Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5001/QĐ-BYT | Hà Nội, ngày 24 tháng 10 năm 2019 |
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Biên bản họp Hội đồng phê duyệt và nghiệm thu mẫu hồ sơ Bệnh án theo dõi giám định và Bệnh án bắt buộc chữa bệnh tâm thần sử dụng tại các tổ chức giám định pháp y tâm thần của Hội đồng nghiệm thu và phê duyệt theo Quyết định số 4297/QĐ-BYT ngày 19 tháng 9 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý khám, chữa bệnh, Bộ Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này mẫu hồ sơ bệnh án theo dõi giám định pháp y tâm thần và mẫu hồ sơ bệnh án bắt buộc chữa bệnh tâm thần.
Điều 2. Hai (02) mẫu hồ sơ bệnh án ban hành kèm theo quyết định này được áp dụng tại các tổ chức giám định pháp y tâm thần và tại các cơ sở thực hiện bắt buộc chữa bệnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành.
Điều 4. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý khám, chữa bệnh, Viện trưởng Viện Pháp y tâm thần Trung ương, Viện trưởng Viện Pháp y tâm thần Trung ương Biên Hòa, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
BỆNH ÁN THEO DÕI GIÁM ĐỊNH PHÁP Y TÂM THẦN (ban hành kèm theo Quyết định số 5001 ngày 24 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế) NĂM 20....
HỌ TÊN:……………………………………………………. NAM/NỮ:…………………. NĂM SINH: ………………………………………………………………………………… ĐỊA CHỈ: ……………………………………………………………………………………. VỤ ÁN/VỤ VIỆC (vai trò của đối tượng):………………………………………………..
(1).Ghi rõ tên đơn vị
|
BỘ Y TẾ | Số lưu trữ:………. |
Ảnh 4x6 cm của đối tượng giám định, đóng dấu giáp lai | I. HÀNH CHÍNH 1. Họ và tên (in hoa):……………………………………………………………… |
2. Sinh ngày: □□ □□ □□□□ Tuổi: □□ | |
3. Giới: □ Nam □ Nữ 4. Nghề nghiệp: …………………………………□□ | |
5. Dân tộc:………………….□□ 6. Quốc tịch:………………………………...□□ | |
7. Địa chỉ: Số nhà…………….Thôn, phố………………………………………... Xã, phường…………………..Huyện (Q, Tx)…………………………………□□ Tỉnh, thành phố………………………………………………………………….□□ | |
8. Đối tượng: □ Bị can □ Bị cáo □ Phạm nhân □ Bị hại □ Khác:…………………………………………………………….. | |
Hành vi vi phạm luật………………………………………………………………. | |
|
9. Cơ quan trưng cầu/tổ chức trưng cầu:
□ Công an □ Viện kiểm sát □ Tòa án □ Khác………………….
Số Quyết định:…………………………………….. ngày………. tháng…………. năm……….
Của (Tên đầy đủ của cơ quan/tổ chức trưng cầu giám định): ………………………………..
10. Khi cần liên lạc với: ……………………………………………………………………………
Địa chỉ: ………………………………………………………… Số điện thoại:…………………..
11. Đến khám lúc:……………… giờ….. phút…… ngày ..../…… /………….
II. LÝ DO VÀO (1)
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
III. KHÁM
1. Toàn thân:…………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… 2. Khám tâm thần: ……………………………………………………………. …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… | Mạch: …………lần/phút Nhiệt độ:…………..°C Huyết áp:…./…..mmHg Nhịp thở: ………lần/phút Cân nặng:……….Kg |
3. Các cơ quan khác: ..........................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
4. Cho vào khoa: …………………………………………………………………………………..
5. Chú ý: …………………………………………………………………………………………….
Ghi chú: Phiếu khám vào theo dõi giám định pháp y tâm thần được lập tại Phòng khám (1) Ghi rõ tên đơn vị | Ngày tháng năm |
BỘ Y TẾ | Số lưu trữ:………. |
Ảnh 4x6 cm của đối tượng giám định, đóng dấu giáp lai | I. HÀNH CHÍNH 1. Họ và tên (in hoa):……………………………………………………………… |
2. Sinh ngày: □□ □□ □□□□ Tuổi: □□ | |
3. Giới: □ Nam □ Nữ 4. Nghề nghiệp: …………………………………□□ | |
5. Dân tộc:………………….□□ 6. Trình độ văn hóa…………………………… | |
7. Quốc tịch:………………...□□ 8. Địa chỉ: Số nhà…………………………….. Thôn, phố……………………….. Xã, phường………………………………..□□ Huyện (Q, Tx)…………………... Tỉnh, thành phố…………………………...□□ | |
9. Đối tượng: □ Bị can □ Bị cáo □ Phạm nhân □ Bị hại □ Khác:…………………………………………………………….. |
Hành vi vi phạm pháp luật: …………………………………………………………………………………
10. Cơ quan trưng cầu
□ Công an □ Viện kiểm sát □ Tòa án □ Khác:………………………………
Tên đầy đủ: ...........................................................................................................................
11. Khi cần liên lạc với: ..........................................................................................................
Địa chỉ…………………………………………………………. Số điện thoại:…………………….
12. Vào viện/Trung tâm …………giờ…….. phút…….. ngày ....../…… /………
13. Vào khoa Giám định……..: …………giờ…….. phút…….. ngày ....../…… /………
14. Ngày giám định: ……/……/……
15. Chuyển viện:
15.1. Chuyển đi:………………………………… giờ…. phút…… ngày ..../…../………
15.2. Chuyển về: …………giờ…… phút….. ngày ..../….. /…….
16. Ra viện: …………giờ…… phút…... ngày ..../…. /…….
17. Kết luận giám định PYTT (tại thời điểm giám định):
17.1. Bệnh chính: ...................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Mã bệnh: □□□□□
17.2. Bệnh kèm theo: .............................................................................................................
.............................................................................................................................................
Mã bệnh: □□□□□
18. Tổng số ngày TDGĐ: □□□
19. Tình hình tử vong: ………..giờ…. phút……. ngày ..../….. /……..
20. Nguyên nhân chính tử vong: .............................................................................................
.............................................................................................................................................
21. Khám nghiệm tử thi: □ Có □ Không
22. Thời gian khám nghiệm tử thi: Từ………. giờ…….. phút……… ngày……….tháng…….năm….
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ | Ngày…..tháng…..năm….. |
(1). Ghi rõ tên đơn vị
B. NỘI DUNG HỒ SƠ
I. Lý do vào viện/Trung tâm
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
II. TÓM TẮT NỘI DUNG VỤ ÁN/ VIỆC: (nguyên nhân dẫn đến vụ án/ việc, diễn biến quá trình xảy ra vụ án/ vụ việc, những biểu hiện tâm lý, hành vi của đối tượng trước, ngay trước, trong và sau sự kiện)
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
III. TIỀN SỬ
1. Bản thân:
- Sức khỏe (sự phát triển về tâm thần và thể chất từ nhỏ đến lớn, những bệnh đã mắc phải, tình hình học tập, khả năng lao động công tác, đặc điểm tính cách từ nhỏ đến lớn): ..........................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
- Nghiện chất tác động tâm thần:
+ Loại chất (ma túy, Rượu, khác) .........................................................................................
+ Thời gian sử dụng (ghi rõ số năm sử dụng, tần suất sử dụng trong ngày, liều/1 lần sử dụng...)
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Tiền án, tiền sự: ....................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
2. Gia đình: Ông, bà, cha, mẹ, anh, chị, em ruột, con, họ hàng nội ngoại có ai mắc bệnh gì không (chú ý bệnh thần kinh, tâm thần)?: ..................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
IV. KHÁM BỆNH:
1. Toàn thân: (thể trạng, da, niêm mạc, hệ thống hạch, tuyến giáp, vị trí, kích thước, số lượng, di động...)
………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… | Mạch: …………lần/phút Nhiệt độ:…………..°C Huyết áp:…./…..mmHg Nhịp thở: ………lần/phút Cân nặng:……….Kg |
………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… |
2. Các cơ quan:
+ Tuần hoàn: .........................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
+ Hô hấp: .............................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
+ Tiêu hóa: ............................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
+ Thận, tiết niệu, sinh dục: .....................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
+ Cơ - Xương khớp: .............................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
+ Tai mũi họng: .....................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
+ Răng hàm mặt: ...................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
+ Mắt: ...................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
+ Nội tiết, dinh dưỡng và các bệnh lý khác: ............................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
3. Thần kinh
+ Dây thần kinh sọ não: .........................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
+ Đáy mắt: ............................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
+ Vận động tứ chi: ................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
+ Trương lực cơ: ..................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
+ Cảm giác (nông, sâu): ........................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
+ Phản xạ: ............................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
4. Tâm thần
+ Biểu hiện chung: ...............................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
+ Năng lực định hướng: - Không gian …………………………………………………..
.............................................................................................................................................
- Thời gian ………………………………………………………
.............................................................................................................................................
- Bản thân ………………………………………………………
.............................................................................................................................................
- Môi trường xung quanh ………………………………………
.............................................................................................................................................
+ Cảm giác: ..........................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
+ Tri giác (Khả năng nhận thức thực tại khách quan, các rối loạn) .....................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
+ Cảm xúc: ...........................................................................................................................
+ Tư duy: - Hình thức: ………………………………………………………………………
.............................................................................................................................................
- Nội dung: …………………………………………………………………………
.............................................................................................................................................
+ Hành vi tác phong: - Hoạt động có ý chí: ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
- Hoạt động bản năng: ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
+ Trí nhớ: - Nhớ máy móc: ………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………
- Nhớ thông hiểu: ………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………
+ Trí tuệ: - Khả năng phân tích: ……………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
- Khả năng tổng hợp: ………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
+ Chú ý: ................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
5. Các xét nghiệm cận lâm sàng cần làm:……………………………………………………
+ Các xét nghiệm cần thiết:
- Xét nghiệm máu (sinh hóa, huyết học) □
- Xét nghiệm nước tiểu □
- X.quang tim, phổi thẳng hoặc có thể chỉ định chụp nghiêng □
- X.quang sọ não thẳng và nghiêng □
- Điện não đồ □
- Điện tâm đồ □
- Các trắc nghiệm tâm lý □
+ Các xét nghiệm chuyên biệt khác:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
| Ngày….tháng…..năm….. |
C. TỔNG KẾT BỆNH ÁN
1. Diễn biến quá trình theo dõi giám định: ................................................................................... ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… 2. Tóm tắt và kết luận: a) Tóm tắt triệu chứng, hội chứng tâm thần: ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… b) Các kết quả xét nghiệm cận lâm sàng có giá trị chẩn đoán ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… c) Kết luận giám định - Kết luận theo tiêu chuẩn y học ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… - Kết luận về khả năng nhận thức và điều khiển hành vi (trong từng thời điểm, đặc biệt tại thời điểm xảy ra vụ việc, xác định đối tượng giám định có một trong các tình trạng nhận thức, điều khiển hành vi sau đây: Mất khả năng nhận thức và/hoặc khả năng điều khiển hành vi; Hạn chế khả năng nhận thức và/hoặc khả năng điều khiển hành vi (có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi ở các vụ việc dân sự; Đủ khả năng nhận thức và khả năng điều khiển hành vi): ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… d) Ý kiến khác (nếu có) ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… | |||
Hồ sơ, phim, ảnh |
| Ngày … tháng … năm 20…. | |
Loại | Số lượng | Người giao hồ sơ: | |
- X Quang; |
| ||
- Điện não đồ; |
| ||
- Điện tâm đồ; |
| ||
- Xét nghiệm; |
| Người nhận hồ sơ: | |
- Các trắc nghiệm tâm lý. |
| ||
- Khác: |
| ||
- Toàn bộ hồ sơ: |
|
TỔ CHỨC GIÁM ĐỊNH | TỜ THEO DÕI Số:…. | Số lưu trữ:………. |
Họ tên ĐTTDGĐ:…………………………………………………….. Năm sinh: ……………..Nam/ Nữ
Buồng:………………………………………………………………… Giường:………………………….
NGÀY GIỜ | DIỄN BIẾN | Y LỆNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1). Ghi rõ tên đơn vị
TỔ CHỨC GIÁM ĐỊNH | PHIẾU CHĂM SÓC Số:…. | Số lưu trữ:………. |
Họ tên ĐTTDGĐ:…………………………………………………….. Năm sinh: ……………..Nam/ Nữ
Buồng:………………………………………………………………… Giường:………………………….
Ngày | Giờ, phút | THEO DÕI DIỄN BIẾN | THỰC HIỆN Y LỆNH/ CHĂM SÓC | KÝ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1). Ghi rõ tên đơn vị
BỆNH ÁN BẮT BUỘC CHỮA BỆNH TÂM THẦN (ban hành kèm theo Quyết định số ngày tháng năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế) NĂM 20....
HỌ TÊN:……………………………………………………. NAM/NỮ:…………………. NĂM SINH: ………………………………………………………………………………… ĐỊA CHỈ: ……………………………………………………………………………………. VỤ ÁN/VỤ VIỆC (vai trò của đối tượng):………………………………………………..
(1).Ghi rõ tên đơn vị
|
BỘ Y TẾ | Số lưu trữ:………. |
Khoa: ……………………. Giường: ………………………..
Ảnh 4x6 cm của đối tượng giám định, đóng dấu giáp lai | I. HÀNH CHÍNH 1. Họ và tên (in hoa):……………………………………………………………… |
2. Sinh ngày: □□ □□ □□□□ Tuổi: □□ | |
3. Giới: □ Nam □ Nữ 4. Nghề nghiệp: …………………………………□□ | |
5. Tình trạng hôn nhân:………………….□□ 6. Dân tộc:………………………. | |
7. Trình độ văn hóa:………………... 8. Quốc tịch…………………………….. 9. Địa chỉ: Số nhà……………………….. Thôn, phố…………………………… Xã, phường…………………... Huyện (Q, Tx)…………………………........... Tỉnh, thành phố……………………………………………………………………. | |
10. Nơi làm việc:…………………………………………………………………... |
11. Cơ quan ra quyết định áp dụng biện pháp BBCB: □ Viện kiểm sát □ Tòa án
Số Quyết định:…………………………………. ngày……….. tháng………. năm………………………
Của (tên đầy đủ của CQ ra quyết định ADBP BBCB): ………………………………………………….
Khi cần liên lạc với: …………………………………………………………………………………………
Địa chỉ ……………………………………………………. Số điện thoại: ………………………………..
12. Đối tượng: □ Bị can □ Bị cáo □ Phạm nhân
□ Đình chỉ □ Tạm đình chỉ
Hành vi vi phạm pháp luật: …………………………………………………………………………………
13. Đến khám lúc: ……………giờ……..phút……ngày …../…../……
II. LÝ DO VÀO (1)
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
III. KHÁM
1. Toàn thân: …………………………………………………………….. | Mạch: …………lần/phút Nhiệt độ:…………..°C Huyết áp:…./…..mmHg Nhịp thở: ………lần/phút Cân nặng:……….Kg |
…………………………………………………………………………….. | |
…………………………………………………………………………….. | |
2. Khám tâm thần: ………………………………………………………. | |
…………………………………………………………………………….. | |
…………………………………………………………………………….. |
3. Các cơ quan khác: ............................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
4. Cho vào khoa: ...................................................................................................................
5. Chú ý: ...............................................................................................................................
(1). Ghi rõ tên đơn vị | Ngày tháng năm |
BỘ Y TẾ | Số lưu trữ:………. |
Ảnh 4x6 cm của đối tượng giám định, đóng dấu giáp lai | A. HÀNH CHÍNH 1. Họ và tên (in hoa):……………………………………………………………… |
2. Sinh ngày: □□ □□ □□□□ Tuổi: □□ | |
3. Giới: □ Nam □ Nữ 4. Nghề nghiệp: …………………………………□□ | |
5. Tình trạng hôn nhân:…………………. 6. Dân tộc:………………………. | |
7. Trình độ văn hóa:………………... 8. Quốc tịch…………………………….. 9. Địa chỉ: Số nhà……………………….. Thôn, phố…………………………… Xã, phường…………………... Huyện (Q, Tx)…………………………........... Tỉnh, thành phố……………………………………………………………………. | |
10. Nơi làm việc:…………………………………………………………………... |
11. Cơ quan ra quyết định áp dụng biện pháp BBCB: □ Viện kiểm sát □ Tòa án
Số Quyết định:……………………………. ngày……….. tháng……….. năm…………………
Của (tên đầy đủ của CQ ra quyết định ADBP BBCB): …………………………………………
Khi cần liên lạc với: …………………………………………………………………………………
Địa chỉ …………………………………………….. Số điện thoại: ………………………………
12. Đối tượng: □ Bị can □ Bị cáo □ Phạm nhân
□ Đình chỉ □ Tạm đình chỉ
Hành vi vi phạm pháp luật: …………………………………………………………………………
13. Vào viện: giờ…. phút….. ngày ..../….. /…….
14. Vào khoa:………………………………………. giờ…. phút….. ngày ..../….. /…….
15. Ngày GĐPYTT: ………./ ……. / ………… ; Cơ quan GĐPYTT: ……………………………
Kết luận GĐPYTT: - Bệnh chính (căn cứ để ban hành quyết định áp dụng biện pháp BBCB): ……………………………………………………………………………………...
- Bệnh kèm theo (nếu có):…………………………………………………
16. Chuyển viện:
15.1. Chuyển đi: ……………………………………………giờ ….. phút …. ngày ..../ …./………
15.2. Chuyển về: ………..giờ….. phút…… ngày ..../….. /…….
17. Ra viện: ………..giờ….. phút…… ngày ..../…. /……..
- Bệnh chính: .........................................................................................................................
Mã bệnh: □□□□□
- Bệnh kèm theo: ……………………………………………………………………………………
Mã bệnh: □□□□□
18. Tình trạng bệnh nhân khi ra viện:
Khỏi/ Ổn định □ Đỡ/ Thuyên giảm/ tạm ổn định □ Tử vong □
19. Tổng số ngày điều trị: □□□
20. Tình hình tử vong: ………..giờ ….. phút ….. ngày ..../….. /……..
21. Nguyên nhân chính tử vong: …………………………………………………………………
22. Khám nghiệm tử thi: Có □ Không □
23. Thời gian khám nghiệm tử thi: ………..giờ……..phút………. ngày……..tháng………năm……...
THỦ TRƯỞNG | Ngày …..tháng…..năm |
(1) Ghi rõ tên Đơn vị
B. NỘI DUNG HỒ SƠ
I. Lý do vào viện
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
II. TÓM TẮT HỒ SƠ GIÁM ĐỊNH PHÁP Y TÂM THẦN (Quá trình sinh trưởng, phát triển, tình trạng sức khỏe, bệnh tật, từ khi sinh ra đến khi vào viện và quá trình phạm tội; kết luận giám định pháp y tâm thần)
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
III. TIỀN SỬ
1. Bản thân:
- Sức khỏe tâm thần: .............................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
- Nghiện chất tác động tâm thần:
+ Loại chất (ma túy, rượu, khác) …………………………………………………………………
+ Thời gian sử dụng (ghi rõ số năm sử dụng, tần suất sử dụng trong ngày, liều/1 lần sử dụng...)
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Tiền án, tiền sự:.....................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
2. Gia đình: Ông, bà, cha, mẹ, anh, chị, em ruột, con, họ hàng nội ngoại có ai mắc bệnh gì không (chú ý bệnh thần kinh, tâm thần)?: .................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
IV. KHÁM BỆNH:
1. Toàn thân: (thể trạng, da, niêm mạc, hệ thống hạch, tuyến giáp, vị trí, kích thước, số lượng, di động...)
………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… | Mạch: …………lần/phút Nhiệt độ:…………..°C Huyết áp:…./…..mmHg Nhịp thở: ………lần/phút Cân nặng:……….Kg |
………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… |
2. Các cơ quan:
+ Tuần hoàn: .........................................................................................................................
.............................................................................................................................................
+ Hô hấp: .............................................................................................................................
.............................................................................................................................................
+ Tiêu hóa: ............................................................................................................................
.............................................................................................................................................
+ Thận, tiết niệu, sinh dục: .....................................................................................................
.............................................................................................................................................
+ Cơ - Xương khớp: .............................................................................................................
.............................................................................................................................................
+ Tai mũi họng: .....................................................................................................................
.............................................................................................................................................
+ Răng hàm mặt: ...................................................................................................................
.............................................................................................................................................
+ Mắt: ...................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
+ Nội tiết, dinh dưỡng và các bệnh lý khác: ............................................................................
3. Thần kinh
+ Dây thần kinh sọ não: .........................................................................................................
.............................................................................................................................................
+ Đáy mắt: ............................................................................................................................
.............................................................................................................................................
+ Vận động tứ chi: ................................................................................................................
.............................................................................................................................................
+ Trương lực cơ: ..................................................................................................................
+ Cảm giác (nông, sâu): ........................................................................................................
+ Phản xạ: ............................................................................................................................
4. Tâm thần
+ Biểu hiện chung: .................................................................................................................
.............................................................................................................................................
+ Năng lực định hướng: - Không gian ……………………………………………………
- Thời gian ………………………………………………………..
- Bản thân …………………………………………………………
- Môi trường xung quanh ………………………………………..
+ Cảm giác: ..........................................................................................................................
.............................................................................................................................................
+ Tri giác (Khả năng nhận thức thực tại khách quan, các rối loạn) .......................................
.............................................................................................................................................
+ Cảm xúc: ...........................................................................................................................
+ Tư duy: - Hình thức: ………………………………………………………………………..
- Nội dung: …………………………………………………………………………..
+ Hành vi tác phong: - Hoạt động có ý chí: …………………………………………………….
- Hoạt động bản năng: …………………………………………………….
+ Trí nhớ: - Nhớ máy móc: ……………………………………………………………………
- Nhớ thông thiểu: ………………………………………………………………….
+ Trí tuệ: - Khả năng phân tích: …………………………………………………………….
- Khả năng tổng hợp: ………………………………………………………………
+ Chú ý: ……………………………………………………………………………………………….
5. Các xét nghiệm cận lâm sàng cần làm:………………………………………………………
+ Các xét nghiệm cần thiết:
- Xét nghiệm máu (sinh hóa, huyết học) □
- Xét nghiệm nước tiểu □
- X.quang tim, phổi thẳng hoặc có thể chỉ định chụp nghiêng □
- X.quang sọ não thẳng và nghiêng □
- Điện não đồ □
- Điện tâm đồ □
- Các trắc nghiệm tâm lý □
+ Các xét nghiệm chuyên biệt khác:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
| Ngày….tháng…..năm……. |
C. TỔNG KẾT BỆNH ÁN
1. Diễn biến quá trình trị: .................................................................................................... ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… 2. Tóm tắt và kết luận: 2.1. Tóm tắt triệu chứng, hội chứng tâm thần: ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… 2.2 Tóm tắt kết quả xét nghiệm cận lâm sàng có giá trị chẩn đoán ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… 3. Phương pháp điều trị: ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… 4. Kết luận của hội đồng giám định 4.1. Kết luận bệnh chính ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… 4.2. Tình trạng bệnh lý khi ra viện Khỏi/ổn định □ Đỡ/ thuyên giảm/ tạm ổn định □ Tử vong □ ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… 4.3. Bệnh kèm theo (nếu có): ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… | |||
Hồ sơ, phim, ảnh |
| Ngày … tháng … năm 20…. | |
Loại | Số lượng | Người giao hồ sơ: | |
- X Quang; |
| ||
- Điện não đồ; |
| ||
- Điện tâm đồ; |
| ||
- Xét nghiệm; |
| Người nhận hồ sơ: | |
- Các trắc nghiệm tâm lý. |
| ||
- Khác: |
| ||
- Toàn bộ hồ sơ: |
|
CƠ SỞ THỰC HIỆN | TỜ THEO DÕI Số:……. | Số lưu trữ:………. |
Họ tên ĐTTDGĐ:………………………………………………………. Năm sinh:…………… Nam/ Nữ
Buồng:………………………………………………………………….. Giường:………………………….
NGÀY GIỜ | DIỄN BIẾN | Y LỆNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1): Ghi rõ tên cơ sở
CƠ SỞ THỰC HIỆN | PHIẾU CHĂM SÓC Số:……. | Số lưu trữ:………. |
Họ tên ĐTTDGĐ:…………………………………………………………Năm sinh:………….. Nam/ Nữ
Buồng:…………………………………………………………………… Giường:…………………………
Ngày | Giờ, phút | THEO DÕI DIỄN BIẾN | THỰC HIỆN Y LỆNH/ CHĂM SÓC | KÝ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1): Ghi rõ tên cơ sở
- 1Quyết định 3443/QĐ-BYT năm 2011 bổ sung mẫu hồ sơ bệnh án và biểu mẫu hồ sơ chuyên khoa mắt do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Quyết định 1456/QĐ-BYT năm 2012 về mẫu hồ sơ bệnh án bệnh Tay chân miệng do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3Quyết định 999/QĐ-BYT năm 2011 về mẫu Hồ sơ bệnh án phá thai do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4Quyết định 5184/QĐ-BYT năm 2019 về Biểu mẫu báo cáo đánh giá năng lực, khả năng đáp ứng trưng cầu giám định của các tổ chức giám định pháp y tâm thần do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 5Quyết định 5135/QĐ-BYT năm 2019 đính chính Thông tư 22/2019/TT-BYT Quy định tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể sử dụng trong giám định pháp y, giám định pháp y tâm thần do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 6Thông tư 17/2022/TT-BYT quy định nhiệm vụ khám bệnh, chữa bệnh tâm thần của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 7Công văn 6356/BYT-KCB năm 2023 về tăng cường quản lý, chỉ đạo trong lĩnh vực giám định pháp y, Giám định pháp y tâm thần do Bộ Y tế ban hành
- 1Quyết định 3443/QĐ-BYT năm 2011 bổ sung mẫu hồ sơ bệnh án và biểu mẫu hồ sơ chuyên khoa mắt do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Quyết định 1456/QĐ-BYT năm 2012 về mẫu hồ sơ bệnh án bệnh Tay chân miệng do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3Quyết định 999/QĐ-BYT năm 2011 về mẫu Hồ sơ bệnh án phá thai do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4Nghị định 75/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
- 5Quyết định 5184/QĐ-BYT năm 2019 về Biểu mẫu báo cáo đánh giá năng lực, khả năng đáp ứng trưng cầu giám định của các tổ chức giám định pháp y tâm thần do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 6Quyết định 5135/QĐ-BYT năm 2019 đính chính Thông tư 22/2019/TT-BYT Quy định tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể sử dụng trong giám định pháp y, giám định pháp y tâm thần do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 7Thông tư 17/2022/TT-BYT quy định nhiệm vụ khám bệnh, chữa bệnh tâm thần của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 8Công văn 6356/BYT-KCB năm 2023 về tăng cường quản lý, chỉ đạo trong lĩnh vực giám định pháp y, Giám định pháp y tâm thần do Bộ Y tế ban hành
Quyết định 5001/QĐ-BYT năm 2019 về mẫu hồ sơ bệnh án theo dõi giám định pháp y tâm thần và mẫu hồ sơ bệnh án bắt buộc chữa bệnh tâm thần do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- Số hiệu: 5001/QĐ-BYT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/10/2019
- Nơi ban hành: Bộ Y tế
- Người ký: Nguyễn Trường Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra