DNL | Xuân Đông | 1,63 |
| 8. Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
37 | Giao đất ở cho hộ gia đình cá nhân | ONT | Sông Ray | 0,20 |
38 | Khu tái định cư xã Xuân Quế | ONT | Xuân Quế | 1,00 |
39 | Khu dân cư và tái định cư Nhân Nghĩa | ONT | Nhân Nghĩa | 18,63 |
| 9. Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
40 | Giáo xứ Xuân Bảo | TON | Bảo Bình | 0,80 |
41 | Tịnh xá Ngọc Bình | TON | Bảo Bình | 0,79 |
42 | Giáo xứ Gia Vinh | TON | Lâm San | 2,00 |
43 | Chùa Hoàng Mai | TON | Long Giao | 0,08 |
44 | Ban trị sự giáo hội phật giáo huyện Cẩm Mỹ | TON | Nhân Nghĩa | 0,25 |
45 | Giáo xứ Thiên Phúc | TON | Sông Nhạn | 0,77 |
46 | Chùa Thiên Ân | TON | Sông Ray | 0,21 |
47 | Giáo xứ Thừa Ân | TON | Thừa Đức | 0,45 |
48 | Giáo xứ Thiên Đức | TON | Thừa Đức | 1,55 |
49 | Tịnh thất Viên An | TON | Xuân Bảo | 0,59 |
50 | Chi hội Tin Lành Xuân Đông | TON | Xuân Đông | 0,20 |
51 | Giáo xứ Suối Cả | TON | Xuân Đường | 0,71 |
52 | Giáo xứ Xuân Quế | TON | Xuân Quế | 0,35 |
53 | Giáo xứ Xuân Tây | TON | Xuân Tây | 1,03 |
54 | Chùa Đa Bảo | TON | Xuân Tây | 0,06 |
55 | Cộng đoàn Đaminh Thánh Thể Xuân Lộc - Xuân Đường | TON | Xuân Đường | 0,05 |
56 | Chùa Hoang Độ | TON | Xuân Quế | 0,20 |
| 10. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
|
57 | Nghĩa địa ấp Lò Than | NTD | Bảo Bình | 0,30 |
| 11. Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
58 | Hồ chứa nước Thoại Hương | MNC | Xuân Đông | 50,00 |
| 12. Các khu đất đấu giá |
|
|
|
59 | Khu sản xuất phi nông nghiệp | SKC | Nhân Nghĩa | 4,98 |
60 | Khu đất thương mại dịch vụ (1 phần thửa 253 tờ 48 xã Long Giao) | TMD | Long Giao | 0,08 |
61 | Khu đất thương mại dịch vụ (đối diện TT văn hóa) | TMD | Long Giao | 0,80 |
62 | Khu thương mại dịch vụ Hương lộ 10 (Khu dịch vụ ngành viễn thông) | TMD | Long Giao | 0,41 |
63 | Khu đất thương mại dịch vụ (giáp Bến xe huyện) | TMD | Long Giao | 0,30 |
64 | Khu dân cư Hương lộ 10 | ONT | Long Giao | 0,87 |
65 | Khu dân cư phía Nam khu nhà ở xã hội | ONT | Long Giao | 1,17 |
66 | Khu dân cư số 1 (khu phía Nam) | ONT | Long Giao | 0,85 |
67 | Khu dân cư số 3 (Khu TT huyện) | ONT | Long Giao | 6,29 |
68 | Một phần khu dân cư số 1 (Khu TT huyện) | ONT | Long Giao | 0,44 |
69 | Khu dân cư số 1 còn lại | ONT | Long Giao | 22,30 |
| B. CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG MỚI VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 |
|
|
|
| 1. Đất quốc phòng |
|
|
|
70 | Mở rộng trường bắn Cam Tiêm | CQP | Long Giao | 18,89 |
| 2. Đất an ninh |
|
|
|
71 | Trụ sở công an xã Bảo Bình | CAN | Bảo Bình | 0,14 |
72 | Trụ sở công an Long Giao | CAN | Long Giao | 0,20 |
73 | Trụ sở công an xã Nhân Nghĩa | CAN | Nhân Nghĩa | 0,17 |
74 | Trụ sở công an xã Sông Ray | CAN | Sông Ray | 0,28 |
75 | Trụ sở công an xã Xuân Tây | CAN | Xuân Tây | 0,21 |
| 3. Đất khu công nghiệp |
|
|
|
76 | Khu công nghiệp đô thị dịch vụ Xuân Quế - Sông Nhạn | SKK | Xuân Quế, Sông Nhạn | 3.595,00 |
| 4. Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
77 | Khu Sinh thái nghỉ dưỡng Năm Hồng | TMD | Bảo Bình | 3,00 |
78 | Trạm xăng dầu Linh Trang Phát | TMD | Long Giao | 0,13 |
79 | Trạm xăng dầu Phú Vinh | TMD | Xuân Tây | 0,50 |
| 5. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
80 | Cơ sở sản xuất hàng mỹ nghệ Đại Lợi | SKC | Xuân Đông | 0,26 |
81 | Cơ sở giết mổ tập trung | SKC | Xuân Quế | 0,72 |
82 | Hợp tác xã Nông nghiệp Xanh | SKC | Xuân Tây | 1,20 |
| 6. Đất phát triển hạ tầng |
|
|
|
| 6.1. Đất cơ sở văn hóa |
|
|
|
83 | Nhà văn hóa đồng bào dân tộc xã Lâm San | DVH | Lâm San | 0,91 |
84 | Trung tâm văn hóa - học tập cộng đồng xã Xuân Quế | DVH | Xuân Quế | 0,50 |
85 | Trung tâm Văn hóa Thể thao - Học tập cộng đồng | DVH | Xuân Tây | 0,97 |
| 6.2. Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
|
|
86 | Trường MN Hướng Dương, Phân hiệu ấp 5 | DGD | Sông Nhạn | 0,50 |
87 | Trường MN Tuổi Thơ (Phân hiệu ấp 8) | DGD | Thừa Đức | 0,30 |
88 | Trường MN Xuân Bảo | DGD | Xuân Bảo | 0,30 |
89 | Trường MN Xuân Đông, PH Cọ Dầu | DGD | Xuân Đông | 0,32 |
90 | Trường TH Nguyễn Bá Ngọc, PH Suối Lức | DGD | Xuân Đông | 1,70 |
91 | Trường TH Võ Thị Sáu | DGD | Xuân Đông | 0,82 |
92 | Trường THCS Nguyễn Trãi | DGD | Xuân Đông | 1,19 |
| 6.3. Đất thủy lợi |
|
|
|
93 | Hệ thống cấp nước tập trung xã Bảo Bình | DTL | Bảo Bình | 0,08 |
| 6.4. Đất công trình năng lượng |
|
|
|
94 | Đường dây 110kV Xuân Lộc - Cẩm Mỹ và Trạm 110kV Cẩm Mỹ | DNL | Xuân Quế, Xuân Đường, Long Giao, Nhân Nghĩa | 0,63 |
| 6.5. Đất chợ |
|
|
|
95 | Chợ Láng Me | DCH | Xuân Đông | 0,20 |
96 | Chợ Xuân Mỹ | DCH | Xuân Mỹ | 0,74 |
| 7. Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
97 | Khu dân cư - Công ty Bửu Long | ONT | Sông Ray | 0,50 |
| 8. Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
98 | Trụ sở UBND xã Xuân Đông | TSC | Xuân Đông | 0,72 |
99 | Nhà công vụ giáo viên (UBND xã quản lý) | TSC | Xuân Đông | 0,09 |
100 | Nhà tập thể giáo viên ấp Cẩm Sơn (UBND xã quản lý) | TSC | Xuân Mỹ | 0,04 |
101 | Trụ sở UBND xã Xuân Tây | TSC | Xuân Tây | 1,01 |
| 9. Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
102 | Giáo xứ Hồng Ân | TON | Sông Ray | 2,28 |
103 | Thiền thất Lâm Tuyền | TON | Sông Ray | 0,30 |
104 | Thiền thất Chơn Như | TON | Sông Ray | 0,70 |
105 | Tịnh thất Bình An | TON | Xuân Đông | 0,15 |
106 | Chùa Phước An 2 | TON | Xuân Tây | 0,76 |
107 | Chùa Tam Bảo | TON | Xuân Tây | 0,09 |
108 | Chùa Liễu Quán Phước Điền | TON | Xuân Tây | 0,60 |
109 | Chùa Định Quang | TON | Xuân Tây | 0,05 |
110 | Chùa Thanh Lương | TON | Xuân Tây | 0,11 |
111 | Tịnh thất Bảo Viên | TON | Xuân Tây | 0,02 |
112 | Tịnh xá Ngọc Xuân | TON | Xuân Tây | 1,05 |
| 10. Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
113 | Nhà văn hóa ấp Tân Bình xã Bảo Bình | DSH | Bảo Bình | 0,05 |
114 | Nhà văn hóa ấp Tân Hòa xã Bảo Bình | DSH | Bảo Bình | 0,03 |
115 | Nhà văn hóa ấp Tân Xuân (cũ) xã Bảo Bình | DSH | Bảo Bình | 0,01 |
116 | Nhà văn hóa ấp Tân Xuân xã Bảo Bình | DSH | Bảo Bình | 0,06 |
117 | Nhà văn hóa ấp 1 xã Lâm San | DSH | Lâm San | 0,03 |
118 | Nhà văn hóa ấp 2 xã Lâm San | DSH | Lâm San | 0,06 |
119 | Nhà văn hóa ấp 3 xã Lâm San | DSH | Lâm San | 0,05 |
120 | Nhà văn hóa ấp 6 xã Lâm San | DSH | Lâm San | 0,04 |
121 | Nhà văn hóa ấp Chính Nghĩa xã Nhân Nghĩa | DSH | Nhân Nghĩa | 0,06 |
122 | Nhà văn hóa ấp Duyên Lãng xã Nhân Nghĩa | DSH | Nhân Nghĩa | 0,02 |
123 | Nhà văn hóa ấp Tân Lập xã Nhân Nghĩa | DSH | Nhân Nghĩa | 0,17 |
124 | Nhà văn hóa ấp 1 xã Sông Nhạn | DSH | Sông Nhạn | 0,09 |
125 | Nhà văn hóa ấp 3 xã Sông Nhạn | DSH | Sông Nhạn | 0,06 |
126 | Nhà văn hóa ấp 4 xã Sông Nhạn | DSH | Sông Nhạn | 0,03 |
127 | Nhà văn hóa ấp 6 xã Sông Nhạn | DSH | Sông Nhạn | 0,05 |
128 | Nhà văn hóa ấp Suối Đục xã Sông Nhạn | DSH | Sông Nhạn | 0,02 |
129 | Nhà văn hóa ấp 3 xã Sông Ray | DSH | Sông Ray | 0,07 |
130 | Nhà văn hóa ấp 5 xã Sông Ray | DSH | Sông Ray | 0,01 |
131 | Nhà văn hóa ấp 6 xã Sông Ray | DSH | Sông Ray | 0,06 |
132 | Nhà văn hóa ấp 8 xã Sông Ray | DSH | Sông Ray | 0,02 |
133 | Nhà văn hóa ấp 8 xã Thừa Đức | DSH | Thừa Đức | 0,05 |
134 | Nhà văn hóa ấp Tự Túc xã Thừa Đức | DSH | Thừa Đức | 0,55 |
135 | Nhà văn hóa ấp Bể Bạc xã Xuân Đông | DSH | Xuân Đông | 0,09 |
136 | Nhà văn hóa ấp Cọ Dầu 1 xã Xuân Đông | DSH | Xuân Đông | 0,05 |
137 | Nhà văn hóa ấp La Hoa xã Xuân Đông | DSH | Xuân Đông | 0,05 |
138 | Nhà văn hóa ấp Láng Me 1 xã Xuân Đông | DSH | Xuân Đông | 0,02 |
139 | Nhà văn hóa ấp Láng Me 2 xã Xuân Đông | DSH | Xuân Đông | 0,05 |
140 | Nhà văn hóa ấp Suối Nhát xã Xuân Đông | DSH | Xuân Đông | 0,04 |
141 | Nhà văn hóa ấp Thoại Hương xã Xuân Đông | DSH | Xuân Đông | 0,03 |
142 | Nhà văn hóa ấp Đồng Tâm (cũ) xã Xuân Mỹ | DSH | Xuân Mỹ | 0,05 |
143 | Nhà văn hóa ấp Suối Râm xã Xuân Quế | DSH | Xuân Quế | 0,05 |
144 | Nhà văn hóa ấp 2 xã Xuân Tây | DSH | Xuân Tây | 0,01 |
145 | Nhà văn hóa ấp 4 xã Xuân Tây | DSH | Xuân Tây | 0,10 |
146 | Nhà văn hóa ấp 6 xã Xuân Tây | DSH | Xuân Tây | 0,04 |
147 | Nhà văn hóa ấp 8 xã Xuân Tây | DSH | Xuân Tây | 0,02 |
148 | Nhà văn hóa ấp 9 xã Xuân Tây | DSH | Xuân Tây | 0,05 |
149 | Nhà văn hóa ấp 11 xã Xuân Tây | DSH | Xuân Tây | 0,13 |
150 | Nhà văn hóa ấp 12 xã Xuân Tây | DSH | Xuân Tây | 0,06 |
| 11. Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
151 | Trang trại trồng nấm Nguyễn Đình Khôi | NKH | Sông Ray | 1,92 |
152 | Trang trại trồng nấm Diễm Hồng | NKH | Sông Ray | 3,20 |
153 | Trang trại trồng nấm Nguyễn Thị Anh Thư | NKH | Sông Ray | 3,75 |
154 | Trang trại trồng nấm Nguyễn Đình Khoa | NKH | Sông Ray | 2,92 |
155 | Trang trại nấm công nghệ cao - Công ty TNHH TM XNK Cao Nguyên Xanh | NKH | Xuân Tây | 4,21 |
|
|
|
| |
1 | Chuyển từ các loại đất nông nghiệp sang đất ở phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm |
| Các xã | 20,00 |
| Trong đó: |
|
|
|
| Chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm |
| Các xã | 3,00 |
2 | Chuyển từ các loại đất nông nghiệp sang đất nông nghiệp khác |
| Các xã | 80,00 |
| Trong đó: |
|
|
|
| Chuyển từ đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác |
| Các xã | 20,00 |
3 | Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm |
| Các xã | 40,00 |
4 | Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng nuôi trồng thủy sản |
| Các xã | 2,00 |
5 | Chuyển từ đất trồng cây hàng năm khác sang nuôi trồng thủy sản |
| Các xã | 1,00 |
6 | Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp không phải là đất ở |
| Các xã | 10,00 |
| Trong đó: |
|
|
|
| Chuyển từ đất trồng lúa sang đất phi nông nghiệp không phải là đất ở |
| Các xã | 3,00 |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN HỦY KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN CẨM MỸ
(Kèm theo Quyết định số 5050/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT | Tên công trình, dự án | Mã loại đất | Địa điểm (xã) | Diện tích kế hoạch (ha) | Năm kế hoạch | Lý do |
1 | Đình làng 2 | TIN | Sông Nhạn | 0,10 | 2018 | Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH HUYỆN CẨM MỸ
(Kèm theo Quyết định số 5050/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Thứ tự | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||
Bảo Bình | Lâm San | Long Giao | Nhân Nghĩa | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 36.683,07 | 3.279,77 | 2.529,60 | 2.708,39 | 1.425,11 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 679,70 | - | 25,59 | - | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 467,88 | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 4.761,26 | 168,28 | 150,87 | 24,52 | 24,13 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 30406,09 | 3096,21 | 2309,09 | 2680,09 | 1.378,30 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX | 37,66 | - | - | - | - |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 349,33 | 0,58 | 31,89 | 0,06 | 0,06 |
1.6 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 449,03 | 14,70 | 12,16 | 3,72 | 22,62 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 9.572,76 | 285,61 | 717,39 | 669,22 | 204,92 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 444,72 | - | - | 288,62 | 15,00 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 45,57 | 0,14 | 0,23 | 10,32 | 0,17 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 3.895,00 | - | - | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 57,35 | - | - | 35,35 | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 35,30 | 0,13 | 0,58 | 12,23 | 0,25 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 61,51 | 0,72 | 1,63 | 4,59 | 7,05 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 2.378,85 | 121,69 | 77,36 | 195,57 | 101,30 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
| - Đất cơ sở văn hóa | DVH | 12,11 | 0,33 | 0,92 | 5,07 | 0,90 |
| - Đất cơ sở y tế | DYT | 5,79 | 0,11 | 0,11 | 3,61 | 0,44 |
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 66,64 | 5,02 | 3,11 | 7,58 | 3,90 |
| - Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 14,00 | 1,30 | 0,98 | 1,59 | - |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,18 | - | - | - | - |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 21,25 | 1,31 | - | - | 0,05 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.298,17 | 117,25 | 84,67 | 80,50 | 66,84 |
2.11 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 16,00 | 0,54 | 0,24 | 10,45 | 0,43 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,04 | - | - | 0,98 | - |
2.13 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 35,56 | 1,90 | 3,21 | 0,55 | 2,53 |
2.14 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 73,77 | 1,63 | 4,73 | 2,02 | 1,14 |
2.15 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 3,27 | - | - | - | - |
2.16 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 8,72 | 1,00 | 0,29 | 1,15 | 0,25 |
2.17 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 2,10 | - | 0,07 | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 3,89 | 1,30 | 0,45 | 0,01 | 0,09 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 469,55 | 38,00 | 18,60 | 26,88 | 9,82 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 720,96 | - | 525,33 | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1,88 | - | - | - | - |
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH HUYỆN CẨM MỸ
(Kèm theo Quyết định số 5050/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Thứ tự | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||
Sông Nhạn | Sông Ray | Thừa Đức | Xuân Bảo | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 36.683,07 | 2.642,71 | 2.893,40 | 2.152,54 | 1.847,10 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 679,70 | 151,29 | 449,12 | 9,69 | 1,69 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 467,88 | 31,80 | 421,38 | 12,85 | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 4.761,26 | 318,49 | 448,15 | 66,23 | 212,24 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 30406,09 | 2.139,69 | 1.854,32 | 2.021,90 | 1.614,24 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX | 37,66 | - | - | 37,66 | - |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 349,33 | 26,14 | 84,29 | 14,59 | 14,51 |
1.6 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 449,03 | 7,10 | 57,52 | 2,47 | 4,42 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 9.572,76 | 2.145,04 | 419,84 | 837,39 | 296,77 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 444,72 | 88,74 | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 45,57 | - | 34,34 | - | 0,16 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 3.895,00 | 1.716,07 | - | 300,00 | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 57,35 | - | - | - | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 35,30 | 0,28 | 3,68 | 0,53 | 1,00 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 61,51 | 0,26 | 3,40 | 0,65 | 2,34 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 2.378,85 | 225,59 | 112,48 | 444,56 | 117,19 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
| - Đất cơ sở văn hóa | DVH | 12,11 | 0,64 | 0,73 | 0,35 | 0,76 |
| - Đất cơ sở y tế | DYT | 5,79 | 0,11 | 0,43 | 0,08 | 0,11 |
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 66,64 | 3,26 | 6,23 | 2,31 | 2,99 |
| - Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 14,00 | 1,59 | - | 1,50 | - |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,18 | - | - | - | - |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 21,25 | - | - | - | - |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.298,17 | 63,86 | 158,17 | 51,63 | 91,05 |
2.11 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 16,00 | 0,26 | 0,44 | 0,33 | 0,22 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,04 | - | 0,05 | - | - |
2.13 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 35,56 | 4,37 | 2,95 | 6,16 | 2,39 |
2.14 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 73,77 | 8,75 | 5,76 | 7,10 | 2,88 |
2.15 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 3,27 | 0,90 | - | - | - |
2.16 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 8,72 | 0,47 | 1,14 | 1,01 | 0,06 |
2.17 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 2,10 | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 3,89 | 0,03 | 0,12 | - | 1,08 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 469,55 | 35,46 | 46,61 | 25,42 | 13,35 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 720,96 | - | 50,70 | - | 65,05 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1,88 | - | - | - | - |
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH HUYỆN CẨM MỸ
(Kèm theo Quyết định số 5050/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Thứ tự | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xuân Đông | Xuân Đường | Xuân Mỹ | Xuân Quế | Xuân Tây | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 36.683,07 | 4.408,15 | 3.240,26 | 2.408,73 | 2.360,16 | 4.787,15 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 679,70 | 33,96 | - | - | - | 8,36 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 467,88 | 1,85 | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 4.761,26 | 2.457,10 | 9,76 | 4,50 | 3,57 | 873,42 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 30406,09 | 1.595,01 | 3.227,93 | 2.395,17 | 2.352,64 | 3.741,50 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX | 37,66 | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 349,33 | 79,96 | 0,16 | - | - | 97,09 |
1.6 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 449,03 | 242,12 | 2,41 | 9,06 | 3,95 | 66,78 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 9.572,76 | 537,74 | 472,60 | 331,82 | 2.142,83 | 511,59 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 444,72 | - | - | 36,00 | - | 16,36 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 45,57 | - | - | - | - | 0,21 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 3.895,00 | - | - | - | 1.878,93 | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 57,35 | - | 22,00 | - | - | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 35,30 | 2,10 | 2,86 | 3,90 | 6,16 | 1,60 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 61,51 | 5,66 | 1,93 | 16,25 | 2,23 | 14,80 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 2.378,85 | 142,98 | 372,86 | 133,75 | 156,84 | 176,68 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
| - Đất cơ sở văn hóa | DVH | 12,11 | - | 0,03 | 0,91 | 0,50 | 0,97 |
| - Đất cơ sở y tế | DYT | 5,79 | 0,18 | 0,08 | 0,26 | 0,08 | 0,19 |
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 66,64 | 9,88 | 3,33 | 3,84 | 3,61 | 11,58 |
| - Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 14,00 | - | 1,99 | 3,68 | 1,37 | - |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,18 | - | - | 0,18 | - | - |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 21,25 | - | - | 19,89 | - | - |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.298,17 | 207,36 | 36,05 | 85,01 | 59,11 | 196,67 |
2.11 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 16,00 | 0,89 | 0,50 | 0,34 | 0,56 | 0,80 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,04 | 0,01 | - | - | - | - |
2.13 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 35,56 | 1,72 | 1,08 | 2,21 | 1,79 | 4,70 |
2.14 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 73,77 | 12,92 | 13,48 | 8,22 | 1,55 | 3,59 |
2.15 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 3,27 | 0,17 | - | - | 2,20 | - |
2.16 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 8,72 | 0,37 | 0,83 | 0,24 | 1,05 | 0,86 |
2.17 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 2,10 | - | - | - | - | 2,03 |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 3,89 | - | - | 0,52 | 0,02 | 0,27 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 469,55 | 113,56 | 21,01 | 25,31 | 32,39 | 63,14 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 720,96 | 50,00 | - | - | - | 29,88 |
3. | Đất chưa sử dụng | CSD | 1,88 | 1,88 | - | - | - | - |
- 1Quyết định 106/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 108/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Sơn Tây, tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 347/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình
- 4Quyết định 5055/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Nghị định 35/2015/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 7Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 62/2019/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 35/2015/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
- 10Nghị quyết 24/2020/NQ-HĐND về thông qua Danh mục dự án thu hồi đất, trường hợp chuyển mục đích sử dụng đối với đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và dự án điều chỉnh quy mô, địa điểm thực hiện năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 11Quyết định 106/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi
- 12Quyết định 108/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Sơn Tây, tỉnh Quảng Ngãi
- 13Quyết định 347/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình
- 14Quyết định 5055/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai
Quyết định 5050/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai
- Số hiệu: 5050/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/12/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Võ Văn Phi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra