- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật xây dựng 2003
- 3Quyết định 74/2008/QĐ-UBND về quản lý và sử dụng lòng đường, vỉa hè trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 4Luật giao thông đường bộ 2008
- 5Công văn số 2453/UBND-ĐTMT về thực hiện Quyết định số 74/2008/UBND-QĐ của Ủy ban nhân dân thành phố quy định về quản lý và sử dụng lòng đường, vỉa hè trên địa bàn do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 1Quyết định 4030/QĐ-UBND năm 2012 điều chỉnh Quyết định 5010/QĐ-UBND về danh mục tuyến đường cho phép sử dụng tạm thời một phần vỉa hè làm bãi giữ xe công cộng có thu phí, phục vụ kinh doanh dịch vụ, buôn bán hàng hóa và cho phép đậu xe dưới lòng đường có thu phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 2Quyết định 4410/QĐ-UBND năm 2012 điều chỉnh danh mục tuyến đường cho phép sử dụng tạm thời một phần vỉa hè làm bãi giữ xe công cộng có thu phí, phục vụ kinh doanh dịch vụ, buôn bán hàng hóa và cho phép đậu xe dưới lòng đường có thu phí trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5010/QĐ-UBND | TP. Hồ Chí Minh, ngày 03 tháng 11 năm 2009 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 74/2008/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố về Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng lòng đường, vỉa hè trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ văn bản số 2453/UBND-ĐTMT ngày 01/06/2009 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc phân công tổ chức thực hiện Quyết định số 74/2008/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2008 quy định về quản lý và sử dụng lòng đường, vỉa hè trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
Xét đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 66/TTr-SGTVT ngày 20 tháng 10 năm 2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận – huyện và cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thực hiện:
1. Triển khai công tác quản lý và sử dụng tạm thời một phần vỉa hè làm bãi giữ xe công cộng có thu phí, phục vụ kinh doanh dịch vụ, buôn bán hàng hóa và tổ chức việc đậu xe dưới lòng đường theo danh mục đã được thông qua.
2. Báo cáo kịp thời các vấn đề phát sinh, các kiến nghị liên quan đến việc tổ chức thực hiện nêu trên về Sở Giao thông vận tải để tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân thành phố.
3. Chấp hành các quy định của Ủy ban nhân dân thành phố và hướng dẫn của Sở Giao thông vận tải về công tác quản lý, nâng cấp, chỉnh trang vỉa hè để điều chỉnh, thực hiện cho phù hợp và không ảnh hưởng trật tự, an toàn giao thông.
Điều 3. Quyết định này thay thế Quyết định số 3305/QĐ-UBND ngày 7 tháng 7 năm 2009 và có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày, kể từ ngày ký.
Nơi nhận: | TUQ. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CHO PHÉP SỬ DỤNG TẠM THỜI MỘT PHẦN VỈA HÈ LÀM BÃI GIỮ XE CÔNG CỘNG CÓ THU PHÍ
(ban hành kèm theo Quyết định số 5010/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2009 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Bề rộng vỉa hè (m) | Ghi chú |
QUẬN 1 | |||||
1 | Bùi Thị Xuân | Cách Mạng Tháng 8 | Tôn Thất Tùng | 6 |
|
2 | Calmette | Trần Hưng Đạo | Lê Thị Hồng Gấm | 4,9 |
|
3 | Cao Bá Quát | Thái Văn Lung | Hai Bà Trưng | 5,7 |
|
4 | Chu Mạng Trinh | Lý Tự Trọng | Nguyễn Du | 5,6-7 |
|
5 | Cô Bắc | Nguyễn Thái Học | Đề Thám | 5,3 |
|
6 | Cống Quỳnh | Bùi Thị Xuân | Bùi Viện | 3,9-6 |
|
7 | Công xã Paris | Nguyễn Du | Lê Duẩn | 14,5 |
|
8 | Đinh Tiên Hoàng | Nguyễn Đình Chiểu | Điện Biên Phủ | 5,8 |
|
9 | Đông Du | Hai Bà Trưng | Đồng Khởi | 4 |
|
10 | Hàm Nghi | Công trường Quách Thị Trang | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 5,7 |
|
11 | Hải Triều | Nguyễn Huệ | Hàm Nghi | 5,7 |
|
12 | Hồ Huấn Nghiệp | Công trường Mê Linh | Đồng Khởi | 5,5 |
|
13 | Hồ Tùng Mậu | Bến Chương Dương | Tôn Thất Thiệp | 3,9-6,5 |
|
14 | Hoàng Sa | Cầu Bông | Cầu Trần Khánh Dư | 2,8-3,5 |
|
15 | Huyền Trân Công Chúa | Nguyễn Thị Minh Khai | Nguyễn Du | 6,5 |
|
16 | Huỳnh Thúc Kháng | Lê Lợi | Pasteur | 6,2-6,4 |
|
17 | Lê Anh Xuân | Lê Thánh Tôn | Lý Tự Trọng | 5 |
|
18 | Lê Thị Hồng Gấm | Phó Đức Chính | Calmette | 5 |
|
19 | Lê Văn Hưu | Lê Duẩn | Nguyễn Du | 4-6 |
|
20 | Mạc Đĩnh Chi | Điện Biên Phủ | Trần Cao Vân | 5,9-6,1 |
|
21 | Mạc Thị Bưởi | Hai Bà Trưng | Đồng Khởi | 4 |
|
22 | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Lê Lợi | Hàm Nghi | 6 |
|
23 | Ngô Đức Kế | Công trường Mê Linh | Nguyễn Huệ | 4 |
|
24 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Nguyễn Hữu Cảnh | Lê Duẩn | 6,2 |
|
25 | Nguyễn Cư Trinh | Trần Hưng Đạo | Cống Quỳnh | 6 |
|
26 | Nguyễn Công Trứ | Hồ Tùng Mậu | Yersin | 3,5-6 |
|
27 | Nguyễn Du | Tôn Đức Thắng | Pasteur | 5,4-6 |
|
28 | Nguyễn Hữu Cầu | Hai Bà Trưng | Thạch Thị Thanh | 8 |
|
29 | Nguyễn Huy Tự | Nguyễn Văn Giai | Đinh Tiên Hoàng | 6 |
|
30 | Nguyễn Khắc Nhu | Trần Hưng Đạo | Cô Giang | 4,7-5,9 |
|
31 | Nguyễn Đình Chiểu | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Hai Bà Trưng | 5,8-6 |
|
32 | Nguyễn Siêu | Thái Văn Lung | Hai Bà Trưng | 5-9 |
|
33 | Nguyễn Thái Bình | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Phó Đức Chính | 4,8-5 |
|
34 | Nguyễn Thái Học | Trần Hưng Đạo | Phạm Ngũ Lão | 10 |
|
35 | Nguyễn Thị Minh Khai | Cống Quỳnh | Lương Hữu Khánh | 6 |
|
Trương Định | Huyền Trân Công Chúa | 6 |
| ||
36 | Nguyễn Trãi | Nguyễn Cư Trinh | Nguyễn Văn Cừ | 4,7-5,4 |
|
37 | Nguyễn Trung Ngạn | Tôn Đức Thắng | Chu Mạnh Trinh | 4,8 |
|
38 | Nguyễn Trung Trực | Nguyễn Du | Lê Lợi | 5,5-6 |
|
39 | Nguyễn Văn Bình | Công xã Paris | Hai Bà Trưng | 5,8 |
|
40 | Nguyễn Văn Chiêm | Hai Bà Trưng | Phạm Ngọc Thạch | 4-6,1 |
|
41 | Nguyễn Văn Thủ | Mạc Đĩnh Chi | Phùng Khắc Khoan | 6 |
|
42 | Nguyễn Văn Tráng | Nguyễn Trãi | Lê Lai | 3,7 |
|
43 | Pasteur | Tôn Thất Thiệp | Lê Lợi | 6 |
|
44 | Phạm Ngũ Lão | Trần Hưng Đạo | Cống Quỳnh | 4,6-6 |
|
45 | Phan Bội Châu | Lê Thánh Tôn | Lê Lợi | 7,7 |
|
46 | Phan Chu Trinh | Lê Thánh Tôn | Lê Lai | 7,2 |
|
47 | Phan Văn Đạt | Công trường Mê Linh | Mạc Thị Bưởi | 5,2 |
|
48 | Phan Văn Trường | Nguyễn Thái Học | Yersin | 4-4,6 |
|
49 | Phó Đức Chính | Lê Thị Hồng Gấm | Nguyễn Công Trứ | 5 |
|
50 | Sương Nguyệt Ánh | Cách Mạng Tháng 8 | Tôn Thất Tùng | 5,8 |
|
51 | Thái Văn Lung | Lê Thánh Tôn | Nguyễn Siêu | 3,5 |
|
52 | Thi Sách | Lê Thánh Tôn | Công trường Mê Linh | 5,6-6 |
|
53 | Thủ Khoa Huân | Nguyễn Du | Lý Tự Trọng | 5,5 |
|
54 | Tôn Thất Đạm | Huỳnh Thúc Kháng | Tôn Thất Thiệp | 5,5 |
|
55 | Tôn Thất Thiệp | Nguyễn Huệ | Hồ Tùng Mậu | 5,7 |
|
56 | Tôn Thất Tùng | Lê Lai | Bùi Thị Xuân | 7 |
|
57 | Trần Cao Vân | Mạc Đĩnh Chi | Hai Bà Trưng | 5,7 |
|
58 | Trần Khánh Dư | Nguyễn Văn Nguyễn | Trần Nhật Duật | 2,5 |
|
59 | Trần Đình Xu | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Cư Trinh | 6,1 |
|
60 | Trần Quang Khải | Đinh Tiên Hoàng | Trần Khắc Chân | 5,6 |
|
61 | Trịnh Văn Cấn | Yersin | Nguyễn Thái Học | 4,5 |
|
62 | Trương Định | Lê Thánh Tôn | Lý Tự Trọng | 5 |
|
63 | Yersin | Phan Văn Trường | Trịnh Văn Cấn | 4 |
|
QUẬN 3 | |||||
1 | Bà Huyện Thanh Quan | Nguyễn Thị Minh Khai | Nguyễn Thị Diệu | 5,5 |
|
Kỳ Đồng | Lý Chính Thắng | 6 |
| ||
2 | Cách Mạng Tháng 8 | Điện Biên Phủ | Nguyễn Đình Chiểu | 12,3 |
|
Tú Xương | Công trường Dân Chủ | 11,1 |
| ||
3 | Huỳnh Tịnh Của | Trần Quốc Toản | Nguyễn Văn Mai | 6 |
|
4 | Hoàng Sa | Cầu Công Lý | Cầu Kiệu | 9 |
|
5 | Lê Quý Đôn | Nguyễn Thị Minh Khai | Võ Văn Tần | 6 |
|
Tú Xương | Võ Thị Sáu | 6,2 |
| ||
6 | Nguyễn Thượng Hiền | Công trường Dân Chủ | Điện Biên Phủ | 6,8 |
|
7 | Nguyễn Đình Chiểu | Nguyễn Thượng Hiền | Cao Thắng | 12,3 |
|
8 | Nguyễn Thị Minh Khai | Cao Thắng | Cách Mạng Tháng 8 | 6 |
|
Cách Mạng Tháng 8 | Bà Huyện Thanh Quan | 6 |
| ||
9 | Tú Xương | Bà Huyện Thanh Quan | Nguyễn Thông | 6,8 |
|
Nguyễn Thông | Cách Mạng Tháng 8 | 6 |
| ||
10 | Võ Văn Tần | Công trường Quốc tế | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 6-7 |
|
QUẬN 4 | |||||
1 | Lê Thạch | Lê Văn Linh | Đinh Lễ | 3,5-6 |
|
2 | Lê Văn Linh | Lê Quốc Hưng | Lê Thạch | 3,5-9 |
|
3 | Đinh Lễ | Lê Thạch | Lê Quốc Hưng | 4 |
|
QUẬN 5 | |||||
1 | An Bình | Hàm Tử | Trần Hưng Đạo | 3-4 |
|
2 | An Dương Vương | Nguyễn Văn Cừ | Phước Hưng | 4-10 |
|
3 | Bà Triệu | Nguyễn Kim | Lý Thường Kiệt | 3,5-5 |
|
4 | Bãi Sậy | Kim Biên | Ngô Nhân Tịnh | 5-6 |
|
5 | Bạch Vân | Nhiêu Tâm | An Bình | 3,8-6 |
|
6 | Bùi Hữu Nghĩa | Bạch Vân | Nguyễn Trãi | 3-6 |
|
7 | Châu Văn Liêm | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Trãi | 3 |
|
8 | Chiêu Anh Các | Nhiêu Tâm | Bùi Hữu Nghĩa | 3,4-6 |
|
9 | Đặng Thái Thân | Mạc Thiên Tích | Hồng Bàng | 3,4-4 |
|
10 | Hà Tôn Quyền | Tân Thành | Nguyễn Chí Thanh | 3,4 |
|
11 | Hải Thượng Lãn Ông | Hàm Tử | Ngô Nhân Tịnh | 3,8-5 |
|
12 | Hồng Bàng | Ngô Quyền | Nguyễn Thị Nhỏ | 3,3-9,5 |
|
13 | Hùng Vương | Nguyễn Văn Cừ | Ngô Quyền | 3-10,6 |
|
14 | Huỳnh Mẫn Đạt | Trần Hưng Đạo | Trần Phú | 3-5,2 |
|
15 | Lê Hồng Phong | Phan Văn Trị | Hùng Vương | 5-10 |
|
16 | Lý Thường Kiệt | Hồng Bàng | Nguyễn Chí Thanh | 3,2-10 |
|
17 | Mạc Thiên Tích | Phước Hưng | Ngô Quyền | 3,2-10 |
|
18 | Ngô Gia Tự | Nguyễn Tri Phương | Ngô Quyền | 3,7-8,5 |
|
19 | Ngô Quyền | Hồng Bàng | Nguyễn Chí Thanh | 3-4,4 |
|
20 | Nghĩa Thục | Nhiêu Tâm | Trần Tuấn Khải | 4 |
|
21 | Nguyễn Án | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Trãi | 5,6-6,5 |
|
22 | Nguyễn Biểu | Cao Đạt | Trần Hưng Đạo | 3,9-5 |
|
23 | Nguyễn Chí Thanh | Nguyễn Tri Phương | Nguyễn Thị Nhỏ | 3,8-6,2 |
|
24 | Nguyễn Duy Dương | Trần Phú | Nguyễn Chí Thanh | 5,4-5,7 |
|
25 | Nguyễn Kim | Hồng Bàng | Nguyễn Chí Thanh | 3-10 |
|
26 | Nguyễn Trãi | Nguyễn Văn Cừ | Triệu Quang Phục | 3,8-5,3 |
|
27 | Nguyễn Tri Phương | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Chí Thanh | 3,6-9 |
|
28 | Nguyễn Văn Đừng | Hàm Tử | Trần Hưng Đạo | 4 |
|
29 | Nguyễn Văn Cừ | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Thị Minh Khai | 3-5 |
|
30 | Nhiêu Tâm | Bạch Vân | Trần Hưng Đạo | 3,6-6 |
|
31 | Phạm Hữu Chí
| Nguyễn Kim | Lý Thường Kiệt | 5 |
|
Lương Nhữ Học | Đỗ Ngọc Thạnh | 3,5-4,1 |
| ||
32 | Sư Vạn Hạnh | Hùng Vương | Nguyễn Chí Thanh | 4-4,8 |
|
33 | Tân Hưng | Thuận Kiều | Nguyễn Thị Nhỏ | 3-7 |
|
34 | Tân Thành | Phó Cơ Điều | Đỗ Ngọc Thạnh | 4-5,5 |
|
35 | Tản Đà | Hàm Tử | Hồng Bàng | 4,5-7,1 |
|
36 | Tạ Uyên | Hồng Bàng | Nguyễn Chí Thanh | 7-8 |
|
37 | Thuận Kiều | Hồng Bàng | Nguyễn Chí Thanh | 4,6-5 |
|
38 | Trang Tử | Đỗ Ngọc Thạnh | Dương Tử Giang | 11 |
|
39 | Trần Bình Trọng | Hàm Tử | An Dương Vương | 4-5 |
|
40 | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Văn Cừ | Nguyễn Tri Phương | 3,8-7,2 |
|
41 | Trần Nhân Tôn | Trần Phú | Hùng Vương | 3-7 |
|
42 | Trần Phú | Trần Bình Trọng | Nguyễn Văn Cừ | 3-10 |
|
Sư Vạn Hạnh | Trần Hưng Đạo | 3-8 |
| ||
43 | Trần Tuấn Khải | Nghĩa Thục | Trần Hưng Đạo | 5 |
|
44 | Trần Xuân Hòa | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Trãi | 4,5 |
|
45 | Vạn Tượng | Vũ Chí Hiếu | Hải Thượng Lãn Ông | 4 |
|
QUẬN 6 | |||||
1 | Phạm Văn Chí | Bình Tiên | Bà Lài | 4 |
|
2 | Hồng Bàng | Phạm Tuân | Minh Phụng | 5,5 |
|
3 | Minh Phụng | Hậu Giang | Lê Quang Sung | 4,8-7,5 |
|
QUẬN 10 | |||||
1 | Hùng Vương | Lý Thái Tổ | Trần Bình Trọng | 3-5 |
|
2 | Lê Hồng Phong | Ngô Gia Tự | Vĩnh Viễn | 3-5 |
|
3 | Lý Thái Tổ | Hùng Vương | Nguyễn Tri Phương | 3-5 |
|
4 | Bà Hạt | Ngô Quyền | Nguyễn Lâm | 3 |
|
5 | Đào Duy Từ | Nguyễn Tri Phương | Nguyễn Tiểu La | 3 |
|
6 | Hưng Long | Nguyễn Chí Thanh | Đào Duy Từ | 3 |
|
7 | Nguyễn Lâm | 3 Tháng 2 | Bà Hạt | 3 |
|
8 | Ngô Quyền | Nguyễn Chí Thanh | Hòa Hảo | 3-5 |
|
9 | Nguyễn Kim | Vĩnh Viễn | Đào Duy Từ | 3 |
|
10 | Tân Phước | Lý Thường Kiệt | Ngô Quyền | 3-11 |
|
11 | Lý Thường Kiệt | Nguyễn Chí Thanh | Hòa Hảo | 6-8 |
|
12 | Trần Thiện Chánh | 3 Tháng 2 | Trường Vạn Hạnh | 3 |
|
13 | Sư Vạn Hạnh | Lý Thái Tổ | 3 Tháng 2 | 3 |
|
14 | Cao Thắng | 3 Tháng 2 | Hoàng Dư Khương | 3 |
|
15 | Bắc Hải | Đồng Nai | Lý Thường Kiệt | 6 |
|
16 | Tô Hiến Thành | Cách Mạng Tháng 8 | Hồ Bá Kiện |
|
|
Thành Thái | Lý Thường Kiệt | 3 |
| ||
17 | Thành Thái | Tô Hiến Thành | Bắc Hải | 3-4 |
|
18 | Cách Mạng Tháng 8 | Bắc Hải | 3 Tháng 2 | 3-6 |
|
19 | Đồng Nai | Tam Đảo | Tô Hiến Thành | 3 |
|
20 | Nguyễn Giản Thanh | Trường Sơn | Bắc Hải | 6-8 |
|
21 | Châu Thới | Bắc Hải | Hương Giang | 3 |
|
QUẬN 11 | |||||
1 | Lữ Gia | Lý Thường Kiệt | Nguyễn Thị Nhỏ | 4,5 |
|
2 | Lý Thường Kiệt | 3 Tháng 2 | Lữ Gia | 4,5 |
|
3 | Trần Quý | Phó Cơ Điều | Đỗ Ngọc Thạnh | 14 | Bên Cạnh chợ Phó Cơ Điều |
4 | Vĩnh Viễn | Lý Thường Kiệt | Lê Đại Hành | 6 |
|
QUẬN 12 | |||||
1 | Nguyễn Ảnh Thủ | Ngã tư Trung Chánh | Tô Ký | 4 |
|
2 | Tỉnh lộ 15 | Cầu Chợ Cầu | Cầu vượt Quang Trung | 8 |
|
3 | Trường Chinh | An Sương | Cầu Tham Lương | 6 |
|
4 | Lê Văn Khương | Quốc lộ 1A | Cầu Dừa | 4 |
|
5 | Hà Huy Giáp | Cầu An Lộc | Cầu vượt Ngã tư Ga | 4 |
|
QUẬN THỦ ĐỨC | |||||
1 | Kha Vạn Cân | Tô Ngọc Vân | Đường số 1 | 3-4 |
|
HUYỆN BÌNH CHÁNH | |||||
1 | Trần Đại Nghĩa | Quốc lộ 1A | Nguyễn Cửu Phú | 4 |
|
HUYỆN HÓC MÔN | |||||
1 | Nguyễn Ảnh Thủ | Tô Ký | Phan Văn Hớn | 4,75 |
|
2 | Bà Triệu | Cầu Dừa | Ngã Ba Đồn | 3 |
|
3 | Lê Văn Khương | Quang Trung | Quốc lộ 22 | 4 |
|
HUYỆN CẦN GIỜ | |||||
1 | Rừng Sác | Bến phà Bình Khánh | Hà Quang Vóc | 3,7-5,8 |
|
DANH MỤC CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CHO PHÉP SỬ DỤNG TẠM THỜI MỘT PHẦN VỈA HÈ PHỤC VỤ KINH DOANH DỊCH VỤ, BUÔN BÁN hàng hóa
(ban hành kèm theo Quyết định số 5010/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2009 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT | Tên đường, khu vực | Điểm đầu | Điểm cuối | Bề rộng vỉa hè (m) | Ghi chú |
QUẬN 2 | |||||
1 | Trần Não | Xa lộ Hà Nội | Lương Định Của | 3-4,5 |
|
2 | Đường số 22 | Lê Văn Thịnh | Nguyễn Thị Định | 2,5-3 |
|
QUẬN 4 | |||||
1 | Tôn Thất Thuyết | Nguyễn Thần Hiến | Khánh Hội | 2,4-4,5 | Phạm vi từ nhà số 94 đến UBND phường 4 |
2 | Lê Văn Linh | Nguyễn Tất Thành | Lê Quốc Hưng | 3,5-9 |
|
3 | Lê Quốc Hưng | Lê Văn Linh | Hoàng Diệu | 3,1-7 |
|
QUẬN 5 | |||||
1 | Nguyễn Thời Trung | Hàm Tử | Trần Hưng Đạo |
| Chợ Nguyễn Thời Trung |
2 | Phạm Đôn | Tân Hàng | Hải Thượng Lãn Ông |
| Phố ăn Phạm Đôn |
3 | Hải Thượng Lãn Ông | Trần Hòa | Châu Văn Liêm |
| Phố thuốc Đông y |
4 | Phù Đổng Thiên Vương | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Trãi |
| Chợ Xã Tây |
5 | Tân Thành | Đỗ Ngọc Thạnh | Tạ Uyên |
| Chợ Tân Thành |
6 | Phạm Hữu Chí | Phó Cơ Điều | Tạ Uyên |
| Chợ Tân Thành |
7 | Đỗ Ngọc Thạnh | Tân Thành | Tân Hưng |
| Chợ Tân Thành |
8 | Dương Tử Giang | Tân Thành | Tân Hưng |
| Chợ Tân Thành |
9 | Tạ Uyên | Hồng Bàng | Nguyễn Chí Thanh |
| Chợ Tân Thành |
10 | Phùng Hưng | Hồng Bàng | Nguyễn Trãi |
| Chợ Phùng Hưng |
11 | Lão Tử | Châu Văn Liêm | Phùng Hưng |
| Chợ Phùng Hưng |
12 | Hà Tôn Quyền | Hồng Bàng | Nguyễn Chí Thanh |
| Chợ Hà Tôn Quyền |
13 | Tân Thành | Tạ Uyên | Hà Tôn Quyền |
| Chợ Hà Tôn Quyền |
14 | Phạm Hữu Chí | Tạ Uyên | Hà Tôn Quyền |
| Chợ Hà Tôn Quyền |
QUẬN 6 | |||||
1 | Nguyễn Hữu Thận | Tháp Mười | Lê Quang Sung | 8,5-9 | Để hàng hóa |
2 | Hậu Giang | Phạm Đình Hổ | Minh Phụng | 9 | Để hàng hóa (từ 18 giờ đến 24 giờ) |
Minh Phụng | Nguyễn Văn Luông | 3-6 | Để hàng hóa | ||
3 | Trần Bình | Tháp Mười | Phan Văn Khỏe | 4,6 | Để hàng hóa |
4 | Lê Tấn Kế | Tháp Mười | Phan Văn Khỏe | 4,6 | Để hàng hóa |
5 | Minh Phụng | Hậu Giang | Hồng Bàng | 4,8-7,5 |
|
QUẬN 7 | |||||
1 | Huỳnh Tấn Phát | Trần Xuân Soạn | Phạm Hữu Lầu | 3 |
|
2 | Nguyễn Thị Thập | Huỳnh Tấn Phát | Lê Văn Lương | 3 |
|
3 | Lê Văn Lương | Trần Xuân Soạn | Nguyễn Văn Linh | 3 |
|
4 | Trần Xuân Soạn | Cầu rạch Ông | Ngã ba Tân Quy | 3 |
|
QUẬN 8 | |||||
1 | Lê Quang Kim | Ba Đình | Nguyễn Duy | 2-4,5 |
|
2 | Lương Văn Can | Bình Đông | Lưu Hữu Phước | 2-3 |
|
3 | Nguyễn Nhược Thị | Bình Đông | Lưu Hữu Phước | 2,5-4 |
|
4 | Hồ Biểu Chánh | Đào Cam Mộc | Chánh Hưng | 2-3,5 |
|
5 | Huỳnh Thị Phụng | Phạm Thế Hiển | Rạch Du | 2-5 |
|
6 | Hoàng Minh Đạo | Phạm Thế Hiển | Bùi Minh Trực | 2,5-3,3 |
|
7 | Ngô Sỹ Liên | Bình Đông | Hoài Thanh | 2,5-9 |
|
8 | Đào Cam Mộc | Chánh Hưng | Đường số 29 | 2,8-6,6 |
|
9 | Đặng Chất | Âu Dương Lân | Nguyễn Thị Tần | 2-4 |
|
10 | Nguyễn Thị Tần | Dạ Nam | Tạ Quang Bửu | 2-4 |
|
11 | Phạm Thế Hiển | Cầu Rạch Ông | Ba Tơ | 2-7 |
|
12 | Âu Dương Lân | Phạm Thế Hiển | Dương Bá Trạc | 3,5-4,5 |
|
13 | Nguyễn Chế Nghĩa | Bình Đông | Nguyễn Duy | 2,3-3,8 |
|
14 | Nguyễn Văn Của | Bình Đông | Tuy Lý Vương | 3,5-6,8 |
|
15 | Đình Hòa | Bình Đông | Tùng Thiện Vương | 2,7-3.2 |
|
16 | Vĩnh Nam | Bình Đông | Tùng Thiện Vương | 3-4,2 |
|
17 | Tuy Lý Vương | Bùi Huy Bích | Tùng Thiện Vương | 2,5-5,5 |
|
18 | Nguyễn Quyền | Bình Đông | Tùng Thiện Vương | 3,2-4,3 |
|
19 | Bùi Minh Trực | Bông Sao | Quốc lộ 50 | 2,3-9 |
|
20 | Tùng Thiện Vương | Bình Đông | Tuy Lý Vương | 2,5-2,5 |
|
21 | Vạn Kiếp | Cầu Chà Và | Tùng Thiện Vương | 4-7,5 |
|
22 | Dạ Nam | Phạm Thế Hiển | Phạm Thế Hiển | 3,6-6,6 |
|
23 | Đường số 8 | Phạm Hùng | Đường số 31 | 3-4 |
|
24 | Đường số 23 | Phạm Thế Hiển | Đường số 16 | 3 |
|
QUẬN 10 | |||||
1 | Trần Nhân Tôn | Vĩnh Viễn | Hòa Hảo | 6 |
|
2 | Lê Hồng Phong | Vĩnh Viễn | Hùng Vương | 5,8 |
|
3 | Vĩnh Viễn | Lê Hồng Phong | Trần Nhân Tôn | 5,7 |
|
4 | Nguyễn Tri Phương | 3 Tháng 2 | Nguyễn Chí Thanh | 6-8 |
|
5 | Thành Thái | Tô Hiến Thành | Bắc Hải | 6-8 |
|
6 | Bắc Hải | Thành Thái | Lý Thường Kiệt | 6-8 |
|
7 | Tô Hiến Thành | Thành Thái | Lý Thường Kiệt | 6-8 |
|
8 | Lý Thường Kiệt | 3 Tháng 2 | Bắc Hải | 6-8 |
|
9 | Ngô Gia Tự | Lý Thái Tổ | Nguyễn Tri Phương | 6-8 |
|
10 | Lý Thái Tổ | Ngô Gia Tự | Sư Vạn Hạnh | 4-6 |
|
QUẬN 11 | |||||
1 | Minh Phụng | 3 Tháng 2 | Hàn Hải Nguyên | 5-7 | Bán hoa kiểng Tết |
2 | Lò Siêu | 3 Tháng 2 | Lãnh Binh Thăng | 3-5 | Bán hoa kiểng Tết |
3 | Lãnh Binh Thăng | Lò Siêu | Đội Cung | 4-6 | Bán hoa kiểng Tết |
4 | Dương Đình Nghệ | Lãnh Binh Thăng | Đường số 6 | 3 | Bán hoa kiểng Tết |
5 | Đường số 5 Cư xá Bình Thới | Lãnh Binh Thăng | Đường số 8 | 3 | Bán hoa kiểng Tết |
QUẬN TÂN PHÚ | |||||
1 | Gò Dầu | Tân Sơn Nhì | Bình Long | 3,5 |
|
2 | Trương Vĩnh Ký | Lũy Bán Bích | Tân Sơn Nhì | 3,5 |
|
3 | Độc Lập | Lũy Bán Bích | Nguyễn Ngọc Nhựt | 3,5 |
|
4 | Thống Nhất | Lũy Bán Bích | Cuối đường | 3,5 |
|
5 | Phan Đình Phùng | Thống Nhất | Vườn Lài | 3-3,5 |
|
6 | Đường số 1 | Phan Đình Phùng | Nguyễn Văn Tố | 3-4 | Phường Tân Thành |
7 | Tân Hương | Độc Lập | Bình Long | 3,5 |
|
8 | Nguyễn Sơn | Thoại Ngọc Hầu | Bình Long | 5 |
|
9 | Hòa Bình | Lũy Bán Bích | Bình Long | 3,5 |
|
10 | Tô Hiệu | Nguyễn Lý | Hòa Bình | 4-7 |
|
11 | Thạch Lam | Lũy Bán Bích | Lê Khôi | 3,5 |
|
12 | Lê Trọng Tấn | Tân Kỳ Tân Quí | Tây Thạnh | 3,5 |
|
QUẬN BÌNH THẠNH | |||||
1 | Xô Viết Nghệ Tĩnh | Điện Biên Phủ | Nguyễn Cửu Vân | 5-6 |
|
QUẬN GÒ VẤP | |||||
1 | Nguyễn Oanh | Ngã 6 Gò Vấp | Phan Văn Trị | 6,3-7,6 |
|
2 | Nguyễn Thái Sơn | Nguyễn Văn Nghi | Phan Văn Trị | 4,5-5 |
|
3 | Nguyễn Văn Lượng | Thống Nhất | Nguyễn Oanh | 4-5 |
|
QUẬN BÌNH TÂN | |||||
1 | Kinh Dương Vương | Cầu An Lạc | An Dương Vương | 7 |
|
2 | Tên Lửa | Đường số 29 | Đỗ Năng Tế | 8 |
|
3 | Vành Đai Trong | Đỗ Năng Tế | Đường số 29 | 8 |
|
4 | Đường số 1 | An Dương Vương | Tên Lửa | 5 | Phường Bình Trị Đông B, An Lạc A |
5 | Đường số 7 | Quốc lộ 1A | An Dương Vương | 3-8 | Phường Bình Trị Đông B, An Lạc A |
6 | Đường số 19 | Đường số 6 | Tên Lửa | 5 | Phường Bình Trị Đông B, An Lạc A |
7 | Đường số 40 | Tỉnh lộ 10 | Đường số 7 | 5 | Phường Tân Tạo |
8 | Đường số 40A | Đường số 7 | Đường số 49 | 5 | Phường Tân Tạo |
QUẬN THỦ ĐỨC | |||||
1 | Tỉnh lộ 43 | Lê Thị Hoa | Ranh Bình Dương | 3-4 |
|
2 | Bình Chiểu | Tỉnh lộ 43 | Trường tiểu học Bình Chiểu | 3-4 |
|
3 | Tô Ngọc Vân | Quốc lộ 1A | Nguyễn Văn Lịch | 3-4 |
|
4 | Kha Vạn Cân | Quốc lộ 1A | Võ Văn Ngân | 3-4 |
|
5 | Linh Trung | Kha Vạn Cân | Xa lộ Hà Nội | 3-4 |
|
6 | Hoàng Diệu 2 | Kha Vạn Cân | Lê Văn Chí | 3-4 |
|
7 | Võ Văn Ngân | Kha Vạn Cân | Dân Chủ | 3-4 |
|
8 | Linh Đông | Lý Tế Xuyên | Đường số 26 | 3-4 |
|
9 | Tam Hà | Tô Ngọc Vân | Đường số 5 | 3-4 |
|
10 | Lê Văn Ninh | Tô Ngọc Vân | Dương Văn Cam | 3-4 |
|
HUYỆN BÌNH CHÁNH | |||||
1 | Trần Đại Nghĩa | Quốc lộ 1A | Nguyễn Cửu Phú | 4 |
|
HUYỆN HÓC MÔN | |||||
1 | Nguyễn Ảnh Thủ | Tô Ký | Phan Văn Hớn | 4,75 |
|
2 | Bà Triệu | Cầu Dừa | Ngã Ba Đồn | 3 |
|
3 | Lê Văn Khương | Quang Trung | Quốc lộ 22 | 4 |
|
HUYỆN CẦN GIỜ | |||||
1 | Đào Cử | Duyên Hải | Lê Hùng Yên | 4 |
|
2 | Duyên Hải | Rừng Sác | Nguyễn Phan Vinh | 4 |
|
3 | Lê Thương | Duyên Hải | Đặng Văn Kiều | 4 |
|
4 | Đặng Văn Kiều | Duyên Hải | Bến đò cơ khí | 4 |
|
5 | Lê Trọng Mân | Đào Cử | Cầu Cảng | 4 |
|
6 | Tắc Xuất | Duyên Hải | Sông Dinh Bà | 4 |
|
7 | Rừng Sác | Phà Bình Khánh | Hà Quang Vóc | 3,7-5,8 |
|
DANH MỤC TUYẾN ĐƯỜNG CHO PHÉP ĐẬU XE DƯỚI LÒNG ĐƯỜNG CÓ THU PHÍ
(ban hành kèm theo Quyết định số 5010/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2009 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Bề rộng đường (m) | Ghi chú |
QUẬN 1 | |||||
1 | Cao Bá Quát | Thái Văn Lung | Hai Bà Trưng | 8 | Đậu xe bên phải |
2 | Công xã Paris | Lê Duẩn | Nguyễn Du | 16,3 |
|
3 | Đông Du | Đồng Khởi | Hai Bà Trưng | 12 | Đậu xe bên phải |
4 | Lê Lợi | Công trường Quách Thị Trang | Nguyễn Huệ | 36 |
|
5 | Nguyễn Huệ | Lê Lợi | Tôn Đức Thắng | 36 |
|
6 | Lê Lai | Nguyễn Thị Nghĩa | Công trường Quách Thị Trang | 11 | Đậu xe 1 bên (Khoảng lùi đối diện khách sạn New World) |
7 | Lý Tự Trọng | Hai Bà Trưng | Thái Văn Lung | 8 | Đậu xe bên phải |
8 | Mạc Thị Bưởi | Hai Bà Trưng | Nguyễn Huệ | 12 | Đậu xe bên phải |
9 | Ngô Đức Kế | Công trường Mê Linh | Hồ Tùng Mậu | 12 | Đậu xe 1 bên |
10 | Nguyễn Văn Cừ | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Trãi | 19,5 | Đậu xe bên phải |
11 | Nguyễn Trung Trực | Lê Thánh Tôn | Nguyễn Du | 8 | Đậu xe 1 bên |
12 | Hàm Nghi | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Tôn Đức Thắng | 39 |
|
13 | Trương Định | Lý Tự Trọng | Nguyễn Du | 9,1 | Đậu xe bên phải (Góc trái Trương Định- Nguyễn Du) |
14 | Phạm Ngũ Lão | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Thị Nghĩa | 10 | Đậu xe 1 bên |
15 | Phan Chu Trinh | Lê Thánh Tôn | Lê Lai | 19 | Đậu xe bên phải |
16 | Phan Bội Châu | Lê Lợi | Lê Thánh Tôn | 19 | Đậu xe bên phải |
17 | Trần Cao Vân | Mạc Đĩnh Chi | Phùng Khắc Khoan | 8 |
|
18 | Thủ Khoa Huân | Lê Thánh Tôn | Nguyễn Du | 12 | Đậu xe 1 bên |
19 | Hàn Thuyên | Công Xã Paris | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 8 | Đậu xe 1 bên, theo giờ |
20 | Hồ Huấn Nghiệp | Công trường Mê Linh | Mạc Thị Bưởi | 7 | Đậu xe theo ngày chẵn, lẻ và theo giờ |
21 | Alexandre De Rhodes | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Phạm Ngọc Thạch | 8 | Đậu xe 1 bên, theo giờ |
22 | Bùi Thị Xuân | Cách Mạng Tháng 8 | Lê Thị Riêng | 10 | Đậu xe theo ngày chẵn lẻ, theo giờ |
23 | Chu Mạnh Trinh | Nguyễn Du | Lê Thánh Tôn | 8 | Đậu xe 1 bên, theo giờ |
24 | Hai Bà Trưng | Hai Bà Trưng | Võ Thị Sáu | 13 | Đậu xe khu vực trước công viên Lê Văn Tám |
25 | Nguyễn Siêu | Hai Bà Trưng | Thái Văn Lung | 8 | Đậu xe 1 bên, theo giờ |
26 | Nguyễn Du | Huyền Trân Công Chúa | Trương Định | 8 | Đậu xe 1 bên, theo giờ |
27 | Nguyễn Trung Ngạn | Tôn Đức Thắng | Chu Mạnh Trinh | 8 | Đậu xe 1 bên, theo giờ |
28 | Nguyễn Văn Chiêm | Hai Bà Trưng | Phạm Ngọc Thạch | 8 | Đậu xe 1 bên, theo giờ |
29 | Nguyễn Văn Thủ | Mạc Đĩnh Chi | Hai Bà Trưng | 8 | Đậu xe 1 bên, theo giờ |
30 | Sương Nguyệt Ánh | Cách Mạng Tháng 8 | Bùi Thị Xuân | 8 | Đâu xe theo ngày chẵn lẻ, theo giờ |
31 | Nguyễn Văn Bình | Công xã Paris | Hai Bà Trưng | 8 | Đậu xe 1 bên, theo giờ |
32 | Nguyễn Cư Trinh | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Trãi | 18 | Đậu xe theo giờ |
QUẬN 2 | |||||
1 | Nguyễn Văn Hưởng | Thảo Điền | Nguyễn Cừ | 12 | Đậu xe 1 bên |
QUẬN 3 | |||||
1 | Bà Huyện Thanh Quan | Kỳ Đồng | Rạch Bùng Binh | 12 | Đậu xe bên phải |
2 | Lê Quý Đôn | Lý Chính Thắng | Tú Xương | 8 | Đậu xe 1 bên, theo giờ |
3 | Trương Định | Lý Chính Thắng | Hoàng Sa | 12 | Đậu xe bên phải |
4 | Trần Quốc Thảo | Ngô Thời Nhiệm | Võ Văn Tần | 12 | Đậu xe bên phải (Trừ vị trí trước nhà số 39) |
QUẬN 5 | |||||
1 | An Dương Vương | Nguyễn Văn Cừ | Nguyễn Duy Dương | 19 |
|
2 | Nguyễn Thị Nhỏ | Trang Tử | Hồng Bàng | 13 | Đậu xe bên phải |
3 | Nguyễn Văn Cừ | Trần Phú | Trần Hưng Đạo | 19,5 | Đậu xe bên phải |
4 | Tạ Uyên | Hồng Bàng | Nguyễn Chí Thanh | 14 |
|
5 | Trần Phú | Sư Vạn Hạnh | Nguyễn Duy Dương | 19 | Đậu xe bên trái |
6 | Tân Hưng | Thuận Kiều | Lương Nhữ Học | 7 | Đậu xe theo ngày chẵn lẻ, theo giờ |
7 | Tân Thành | Đỗ Ngọc Thạnh | Thuận Kiều | 8,5 | Đậu xe theo ngày chẵn lẻ, theo giờ |
8 | Phan Văn Trị | Lê Hồng Phong | Bùi Hữu Nghĩa | 8 | Đậu xe theo giờ |
9 | Tản Đà | Hồng Bàng | Nguyễn Trãi | 7 | Đậu xe 1 bên, theo giờ |
10 | Lê Hồng Phong | Hùng Vương | Nguyễn Trãi | 18 | Đậu xe theo ngày chẵn lẻ |
QUẬN 10 | |||||
1 | Lê Hồng Phong | Hùng Vương | Hoàng Dư Khương | 15 | Đậu xe theo ngày chẵn lẻ |
2 | Cao Thắng | 3 Tháng 2 | Hoàng Dư Khương | 11,5 |
|
3 | Nguyễn Chí Thanh | Trần Nhân Tôn | Lý Thường Kiệt | 12,5 |
|
4 | Nguyễn Kim | 3 Tháng 2 | Nguyễn Chí Thanh | 12 |
|
5 | Sư Vạn Hạnh | 3 Tháng 2 | Lý Thái Tổ | 10,5 |
|
6 | Bắc Hải | Đồng Nai | Lý Thường Kiệt | 19 |
|
7 | Thành Thái | Tô Hiến Thành | Bắc Hải | 18 |
|
8 | Hoàng Dư Khương | Cao Thắng | Hòa Hưng | 9-10 |
|
9 | Nguyễn Giản Thanh | Trường Sơn | Bắc Hải | 10 |
|
QUẬN 11 | |||||
1 | Minh Phụng | Cây Gõ | Bình Thới | 14 |
|
2 | Lạc Long Quân | Âu Cơ | Tống Văn Trân | 18 |
|
3 | Tống Văn Trân | Lạc Long Quân | Cuối đường | 14 | Đậu xe theo ngày chẵn lẻ |
4 | Tạ Uyên | Nguyễn Chí Thanh | 3 Tháng 2 | 15 |
|
5 | Lê Đại Hành | 3 Tháng 2 | Nguyễn Thị Nhỏ | 22 | Đậu xe bên phải |
6 | Vĩnh Viễn | Lý Thường Kiệt | Lê Đại Hành | 10,5 |
|
7 | Tuệ Tĩnh | Lãnh Binh Thăng | Tôn Thất Hiệp | 13 | Đậu xe theo ngày chẵn lẻ |
Chung cư Tuệ Tĩnh |
| Đậu xe theo ngày chẵn lẻ | |||
8 | Đường số 2 Cư xá Lữ Gia | Đường số 52 | Lý Thường Kiệt | 12,5 | Đậu xe bên phải |
9 | Nguyễn Thị Diệu Hương | Lý Thường Kiệt | Cuối đường | 12 | Đậu xe bên phải |
QUẬN TÂN PHÚ | |||||
1 | Chế Lan Viên | Lý Thường Kiệt | Nguyễn Hữu Tiến | 18 | Đậu xe theo ngày chẵn lẻ |
2 | Lê Trọng Tấn | Tân Kỳ Tân Quý | Bình Long | 22 | Đậu xe theo ngày chẵn lẻ |
QUẬN BÌNH THẠNH | |||||
1 | Đinh Bộ Lĩnh | Bạch Đằng | Điện Biên Phủ | 14 |
|
2 | Điện Biên Phủ | Cầu Điện Biên Phủ | Xô Viết Nghệ Tĩnh | 24 |
|
3 | Phan Xích Long | Vạn Kiếp | Trần Kế Xương | 16 |
|
QUẬN GÒ VẤP | |||||
1 | Nguyễn Văn Lượng | Thống Nhất | Nguyễn Hữu Tiến | 15 | Đậu xe 1 bên |
HUYỆN BÌNH CHÁNH | |||||
1 | Trần Đại Nghĩa | Cầu kênh B | Khu công nghiệp Lê Minh Xuân | 19 | Đậu xe bên phải |
HUYỆN HÓC MÔN | |||||
1 | Lê Văn Khương | Cầu Dừa | Ngã Ba Đồn | 10,5 | Đậu xe theo ngày chẵn lẻ |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
- 1Quyết định 3305/QĐ-UBND năm 2009 về danh mục các tuyến đường cho phép sử dụng tạm thời một phần vỉa hè làm bãi giữ xe công cộng có thu phí, phục vụ kinh doanh dịch vụ, buôn bán hàng hóa và cho phép đậu xe dưới lòng đường do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Quyết định 699/QĐ-UBND năm 2013 về danh mục tuyến đường cho phép sử dụng tạm thời một phần vỉa hè làm bãi giữ xe công cộng có thu phí, phục vụ kinh doanh dịch vụ, buôn bán hàng hóa và cho phép đỗ xe dưới lòng đường có thu phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 1Quyết định 3305/QĐ-UBND năm 2009 về danh mục các tuyến đường cho phép sử dụng tạm thời một phần vỉa hè làm bãi giữ xe công cộng có thu phí, phục vụ kinh doanh dịch vụ, buôn bán hàng hóa và cho phép đậu xe dưới lòng đường do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Quyết định 4030/QĐ-UBND năm 2012 điều chỉnh Quyết định 5010/QĐ-UBND về danh mục tuyến đường cho phép sử dụng tạm thời một phần vỉa hè làm bãi giữ xe công cộng có thu phí, phục vụ kinh doanh dịch vụ, buôn bán hàng hóa và cho phép đậu xe dưới lòng đường có thu phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 3Quyết định 4410/QĐ-UBND năm 2012 điều chỉnh danh mục tuyến đường cho phép sử dụng tạm thời một phần vỉa hè làm bãi giữ xe công cộng có thu phí, phục vụ kinh doanh dịch vụ, buôn bán hàng hóa và cho phép đậu xe dưới lòng đường có thu phí trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
- 4Quyết định 699/QĐ-UBND năm 2013 về danh mục tuyến đường cho phép sử dụng tạm thời một phần vỉa hè làm bãi giữ xe công cộng có thu phí, phục vụ kinh doanh dịch vụ, buôn bán hàng hóa và cho phép đỗ xe dưới lòng đường có thu phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật xây dựng 2003
- 3Quyết định 74/2008/QĐ-UBND về quản lý và sử dụng lòng đường, vỉa hè trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 4Luật giao thông đường bộ 2008
- 5Công văn số 2453/UBND-ĐTMT về thực hiện Quyết định số 74/2008/UBND-QĐ của Ủy ban nhân dân thành phố quy định về quản lý và sử dụng lòng đường, vỉa hè trên địa bàn do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Quyết định 5010/QĐ-UBND năm 2009 về danh mục các tuyến đường cho phép sử dụng tạm thời một phần vỉa hè làm bãi giữ xe công cộng có thu phí, phục vụ kinh doanh dịch vụ, buôn bán hàng hóa và cho phép đậu xe dưới lòng đường có thu phí trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- Số hiệu: 5010/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/11/2009
- Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Trần Quang Phượng
- Ngày công báo: 01/12/2009
- Số công báo: Số 291
- Ngày hiệu lực: 13/11/2009
- Ngày hết hiệu lực: 06/02/2013
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực