Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 505/QĐ-UBND | Nghệ An, ngày 07 tháng 3 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KẾ HOẠCH CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA TỈNH NGHỆ AN NĂM 2024
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác;
Căn cứ Quyết định số 467/QĐ-BNN-TT ngày 31/01/2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa toàn quốc năm 2024;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Công văn số 527/SNN-QLKTKHCN ngày 19/2/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa tỉnh Nghệ An năm 2024”.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên phạm vi toàn tỉnh năm 2024 theo đúng kế hoạch phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này; Tổng hợp, báo cáo kết quả chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa năm 2024 của các địa phương và đăng ký Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa năm 2025 về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (qua Cục Trồng trọt), Ủy ban nhân dân tỉnh trước ngày 31 tháng 12 năm 2024 theo quy định.
2. Ủy ban nhân dân các huyện có trách nhiệm: Ban hành kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên phạm vi toàn huyện năm 2024; hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên phạm vi toàn huyện năm 2024 theo đúng kế hoạch đã được phê duyệt; báo cáo kết quả chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa sau mỗi vụ sản xuất và cả năm 2024 về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (qua Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật) trước ngày 15/6/2024 và 15/11/2024 theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện có diện tích chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa năm 2024, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Trong quá trình thực hiện Kế hoạch nếu có vướng mắc, Ủy ban nhân dân các huyện có ý kiến gửi về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổng hợp, tham mưu, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh, bổ sung./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA TỈNH NGHỆ AN NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 505/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Toàn tỉnh | Kế hoạch chuyển đổi năm 2024 | ||||||||
Tổng | Đất 2 vụ lúa | Đất 1 vụ lúa | ||||||||
Tổng diện tích chuyển đổi trên đất 2 lúa | Trong đó | Tổng diện tích chuyển đổi trên đất 1 lúa | Trong đó | |||||||
Chuyển sang trồng cây hàng năm | Chuyển sang trồng cây lâu năm | Chuyển sang trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa | Chuyển sang trồng cây hàng năm | Chuyển sang trồng cây lâu năm | Chuyển sang trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa | |||||
|
| 448,62 | 216,92 | 115,18 | 15,82 | 70,10 | 231,70 | 150,32 | 12,05 | 57,28 |
1 | Diễn Châu | 10,0 | 7,5 | 7,5 | 0,0 | 0,0 | 2,5 | 0,0 | 0,0 | 2,5 |
2 | Yên Thành | 35,0 | 30,0 | 10,0 | 5,0 | 10,0 | 5,0 | 5,0 | 0,0 | 0,0 |
3 | Quỳnh Lưu | 169,7 | 114,5 | 60,5 | 2,0 | 50,0 | 55,2 | 30,2 | 5,0 | 15,0 |
4 | Nam Đàn | 26,0 | 8,0 | 3,0 | 0,0 | 5,0 | 18,0 | 6,0 | 6,0 | 0,0 |
5 | Hưng Nguyên | 17,1 | 16,6 | 10,0 | 2,55 | 15 | 0,5 | 0,0 | 0,0 | 0,5 |
6 | Đô Lương | 10,8 | 10,8 | 0,4 | 4,0 | 2,4 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
7 | Thanh Chương | 20,96 | 10,74 | 6,2 | 2,27 | 0,0 | 10,22 | 8,12 | 1,05 | 0,0 |
8 | Tân Kỳ | 12,02 | 3,22 | 3,22 | 0,0 | 0,0 | 8,8 | 1,0 | 0,0 | 7,8 |
9 | Quỳ Hợp | 15,56 | 15,56 | 14,36 | 0,0 | 1,2 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
10 | Anh Sơn | 31,48 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 31,48 | 0,0 | 0,0 | 31,48 |
11 | Tương Dương | 100,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 100,0 | 100,0 | 0,0 | 0,0 |
Ghi chú: - Tổng = Cây hàng năm + Cây lâu năm x 2 (lần) (để quy ra diện tích gieo trồng) + Trồng lúa kết hợp NTTS.
- Cây hàng năm: Tính theo diện tích gieo trồng;
- Trồng lúa kết hợp NTTS: Tính theo diện tích gieo trồng;
- Cây lâu năm: Tính theo diện tích canh tác.
- 1Quyết định 1110/QĐ-UBND về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa tỉnh Thanh Hóa năm 2024
- 2Quyết định 331/QĐ-UBND kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa tỉnh Đắk Nông năm 2024
- 3Quyết định 274/QĐ-UBND về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 2024
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Nghị định 94/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác
- 4Quyết định 467/QĐ-BNN-TT Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa toàn quốc năm 2024 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Quyết định 1110/QĐ-UBND về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa tỉnh Thanh Hóa năm 2024
- 6Quyết định 331/QĐ-UBND kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa tỉnh Đắk Nông năm 2024
- 7Quyết định 274/QĐ-UBND về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 2024
Quyết định 505/QĐ-UBND Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa tỉnh Nghệ An năm 2024
- Số hiệu: 505/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/03/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Người ký: Nguyễn Văn Đệ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra