- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 3921/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Nghệ An
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 504/QĐ-UBND | Nghệ An, ngày 07 tháng 3 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3921/QĐ-UBND ngày 30/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 211/TTr-STP ngày 01/02/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết 07 thủ tục hành chính lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Nghệ An. Cụ thể:
- 01 quy trình thủ tục hành chính mới ban hành;
- 06 quy trình thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung.
Điều 2. Giao Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Cổng Thông tin điện tử tỉnh), các cơ quan, đơn vị liên quan thiết lập quy trình điện tử, quy trình nội bộ lên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các quy trình nội bộ, quy trình điện tử thứ tự số 1; 2; 3; 4; 5; 6 Mục VI - Lĩnh vực Công chứng thuộc Phần A Thủ tục hành chính cấp tỉnh được phê duyệt tại Quyết định số 3841/QĐ-UBND ngày 05/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt các quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của UBND tỉnh, Sở Tư pháp, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh có liên quan; Chủ tịch UBND cấp huyện và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 504/QĐ-UBND ngày 07/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An)
1. Công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức/viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Bổ trợ tư pháp (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 02 giờ | Toàn trình |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp | - Nhận hồ sơ (điện tử) và hồ sơ giấy, xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | 40 giờ | |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp | - Thẩm định, xem xét, xác nhận, ký nháy dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Sở. | 16 giờ | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư Sở. | 20 giờ | |
Bước 5 | Văn thư Sở | - Vào số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 02 giờ | |
Bước 6 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác trên nhận Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 80 giờ (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ) |
2. Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
2.1. Trường hợp người đăng ký tập sự tự liên hệ được với tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức/viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Bổ trợ tư pháp (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 02 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp | - Nhận hồ sơ (điện tử), hồ sơ giấy và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | 24 giờ làm việc | |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp | - Thẩm định, xem xét, xác nhận, ký nháy dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Sở. | 16 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư Sở. | 12 giờ làm việc | |
Bước 5 | Văn thư Sở | - Vào số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 02 giờ làm việc | |
Bước 6 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 56 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ) |
2.2. Trường hợp người đăng ký tập sự không liên hệ được tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức/viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Bổ trợ tư pháp (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 02 giờ | Toàn trình |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp | - Nhận hồ sơ (điện tử), hồ sơ giấy và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | 40 giờ | |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp | - Thẩm định, xem xét, xác nhận, ký nháy dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Sở. | 16 giờ | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư Sở. | 20 giờ | |
Bước 5 | Văn thư Sở | - Vào số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 02 giờ | |
Bước 6 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 80 giờ (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ) |
3. Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
3.1. Trường hợp người đăng ký tập sự tự liên hệ được với tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức/viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Bổ trợ tư pháp (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 02 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp | - Nhận hồ sơ (điện tử), hồ sơ giấy và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | 28 giờ làm việc |
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp | - Thẩm định, xem xét, xác nhận, ký nháy dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Sở. | 08 giờ làm việc |
|
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư Sở. | 16 giờ làm việc |
|
Bước 5 | Văn thư Sở | - Vào sổ văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 02 giờ làm việc |
|
Bước 6 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 56 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ) |
3.2. Trường hợp người đăng ký tập sự không liên hệ được tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức/viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Bổ trợ tư pháp (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 02 giờ | Toàn trình |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp | - Nhận hồ sơ (điện tử), hồ sơ giấy và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | 40 giờ | |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp | - Thẩm định, xem xét, xác nhận, ký nháy dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Sở. | 16 giờ | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư Sở. | 20 giờ | |
Bước 5 | Văn thư Sở | - Vào số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 02 giờ | |
Bước 6 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 80 giờ (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ) |
4.1. Trường hợp người đăng ký tập sự tự liên hệ được với tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức/viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Bổ trợ tư pháp (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 02 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp | - Nhận hồ sơ (điện tử), hồ sơ giấy và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | 20 giờ làm việc | |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp | - Thẩm định, xem xét, xác nhận, ký nháy dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Sở. | 06 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư Sở. | 10 giờ làm việc | |
Bước 5 | Văn thư Sở | - Vào số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 02 giờ làm việc | |
Bước 6 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 40 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ) |
4.2. Trường hợp người đăng ký tập sự không liên hệ được tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức/viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Bổ trợ tư pháp (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 02 giờ | Toàn trình |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp | - Nhận hồ sơ (điện tử), hồ sơ giấy và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | 40 giờ | |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp | - Thẩm định, xem xét, xác nhận, ký nháy dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Sở. | 16 giờ | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư Sở. | 20 giờ | |
Bước 5 | Văn thư Sở | - Vào số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 02 giờ | |
Bước 6 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 80 giờ (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ) |
5.1. Sở Tư pháp nơi người tập sự đã đăng ký tập sự
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức/viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Bổ trợ tư pháp (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 02 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | 20 giờ làm việc | |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp | - Thẩm định, xem xét, xác nhận, ký nháy dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Sở. | 06 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư Sở. | 10 giờ làm việc | |
Bước 5 | Văn thư Sở | - Vào số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 02 giờ làm việc | |
Bước 6 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 40 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy đề nghị) |
5.2. Sở Tư pháp nơi người tập sự chuyển đến
5.2.1. Trường hợp người đăng ký tập sự tự liên hệ được với tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức/viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Bổ trợ tư pháp (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 02 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp | - Nhận hồ sơ (điện tử), hồ sơ giấy và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | 24 giờ làm việc |
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp | - Thẩm định, xem xét, xác nhận, ký nháy dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Sở. | 16 giờ làm việc |
|
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư Sở. | 12 giờ làm việc |
|
Bước 5 | Văn thư Sở | - Vào sổ văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 02 giờ làm việc |
|
Bước 6 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 56 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
5.2.2. Trường hợp người đăng ký tập sự không liên hệ được tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức/viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Bổ trợ tư pháp (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 02 giờ | Toàn trình |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp | - Nhận hồ sơ (điện tử), hồ sơ giấy và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | 40 giờ | |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp | - Thẩm định, xem xét, xác nhận, ký nháy dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Sở. | 16 giờ | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư Sở. | 20 giờ | |
Bước 5 | Văn thư Sở | - Vào số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 02 giờ | |
Bước 6 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 80 giờ (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
6. Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức/viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyên hồ sơ giấy đến Phòng Bổ trợ tư pháp (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 02 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết. | 20 giờ làm việc | |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp | - Thẩm định, xem xét, xác nhận, ký nháy dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Sở. | 06 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư Sở. | 10 giờ làm việc | |
Bước 5 | Văn thư Sở | - Vào số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 02 giờ làm việc | |
Bước 6 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 40 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được báo cáo của tổ chức hành nghề công chứng) |
7. Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức/viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Bổ trợ tư pháp (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 02 giờ | Toàn trình |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp | - Nhận hồ sơ (điện tử), hồ sơ giấy và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | 68 giờ | |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp | - Thẩm định, xem xét, xác nhận, ký nháy dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Sở. | 24 giờ | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư Sở. | 24 giờ | |
Bước 5 | Văn thư Sở | - Vào số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 02 giờ | |
Bước 6 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 120 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
- 1Quyết định 634/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực: Công chứng, nuôi con nuôi thuộc thẩm phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 09/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên
- 3Quyết định 2965/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 07 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính (01 quy trình nội bộ mới, 06 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung) lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 677/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng
- 5Quyết định 905/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
- 6Quyết định 646/QĐ-UBND năm 2024 công bố 08 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 3921/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Nghệ An
- 9Quyết định 634/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực: Công chứng, nuôi con nuôi thuộc thẩm phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 10Quyết định 09/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên
- 11Quyết định 2965/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 07 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính (01 quy trình nội bộ mới, 06 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung) lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre
- 12Quyết định 677/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng
- 13Quyết định 905/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
- 14Quyết định 646/QĐ-UBND năm 2024 công bố 08 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 504/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Nghệ An
- Số hiệu: 504/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/03/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Người ký: Lê Hồng Vinh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/03/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết