- 1Nghị định 11/2006/NĐ-CP về Quy chế hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng
- 2Thông tư 54/2006/TT-BVHTT hướng dẫn quy hoạch nhà hàng karaoke, vũ trường do Bộ Văn hóa - Thông tin ban hành
- 3Thông tư 69/2006/TT-BVHTT thực hiện một số quy định về kinh doanh vũ trường, karaoke, trò chơi điện tử quy định tại Quy chế hoạt động văn hoá và kinh doanh dịch vụ văn hoá công cộng kèm theo Nghị định 11/2006/NĐ-CP do Bộ Văn hoá Thông tin ban hành
- 4Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5Chỉ thị 24/2006/CT-UBND tăng cường công tác quản lý hoạt động văn hóa; kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng và xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động Văn hóa - Thông tin trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5034/QĐ-UBND | Mỹ Tho, ngày 27 tháng 12 năm 2006 |
PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH HOẠT ĐỘNG KARAOKE KINH DOANH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng Nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 11/2006/NĐ-CP ngày 18/01/2006 của Chính phủ ban hành Quy chế hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng;
Căn cứ Thông tư số 54/2006/TT-BVHTT ngày 24/5/2006 của Bộ Văn hóa - Thông tin hướng dẫn quy hoạch nhà hàng karaoke, vũ trường;
Căn cứ Thông tư số 69/2006/TT-BVHTT ngày 28/8/2006 của Bộ Văn hóa - Thông tin hướng dẫn thực hiện một số quy định về kinh doanh vũ trường, karaoke, trò chơi điện tử quy định tại Quy chế hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 11/2006/NĐ-CP;
Căn cứ Chỉ thị số 24/2006/CT-UBND ngày 29/9/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang về việc tăng cường công tác quản lý hoạt động văn hóa; kinh doanh hoạt động văn hóa công cộng và xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động văn hóa - thông tin trên địa bàn tỉnh Tiền Giang;
Xét Tờ trình số 725/TTr-SVHTT ngày 18/12/2006 của Giám đốc Sở văn hóa - Thông tin về việc phê duyệt Quy hoạch hoạt động karaoke kinh doanh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch hoạt động karaoke kinh doanh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang từ nay đến năm 2010 và những năm tiếp theo gồm những nội dung chủ yếu như sau:
1. Địa điểm tổ chức hoạt động karaoke kinh doanh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang phải phù hợp với quy hoạch phát triển chung của ngành và đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội tại địa phương; đảm bảo giữ gìn và phát huy bản sắc văn hóa truyền thống, phát triển du lịch và điều kiện sinh hoạt văn hóa của nhân dân, đảm bảo về an ninh trật tự, an toàn xã hội.
2. Quy hoạch điểm hoạt động karaoke kinh doanh trên địa bàn tỉnh từ nay đến năm 2010 và những năm tiếp theo, như sau:
STT | Đơn vị | Điểm phát triển mới | Điểm đang hoạt động đủ điều kiện theo quy định | Tổng cộng |
1 | Huyện Cái Bè | 08 | 42 | 50 |
2 | Huyện Cai Lậy | 23 | 43 | 66 |
3 | Huyện Tân Phước | 07 | 13 | 20 |
4 | Huyện Châu Thành | 10 | 68 | 78 |
5 | Thành phố Mỹ Tho | 21 | 53 | 74 |
6 | Huyện Chợ Gạo | 01 | 21 | 22 |
7 | Huyện Gò Công Tây | 14 | 21 | 35 |
8 | Huyện Gò Công Đông | 20 | 09 | 29 |
9 | Thị xã Gò Công | 13 | 14 | 27 |
| Tổng cộng | 117 | 284 | 401 |
(Kèm theo danh mục các điểm hoạt động karaoke kinh doanh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang).
3. Ngoài danh mục các điểm hoạt động karaoke kinh doanh ở khoản 2, Điều này, Sở Văn hóa - Thông tin được phép xem xét cấp giấy phép hoạt động karaoke kinh doanh đối với một số trường hợp ngoài quy hoạch này như sau:
- Những hộ chưa chuyển đổi, nếu thực hiện đủ điều kiện quy định tại Nghị định số 11/2006/NĐ-CP ngày 18/01/2006 của Chính phủ ban hành Quy chế hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng thì vẫn được xem xét cấp giấy phép;
- Các điểm sinh hoạt văn hóa công cộng chưa nêu trong quy hoạch, nếu nội dung, tính chất, qui mô hình thức, điều kiện giống như các điểm sinh hoạt văn hóa công cộng đã được quy hoạch thì vẫn được xem xét cấp giấy phép;
- Các khách sạn từ một sao trở lên, các nhà hàng khách sạn, điểm dừng chân tour khách du lịch ngoài quy hoạch này thì vẫn được xem xét cấp phép.
Điều 2. Giao trách nhiệm:
- Sở Văn hóa - Thông tin tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này; tiến hành cấp giấy phép và tổ chức quản lý kiểm tra xử lý hoạt động karaoke kinh doanh trên địa bàn tỉnh;
- Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh tổ chức cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và hướng dẫn cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với tổ chức cá nhân được phê duyệt kèm theo danh mục này;
- Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Mỹ Tho và thị xã Gò Công chỉ đạo, tổ chức quản lý kiểm tra xử lý các điểm hoạt động karaoke kinh doanh trên địa bàn quản lý.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa -Thông tin, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Mỹ Tho, thị xã Gò Công căn cứ quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
DANH MỤC
QUY HOẠCH LẠI ĐIỂM ĐANG HOẠT ĐỘNG KARAOKE KINH DOANH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5034/QĐ-UBND ngày 27 tháng12 năm 2006 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Số TT | Danh mục (tên tổ chức, cá nhân) | Địa điểm hoạt động | Số lượng phòng | Ghi chú |
|
|
|
| |
1 | Lê Ngọc Giàu | Ấp An Thái, xã An Cư | 01 |
|
2 | Hồ Thị Thương | Ấp An Thái, xã An Cư | 02 | chuyển từ Võ Văn Thành |
3 | Nguyễn Văn Chắc | Ấp Mỹ Thị A, xã Mỹ Trung | 01 |
|
4 | Trần Ngọc Lan | Tổ 3, khu 2, Thị trấn Cái Bè | 02 |
|
5 | Võ Đức Thu | 540B, Phạm Hồng Thái, Khu 2, thị trấn Cái Bè | 04 |
|
6 | Quách Thị Thu Hồng | Ấp An Ninh, xã Đông Hoà Hiệp | 01 |
|
7 | Dương Văn Gia | Nhà hàng Xẻo Mây, khu 2, thị trấn Cái Bè | 02 |
|
8 | Đỗ Mạnh Tiên | 255 khu 2, thị trấn Cái Bè | 02 |
|
9 | Ngô Ngọc Hạnh | 352 khu 2, thị trấn Cái Bè | 01 |
|
10 | Nguyễn Thị Bé Sáu | 458 tổ 23, khu 4, thị trấn Cái Bè | 06 |
|
11 | Đào Thị Tuyết Mai | Ấp Mỹ Quới, xã Thiện Trí | 01 |
|
12 | Trương Ngọc Loan | Ấp Mỹ Quới, xã Thiện Trí | 02 | chuyển từ Nguyễn Văn Thum và Phan Văn Đực |
13 | Võ Thị Ngọc Giàu | Ấp Thái Hoà, xã An Thái Đông | 04 | chuyển từ Phạm Hoàng Phong (2 phòng) |
14 | Trần Thị Tuyết | Ấp Thái Hoà, xã An Thái Đông | 02 |
|
15 | Hồ Kim Xuyến | Ấp Chợ, xã An Thái Đông | 01 |
|
16 | Nguyễn Thị Nhi | Tổ 13 ấp 2, xã An Hữu | 01 |
|
17 | Phạm Thị Bé Bảy | Ấp Thái Hoà, xã An Thái Đông | 03 |
|
18 | Trịnh Thanh Nhàn | Ấp Mỹ Phú, xã Thiện Trí | 02 |
|
19 | Nguyễn Thị Bé Chính | Ấp Hậu Phú 1, xã Hậu Mỹ Bắc A | 01 |
|
20 | Nguyễn Thị Bích Duyên | Ấp Hậu Phú 1, xã Hậu Mỹ Bắc A | 01 |
|
21 | Huỳnh Hồng Ân | Khu Chợ, ấp Hậu Phú 1, xã Hậu Mỹ Bắc A | 01 |
|
22 | Trần Văn Quang | Khu Chợ, ấp Hậu Phú 1, xã Hậu Mỹ Bắc A | 02 |
|
23 | Đoàn Văn Đoàn | Khu Chợ, ấp Hậu Phú 1, xã Hậu Mỹ Bắc A | 01 |
|
24 | Trần Văn Thành | Khu Chợ, ấp Hậu Phú 1, xã Hậu Mỹ Bắc A | 01 |
|
25 | Phạm Hồng Vĩnh | Ấp An Thái, xã An Cư | 02 |
|
26 | Nguyễn Văn Dũng | Ấp Lợi Thuận, xã Mỹ Lợi B | 01 |
|
27 | Nguyễn Ngọc Kim Duyên | Tổ 7, khu 3, thị trấn Cái Bè | 02 | chuyển từ 264 khu 4 (không đủ 4m đường vào) |
28 | Nguyễn Châu Quân | Ấp Mỹ Thạnh, xã Mỹ Đức Tây | 03 |
|
29 | Lê Thị Hoa | Ấp Mỹ Phú, xã Thiện Trí | 02 |
|
30 | Trần Văn Trọng | Ấp khu phố, Cầu Xéo, xã Hậu Thành | 01 |
|
31 | Huỳnh Thị Ky | Ấp Hậu Hoa, xã Hậu Thành | 01 |
|
32 | Tô Thanh Phong | Ấp Hậu Hoa, xã Hậu Thành | 01 |
|
33 | Bùi Thị Nới | Ấp Mỹ Phú, xã Mỹ Đức Đông | 01 |
|
34 | Bùi Văn Đến | Ấp Hoà Phú, xã Hoà Khánh | 01 |
|
35 | Lê Thị Bé | Ấp Mỹ Hưng A, xã Mỹ Đức Đông | 01 |
|
36 | Nguyễn Thị Bạch Yến | Ấp An Ninh, xã Đông Hoà Hiệp | 01 |
|
37 | Võ Thị Thuỷ | Khu Chợ, ấp Hậu Phú 1, xã Hậu Mỹ Bắc A | 01 | chuyển tên từ Dương Văn Ruộng |
38 | Nguyễn Thị Nhiệm | 730 Trương Công Định, khu 2, thị trấn Cái Bè | 04 |
|
39 | Lê Thị Phương Dung | Ấp Mỹ Trung, xã Hậu Mỹ Bắc B | 02 | chuyển tên từ Trần Văn Hoà |
40 | Nguyễn Văn Hào | Ấp Khu phố, xã Hoà Hưng | 02 |
|
41 | Nguyễn Thị Song | Ấp Nhất, xã Hoà Hưng | 01 | chuyển tên từ Nguyễn Thị Hiền |
42 | Lê Ngọc Hạnh | Ấp Thái Hoà, xã An Thái Đông | 03 |
|
|
|
|
| |
1 | Nguyễn Thị Sơn | 36 khu phố 1, thị trấn Cai Lậy | 02 |
|
2 | Huỳnh Trung Quận | 8/1 khu phố 1, thị trấn Cai Lậy | 02 |
|
3 | Nguyễn Văn Tiền | 687/3 khu phố 6, thị trấn Cai Lậy | 04 |
|
4 | Lê Văn Thuẫn | 146/2A khu phố 7, thị trấn Cai Lậy | 02 |
|
5 | Nguyễn Thị Thậm | 125/Quốc lộ 1A, khu phố 4, thị trấn Cai Lậy | 02 |
|
6 | Nguyễn Văn Ngân | Ấp Phú Thuận, xã Long Khánh | 02 |
|
7 | Lê Văn Năm | Ấp Quí Thạnh, xã Tân Hội | 01 |
|
8 | Huỳnh Văn Minh | Ấp Quí Thạnh, xã Tân Hội | 01 |
|
9 | Nguyễn Thị Bích Nga | Ấp Quí Lợi, xã Nhị Quí | 01 |
|
10 | Nguyễn Thị Tám | Ấp 6, xã Phú Cường | 01 |
|
11 | Nguyễn Văn Bé Tư | Ấp 5, xã Thạnh Lộc | 01 |
|
12 | Phạm Văn Dũng | Ấp Mỹ Phú, xã Mỹ Hạnh Đông | 01 |
|
13 | Huỳnh Văn Ty | Ấp Mỹ An, xã Nhị Mỹ | 01 |
|
14 | Lâm Ngọc Thịnh | Ấp Hội Nhơn, xã Hội Xuân | 01 |
|
15 | Nguyễn Hữu Phước | Ấp Hội Nghĩa, xã Hội Xuân | 01 |
|
16 | Trần Văn Thanh | Ấp Kinh 12, xã Mỹ Phước Tây | 01 |
|
17 | Huỳnh Văn Năm | Ấp Kinh 12, xã Mỹ Phước Tây | 01 |
|
18 | Nguyễn Ngọc Thu | Ấp 1, xã Tân Bình | 02 |
|
19 | Triệu Thị Hoa | Ấp 17, xã Long Trung | 01 |
|
20 | Võ Văn Mến | Ấp 6, xã Phú An | 02 |
|
21 | Trần Ngọc Hoa | Ấp 4, xã Phú An | 03 |
|
22 | Nguyễn Thị Bé | Ấp 4, xã Phú An | 03 |
|
23 | Lê Văn Chệt | Ấp 5, xã Phú An | 02 |
|
24 | Nguyễn Thị Chính | Ấp 4, xã Phú An | 04 |
|
25 | Trương Thị Thuỳ Vân | Ấp 4, xã Phú An | 01 |
|
26 | Dương Thị Cẩm Vân | Ấp 4, xã Cẩm Sơn | 01 |
|
27 | Phan Thị Phượng | Ấp 3, xã Cẩm Sơn | 01 |
|
28 | Nguyễn Văn Đực | Ấp Bình Thạnh, xã Bình Phú | 01 |
|
29 | Võ Thị Liên | Ấp Mỹ Thạnh A, xã Long Tiên | 01 |
|
30 | Nguyễn Thị Mỹ Hạnh | Ấp Mỹ Thạnh A, xã Long Tiên | 01 |
|
31 | Nguyễn Thị Ngươn | Ấp 17, xã Long Trung | 01 |
|
32 | Nguyễn Chấn Thanh | Ấp Tân Bường B, xã Tân Phong | 01 |
|
33 | Diệp Văn Út | Ấp Tân Bường A, xã Tân Phong | 01 |
|
34 | Huỳnh Văn Phong | Ấp Tân Bường A, xã Tân Phong | 01 |
|
35 | Trần Văn Chót | Ấp Tân Bường B, xã Tân Phong | 01 |
|
36 | Lê Trung Trực | Ấp Tân Bường A, xã Tân Phong | 01 |
|
37 | Nguyễn Thị Thọ | Ấp Tân Bường A, xã Tân Phong | 01 |
|
38 | Nguyễn Văn Xứng | Ấp Tân Thái, xã Tân Phong | 01 |
|
39 | Đỗ Tấn Mầu | Ấp 5, xã Phú An | 01 |
|
40 | Hồ Thị Mỹ Dung | Khu phố 4, thị trấn Cai Lậy | 01 |
|
41 | Nguyễn Văn Chiến | Khu phố 1, thị trấn Cai Lậy | 02 |
|
42 | Trần Thị Thanh Thảo | Khu phố 1, thị trấn Cai Lậy | 02 |
|
43 | Phan Văn Hội | Khu phố 4, thị trấn Cai Lậy | 02 |
|
| HUYỆN TÂN PHƯỚC: (13 điểm) |
|
|
|
1 | Dương Thị Giàu | Ấp Phú Thạnh, xã Phú Mỹ | 02 |
|
2 | Nguyễn Thị Loan | Ấp Mỹ Trường, xã Mỹ Phước | 01 |
|
3 | Trần Thị Kim Anh | Ấp Mỹ Thành, xã Mỹ Phước | 01 |
|
4 | Đoàn Phước Hải | Ấp Mỹ Lộc, xã Thạnh Mỹ | 01 |
|
5 | Trần Minh Chánh | Ấp Mỹ Lộc, xã Thạnh Mỹ | 01 |
|
6 | Lý Văn Kiệt | Ấp Mỹ Lợi, xã Thạnh Mỹ | 01 |
|
7 | Bùi Thị Kim Nhàn | Ấp Mỹ Lợi, xã Phước Lập | 01 |
|
8 | Dương Văn Tiến | Ấp Kinh 2A, xã Phước Lập | 01 |
|
9 | Nguyễn Văn Hồng | Ấp 5, xã Tân Lập 1 | 01 |
|
10 | Tạ Thị Kim Thuý | Khu 4, thị trấn Mỹ Phước | 02 | chuyển tên từ Trần Thị Một |
11 | Trần Thị Hường | Khu 1, thị trấn Mỹ Phước | 02 |
|
12 | Huỳnh Thị Nhì | Khu 2, thị trấn Mỹ Phước | 01 |
|
13 | Lê Thị Tuyết | Khu 1, thị trấn Mỹ Phước | 04 | chuyển tên từ Trần Thị Bảy (2 phòng), Nguyễn Thị Thanh Hương (1 phòng) |
| HUYỆN CHÂU THÀNH: (68 điểm) |
|
|
|
1 | Nguyễn Thị Yến | Ấp Tân Trang, xã Đông Hoà | 01 |
|
2 | Nguyễn Tri Triết | Ấp Thới, xã Đông Hoà | 03 |
|
3 | Đào Thanh Phong | Ấp Trung, xã Đông Hoà | 02 |
|
4 | Đặng Thanh Liêm | Ấp Thới, xã Đông Hoà | 03 |
|
5 | Trương Thị Kim Hoa | Ấp Thới, xã Đông Hoà | 01 |
|
6 | Trần Thị Phương Tuyền | Ấp Chợ, xã Bình Đức | 06 |
|
7 | Nguyễn Thị Thanh Hà | Ấp Chợ, xã Bình Đức | 04 |
|
8 | Phan Văn Sang | Ấp Bình Tạo, xã Bình Đức | 03 |
|
9 | Nguyễn Thanh Huy | Ấp Tân Thuận, xã Bình Đức | 03 |
|
10 | Nguyễn Thị Liên | Ấp Bình Tạo, xã Bình Đức | 04 |
|
11 | Lê Công Danh | Ấp Chợ, xã Bình Đức | 04 |
|
12 | Huỳnh Di Thọ | Ấp Bình Tạo, xã Bình Đức | 02 |
|
13 | Nguyễn Thị Phụng | Ấp Tân Thuận, xã Bình Đức | 02 |
|
14 | Phạm Thị Thu Trang | Ấp Chợ, xã Bình Đức | 03 |
|
15 | Huỳnh Thị Điệp | Ấp Tân Thuận, xã Bình Đức | 01 |
|
16 | Trần Chí Đức | Ấp Chợ, xã Bình Đức | 02 |
|
17 | Lương Văn Võ | Ấp Lộ Ngang, xã Bình Đức | 01 |
|
18 | Trương Thị Thu Thanh | Ấp Tây, xã Nhị Bình | 01 |
|
19 | Nguyễn Công Sơn | Ấp Tây, xã Nhị Bình | 01 |
|
20 | Hồng Kim Hùng | Ấp Hoà, xã Nhị Bình | 02 |
|
21 | Nguyễn Trung Hiếu | Ấp 5, xã Tam Hiệp | 01 |
|
22 | Đặng Công Hùng Cường | Ấp 1, xã Tam Hiệp | 02 |
|
23 | Nguyễn Văn Phụng | Ấp 1, xã Tam Hiệp | 01 |
|
24 | Lê Văn Thật | Ấp Long Lợi, xã Long Hưng | 02 |
|
25 | Mai Văn Mười | Ấp Long Lợi, xã Long Hưng | 01 |
|
26 | Trần Văn Nam | Ấp Long Lợi, xã Long Hưng | 01 |
|
27 | Phạm Minh Thu | Ấp Cá, thị trấn Tân Hiệp | 03 |
|
28 | Nguyễn Thị Việt Thuý | Ấp Rẫy, thị trấn Tân Hiệp | 02 |
|
29 | Hồ Hiếu Nhân | Ấp Cá, thị trấn Tân Hiệp | 02 |
|
30 | Huỳnh Thị Thanh | Ấp Tân Phú 1, xã Tân Lý Đông | 02 |
|
31 | Nguyễn Thị Danh Đẹp | Ấp Tân Phú 1, xã Tân Lý Đông | 01 |
|
32 | Bùi Thị Bạch Yến | Ấp Tân Phú 1, xã Tân Lý Đông | 01 |
|
33 | Phan Thị Cẩm Hồng | Ấp Long Mỹ, xã Long An | 04 |
|
34 | Nguyễn Thị Công | Ấp Long Thạnh, xã Long An | 01 |
|
35 | Trần Văn Hùng | Ấp Hoà, xã Dưỡng Điềm | 01 |
|
36 | Trần Thế Thịnh | Ấp Hoà, xã Dưỡng Điềm | 01 |
|
37 | Trương Hồng Thuỷ | Ấp Hoà, xã Dưỡng Điềm | 02 |
|
38 | Bành Chí Hùng | Ấp Nam, xã Dưỡng Điềm | 01 |
|
39 | Trần Thị Tuyết Nhung | Ấp Tân Thạnh, xã Tân Hương | 01 |
|
40 | Trần Thị Hoà | Ấp Tân Hoà, xã Tân Hương | 01 |
|
41 | Lê Thị Huệ | Ấp Tân Thạnh, xã Tân Hương | 01 |
|
42 | Nguyễn Thị Nghĩa | Ấp Thới Thạnh, xã Thới Sơn | 01 |
|
43 | Nguyễn Văn Trung | Ấp Thới Thạnh, xã Thới Sơn | 01 |
|
44 | Từ Hồng Phúc | Ấp Thới Hoà, xã Thới Sơn | 02 |
|
45 | Vũ Thị Điểm | Ấp Thới Bình, xã Thới Sơn | 01 |
|
46 | Nguyễn Văn Lực | Ấp Thới Thạnh, xã Thới Sơn | 01 |
|
47 | Nguyễn Thị Vân Xinh | Ấp Bình Thới A, xã Bình Trưng | 03 |
|
48 | Nguyễn Chí Tâm | Ấp Bình Thuận, xã Bình Trưng | 01 |
|
49 | Lê Thị Bích Liên | Ấp Bình Thới A, xã Bình Trưng | 02 |
|
50 | Nguyễn Thị Tuyết Hằng | Ấp Mới, xã Long Định | 01 |
|
51 | Huỳnh Văn Thanh | Ấp Bắc B, xã Điềm Hy | 02 |
|
52 | Nguyễn Văn Kế | Ấp Bắc B, xã Điềm Hy | 01 |
|
53 | Võ Văn Cửu | Ấp Đông, xã Kim Sơn | 01 |
|
54 | Nguyễn Văn Chương | Ấp Đông, xã Kim Sơn | 01 |
|
55 | Trần Văn Hữu | Ấp Tân Phú, xã Tân Lý Tây | 04 |
|
56 | Trần Ngô Thiên Nga | Ấp Tân Phú, xã Tân Lý Tây | 02 |
|
57 | Lê Văn Đông | Ấp Tân Thạnh, xã Tân Lý Tây | 01 |
|
58 | Võ Thị Tiến | Ấp Tân Phú, xã Tân Lý Tây | 02 |
|
59 | Võ Ngọc Hồng | Ấp Tân Phú, xã Tân Lý Tây | 02 |
|
60 | Trương Thị Ngọc Lan | Ấp Phú Thạnh, xã Phú Phong | 01 |
|
61 | Nguyễn Thị Dung | Ấp Ngãi Thuận, xã Thân Cửu Nghĩa | 01 |
|
62 | Châu Bảo Lộc | Ấp Thạnh Hưng, xã Phước Thạnh | 01 |
|
63 | Nguyễn Thị Dung | Ấp Ngãi Thuận, xã Thân Cửu Nghĩa | 01 | chuyển tên từ Nguyễn Thị Châu |
64 | Bành Chí Hùng | Ấp Nam, xã Dưỡng Điềm | 01 | chuyển tên từ Lê Văn Thái |
65 | Trần Văn Hùng | Ấp Hoà, xã Dưỡng Điềm | 01 | chuyển tên từ Ngô Hoài Thanh |
66 | Nguyễn Thị Yến | Ấp Tân Trang, xã Đông Hoà | 03 | chuyển tên từ Nguyễn Văn Vĩnh (2 phòng) và Đặng Văn Trung (1 phòng) |
67 | Nguyễn Thị Ba | Ấp Tân Trang, xã Đông Hoà | 02 | chuyển tên từ Bùi Thị Tuyết Hồng (1 phòng) và Nguyễn Văn Năm (1 phòng) |
68 | Nguyễn Thị Sáu | Ấp Đông B, xã Nhị Bình | 01 | chuyển tên từ Nguyễn Văn Hạnh |
| THÀNH PHỐ MỸ THO: (53 điểm) |
|
|
|
1 | Lê Thị Hồng Nga | 194N Lý Thường Kiệt B - Phường 6 | 03 | chuyển tên từ Lương Ngọc Thanh (3 phòng) |
2 | Nguyễn Quốc Trung | 76A Nguyễn Trung Trực, phường 3 | 02 |
|
3 | Lê Thị Ánh Tuyết | 171 Lý Thường Kiệt, phường 5 | 05 | chuyển tên từ Trần Thanh Liêm (3 phòng) và Nguyễn Thị Mỹ (2 phòng) |
4 | Lâm Chấn Đức | 171 Anh Giác, phường 3 | 06 |
|
5 | Võ Thị Hoa | 308/9/11 Trần Hưng Đạo, phường 4 | 02 |
|
6 | Võ Văn Thanh | 270 Lý Thường Kiệt B, phường 5 | 02 | Chuyển tên từ Nguyễn Thị Yến (1 phòng) |
7 | Nguyễn Văn Tư | 225D khu phố 9, phường 5 | 02 |
|
8 | Trần Tấn Đạt | 246/8 Ấp Bắc, phường 5 | 04 |
|
9 | Nguyễn Thị Diệu | 19/6 Ấp Bắc, phường 5 | 03 |
|
10 | Lê Thị Ngọc Lệ | 209 Ấp Bắc, phường 5 | 03 |
|
11 | Đặng Thị Thu Loan | 252 Lý Thường Kiệt, khu phố 9, phường 5 | 07 | chuyển điểm từ 770 Lý Thường Kiệt, phường 5; chuyển tên từ Nguyễn Văn Lâm (2 phòng) |
12 | Trần Thị Tuyết Oanh | 210D Lý Thường Kiệt, phường 5 | 03 |
|
13 | Phạm Văn Đáng | 272 Lý Thường Kiệt, phường 5 | 02 |
|
14 | Trần Thị Tuyết Phượng | 275 Lý Thường Kiệt, phường 5 | 03 |
|
15 | Nguyễn Thị Loan | 148D Quốc lộ 60, phường 5 | 02 |
|
16 | Huỳnh Thị Bảy | 25/5A Lê Thị Hồng Gấm, phường 6 | 02 |
|
17 | Phạm Kim Mẫn | 27/8 Khu phố 1, Lê Thị Hồng Gấm, phường 6 | 01 |
|
18 | Đỗ Hữu Thành | 16/1 Lộ Đất, khu phố 11, phường 6 | 02 |
|
19 | Nguyễn Văn Ri | 68/3 Lê Thị Hồng Gấm, phường 6 | 01 |
|
20 | Võ Ngọc Diệp | 36/6 Lê Thị Hồng Gấm, phường 6 | 02 |
|
21 | Vũ Thị Kim Hương | 154/6B Lý Thường Kiệt, phường 6 | 02 |
|
22 | Lê Thị Lệ Chi | 192/4A Lý Thường Kiệt, phường 6 | 05 |
|
23 | Trần Thị Chắc | 191/8 Lý Thường Kiệt B, phường 6 | 02 |
|
24 | Nguyễn Mai Khanh | 137/7 Quốc lộ 60, phường 6 | 03 |
|
25 | Phạm Quang Minh | 72 Ấp 1, Đạo Thạnh | 02 |
|
26 | Trương Minh Sang | 171 Anh Giác, phường 3 | 04 | chuyển điểm từ 442 Nguyễn Tri Phương, phường 7 |
27 | Huỳnh Minh Nhã | 11B/15 Lộ Ma, phường 8 | 03 |
|
28 | Trần Quốc Dũng | 35 Lê Lợi, phường 7 (Nhà Văn hoá thành phố) | 01 | chuyển điểm từ ấp 1, xã Đạo Thạnh. |
29 | Nguyễn Thanh Thuỷ | 6/2 Tạ Thu Thâu, phường 8 | 02 |
|
30 | Nguyễn Thanh Huy | 10/9 Gò Cát, phường 8 | 02 |
|
31 | Ngô Thị Kim Nguyên | Khu phố 1, phường 9 | 02 |
|
32 | Lương Thị Tố Hoa | 379 Quốc lộ 50, phường 9 | 05 |
|
33 | Lê Thị Lan | 27/4 Hẽm 4, Quốc lộ 1A, khu phố 2, phường 10 | 03 |
|
34 | Châu Ngọc Hùng | 304 Ấp 1, xã Đạo Thạnh | 04 |
|
35 | Nguyễn Ngọc Diệu | Ấp 4, xã Trung An | 04 |
|
36 | Trần Tuấn Hùng | Tổ 10, ấp 5, xã Trung An | 05 |
|
37 | Nguyễn Văn Thuận | 198A, Quốc lộ 60, xã Trung An | 02 |
|
38 | Trần Thanh Cúc | 225A Ấp Bình Tạo, xã Trung An | 06 |
|
39 | Võ Hồng Quân | Ấp Mỹ Phú, xã Mỹ Phong | 04 |
|
40 | Phan Tấn Tài | 31/5B Lê Thị Hồng Gấm, phường 6 | 05 | chuyển tên từ Đoàn Thị Thảo (1 phòng), Võ Văn Đức (1 phòng), Nguyễn Thị Bình (1 phòng) và Nguyễn Hoàng Anh (2 phòng) |
41 | Hồ Văn Nâu | 302/7 Ấp Mỹ Hoà, xã Mỹ Phong | 03 |
|
42 | Nguyễn Văn Hưng | Ấp Mỹ Hoà, xã Mỹ Phong | 03 |
|
43 | Nguyễn Văn Ức | 424 Ấp Tân Tỉnh, xã Tân Mỹ Chánh | 01 |
|
44 | Nguyễn Văn Trí | 298 Quốc lộ 50, Tân Tỉnh B, Tân Mỹ Chánh | 02 |
|
45 | Võ Thị Ngọc Hương | Ấp Tân Tỉnh B, xã Tân Mỹ Chánh | 02 |
|
46 | Lê Hoàng Dũng | 300 Ấp Tân Tỉnh, xã Tân Mỹ Chánh | 01 |
|
47 | Lương Thị Nghĩa | Ấp Tân Tĩnh, xã Tân Mỹ Chánh | 01 |
|
48 | Đào Thị Kim Thanh | 112 Ấp Mỹ Thạnh, xã Mỹ Phong | 01 | chuyển tên từ Lê Thị Cúc |
49 | Nguyễn Thị Trúc Linh | 11B/27 Lộ Ma, phường 8 | 03 |
|
50 | Nguyễn Thị Nga | 38B Quốc lộ 60, phường 10 | 02 |
|
51 | Nguyễn Thị Bá Kiều | Ấp 1, xã Đạo Thạnh | 02 |
|
52 | Trương Kiến Cường | 291 Ấp 1, xã Đạo Thạnh | 03 |
|
53 | Nguyễn Minh Luân | 195D Ấp 4, xã Trung An | 02 |
|
| HUYỆN CHỢ GẠO: (21 điểm) |
|
|
|
1 | Nguyễn Văn Bê | Ấp Bình Hiệp, xã Song Bình | 02 |
|
2 | Võ Thị Chính | Ấp An Thị, xã Mỹ Tịnh An | 02 |
|
3 | Võ Phong Phú | Ấp Lương Phú A, xã Lương Hoà Lạc | 01 |
|
4 | Nguyễn Văn Kỳ | Ấp Nhơn Hoà, Hoà Định | 01 |
|
5 | Nguyễn Thị Ngọc Tiếp | Ấp Hoà Lạc Trung, xã Hoà Định | 01 |
|
6 | Nguyễn Văn Pual | Ấp Bình Thành, xã Song Bình | 01 |
|
7 | Phan Văn Trừ | Ấp Bình Khương II, xã Bình Phục Nhứt | 01 |
|
8 | Trần Thị Hương | Ấp Bình Khương II, xã Bình Phục Nhứt | 01 |
|
9 | Lâm Văn Hồng | Ấp Lương Phú A, xã Lương Hoà Lạc | 02 |
|
10 | Nguyễn Văn Hối | Ấp An Khương, xã Mỹ Tịnh An | 02 |
|
11 | Nguyễn Văn Tâm | Ấp An Thị, xã Mỹ Tịnh An | 02 |
|
12 | Đào Công Thành | Ấp An Thị, xã Mỹ Tịnh An | 03 |
|
13 | Lê Ngọc Huệ | Ấp Mỹ Tường, xã Mỹ Tịnh An | 02 |
|
14 | Võ Thị Gấm | Ấp Thạnh Hiệp, xã An Thạnh Thuỷ | 01 |
|
15 | Nguyễn Văn Quý | Khu II, thị trấn Chợ Gạo | 02 |
|
16 | Phan Công Luận | Khu I, thị trấn Chợ Gạo | 01 |
|
17 | Phùng Thị Gương | Khu II, thị trấn Chợ Gạo | 02 |
|
18 | Lê Thị Băng Tâm | Ấp Điền Thạnh, xã Long Bình Điền | 02 |
|
19 | Lê Văn Viễn | Khu II, thị trấn Chợ Gạo | 02 |
|
20 | Nguyễn Văn Bảnh | Ấp Bình Phú, xã Bình Ninh | 02 |
|
21 | Nguyễn Thị Thanh Xuân | Ấp Tân Ninh, xã Xuân Đông | 01 |
|
| HUYỆN GÒ CÔNG TÂY: (21 điểm) |
|
|
|
1 | Nguyễn Hữu Bảo | Ấp Bình Hưng, xã Thành Công | 01 |
|
2 | Trần Thanh Tâm | Ấp Thạnh An, xã Thạnh Trị | 01 |
|
3 | Trần Văn Kiên | Ấp Hoà Phú, xã Long Bình | 02 |
|
4 | Lại Thị Hoài Tâm | Ấp Ninh Quới, xã Long Vĩnh | 01 |
|
5 | Trần Thị Lan Hương | Ấp Khương Ninh, xã Long Bình | 01 |
|
6 | Trần Trường Sơn | Ấp Bình Hoà Đông, xã Bình Nhì | 02 |
|
7 | Nguyễn Thị Tám | Ấp Bình Hoà Đông, xã Bình Nhì | 01 |
|
8 | Nguyễn Thị Thanh Nguyên | Ấp Bình Hoà Đông, xã Bình Nhì | 01 |
|
9 | Lê Thị Khởi | Ấp Thạnh Lạc Đông, xã Thạnh Nhựt | 01 |
|
10 | Nguyễn Kim Nhi | Ấp Bình Tây-xã Thạnh Nhựt | 02 |
|
11 | Nguyễn Thị Ngọc Nga | Ấp Bình Tây, xã Thạnh Nhựt | 04 |
|
12 | Nguyễn Văn Đường | Ấp Tây, thị trấn Vĩnh Bình | 01 |
|
13 | Hồ Cẩm Xuân | Trung tâm Văn hoá Gò Công Tây | 01 |
|
14 | Lý Thị Ngọc | Ấp Hạ, thị trấn Vình Bình | 02 |
|
15 | Nguyễn Thành Long | Ấp Hạ, thị trấn Vình Bình | 02 |
|
16 | Võ Thị Hằng | Ấp Thạnh Hưng, xã Đồng Thạnh | 02 |
|
17 | Nguyễn Thị Ngọc Hương | Ấp Lợi An, xã Đồng Thạnh | 01 |
|
18 | Cao Thị Diễm Trâm | Ấp Thạnh Hưng, xã Đồng Thạnh | 02 |
|
19 | Nguyễn Văn Hoàng | Ấp Thạnh Hưng, xã Đồng Thạnh | 01 |
|
20 | Trần Văn Minh | Ấp Thuận Trị, xã Bình Tân | 01 |
|
21 | Nguyễn Thị Mỹ Anh | Ấp Lợi An, xã Đồng Thạnh | 01 |
|
| HUYỆN GÒ CÔNG ĐÔNG: (9 điểm) |
|
|
|
1 | Võ Đạt Linh | Ấp Gò Táo, xã Tân Đông | 01 |
|
2 | Lê Thị Kiều Phương | Ấp Chợ, xã Kiểng Phước | 01 |
|
3 | Phạm Văn Tuấn | Ấp Chợ, xã Tân Tây | 01 |
|
4 | Phạm Thị Nghĩ | Ấp Hoà Bình, xã Bình Nghị | 04 |
|
5 | Phan Thị Thu Hương | Ấp Chợ, xã Tân Thành | 02 |
|
6 | Lê Minh Tiền | Khu phố Hoà Thơm 2, thị trấn Tân Hoà | 01 |
|
7 | Nguyễn Thị Sẽ | Khu phố Hoà Thơm 2, thị trấn Tân Hoà | 01 |
|
8 | Nguyễn Thị Thu Thuý | Ấp Xóm Gò, thị trấn Tân Hoà | 01 |
|
9 | Trần Văn Mười | Ấp Xóm Gò, thị trấn Tân Hoà | 02 |
|
| THỊ XÃ GÒ CÔNG: (14 điểm) |
|
|
|
1 | Ngô Văn Chiến | 17 Nguyễn Thái Học, khu phố 3, phường 1 | 01 |
|
2 | Lê Văn Tui | 89 Nguyễn Thái Học, khu phố 3, phường 2 | 02 |
|
3 | Phạm Mạnh Hùng | 109 Nguyễn Thái Học, khu phố 3, phường 2 | 02 |
|
4 | Lê Thị Bạch Tuyết | 4/1 Nguyễn Trọng Dân, khu phố 1, phường 3 | 03 |
|
5 | Nguyễn Văn Phước | 68 Võ Duy Linh, khu phố 2, phường 5 | 01 |
|
6 | Lê Thị Nương | Ấp Long Hưng, xã Long Chánh | 03 |
|
7 | Bùi Văn Lợi | Ấp Long Hưng, xã Long Chánh | 04 |
|
8 | Trương Ngọc Oanh | Ấp Tân Xã, xã Long Hoà | 02 |
|
9 | Trương Thị Ngọc Thúy | Ấp Hưng Phú, xã Long Hưng | 01 |
|
10 | Trần Minh Tân | Ấp Gò Tre, xã Long Thuận | 02 |
|
11 | Kiều Tiên (78) | 10 Khu phố 5, phường 2 | 02 | chuyển điểm từ 5/1 Trần Hưng Đạo, khu phố 3, phường 3 |
12 | Nguyễn Thị Ngọc Nga | Ấp Tân Xã, xã Long Hoà | 01 | chuyển điểm từ 4/1 Trần Hưng Đạo, khu phố 3, phường 3. |
13 | Trần Văn Hoàng | Ấp Lăng Hoàng Gia, xã Long Hưng | 02 | chuyển tên từ Bùi Văn Sơn (1 phòng) và Trương Thị Quyên (1 phòng) |
14 | Nguyễn Văn Khải | Ấp Lăng Hoàng Gia, xã Long Hưng | 02 | chuyển điểm từ số 2 Trần Hưng Đạo, khu phố 2, phường 1 |
- 1Nghị định 11/2006/NĐ-CP về Quy chế hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng
- 2Thông tư 54/2006/TT-BVHTT hướng dẫn quy hoạch nhà hàng karaoke, vũ trường do Bộ Văn hóa - Thông tin ban hành
- 3Thông tư 69/2006/TT-BVHTT thực hiện một số quy định về kinh doanh vũ trường, karaoke, trò chơi điện tử quy định tại Quy chế hoạt động văn hoá và kinh doanh dịch vụ văn hoá công cộng kèm theo Nghị định 11/2006/NĐ-CP do Bộ Văn hoá Thông tin ban hành
- 4Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5Chỉ thị 24/2006/CT-UBND tăng cường công tác quản lý hoạt động văn hóa; kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng và xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động Văn hóa - Thông tin trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Quyết định 5034/QĐ-UBND năm 2006 phê duyệt Quy hoạch hoạt động karaoke kinh doanh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành
- Số hiệu: 5034/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/12/2006
- Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
- Người ký: Phan Văn Hà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/12/2006
- Ngày hết hiệu lực: 06/04/2011
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực