Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5049/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 31 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN LONG THÀNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 luật liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 62/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thông qua danh mục các dự án thu hồi đất, các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất đối với đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và các dự án điều chỉnh quy mô, địa điểm thực hiện năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.

Xét Tờ trình số 293/TTr-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân huyện Long Thành, Tờ trình số 1738/TTr-STNMT ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Long Thành với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Số lượng dự án thực hiện trong năm 2021

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng số dự án

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

2

73,22

2

Đất phi nông nghiệp

172

9.751,80

2.1

Đất quốc phòng

5

49,60

2.2

Đất an ninh

2

32,00

2.3

Đất khu công nghiệp

2

600,00

2.4

Đất cụm công nghiệp

2

150,00

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

11

62,75

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

4

35,77

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

54

5.425,77

 

- Đất cơ sở y tế

1

0,10

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

9

9,83

 

- Đất giao thông

26

5.360,99

 

- Đất thủy lợi

5

6,58

 

- Đất công trình năng lượng

9

44,15

 

- Đất chợ

4

4,12

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1

2,50

2.9

Đất ở tại nông thôn

72

3.077,30

2.10

Đất ở tại đô thị

7

99,23

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

1

1,10

2.12

Đất cơ sở tôn giáo

7

5,53

2.13

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

1

100,00

2.14

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

1

79,16

2.15

Đất sinh hoạt cộng đồng

1

0,05

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1

31,04

Tổng

174

9.825,02

(Chi tiết các dự án, công trình được thể hiện trong Phụ lục I; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Long Thành được UBND huyện ký xác nhận ngày 21 tháng 12 năm 2020).

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 của hộ gia đình, cá nhân

a) Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở tại các xã, thị trấn: 35,00 ha.

b) Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm tại các xã, thị trấn: 35,00 ha

c) Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất thương mại dịch vụ: 3,00 ha.

d) Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất sản xuất phi nông nghiệp: 3,00 ha.

đ) Chuyển từ đất trồng lúa sang đất phi nông nghiệp không phải đất ở tại các xã, thị trấn: 3,00 ha

3. Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2021

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng số dự án

Diện tích kế hoạch (ha)

Diện tích thu hồi (ha)

 

Đất phi nông nghiệp

138

8.931,91

6.564,49

1

Đất quốc phòng

5

49,60

49,60

2

Đất an ninh

2

32,00

32,00

3

Đất khu công nghiệp

2

600,00

600,00

4

Đất cụm công nghiệp

2

150,00

150,00

5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

52

5.476,70

3.159,12

 

- Đất cơ sở y tế

1

0,10

1,00

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

8

8,73

8,73

 

- Đất giao thông

25

5.382,26

3.093,78

 

- Đất thủy lợi

5

37,34

7,34

 

- Đất công trình năng lượng

9

44,15

44,15

 

- Đất chợ

4

4,12

4,12

6

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1

2,50

2,50

7

Đất ở tại nông thôn

65

2.421,08

2.421,24

8

Đất ở tại đô thị

6

99,13

99,13

9

Đất cơ sở tôn giáo

1

0,40

0,40

10

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

1

100,00

50,00

11

Đất sinh hoạt cộng đồng

1

0,50

0,50

Tổng

138

8.931,91

6.564,49

4. Số lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2021

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng số dự án

Tổng diện tích (ha)

Trong đó: Đất trồng lúa

Trong đó: Đất rừng phòng hộ

Số lượng dự án

Diện tích (ha)

Số lượng dự án

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

1

65,00

1

1,52

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

31

7.06030

31

1124,15

 

 

2.1

Đất khu công nghiệp

1

410,00

1

270,94

 

 

2.2

Đất cụm công nghiệp

2

150,00

2

9,73

1

1,03

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

3

15,51

3

3,16

 

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

9

5.085,72

9

218,77

1

0,98

 

- Đất giao thông

8

5.082,32

8

215,37

1

0,98

 

- Đất công trình năng lượng

1

3,40

1

3,40

 

 

 

- Đất chợ

0

-

0

-

 

 

2.5

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0

-

0

-

 

 

2.6

Đất ở tại nông thôn

11

1.298,73

11

534,13

 

 

2.7

Đất ở tại đô thị

5

100,84

5

87,42

 

 

 

Tổng

32

7.125,80

32

1.125,67

2

2,01

5. Số lượng dự án hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất

TT

Mục đích sử dụng đất

Số lượng

Diện tích (ha)

1

Đất quốc phòng

2

0,40

2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1

60,33

3

Đất phát triển hạ tầng

4

133,99

 

- Đất giao thông

2

47,20

 

- Đất thủy lợi

1

86,60

 

- Đất công trình năng lượng

1

0,19

4

Đất ở tại nông thôn

12

236,63

5

Đất tôn giáo

2

0,15

 

Tổng

21

431,50

(Chi tiết các dự án thể hiện tại Phụ lục II kèm theo)

6. Chỉ tiêu các loại đất năm 2021

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Diện tích 2021

 

TỔNG DIỆN TÍCH

 

43.062,19

1

Đất nông nghiệp

NNP

25.005,71

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.419,85

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.238,65

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.759,86

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

19.332,11

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

511,32

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

362,34

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

407,38

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

212,85

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

18.056,48

2.1

Đất quốc phòng

CQP

742,56

2.2

Đất an ninh

CAN

181,98

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.225,48

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

195,95

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

136,19

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

612,39

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

7.754,33

 

Trong đó:

 

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

DVH

27,88

 

- Đất cơ sở y tế

DYT

9,70

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

179,42

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

22,60

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

8,40

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

106,21

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

3.901,14

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

286,81

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

23,13

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,41

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

164,40

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

301,60

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

79,56

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

9,12

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

25,26

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

21,39

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.279,16

7. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021

Thứ tự

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp

6.271,62

1.1

Đất trồng lúa

626,28

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

534,45

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

547,73

1.3

Đất trồng cây lâu năm

4.660,86

1.4

Đất rừng phòng hộ

1,03

1.5

Đất rừng sản xuất

397,78

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

37,94

2

Đất phi nông nghiệp

292,87

2.1

Đất khu công nghiệp

0,20

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

14,21

2.

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

120,19

 

Trong đó:

 

 

- Đất cơ sở y tế

0,07

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

2,30

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

1,67

2.4

Đất ở tại nông thôn

57,29

2.5

Đất ở tại đô thị

1,32

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,13

2.7

Đất cơ sở tôn giáo

1,71

2,8

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

1,75

2.9

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,09

2.10

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

96,00

8. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021

Thứ tự

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

9.038,30

1.1

Đất trồng lúa

771,42

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

702,84

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

563,79

1.3

Đất trồng cây lâu năm

7.646,85

1.4

Đất rừng phòng hộ

1,03

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

51,36

1.6

Đất nông nghiệp khác

3,85

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

35,00

 

Trong đó:

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

35,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

71,28

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Long Thành có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, có trách nhiệm chỉ đạo, lập kế hoạch triển khai thực hiện các dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất và chỉ đạo rà soát, kịp thời xử lý những dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất nhưng chậm triển khai.

4. Đối với các dự án đã ghi trong kế hoạch sử dụng đất quá 03 năm đã được điều chỉnh thời gian thực hiện sang năm 2021, Ủy ban nhân dân huyện Long Thành có trách nhiệm rà soát tiến độ thực hiện, phân nhóm các trường hợp cụ thể (chưa thực hiện, đã có hiện trạng nhưng chưa hoàn thành thủ tục, đang thực hiện thủ tục dở dang, ...). Đồng thời, Ủy ban nhân dân huyện Long Thành có trách nhiệm lập kế hoạch, có biện pháp cụ thể để triển khai thực hiện và chịu trách nhiệm chỉ đạo hoàn thành các thủ tục pháp lý của các dự án này trong năm 2021.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Xây dựng; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông và Vận tải; Công Thương; Y tế; Giáo dục và Đào tạo; Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền Thông; Văn hóa Thể thao và Du lịch; Tư pháp; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Long Thành; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Long Thành; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Long Thành;
- Chánh, Phó Văn phòng UBND;
- Lưu: VT, CNN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Văn Phi

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐƯA VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN LONG THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 5049/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)

STT

Tên dự án

Mã loại đất

Địa điểm

Diện tích kế hoạch (ha)

 

A. Các dự án chuyển tiếp từ năm 2020

 

 

 

 

1. Đất quốc phòng

 

 

 

1

Trận địa Phòng không sư đoàn 367

CQP

An Phước

6,50

2

Xây dựng trụ sở ban CHQS huyện

CQP

Long Đức

3,50

3

Trung đội Dân quân Thường trực KCN Lộc An- Bình Sơn

CQP

Long An

0,20

4

Sở Chỉ huy thời chiến Ban CHQS huyện Long Thành

CQP

Long Đức

24,40

5

Dự án Bãi tập lái xe tăng thiết giáp của Trường hạ sĩ quan xe tăng 1 (thửa đất số 01, 10, 07, 17a, tờ bản đồ số 01, 08)

CQP

Long Đức

15,00

 

2. Đất an ninh

 

 

 

6

Bãi tạm giữ tang vật - Công an huyện Long Thành

CAN

Lộc An

2,00

7

Câu lạc bộ bóng đá Công an nhân dân

CAN

Bình Sơn

30,00

 

3. Đất khu công nghiệp

 

 

 

8

KCN công nghệ cao (thuộc khu đô thị dịch vụ Long Thành)

SKK

An Phước, Tam An,TTLT

410,00

9

Khu Công nghiệp Phước Bình

SKK

Phước Bình

190,00

 

4. Cụm công nghiệp

 

 

 

10

Cụm CN Phước Bình

SKN

Phước Bình

75,00

 

Trong đó: Lò sản xuất Gạch (DNTN Hợp Nhật Thành)

 

Phước Bình

5,17

11

Cụm CN Long Phước 1

SKN

Long Phước

75,00

 

5. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

12

Nhà máy sản xuất bao bì và kho bãi Công ty cổ phần Nguyên Cường

SKC

Am Phước

4,31

13

Nhà máy sản xuất, sửa chữa Container và kho bãi

SKC

Long Phước

26,17

14

Dự án Nhà máy cưa xẻ, chế biến gỗ của Công ty TNHH MTV Hoàng Liêm (thửa đất số 195, tờ bản đồ số 05)

SKC

Phước Bình

1,50

15

Kho bãi 99P

SKC

Bình Sơn

3,79

 

6. Đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

16

Trạm xăng dầu DNTN thương mại dịch vụ Bà Ký

TMD

Long Phước

0,10

17

Trạm xăng dầu MS 543 (ấp 6, trên QL 51)

TMD

An Phước

0,10

18

Trạm xăng dầu MS 542 (ấp 7, trên QL 51)

TMD

An Phước

0,11

19

Trạm xăng dầu MS 541 (ấp 2, trên Hương lộ 21)

TMD

Tam An

0,23

20

Trạm kinh doanh xăng dầu Ngọc Song Anh

TMD

Long An

0,16

21

Trạm xăng dầu MS 566

TMD

Phước Bình

0,04

22

Khu thương mại nghỉ dưỡng (công ty Hàng tải Sao Mai)

TMD

Lộc An

46,26

23

Trạm xăng dầu Hảo Loan (thửa đất 51, tờ BĐ 20)

TMD

Bàu Cạn

0,20

24

Công ty TNHH Auto Salon Phát Lộc

TMD

Long An

0,60

25

Điểm du lịch sinh thái và vui chơi giải trí của công ty TNHH Hoàng Gia Bảo

TMD

Long An

14,75

 

8. Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

 

 

 

 

Đất giáo dục

 

 

 

26

Trường TH Bình Sơn

DGD

Bình Sơn

1,00

27

Trường Tiểu học Thái Thiện

DGD

Phước Thái

1,27

28

Trường Tiểu học Tam An (Giai đoạn 2)

DGD

Tam An

1,06

29

Trường Mầm non Tam An

DGD

Tam An

1,00

30

Dự án Trường Mầm non Phước Bình

DGD

Phước Bình

1,10

31

Dự án Trường Tiểu học Tư thục Tri Thức

DGD

Thị trấn Long Thành

1,10

32

Trường Mầm non ấp 2 xã Suối Trầu cũ (Thửa 265+299 tờ 10 xã Suối Trầu cũ)

DGD

Bàu Cạn

0,15

33

Trường TH Phước Bình (Thửa 71, tờ 30 xã Phước Bình)

DGD

Phước Bình

1,57

34

Trường THCS Bình Sơn

DGD

Bình Sơn

1,58

 

Đất giao thông

 

 

 

35

Cảng hàng không Quốc tế Long Thành

DGT

Bình Sơn

5.000,0

36

Dự án BOT đường 319 nối dài và nút giao đường cao tốc TP.HCM-Long Thành-Dầu Giây

DGT

TT.Long Thành, Tam An, An Phước

14,90

37

Nâng cấp hạ tầng khu TT hành chính huyện

DGT

TT.Long Thành

15,00

38

Đường Phước Bình (gồm đường vào KCN Phước Bình)

DGT

Phước Bình, Phước Thái, Tân Hiệp

17,10

39

Đường vào CCN Long Phước 1

DGT

Long Phước

6,50

40

Đường Bưng Môn (nâng cấp)

DGT

Long An

3,00

41

Nâng cấp đường Long Đức-Long An

DGT

Long Đức- Long An

10,00

42

Cảng cạn Long Thành

DGT

Long An

21,80

43

Đường Khu dân cư Long Đức (phía Nam)

DGT

Long Đức

1,60

44

Tuyến giao thông kết nối từ QL.51 đến Cảng HKQT Long Thành (ĐT.769D)

DGT

Long An, Long Phước

48,29

45

Tuyến giao thông kết nối từ đường cao tốc TP.HCM - Long Thành - Dầu Giây đến đường ĐT.769D

DGT

Long An

87,70

46

Đường Bàu Cạn - Suối Trầu - Cẩm Đường

DGT

Bàu Cạn, Cẩm Đường

36,95

47

Đường Cầu Mên mở mới

DGT

Cẩm Đường, Bình Sơn

15,6

48

Đường ấp 2 Suối Trầu

DGT

Bàu Cạn

8,3

49

Đường Cây Sung

DGT

Cẩm Đường

3,5

50

Hạ tầng khu hành chính Bình Sơn

DGT

Bình Sơn

14,15

51

Đường Nguyễn Văn Cừ

DGT

TT. Long Thành

2,55

52

Đường Lê Duẩn

DGT

TT. Long Thành - An Phước - Long Đức

24,00

53

Đường 25C (Đoạn từ Quốc lộ 51 đến HL19)

DGT

Long Phước

21,00

54

Đường vào khu xử lý rác thải Tân Thiên Nhiên

DGT

Bàu Cạn

0,60

55

Bến xe Long Thành

DGT

Long An

4,85

 

Đất thủy lợi

 

 

 

56

Tuyến thoát nước ngoài hàng rào KCN Lộc An- Bình Sơn

DTL

Long An

0,30

57

Tuyến cấp nước D1200 (giai đoạn 2, đoạn quốc lộ 51 đến KCN Nhơn Trạch)

DTL

Long Phước

2,64

58

Trạm bơm tiếp áp

DTL

Thị trấn Long Thành

0,28

59

Tuyến thoát nước ngoài hàng rào KCN Lộc An - Bình Sơn (bổ sung diện tích)

DTL

Long An

1,00

60

Tuyến thoát nước ngoài ranh Khu dân cư, tái định cư Lộc An - Bình Sơn

DTL

Lộc An

2,36

 

Đất năng lượng

 

 

 

61

Lộ ra 110KV trạm 220 KV An Phước

DNL

TT.Long Thành

0,15

62

TBA 220kv An Phước

DNL

TT.Long Thành

3,40

63

Trạm BA 500 kV Long Thành và đường dây đấu nối

DNL

Lộc An, An Phước, Long Đức, Tam An

14,80

64

Đường dây 500 kV (từ trạm 500 kV Long Thành rẽ trên một mạch Phú Mỹ - Sông Mây)

DNL

Lộc An, Bình An

17,00

 

Đất chợ

 

 

 

65

Chợ khu thương mại Tân Hiệp

DCH

Tân Hiệp

1,00

66

Chợ khu thương mại Bình Sơn

DCH

Bình Sơn

1,00

67

Chợ Tam An (chợ ấp 5)

DCH

Tam An

0,70

68

Chợ và khu phố chợ (đấu giá)

DCH

Bình An

1,42

 

9. Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

69

Điểm trung chuyển rác

DRA

Long Đức (2 điểm), Bình An (1 điểm)

2,50

 

10. Đất sông, suối

 

 

 

70

Nạo vét và gia cố bờ kè suối Quán Thủ

SON

TTLong Thành - Lộc An

31,04

 

11. Đất tôn giáo

 

 

 

71

Tu xá mẹ Mân Côi 2

TON

TT. Long Thành

0,20

72

Giáo xứ Truyền Tin

TON

Bàu Cạn

0,75

73

Tiền viện Viên Chiếu

TON

Phước Bình

2,04

74

Chùa Bát Nhã (Bình Sơn)

TON

Bình Sơn

0,43

75

Chùa Thiền Quang 1 (Bình Sơn)

TON

Bình Sơn

1,70

76

Chùa Bửu Minh (thị trấn Long Thành)

TON

TT.Long Thành

0,10

77

Chùa Thanh Trì

TON

Bàu Cạn

0,31

 

12. Đất sản xuất vật liệu xây dựng

 

 

 

78

Mỏ đá xây dựng Phước Bình

SKX

Phước Bình

79,16

 

13. Đất ở đô thị

 

 

 

79

Khu dân cư Riverside

ODT

TT. Long Thành

40,00

80

Khu tái định cư Long Thành

ODT

TT. Long Thành

47,00

81

Khu dân cư biệt thự vườn

ODT

TT. Long Thành

4,50

82

Khu dân cư theo quy hoạch tại TTLT (Cty TNHH MTV Nam Long Long Thành)

ODT

TT. Long Thành

4,91

83

Chung cư Thiên Tâm An (Công ty Cổ phần Bất động sản Điền Tâm)

ODT

Thị trấn Long Thành

0,62

 

14. Đất ở nông thôn

 

 

 

84

Khu DC & TĐC Bình Sơn - Lộc An

ONT

Bình Sơn - Lộc An

282,00

85

Khu đô thị dịch vụ Long Thành (Công ty Minh Thành)

ONT

An Phước

56,73

86

Khu đô thị giáo dục công nghệ cao FPT Đồng Nai

ONT

Tam An, An Phước

314,00

87

Khu tái định cư Bình Sơn

ONT

Bình Sơn

284,00

88

Nhà ở phục vụ cán bộ và công nhân KCN Lộc An - Bình Sơn

ONT

Bình Sơn

39,30

89

Khu dân cư (Công ty TNHH Cát Linh)

ONT

Long An

3,69

90

Khu dân cư (Công ty TNHH Thái Thành Tài)

ONT

An Phước

9,00

91

Khu dân cư An Phước

ONT

An Phước

1,13

92

Khu dân cư (Công ty CP BĐS Vi Như)

ONT

Phước Bình

2,78

93

Khu dân cư tại An Phước (Cty Vi Như)

ONT

An Phước

3,08

94

Khu dân cư tại An Phước (Cty Đại Thành Công Bình Thuận)

ONT

An Phước

1,17

95

Khu đô thị dịch vụ AMATA Long Thành 1

ONT

An Phước

55,40

96

Khu đô thị dịch vụ AMATA Long Thành 2

ONT

Tam An

51,90

97

Khu dân cư Lộc An Mới

ONT

Lộc An

1,12

98

Khu dân cư Lộc An

ONT

Lộc An

1,00

99

Khu dân cư tại Phước Bình (Cty Ngân Hà)

ONT

Phước Bình

1,73

100

Khu đô thị dịch vụ (công ty Amata VN Public Limited)

ONT

Tam An

753,00

101

Khu dân cư Tân Hiệp

ONT

Tân Hiệp

2,76

102

Khu dân cư Tân Hiệp

ONT

Tân Hiệp

2,55

103

Khu dân cư đô thị mới Bình Sơn

ONT

Bình Sơn, Lộc An

555,23

104

Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty TNHH Đầu tư bất động sản An Trường Đạt)

ONT

Phước Thái

18,43

105

Khu dân cư (Công ty CP Sonadezi Long Thành)

ONT

An Phước

3,00

106

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty TNHH SX-DVTM Đại Hoàng Hảo)

ONT

Bình Sơn

4,06

107

Chung cư Tâm Khải Hoàn 769 (Công ty cổ phần BĐS Tâm Khải Hoàn)

ONT

Lộc An

0,83

108

Khu dân cư Aten (Công ty TNHH Bất động sản Aten Land)

ONT

Long An

3,93

109

Khu dân cư Long Việt An (Công ty Cổ phần Đầu tư Long Việt An)

ONT

Long Đức

4,78

110

Khu dân cư Phúc An Bình (Công ty cổ phần Bất động sản Phúc An Bình)

ONT

Long Đức

1,05

111

Khu dân cư Long Phước (Công ty TNHH đầu tư phát triển BĐS đo đạc xây dựng Ngân Hà)

ONT

Long Thành

5,69

112

Khu dân cư Long Phước (Công ty TNHH Trí Thuận Tiến)

ONT

Long Phước

6,30

113

Khu dân cư Long Phước (Công ty Cổ phần Phát triển hạ tầng An Hưng Phát)

ONT

Long Phước

50,20

114

Khu dân cư Long Phat (Công ty TNHH SX TM DV Linh Long Phát)

ONT

Long Phước

4,02

115

Khu dân cư Khiết An Phước Bình (Công ty Cổ phần BĐS Khiết An Phước Bình)

ONT

Phước Bình

0,88

116

Khu dân cư Newand (Công ty Cổ phần Bất động sản BĐS Hạnh Phúc Long Thành)

ONT

Phước Bình

2,12

117

Khu dân cư Phước Bình Land (Công ty Cổ phần bất động sản Tâm Gia)

ONT

Phước Bình

2,16

118

Khu đô thị Lake View City (Liên danh Công ty CP TM Ngôi nhà mới, Công ty cổ phần Tập đoàn Đầu tư Tài chính Việt Nam và Công ty cổ phần Tập đoàn Đầu tư Quốc tế DHR)

ONT

Tam An

120,90

119

Khu dân cư Long Thành (công ty CP TMDV Long Điền)

ONT

Long Phước

1,90

120

Khu dân cư Long Thành Phát (công ty TNHH Phương Minh Triết)

ONT

Phước Bình

4,20

121

Khu dân cư Long Thành (công ty CP BĐS Đại Thành Công)

ONT

An Phước

1,77

122

Khu dân cư Thành Công (công ty CP BĐS đất nền Thành Công)

ONT

Long Đức

2,75

123

Khu dân cư Phước Bình (công ty CP BĐS đất nền May Mắn)

ONT

Phước Bình

1,53

124

Khu dân cư Phước Lộc Phát

ONT

Phước Bình

4,00

125

Khu dân cư công nghiệp Phước Bình (công ty CP BĐS đất nền Hạnh Phúc)

ONT

Phước Bình

6,53

126

Khu dân cư Nguyên Xuân ONYX

ONT

TT.Long Thành

2,10

127

Khu dân cư Công ty Tây Tây Nam

ONT

Long Đức

0,88

128

Khu dân cư Phước Thái (T&T)

ONT

Phước Thái

0,57

129

Khu dân cư CIC LAND

ONT

Phước Thái

1,65

130

Khu dân cư CIC ONE

ONT

Long Đức

5,00

131

Khu dân cư theo quy hoạch

ONT

Long Phước

4,91

132

Khu dân cư The Queen

ONT

Long Đức

1,21

133

Khu dân cư Thiên Trường

ONT

Long Phước

1,10

 

15. Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

134

Trung Tâm hành chính mới xã Phước Bình

TSC

Phước Bình

1,10

 

16. Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

135

Nhà văn hóa ấp 2 xã Suối Trầu cũ (Thửa 284 tờ 10, xã Suối Trầu cũ)

DSH

Bàu Cạn

0,05

 

17. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

 

 

136

Nghĩa trang Bình An mở rộng

NTD

Bình An

100,00

 

18. Đất nông nghiệp khác

 

 

 

137

Trang trại rau sạch của công ty Cp Việt Rau

NKH

Tân Hiệp

8,22

138

Vùng chăn nuôi tập trung

NKH

Bàu Cạn

65,00

 

19. Khu đất đấu giá theo quy hoạch

 

 

 

139

Khu đất đấu giá theo quy hoạch

ONT

Long Đức

0,14

140

Khu đất đấu giá theo quy hoạch

ONT

Long An

0,45

141

Khu đất đấu giá theo quy hoạch

ONT

Phước Bình

26,20

142

Khu đất đấu giá theo quy hoạch

ONT

Bình An

5,02

143

Khu dân cư đấu giá

ONT

Lộc An

1,64

144

Khu dân cư đấu giá

ONT

An Phước - Long Đức

186,30

145

Khu dân cư đấu giá

ONT

Long Đức

22,22

146

Khu đất đấu giá (Khu tái định cư)

ONT

Long Đức

14,65

147

Khu đất đấu giá theo quy hoạch

DGT

Phước Thái

1,02

148

Dự án khu dân cư đấu giá theo quy hoạch (khu 1 diện tích 5,19 ha; khu 2 diện tích 9,77 ha)

ONT

Long An

14,96

149

Khu đất đấu giá tại xã Bình Sơn

ONT

Bình Sơn

23,24

150

Khu dân cư đấu giá

ONT

Long Đức

4,00

151

Khu đất đấu giá theo quy hoạch

ONT

Lộc An

2,26

152

Khu đất đấu giá theo quy hoạch

ONT

TT. Long Thành

0,10

II

Danh mục dự án bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2021

 

 

 

 

1. Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

 

 

 

1

Đường Phan Bội Châu

DGT

TT.Long Thành

0,97

2

Đường Chu Văn An

DGT

TT.Long Thành

1,00

3

Đường Cách mạng Tháng 8 (giai đoạn 1)

DGT

TT.Long Thành

0,30

4

Đường Đinh Bộ Lĩnh (giai đoạn 1)

DGT

TT.Long Thành

0,31

5

Hệ thống thoát nước và Đấu nối đường vào trạm và đường dây cấp điện tự dùng 22KV

DNL

Lộc An

0,80

6

Đường dây 220kV TBM 500kV Long Thành - Công nghệ cao

DNL

Tam An, Lộc AN, Long Đức, An Phước

3,00

7

TBA 220kv An Phước

DNL

TT.Long Thành

0,47

8

TBA 110Kv Bàu cạn và hướng tuyến đường dây đấu nối

DNL

Long Phước, Phước Thái, Tân Hiệp

0,53

9

Đường dây 220kV đấu nối NMD Nhơn Trạch 3 TBP 500kV Long Thành

DNL

Tam An

4,00

10

Trạm y tế TT.Long Thành

DYT

TT.Long Thành

0,10

 

2. Đất sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

11

Trạm xăng dầu Phước Bình

TMD

Phước Bình

0,20

 

2. Đất ở tại nông thôn

 

 

 

12

Khu Dân cư Long Phước (Công ty TNHH Đầu tư Hoàng Phát Lợi)

ONT

Long Phước

3,80

13

Khu dân cư Tâm Khánh Land

ONT

Phước Bình

1,16

14

Khu dân cư Vi Như

ONT

Long Phước

1,05

15

Khu dân cư tại xã Long Đức

ONT

Long Đức

0,79

16

Khu dân cư Khiết Linh

ONT

Lộc An

0,95

17

Khu dân cư Bình Khiết

ONT

Phước Bình

1,95

18

Khu dân cư theo quy hoạch tại Long Phước (công ty TNHH sản xuất Phích nước Hoàng Long)

ONT

Long Phước

2,33

19

Khu dân cư Điền Tâm Thịnh

ONT

Phước Bình

1,09

20

Khu dân cư Phước Bình INVEST

ONT

Phước Bình

2,68

21

Khu dân cư Bàu Cạn (công ty TNHH Đầu tư xây dựng Hữu Lợi)

ONT

Bàu Cạn

2,32

22

KDC đô thị dịch vụ sinh thái của công ty golf xã Tam An

ONT

Tam An

70,18

C

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021

 

 

 

1

Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

ONT

Các xã, thị trấn

35,00

 

Trong đó: Đất trồng lúa chuyển sang đất ở

ONT

Các xã, thị trấn

5,00

2

Chuyển mục đích từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình cá nhân

CLN

Các xã, thị trấn

35,00

3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

NNP

Các xã, thị trấn

10,00

4

Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

Các xã, thị trấn

3,00

5

Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất thương mại dịch vụ

TMD

Các xã, thị trấn

3,00

6

Chuyển từ đất lúa sang đất phi nông nghiệp không phải đất ở

PNN

Các xã, thị trấn

3,00

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN HỦY KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 5049/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)

STT

Tên dự án

Mã loại đất

Địa điểm

Diện tích (ha)

Cơ sở pháp lý

1

Khu khuyến công huyện Long Thành

SKC

Long An

60,33

Hủy do huyện đã có chủ trương hủy bỏ quy hoạch

2

Trung đội Dân quân Thường trực KCN Long Thành

CQP

An Phước

0,20

Do chưa có nguồn vốn thực hiện dự án

3

Trung đội Dân quân Thường trực KCN An Phước

CQP

An Phước

0,20

Do chưa có nguồn vốn thực hiện dự án

4

Đường Trần Phú

DGT

TT.Long Thành

12,20

Hủy theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh

5

Hương lộ 2 nâng cấp mở rộng và nối dài

DGT

Tam An

35,00

Hủy theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh

6

Đường dây 110 kV 2 mạch từ trạm 110 kV khu Công nghệ cao, Amata đấu chuyển tiếp ĐZ 2 mạch Long Thành - Tam Phước

DNL

TT.Long Thành

0,19

Hủy theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh

7

Hồ Bình Sơn

DTL

Bình Sơn

86,60

Hủy theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh

8

Khu dân cư An Thuận (mở rộng giai đoạn 2)

ONT

Long An

45,00

Hủy theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh

9

Khu tái định cư Long An

ONT

Long An

2,35

Hủy theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh

10

Khu tái định cư Long Đức

ONT

Long Đức

14,60

Hủy theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh

11

Khu đất đầu tư BT (khu dân cư Tân Hiệp, dự án đường Trần Phú)

ONT

Tân Hiệp

30,00

Hủy theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh

12

Khu đất đầu tư BT (khu dân cư dọc trục 25B, dự án đường Trần Phú)

ONT

Long An

60,00

Hủy theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh

13

Khu đất đầu tư BT (dự án đường Trần Phú)

ODT

TT.Long Thành

33,85

Hủy theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh

14

Khu đất đầu tư BT (dự án đường Bưng Môn)

ONT

Long An

11,80

Hủy theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh

15

Khu đất đầu tư BT( khu đất huyện đội cũ, dự án xây dựng huyện đội mới)

ONT

TT.Long Thành

0,75

Hủy theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh

16

Khu đất đầu tư BT (khu hầm đá, dự án xây dựng huyện đội mới)

ONT

An Phước

6,60

Hủy theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh

17

Khu đất đầu tư BT (xí nghiệp nước đá cũ, dự án trường TH Tập Phước)

ONT

An Phước

0,87

Hủy theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh

18

Khu đất đầu tư BT( khu TĐC Long Đức, dự án đường vào KCN Long Đức GĐ2)

ONT

Long Đức

25,00

Hủy theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh

19

Khu dân cư theo quy hoạch của Cty TNHH Quản lý tài sản Phúc Thịnh

ONT

Phước Bình

5,81

Hủy theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh

20

Hội Thánh Cơ Đốc Phục Lâm

TON

Phước Thái

0,03

Hủy theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh

21

Chi hội Tin Lành Cẩm Đường

TON

Cẩm Đường

0,12

Hủy theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh

 

PHỤ LỤC III

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 5049/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã Loại đất

Diện tích 2021

Phân theo đơn vị hành chính

TT.Long Thành

An Phước

Tam An

Long Đức

Bình An

 

TỔNG DIỆN TÍCH

 

43.062,19

915,57

3.248,98

2.583,26

3.030,94

2.910,15

1

Đất nông nghiệp

NNP

25.005,71

301,67

951,17

712,67

2.178,90

2.599,53

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.419,85

-

155,22

471,21

-

129,24

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.238,65

-

155,22

469,46

-

129,24

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.759,86

65,22

141,20

68,14

71,08

92,15

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

19.332,11

22731

644,97

138,72

2.105,91

2.372,26

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

511,32

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

362,34

-

-

-

-

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

407,38

9,14

9,30

34,60

0,65

4,64

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

212,85

-

0,49

-

1,26

134

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

18.056,48

613,90

2.297,81

1.870,59

852,04

310,62

2.1

Đất quốc phòng

CQP

742,56

0,87

620,20

-

72,42

-

2.2

Đất an ninh

CAN

181,98

1,20

144,05

0,52

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.225,48

95,00

567,46

532,28

159,73

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

195,95

-

-

50,95

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

136,19

5,45

9,54

2,36

1,82

4,25

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

612,39

2,80

86,98

0,50

9,07

134

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

7.754,33

162,05

202,74

89,72

176,21

135,12

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

DVH

27,88

0,14

9,49

0,50

0,53

1,43

 

- Đất cơ sở y tế

DYT

9,70

4,56

0,09

0,38

0,52

0,56

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

179,42

15,93

9,07

5,90

36,88

3,67

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

22,60

5,47

2,17

0,92

2,49

0,42

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

8,40

-

-

-

-

-

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

106,21

-

0,13

-

1,00

0,50

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

3.901,14

-

534,03

683,65

336,65

55,43

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

286,81

286,81

-

-

-

-

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

23,13

7,98

0,29

0,24

0,28

0,72

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,41

0,95

0,10

-

-

-

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

164,40

4,83

28,52

0,83

4,12

0,71

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

301,60

11,48

10,63

3,31

83,46

84,70

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

79,56

-

-

0,40

-

-

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

9,12

0,40

0,77

0,37

0,37

0,63

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

25,26

12,15

2,46

1,71

1,19

-

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

21,39

1,74

4,84

1,03

0,94

0,22

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.279,16

20,19

85,07

502,72

4,78

27,10

 

PHỤ LỤC III

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 5049/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã Loại đất

Diện tích 2021

Phân theo đơn vị hành chính

Cẩm Đường

Bình Sơn

Lộc An

Long An

Long Phước

 

TỔNG DIỆN TÍCH

 

43.062,19

1.508,19

7.246,74

2.027,26

2.821,95

3.747,58

1

Đất nông nghiệp

NNP

25.005,71

1.250,93

1.081,97

1.131,15

1.703,22

2.693,32

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.419,85

-

81,55

-

246,93

308,28

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.238,65

-

42,48

-

110,30

306,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.759,86

492,90

106,48

97,41

290,51

345,49

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

19.332,11

747,75

808,47

1.029,31

1.115,07

1.574,37

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

511,32

-

-

-

-

230,79

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

362,34

-

79,72

-

-

44,59

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

407,38

7,61

0,03

1,28

38,81

189,80

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

212,85

2,67

5,72

3,15

11,90

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

18.056,48

257,25

6 164,77

896,12

1.118,73

1.054,26

2.1

Đất quốc phòng

CQP

742,56

-

-

-

0,20

18,84

2.2

Đất an ninh

CAN

181,98

-

30,00

4,83

-

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.225,48

-

-

77,60

419,97

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

195,95

-

-

-

-

75,00

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

136,19

0,71

21,82

51,72

22,53

5,36

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

612,39

0,96

66,91

17,87

28,89

120,37

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

7.754,33

187,98

5.329,50

232,50

305,64

249,12

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

DVH

27,88

1,53

1,79

4,36

0,01

0,39

 

- Đất cơ sở y tế

DYT

9,70

0,24

0,63

0,81

0,44

0,39

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

179,42

3,66

17,18

22,00

5,06

16,83

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

22,60

-

0,01

1,49

1,21

-

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

8,40

-

5,76

-

-

2,64

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

106,21

0,02

-

0,15

-

_

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

3.901,14

46,38

666,49

479,34

299,61

244,51

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

286,81

-

-

-

-

-

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

23,13

0,44

2,07

3,01

0,30

0,49

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,41

-

-

-

0,33

-

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

164,40

2,18

6,37

5,67

5,40

39,68

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

301,60

-

7,22

6,63

9,33

16,47

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

79,56

-

-

-

-

-

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

9,12

0,07

0,61

0,88

2,05

0,31

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

25,26

-

7,07

-

0,68

-

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

21,39

-

0,24

1,86

5,30

2,07

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.279,16

18,51

20,70

14,05

18,50

284,40

 

PHỤ LỤC III

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 5049 /QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã Loại đất

Diện tích 2021

Phân theo đơn vị hành chính

Bàu Cạn

Tân Hiệp

Phước Thái

Phước Bình

 

TỔNG DIỆN TÍCH

 

43.062,19

4.435,05

3.128,50

1.788,67

3.669,34

1

Đất nông nghiệp

NNP

25.005,71

3.918,47

2.717,71

871,50

2.893,49

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.419,85

-

-

-

27,42

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.238,65

-

-

-

25,95

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.759,86

302,62

216,36

88,26

382,03

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

19.332,11

3.197,72

2.480,73

449,48

2.440,05

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

51132

-

-

280,53

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

362,34

238,03

-

-

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

407,38

34,81

8,04

50,90

17,77

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

212,85

14538

12,58

2,33

26,22

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

18.056,48

516,58

410,79

917,17

775,85

2.1

Đất quốc phòng

CQP

742,56

-

29,77

0,27

-

2.2

Đất an ninh

CAN

181,98

-

-

1,38

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.225,48

-

-

183,44

190,00

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

195,95

-

-

-

75,00

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

136,19

2,58

3,08

1,62

3,35

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

612,39

3,59

66,74

174,17

32,30

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

7.754,33

257,05

115,75

165,93

145,01

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

DVH

27,88

0,49

0,91

0,38

5,93

 

- Đất cơ sở y tế

DYT

9,70

0,34

0,34

0,25

0,15

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

179,42

4,96

5,33

5,34

27,61

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

22,60

4,81

1,11

-

2,50

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

8,40

-

-

-

-

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

106,21

104,41

-

-

-

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

3.901,14

91,10

117,53

155,15

191,27

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

286,81

-

-

-

-

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

23,13

0,34

0,21

5,48

1,28

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,41

-

-

0,03

-

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

164,40

7,61

6,22

42,58

9,67

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

301,60

3,59

55,31

5,08

4,39

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

79,56

-

-

-

79,16

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

9,12

1,06

0,50

0,23

0,87

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

25,26

-

-

-

-

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

21,39

-

0,02

1,90

1,23

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.279,16

45,25

15,66

179,91

42,32

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 5049/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai

  • Số hiệu: 5049/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/12/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
  • Người ký: Võ Văn Phi
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 31/12/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản