- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Nghị định 35/2015/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 7Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 62/2019/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 35/2015/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
- 10Nghị quyết 24/2020/NQ-HĐND về thông qua Danh mục dự án thu hồi đất, trường hợp chuyển mục đích sử dụng đối với đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và dự án điều chỉnh quy mô, địa điểm thực hiện năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5047/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 31 tháng 12 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN TRẢNG BOM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 luật liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 62/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thông qua danh mục các dự án thu hồi đất, các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất đối với đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và các dự án điều chỉnh quy mô, địa điểm thực hiện năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Xét Tờ trình số 196/TTr-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dán huyện Trảng Bom, Tờ trình số 1736/TTr-STNMT ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Trảng Bom với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Số lượng dự án thực hiện trong năm 2021
TT | Mục đích sử dụng đất | Số lượng dự án | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất quốc phòng | 5 | 3,05 |
2 | Đất an ninh | 4 | 0,75 |
3 | Đất khu công nghiệp | 6 | 535,79 |
4 | Đất cụm công nghiệp | 1 | 50,00 |
5 | Đất thương mại, dịch vụ | 6 | 24,62 |
6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 3 | 2,88 |
7 | Đất phát triển hạ tầng | 69 | 392,36 |
| Trong đó: |
|
|
| - Đất cơ sở văn hóa | 3 | 3,75 |
| - Đất cơ sở y tế | 1 | 2,65 |
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 27 | 24,82 |
| - Đất giao thông | 27 | 344,43 |
| - Đất thủy lợi | 2 | 10,34 |
| - Đất công trình năng lượng | 7 | 5,82 |
| - Đất chợ | 2 | 0,55 |
8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 1 | 3,70 |
9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 1 | 28,60 |
10 | Đất ở tại nông thôn | 10 | 315,99 |
11 | Đất ở tại đô thị | 10 | 30,43 |
12 | Đất cơ sở tôn giáo | 18 | 14,29 |
13 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 1 | 50,00 |
14 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 1 | 5,00 |
15 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 4 | 0,28 |
Tổng | 140 | 1.457,74 |
(Chi tiết các dự án thể hiện tại Phụ lục I kèm theo; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Trảng Bom được UBND huyện ký xác nhận ngày 21 tháng 12 năm 2020)
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 của hộ gia đình, cá nhân
a) Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất ở là 40 ha;
b) Chuyển mục đích sang đất nông nghiệp khác là 60 ha;
c) Chuyển mục đích từ lúa, đất rừng sản xuất sang đất trồng cây lâu năm là 30 ha;
d) Chuyển mục đích từ các loại đất nông nghiệp khác sang đất nuôi trồng thủy sản là 10 ha.
3. Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2021
TT | Mục đích sử dụng đất | Số lượng dự án | Diện tích kế hoạch (ha) | Diện tích thu hồi (ha) |
1 | Đất quốc phòng | 5 | 3,05 | 1,68 |
2 | Đất an ninh | 1 | 0,40 | 0,40 |
3 | Đất khu công nghiệp | 6 | 535,79 | 457,07 |
4 | Đất cụm công nghiệp | 1 | 50,00 | 50,00 |
5 | Đất phát triển hạ tầng | 38 | 350,77 | 342,34 |
| Trong đó: |
|
|
|
| - Đất cơ sở văn hóa | 1 | 2,00 | 2,00 |
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 9 | 4,78 | 4,30 |
| - Đất giao thông | 22 | 341,17 | 333,22 |
| - Đất thủy lợi | 1 | 0,44 | 0,44 |
| - Đất công trình năng lượng | 4 | 1,84 | 1,84 |
| - Đất chợ | 1 | 0,54 | 0,54 |
6 | Đất ở tại nông thôn | 7 | 298,99 | 232,10 |
7 | Đất ở tại đô thị | 1 | 7,00 | 7,00 |
8 | Đất cơ sở tôn giáo | 12 | 7,87 | 7,87 |
| Tổng | 71 | 1.253,87 | 1.098,46 |
4. Số lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa năm 2021
TT | Mục đích sử dụng đất | Số lượng dự án | Diện tích kế hoạch (ha) | Diện tích đất trồng lúa (ha) |
1 | Đất khu công nghiệp | 2 | 481,36 | 26,50 |
2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 1 | 2,48 | 1,72 |
3 | Đất phát triển hạ tầng | 7 | 309,58 | 2,77 |
| Trong đó: |
|
|
|
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 3 | 3,25 | 1,29 |
| - Đất giao thông | 3 | 305,66 | 1,30 |
| - Đất công trình năng lượng | 1 | 0,67 | 0,18 |
4 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 1 | 3,70 | 0,05 |
5 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 1 | 28,60 | 5,30 |
6 | Đất ở tại nông thôn | 4 | 270,22 | 29,30 |
7 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 1 | 50,00 | 8,61 |
| Tổng | 17 | 1.145,94 | 74,25 |
5. Số lượng dự án hủy kế hoạch sử dụng đất
TT | Mục đích sử dụng đất | Số lượng | Diện tích (ha) |
1 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 4 | 1,90 |
2 | Đất phát triển hạ tầng | 3 | 2,88 |
| Đất giao thông | 2 | 2,38 |
| Đất chợ | 1 | 0,50 |
3 | Đất ở tại nông thôn | 1 | 40,03 |
4 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 4 | 1,45 |
5 | Đất cơ sở tôn giáo | 1 | 3,17 |
| Tổng | 13 | 49,43 |
(Chi tiết các dự án thể hiện tại Phụ lục II kèm theo)
6. Chỉ tiêu các loại đất năm 2021
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã loại đất | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 24.065,15 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 934,04 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 412,21 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 3.893,48 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 17.395,08 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 6,18 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 9,45 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 278,71 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 896,60 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 651,61 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8.660,25 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 32,64 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 7,99 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 1.758,46 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 103,08 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 68,64 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 653,67 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1.910,16 |
| - Đất cơ sở văn hóa | DVH | 24,67 |
| - Đất cơ sở y tế | DYT | 8,51 |
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 140,26 |
| - Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 144,54 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 3,74 |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 49,14 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2.231,52 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 238,51 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 12,91 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,60 |
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 73,63 |
2.15 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 131,29 |
2.16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 89,12 |
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 5,06 |
2.18 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 25,15 |
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 1,53 |
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 233,19 |
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 1.030,22 |
(Chỉ tiêu sử dụng đất theo đơn vị hành chính thể hiện tại Phụ lục III kèm theo)
7. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | 945,44 |
1.1 | Đất trồng lúa | 57,24 |
| Đất trồng lúa còn lại | 57,24 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 173,95 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 490,88 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | 174,22 |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | 48,92 |
1.6 | Đất nông nghiệp khác | 0,23 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 153,02 |
2.1 | Đất quốc phòng | 1,17 |
2.2 | Đất khu công nghiệp | 28,08 |
2.3 | Đất cụm công nghiệp | 0,02 |
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | 0,31 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 3,36 |
2.6 | Đất phát triển hạ tầng | 63,80 |
| Trong đó: |
|
| - Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 7,35 |
| - Đất cơ sở y tế | 1,49 |
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 7,47 |
| - Đất cơ sở thể dục - thể thao | 0,56 |
| - Đất cơ sở dịch vụ xã hội | 0,51 |
| - Đất giao thông | 43,45 |
| - Đất thủy lợi | 0,57 |
| - Đất công trình năng lượng | 0,03 |
| - Đất chợ | 2,37 |
2.7 | Đất ở tại nông thôn | 48,63 |
2.8 | Đất ở tại đô thị | 2,29 |
2.9 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 0,06 |
2.10 | Đất cơ sở tôn giáo | 2,86 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 0,04 |
2.12 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 0,03 |
2.13 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 1,81 |
2.14 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 0,56 |
Tổng | 1.098,46 |
8. Kế hoạch chuyên mục đích sử dụng đất năm 2021
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 1.160,22 |
1.1 | Đất trồng lúa | 95,19 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 0,86 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 149,60 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 611,21 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | 241,58 |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | 61,04 |
1.6 | Đất nông nghiệp khác | 1,60 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 28,60 |
| Trong đó: |
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | 10,00 |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | 5,00 |
2.3 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | 5,00 |
2.4 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | 8,60 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | 67,92 |
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Trảng Bom có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, có trách nhiệm chỉ đạo, lập kế hoạch triển khai thực hiện các dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất và chỉ đạo rà soát, kịp thời xử lý những dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất nhưng chậm triển khai.
4. Đối với các dự án đã ghi trong kế hoạch sử dụng đất quá 03 năm đã được điều chỉnh thời gian thực hiện sang năm 2021, Ủy ban nhân dân huyện Trảng Bom có trách nhiệm rà soát tiến độ thực hiện, phân nhóm các trường hợp cụ thể (chưa thực hiện, đã có hiện trạng nhưng chưa hoàn thành thủ tục, đang thực hiện thủ tục dở dang, ...). Đồng thời, Ủy ban nhân dân huyện Trảng Bom có trách nhiệm lập kế hoạch, có biện pháp cụ thể để triển khai thực hiện và chịu trách nhiệm chỉ đạo hoàn thành các thủ tục pháp lý của các dự án này trong năm 2021.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Xây dựng; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông và Vận tải; Công Thương; Y tế; Giáo dục và Đào tạo; Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền Thông; Văn hóa Thể thao và Du lịch; Tư pháp; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Trảng Bom; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Trảng Bom; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐƯA VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN TRẢNG BOM
(Kèm theo Quyết định số 5047/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT | Tên công trình | Mã loại đất | Địa điểm (xã, thị trấn) | Diện tích kế hoạch (ha) |
|
|
|
| |
| 1. Đất quốc phòng |
|
|
|
1 | Trung đội dân quân thường trực KCN Bàu Xéo | CQP | Sông Trầu | 0,10 |
2 | Mở rộng trụ sở Ban Chỉ huy Quân sự huyện | CQP | TT.Trảng Bom | 1,51 |
3 | Trung đội dân quân thường trực KCN Sông Mây - Hố Nai | CQP | Bắc Son | 0,15 |
4 | Trụ sở Trung đội dân quân thường trực KCN Giang Điền | CQP | An Viễn | 0,13 |
5 | Đại Đội 19 Công Binh | CQP | Bình Minh | 1,16 |
| 2. Đất an ninh |
|
|
|
6 | Đồn Công an KCN Bàu Xéo | CAN | Sông Trầu | 0,40 |
| *Trụ sở công an xã |
|
|
|
7 | Trụ sở công an xã Trung Hòa | CAN | Trung Hòa | 0,06 |
8 | Trụ sở công an xã Giang Điền | CAN | Giang Điền | 0,14 |
9 | Trụ sở công an xã Hố Nai 3 | CAN | Hố Nai 3 | 0,15 |
| 3. Đất khu công nghiệp |
|
|
|
10 | KCN Sông Mây giai đoạn 1 | SKK | Hố Nai 3, Bắc Sơn | 43,00 |
11 | KCN Sông Mây giai đoạn 2 | SKK | Hố Nai 3, Bắc Sơn | 165,40 |
12 | KCN Bàu Xéo (Giai đoạn 1) | SKK | Sông Trầu, Tây Hòa, Đồi 61 | 20,00 |
13 | KCN Bàu Xéo (Giai đoạn 2) | SKK | Các xã | 34,43 |
14 | KCN Hố Nai (giai đoạn 1) | SKK | Hố Nai 3, Bắc Sơn | 218,50 |
15 | KCN Hố Nai (giai đoạn 2) | SKK | Hố Nai 3, Bắc Sơn | 54,46 |
| 4. Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
16 | Cụm CN Đồi 61 | SKN | Xã Đồi 61 | 50,00 |
| 5. Đất thương mại dịch vụ |
|
|
|
17 | Điểm du lịch thác Đá Hàn (khu 1) | TMD | Sông Trầu | 19,80 |
| 6. Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
|
|
|
18 | Điểm giết mổ tập trung | SKC | Bình Minh | 2,48 |
19 | Xưởng sản xuất đồ mỹ nghệ từ gỗ, mây tre, nứa | SKC | An Viễn | 0,30 |
20 | Kho chứa gỗ thành phẩm | SKC | Hố Nai 3 | 0,10 |
| 7. Đất có di tích, lịch sử |
|
|
|
21 | Khu di tích lịch sử U1 (mở rộng) | DDT | Thanh Bình | 3,70 |
| 8. Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
|
|
|
22 | Mỏ sét ấp 4 Sông Trầu - (TB.S1-2) | SKX | Sông Trầu | 5,00 |
| 9. Đất phát triển hạ tầng |
|
|
|
| 9.1. Đất xây dựng cơ Sở văn hóa |
|
|
|
23 | Trung tâm văn hóa và tổ chức sự kiện | DVH | TT.Trảng Bom | 2,00 |
24 | Trung tâm VH-TT, học tập cộng đồng xã Hưng Thịnh | DVH | Hưng Thịnh | 0,65 |
25 | Công viên văn hóa Hùng Vương | DVH | TT.Trảng Bom | 1,10 |
| 9.2. Đất cơ sở y tế |
|
|
|
26 | Trung tâm y tế huyện Trảng Bom | DYT | TT.Trảng Bom | 2,65 |
| 9.3. Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
|
|
|
27 | Trường TH Nam Cao và đường vào | DGD | Trung Hòa | 0,83 |
28 | Đường giao thông vào trường và trường MN Bình Minh | DGD | Hố Nai 3 | 0,50 |
29 | Trường MN Giang Điền | DGD | Giang Điền | 0,30 |
30 | Trường Mầm non Tuổi Thần Tiên | DGD | Bắc Sơn | 0,18 |
31 | Trường tiểu học, trung học cơ sở Bắc Sơn | DGD | Bắc Sơn | 1,60 |
32 | Trường TH Lasan | DGD | Bắc Sơn | 1,98 |
33 | Trường Tiểu học Kim Đồng | DGD | Bình Minh | 0,12 |
34 | Trường Mẫu giáo Sao Mai | DGD | Đông Hòa | 0,32 |
35 | Trường THCS Nguyễn Thượng Hiền (mở rộng) | DGD | Hưng Thịnh | 0,66 |
36 | Trường TH Nguyễn Trãi (mở rộng) | DGD | Hưng Thịnh | 0,34 |
37 | Trường MN Ánh Dương (mở rộng) | DGD | Xã Đồi 61 | 0,70 |
38 | Trường Mn An Viễn | DGD | An Viễn | 0,05 |
39 | Trường MN Phú Sơn | DGD | Bắc Sơn | 0,25 |
40 | Trường TH Trần Phú | DGD | Hố Nai 3 | 0,70 |
41 | Trường Mẫu Giáo Hoa Lan | DGD | Sông Trầu | 0,29 |
42 | Mở rộng trường TH Nguyễn Khuyến | DGD | Trung Hòa | 0,25 |
43 | Trường MN Sông Mây (mở rộng) | DGD | Bắc Sơn | 0,15 |
44 | Trường TH An Bình (mở rộng) | DGD | Trung Hòa | 0,82 |
45 | Trường TH liên xã Đông Hòa - Trung Hòa | DGD | Trung Hòa | 0,90 |
46 | Mở rộng trường TH Phân hiệu Phú Sơn | DGD | Bắc Sơn | 0,30 |
47 | Trường cấp THCS phía Bắc thị trấn Trảng Bom | DGD | TT.Trảng Bom | 1,30 |
48 | Trường CĐ nghề Hòa Bình (nâng cấp từ trường TC nghề) | DGD | Hố Nai 3 | 2,51 |
49 | Trường tiểu học Sông Mây | DGD | Bắc Sơn | 1,72 |
50 | Mở rộng trường tiểu học thị trấn Trảng Bom | DGD | TT.Trảng Bom | 0,17 |
51 | Trường mầm non Tư thục thuộc giáo xứ Trà Cổ | DGD | Bình Minh | 0,60 |
52 | Cải tạo, nâng cấp trường tiểu học Nguyễn Tri Phương | DGD | Tây Hòa | 0,46 |
| 9.4. Đất giao thông |
|
|
|
53 | Đường nội bộ khu tái định cư 1,45 ha | DGT | TT.Trảng Bom | 0,46 |
54 | Tổng kho trung chuyển miền Đông | DGT | Các xã | 300,55 |
55 | Đường 29/4 (đoạn trước Nông trường cao su) | DGT | TT.Trảng Bom | 0,40 |
56 | Đoạn 3 đường liên huyện Vĩnh Cửu - Trảng Bom | DGT | Cây Gáo | 1,25 |
57 | Đường Lê Quang Định | DGT | TT.Trảng Bom | 0,21 |
58 | Đường Nguyễn Hữu Cảnh (Đoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng đến ngã ba đường Trảng Bom - Cây Gáo) | DGT | TT.Trảng Bom | 0,73 |
59 | Đường 30/4 (đoạn từ đường 3/2 đến đường Nam Kỳ Khởi nghĩa) | DGT | TT.Trảng Bom | 1,30 |
60 | Đường Nguyễn Huệ (đoạn Nguyễn Tri Phương đến QL1A) | DGT | TT.Trảng Bom | 1,09 |
61 | Đường D6 | DGT | TT.Trảng Bom | 0,40 |
62 | Đường D6 nối dài đoạn từ đường Lý Nam Đế đến hết tuyến (giáp sân Golf) | DGT | TT.Trảng Bom | 1,10 |
63 | Đường Lương Thế Vinh | DGT | TT.Trảng Bom | 0,30 |
64 | Đường 3/2 (đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Nguyễn Văn Linh) | DGT | TT.Trảng Bom | 0,50 |
65 | Đường Nguyễn Huệ (đoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng đến đường Nguyễn Hoàng) | DGT | TT.Trảng Bom | 0,60 |
66 | Đường Nguyễn Huệ (đoạn từ đường Nguyễn Hoàng Hoàng đến QL 1A) | DGT | TT.Trảng Bom | 0,55 |
67 | Đường Nguyễn Tri Phương (đoạn từ đường Nguyễn Hữu Cảnh đến đường Hùng Vương) | DGT | TT.Trảng Bom | 0,80 |
68 | Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa | DGT | TT.Trảng Bom | 9,05 |
69 | Đường Hà Huy Tập | DGT | TT.Trảng Bom | 0,45 |
70 | Đường Cách mạng tháng 8 (Đoạn từ Trương Văn Bang đến Lê Hồng Phong) | DGT | TT.Trảng Bom | 1,84 |
71 | Cải tạo nâng cấp mở rộng đường Trảng Bom - Cây Gáo | DGT | Các xã | 3,85 |
72 | Đường liên ấp Tân Hòa - Tân Hợp | DGT | Bàu Hàm | 1,64 |
73 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường 30/4 xã Bàu Hàm | DGT | Bàu Hàm | 8,00 |
74 | Đường và cầu tại ấp Tân Bắc | DGT | Bình Minh | 1,26 |
75 | Đường Nguyễn Hữu Cảnh (Đoạn từ đường Nguyễn Hoàng đến đường Nguyễn Huệ) | DGT | TT.Trảng Bom | 2,00 |
76 | Đường Dương Bạch Mai (đoạn từ đường 29/4 đến đường 3/2) | DGT | TT.Trảng Bom | 0,15 |
77 | Đường Nguyễn Văn Cừ (đoạn từ gần điểm giao với đường 29/4 đến giáp đường sắt) | DGT | TT.Trảng Bom | 1,03 |
78 | Trạm xe buýt Thanh Bình | DGT | Thanh Bình | 0,20 |
| 9.5. Đất thủy lợi |
|
|
|
79 | Tuyến mương thoát nước từ KP4 đến Suối Đá | DTL | TT.Trảng Bom | 0,44 |
80 | Hệ thống cấp nước Thiên Tân giai đoạn 2 | DTL | Các xã | 9,90 |
| 9.6. Đất công trình năng lượng |
|
|
|
81 | Đường điện 500 KV Long Thành rẽ Phú Mỹ - Sông Mây | DNL | Các xã | 0,64 |
82 | Đường dây 220KV Sông Mây - Tam Phước | DNL | Bình Minh, Bắc Sơn | 0,50 |
83 | Đường dây 110kV Định Quán 2 - Vĩnh An | DNL | Thanh Bình | 0,67 |
84 | Trạm biến áp 110kV Giang Điền và đường dây đấu nối | DNL | Giang Điền | 3,47 |
85 | Cải tạo tăng công suất tải đường dây 110kV từ TBA 500kV Sông Mây - TBA 110kV Bắc Sơn (đoạn số 1) và từ TBA 110 Bắc Sơn - TBA 110kV Tân Hòa | DNL | Bắc Sơn | 0,03 |
| 9.7. Đất chợ |
|
|
|
86 | Cải tạo, nâng cấp Chợ Bàu Hàm | DCH | Bàu Hàm | 0,54 |
| 10. Đất bãi thải, xử lý rác thải |
|
|
|
87 | Khu xử lý chất thải nguy hại và chất thải sinh hoạt (giai đoạn 3) | DRA | Sông Thao, Tây Hòa | 28,60 |
| 11. Đất ở |
|
|
|
88 | Khu tái định cư | ODT | TT.Trảng Bom | 5,00 |
89 | Khu dân cư Tân Thịnh | ONT | Xã Đồi 61 | 18,22 |
90 | Khu dân cư Lê Hương Sơn | ODT | TT.Trảng Bom | 7,00 |
91 | Khu dân cư mật độ thấp (Công ty CP DL Giang Điền) | ONT | Các xã | 50,00 |
92 | Khu dân cư (công ty Tân Đông Dương) | ONT | Hố Nai 3 | 2,48 |
93 | Khu dân cư dịch vụ Giang Điền (Khu A) | ONT | Giang Điền | 97,00 |
94 | Khu dân cư dịch vụ Giang Điền (Khu B) | ONT | Giang Điền | 105,00 |
95 | Khu dân cư và thương mại | ONT | Tây Hòa | 7,19 |
96 | Khu dân cư Lâm Viên sinh thái | ONT | Giang Điền | 19,10 |
97 | Đất sản xuất kinh doanh chuyển sang đất ở tại thửa 13 tờ 2 | ONT | Xã Đồi 61 | 0,23 |
98 | Nhà ở xã hội cho cán bộ quân đội trên địa bàn tỉnh (tại tờ 36 thửa 49) | ONT | Sông Trầu | 2,25 |
99 | Khu tái định cư phục vụ đường Nguyễn Hữu Cảnh | ODT | TT.Trảng Bom | 1,45 |
| 12. Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
100 | Cộng đoàn Dòng đòng công | TON | Giang Điền | 0,48 |
101 | Nhà giáo lý (GX Bùi Chu) | TON | Bắc Sơn | 1,33 |
102 | Nhà nguyện Sông Mây | TON | Bình Minh | 2,26 |
103 | Chùa Long Hưng | TON | Hưng Thịnh | 1,10 |
104 | Cộng đoàn Mến thánh giá Phú Sơn | TON | Bắc Sơn | 1,00 |
105 | Công đoàn LaSan Phú Sơn | TON | Bắc Sơn | 0,47 |
106 | Tu Đoàn tình thương | TON | Đông Hòa | 0,99 |
107 | Nhà Mục vụ Tòa giám mục Xuân Lộc | TON | Đông Hòa | 1,14 |
108 | Giáo Xứ Hiến Linh (nay là Giáo xứ Cây Gáo) | TON | Thanh Bình | 1,13 |
109 | Cộng Đoàn La San Tình Thương Lợi Hà | TON | Thanh Bình | 0,57 |
110 | Chùa Pháp Lạc | TON | Giang Điền | 0,30 |
111 | Chùa Phật Đạo | TON | Trung Hòa | 0,34 |
112 | Giáo họ Martino (Giáo xứ Giang Điền) | TON | Giang Điền | 0,11 |
113 | Giáo xứ Xuân An (Giáo họ Juxe) | TON | An Viễn | 0,67 |
114 | Chùa Phổ Quang | TON | Cây Gáo | 0,05 |
115 | Đan Viện Đa Minh | TON | Hố Nai 3 | 1,20 |
| 13. Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
116 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc khu phố 4 | DSH | TT.Trảng Bom | 0,10 |
117 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc Tân Phát | DSH | Xã Đồi 61 | 0,07 |
118 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Hòa Bình | DSH | Đông Hòa | 0,04 |
119 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Quảng Đà | DSH | Đông Hòa | 0,07 |
| 14. Các công trình đấu giá |
|
|
|
120 | Thửa đất số 1 và số 2, tờ bản đồ số 35 | TMD | TT.Trảng Bom | 2,17 |
121 | Thửa đất số 61, tờ bản đồ số 29 | TMD | TT.Trảng Bom | 1,24 |
122 | Khu đất đấu giá theo quy hoạch (1,30 ha) | ODT | TT.Trảng Bom | 1,30 |
123 | Khu đất đấu giá theo quy hoạch (1,15 ha) | ODT | TT.Trảng Bom | 1,15 |
124 | Thửa đất số 285, tờ bản đồ số 4 | TMD | Bàu Hàm | 0,17 |
125 | Thửa đất số 145, tờ bản đồ số 31 | ODT | TT.Trảng Bom | 0,30 |
126 | Khu đất đấu giá theo quy hoạch tại thị trấn Trảng Bom (khu 1 và khu 2: diện tích 8,06 ha; khu 3: diện tích 0,93 ha; khu 4: diện tích 0,27 ha) | ODT | TT.Trảng Bom | 10,28 |
127 | Khu đất đấu giá tại xã Bình Minh | TMD | Bình Minh | 0,60 |
128 | Khu đất đấu giá tại thị trấn | ODT | TT.Trảng Bom | 3,06 |
129 | Đấu giá đất ở | ODT | TT.Trảng Bom | 0,02 |
|
|
|
| |
| 1. Đất phát triển hạ tầng |
|
|
|
| 1.1. Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
|
|
|
130 | Trung tâm giáo dục kỹ thuật và đào tạo nghề xanh chất lượng cao GREEN TVET | DGD | Hố Nai 3 | 6,82 |
| 1.2. Đất giao thông |
|
|
|
131 | Tuyến đường nội Đồng bà Dòng đi khu chăn nuôi tập trung Đồi Quân về Đồi Nam | DGT | Trang Hòa | 4,72 |
| 1.3. Đất năng lượng |
|
|
|
132 | Cải tạo đường dây 110kv TBA 200kv TĐ Trị An - TBA Kiệm Tân | DNL | Thanh Bình | 0,04 |
133 | Mạch 2 đường dây 220kv Bảo Lộc - Sông Mây | DNL | Bắc Sơn, Bình Minh, Sông Trầu, Tây Hòa, Sông Thao,Hưng Thịnh, Trung Hòa, Đông Hòa, | 0,47 |
| 1.4. Đất chợ |
|
|
|
134 | Chợ Cây Gáo | DCH | Cây Gáo | 0,01 |
| 2. Đất ở |
|
|
|
135 | Khu dân cư và khu du lịch Giang Điền (Khu B) | ONT | Giang Điền | 14,52 |
| 3. Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
136 | Chùa Giác Huệ | TON | Tây Hòa | 0,20 |
137 | Giáo xứ Bình Minh | TON | Cây Gáo | 0,95 |
| 4. Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
|
138 | Nghĩa trang An Viên Sông Trầu | NTD | Sông Trầu | 50,00 |
| 5. Các công trình đấu giá |
|
|
|
139 | Khu đất đấu giá theo quy hoạch (0,87 ha) | ODT | TT.Trảng Bom | 0,87 |
140 | Khu đất đấu giá theo quy hoạch (0,64 ha) | TMD | TT.Trảng Bom | 0,64 |
|
|
|
| |
1 | Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân |
| Các xã, thị trấn | 40,00 |
| Trong đó: từ đất lúa chuyển sang đất ở |
| Các xã, thị trấn | 7,00 |
2 | Chuyển mục đích sang đất nông nghiệp khác của hộ gia đình cá nhân |
| Các xã, thị trấn | 60,00 |
| Trong đó: chuyển mục đích từ đất trồng lúa |
| Các xã, thị trấn | 11,00 |
3 | Chuyển mục đích từ đất trồng lúa 1 vụ, đất rừng sản xuất sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình cá nhân |
| Các xã, thị trấn | 30,00 |
| Trong đó, chuyển từ đất trồng lúa |
| Các xã, thị trấn | 10,00 |
4 | Chuyển mục đích sang đất nuôi trồng thủy sản |
| Các xã, thị trấn | 10,00 |
| Trong đó, chuyển từ đất trồng lúa |
| Các xã, thị trấn | 5,00 |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN HỦY KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN TRẢNG BOM
(Kèm theo Quyết định số 5047/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT | Tên công trình | Mã loại đất | Địa điểm (xã, thị trấn) | Diện tích kế hoạch (ha) | Lý do hủy |
1 | Khu dân cư nhà ở xã hội (điều chỉnh từ Cụm CN Hưng Thuận sang) | ONT | Hố Nai 3 | 40,03 | Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
2 | Trụ sở UBND xã Bắc Sơn | TSC | Bắc Sơn | 0,50 | Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2021 |
3 | Đường Lê Hồng Phong | DGT | TT.Trảng Bom | 1,78 | Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2022 |
4 | Trụ Sở công an xã | TSC | Bình Minh | 0,20 | Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2023 |
5 | Nhà máy sản xuất phân bón vi lượng | SKC | Hố Nai 3 | 0,20 | Hủy do không còn khả năng thực hiện |
6 | Kho chứa gỗ thành phẩm và gỗ dân dụng | SKC | Hố Nai 3 | 0,45 | Hủy do không còn khả năng thực hiện |
7 | Xưởng cắt xén giấy từ giấy carton thành phẩm (Trần Kim chung) | SKC | Sông Trầu | 0,28 | Hủy do không còn khả năng thực hiện |
8 | Đường N1 | DGT | TT.Trảng Bom | 0,60 | Hủy do không còn khả năng thực hiện |
9 | Chợ đồi 61 | DCH | Đồi 61 | 0,50 | Hủy do không còn khả năng thực hiện |
10 | Trụ sở UBND thị trấn | TSC | TT.Trảng Bom | 0,35 | Hủy do không còn khả năng thực hiện |
11 | Trụ sở UBND xã Đông Hòa | TSC | Đông Hòa | 0,40 | Hủy do không còn khả năng thực hiện |
12 | Kho chứa hàng nông sản | SKC | Bình Minh | 0,97 | Hủy do không còn khả năng thực hiện |
13 | Nhà dòng Phú Sơn Vĩnh Sơn 2 | TON | Bắc Sơn | 3,17 | Hủy do không còn khả năng thực hiện |
CHI TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 PHÂN THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH HUYỆN TRẢNG BOM
(Kèm theo Quyết định số 5047/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Mục đích sử dụng đất | Mã loại đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
An Viễn | Bắc Sơn | Bàu Hàm | Bình Minh | Cây Gáo | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 24.065,15 | 1.750,69 | 1.353,03 | 2.044,62 | 786,95 | 1.591,88 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 934,04 | - | - | 7,48 | 12,79 | 68,19 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 412,21 | - | - | 6,34 | - | 65,22 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 3.893,48 | 324,20 | 233,15 | 64,99 | 150,50 | 198,11 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 17.395,08 | 1.410,61 | 550,62 | 1.947,13 | 478,69 | 1.145,01 |
1.4 | Đất rùng phòng hộ | RPH | 6,18 | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 9,45 | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 278,71 | - | 278,71 | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 896,60 | 0,45 | 222,71 | 14,98 | 106,45 | 66,62 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 651,61 | 15,43 | 67,84 | 10,04 | 38,52 | 113,95 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8.660,25 | 444,77 | 893,65 | 204,98 | 634,21 | 145,52 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 32,64 | 4,92 | 0,15 | - | 13,05 | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 7,99 | - | 0,52 | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 1.758,46 | 191,81 | 346,32 | - | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 103,08 | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 68,64 | 0,54 | 0,76 | 0,65 | 0,32 | 0,33 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 653,67 | 14,33 | 67,02 | 0,35 | 59,73 | 14,26 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1.910,16 | 101,75 | 152,89 | 143,33 | 102,78 | 52,70 |
| - Đất cơ sở văn hóa | DVH | 24,67 | 1,47 | 0,08 | 0,44 | 1,88 | - |
| - Đất cơ sở y tế | DYT | 8,51 | 0,18 | 0,25 | 0,10 | 0,05 | 0,09 |
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 140,26 | 4,14 | 10,37 | 3,83 | 4,70 | 3,16 |
| - Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 144,54 | - | 0,97 | - | - | 1,00 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 3,74 | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 49,14 | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2.231,52 | 104,73 | 283,38 | 54,02 | 136,70 | 66,89 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 238,51 | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 12,91 | 0,64 | 0,53 | 0,31 | 0,31 | 0,26 |
2.13 | Đất trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,60 | - | - | - | - | - |
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 73,63 | 2,80 | 7,27 | 0,65 | 5,88 | 2,65 |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 131,29 | 3,43 | 16,27 | 0,32 | 14,21 | 1,92 |
2.16 | Đất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 89,12 | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 5,06 | 0,70 | 0,22 | 0,35 | 0,04 | 0,71 |
2.18 | Đất khu vui chơi, giải trí | DKV | 25,15 | - | - | - | 2,23 | - |
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 1,53 | - | - | 0,88 | - | 0,13 |
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 233,19 | 19,12 | 18,32 | 4,12 | 14,55 | 5,67 |
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 1.030,22 | - | - | - | 284,41 | - |
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 PHÂN THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH HUYỆN TRẢNG BOM
(Kèm theo theo Quyết định số 5047QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Thứ tự | Mục đích sử dụng đất | Mã loại đất | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||
Đông Hòa | Giang Điền | Hố Nai 3 | Hưng Thịnh | Quảng Tiến | Sông Thao | |||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.005,93 | 190,57 | 691,18 | 1.506,06 | 423,20 | 2.457,82 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 23,94 | - | 213,29 | 5,44 | - | 301,03 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 0,29 | - | 219,32 | 0,98 | - | 111,11 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 180,47 | 65,97 | 266,06 | 521,51 | 121,41 | 278,69 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 749,77 | 95,74 | 192,27 | 827,40 | 253,24 | 1.832,95 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - | - | 6,18 | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 6,75 | 18,05 | 1,80 | 11,37 | 25,98 | 36,27 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 45,00 | 10,81 | 11,58 | 140,34 | 22,57 | 8,88 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 129,91 | 718,65 | 1.199,55 | 186,08 | 280,62 | 190,57 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - | 0,14 | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | 185,29 | 532,84 | - | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | 53,08 | - | - | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,08 | 24,91 | 2,26 | 1,45 | 0,12 | 0,36 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 3,64 | 13,44 | 188,13 | 15,58 | 79,06 | 2,29 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 42,52 | 96,98 | 133,54 | 69,66 | 84,47 | 70,45 |
| - Đất cơ sở văn hóa | DVH | - | 3,00 | - | 0,80 | 1,93 | 0,22 |
| - Đất cơ sở y tế | DYT | 0,08 | 3,02 | 0,42 | 0,17 | 0,08 | 0,08 |
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 1,83 | 9,86 | 17,84 | 2,71 | 3,44 | 1,69 |
| - Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 0,57 | 0,47 | - | 0,21 | - | - |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - | - | - | - | - | 8,39 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 71,65 | 346,49 | 246,33 | 83,22 | 110,22 | 80,41 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,14 | 0,22 | 0,14 | 0,34 | 0,15 | 0,14 |
2.13 | Đất trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,60 | - | - | - | - | - |
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 5,05 | 14,53 | 12,86 | 3,39 | 2,99 | - |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 1,82 | 1,96 | 12,18 | 3,21 | 1,65 | 3,19 |
2.16 | Đất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,10 | 0,24 | 0,17 | 0,27 | 0,05 | 0,13 |
2 18 | Đất khu vui chơi, giải trí | DKV | - | 19,86 | - | - | - | - |
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - | 0,11 | 0,01 | 0,04 | - | 0,17 |
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 4,31 | 13,91 | 18,01 | 8,92 | 1,91 | 25,04 |
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - | 0,57 | - | - | - | - |
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 PHÂN THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH HUYỆN TRẢNG BOM
(Kèm theo Quyết định số 5047/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Thứ tự | Mục đích sử dụng đất | Mã loại đất | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||
Sông Trầu | Tây Hòa | Thanh Bình | TT.Trảng Bom | Trung Hòa | Xã Đồi 61 | |||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 3.466,78 | 1.187,44 | 2.189,72 | 391,72 | 1.246,50 | 1.781,06 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 180,38 | 56,88 | 27,93 | - | 36,36 | 0,33 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 0,48 | 2,47 | - | - | 5,48 | 0,52 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 642,60 | 113,18 | 45,75 | 24,71 | 556,73 | 105,45 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2.334,53 | 985,01 | 2.059,00 | 321,09 | 591,99 | 1.620,03 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | 2,77 | - | 6,68 | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 216,07 | 15,84 | 27,93 | 38,16 | 41,49 | 45,68 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 93,20 | 13,76 | 29,11 | 1,08 | 19,93 | 9,57 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 862,61 | 256,82 | 924,52 | 544,61 | 245,03 | 798,15 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 13,01 | - | - | 1,51 | - |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,40 | - | - | 6,92 | 0,01 | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 188,07 | 3,22 | - | 0,25 | - | 310,66 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | 50,00 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 21,54 | 2,13 | 0,43 | 4,20 | 2,14 | 6,42 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 27,10 | 12,93 | 1,61 | 14,34 | 12,53 | 127,33 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 238,59 | 66,01 | 80,13 | 256,39 | 84,04 | 133,93 |
| - Đất cơ sở văn hóa | DVH | 1,14 | - | 0,51 | 10,08 | 2,15 | 0,97 |
| - Đất cơ sở y tế | DYT | 0,08 | 0,09 | 0,35 | 3,02 | 0,18 | 0,27 |
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 5,08 | 2,43 | 4,37 | 40,85 | 21,26 | 2,70 |
| - Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 97,54 | 0,56 | 0,75 | 41,97 | - | 0,50 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - | - | 3,74 | - | - | - |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - | 40,75 | - | - | - | - |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 176,50 | 115,08 | 91,17 | - | 130,00 | 134,73 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | - | - | - | 238,51 | - | - |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,26 | 0,57 | 0,42 | 7,73 | 0,48 | 0,27 |
2.13 | Đất trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS | - | - | - | - | - | - |
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 3,35 | 2,12 | 4,13 | 0,81 | 1,75 | 3,40 |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 56,16 | 0,58 | 1,85 | 0,22 | 2,98 | 9,34 |
2.16 | Đất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 89,12 | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,50 | 0,74 | 0,30 | 0,42 | 0,05 | 0,07 |
2.18 | Đất khu vui chơi, giải trí | DKV | - | - | - | 0,54 | - | 2,52 |
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - | 0,02 | 0,03 | 0,14 | - | - |
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 48,01 | 12,67 | 2,17 | 5,93 | 11,05 | 19,48 |
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - | - | 738,54 | 6,70 | - | - |
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Nghị định 35/2015/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 7Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 62/2019/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 35/2015/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
- 10Nghị quyết 24/2020/NQ-HĐND về thông qua Danh mục dự án thu hồi đất, trường hợp chuyển mục đích sử dụng đối với đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và dự án điều chỉnh quy mô, địa điểm thực hiện năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 11Quyết định 347/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình
- 12Quyết định 563/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng
- 13Quyết định 564/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 5047/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
- Số hiệu: 5047/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/12/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Võ Văn Phi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/12/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực