Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 50/2013/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 20 tháng 12 năm 2013 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25/11/2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23/7/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên và hướng dẫn thi hành Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 3428/TTr-STC-VG ngày 29/11/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài chính phối hợp với Cục trưởng Cục Thuế tỉnh hướng dẫn các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên trên địa bàn tỉnh thực hiện việc kê khai và nộp thuế tài nguyên theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2014 và thay thế Quyết định số 06/2012/QĐ-UBND ngày 07/3/2012, Quyết định số 09/2012/QĐ-UBND ngày 30/3/2012 và Quyết định số 33/2012/QĐ-UBND ngày 22/8/2012 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên trên địa bàn tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 50/2013/QĐ-UBND ngày 20/11/2013 của UBND tỉnh)
Loại tài nguyên | ĐVT | Giá tính thuế tài nguyên hiện hành |
|
| |
đồng/tấn | 2.000.000 | |
2. Tinh quặng Titan |
|
|
- Quặng Ilmenite | đồng/tấn | 2.500.000 |
- Quặng Zircon |
|
|
+ Hàm lượng ZrO2 <65% | đồng/tấn | 7.000.000 |
+ Hàm lượng ZrO2 ≥ 65%, cỡ hạt ф ≤ 75μm | đồng/tấn | 30.000.000 |
- Quặng Rutlie | đồng/tấn | 8.000.000 |
- Quặng Monazite | đồng/tấn | 14.400.000 |
- Quặng Manhectic | đồng/tấn | 700.000 |
|
| |
|
| |
- Đá đỏ Ruby của Cty TNHH Hoàn Cầu | đồng/m3 | 8.000.000 |
- Các loại đá Granite của các đơn vị khác: |
|
|
+ Màu đỏ | đồng/m3 | 4.800.000 |
+ Màu hồng | đồng/m3 | 3.000.000 |
+ Màu xanh | đồng/m3 | 2.800.000 |
+ Màu trắng | đồng/m3 | 2.500.000 |
+ Đá tím | đồng/m3 | 2.100.000 |
+ Màu đen | đồng/m3 | 3.000.000 |
+ Màu vàng | đồng/m3 | 4.000.000 |
+ Các màu khác | đồng/m3 | 2.000.000 |
- Đá mỹ nghệ | đồng/m3 | 4.000.000 |
2. Đá xây dựng thông thường: |
|
|
- Đá chẻ các loại | đồng/m3 | 370.000 |
- Đá dăm 1 x 2 | đồng/m3 | 240.000 |
- Đá dăm 2 x 4 | đồng/m3 | 220.000 |
- Đá dăm 4 x 6 | đồng/m3 | 200.000 |
- Đá dăm 0,5 x 1 | đồng/m3 | 120.000 |
- Đá cấp phối | đồng/m3 | 120.000 |
- Đá Lô ca, đá hộc, đá bìa bạnh | đồng/m3 | 110.000 |
- Đá mạt | đồng/m3 | 90.000 |
3. Sạn, sỏi | đồng/m3 | 130.000 |
4. Cát xây dựng | đồng/m3 | 70.000 |
5. Đất san lấp, xây đắp công trình | đồng/m3 | 10.000 |
6. Đất sản xuất gạch Ceramic | đồng/m3 | 100.000 |
7. Đất sản xuất gạch ngói (đất sét) | đồng/m3 | 80.000 |
8. Đất làm cao lanh | đồng/tấn | 200.000 |
9. Than bùn (sản xuất phân vi sinh) | đồng/m3 | 150.000 |
10. Cát làm khuôn đúc thủy tinh | đồng/m3 | 100.000 |
|
| |
1. Gỗ rừng tự nhiên |
|
|
- Nhóm 2 | đồng/m3 | 6.000.000 |
- Nhóm 3 | đồng/m3 | 7.000.000 |
- Nhóm 4 | đồng/m3 | 4.800.000 |
- Nhóm 5 | đồng/m3 | 3.800.000 |
- Nhóm 6 | đồng/m3 | 3.100.000 |
- Nhóm 7 | đồng/m3 | 2.900.000 |
- Cành, ngọn củi | đồng/ster | 300.000 |
2. Song mây các loại | đồng/kg | 2.500 |
3. Bông đót | đồng/tấn | 12.000.000 |
4. Vỏ dây nha | đồng/tấn | 3.000.000 |
5. Vỏ bời lời xanh | đồng/tấn | 3.600.000 |
6. Vỏ bời lời đỏ | đồng/tấn | 7.800.000 |
7. Trái sấu | đồng/tấn | 4.800.000 |
8. Trái cà na | đồng/tấn | 720.000 |
9. Dầu rái | đồng/kg | 12.000 |
|
| |
1. Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp | đồng/m3 | 150.000 |
2. Nước ngầm dùng sản xuất bia | đồng/m3 | 95.000 |
3. Nước thiên nhiên phục vụ cho hoạt động khai khoáng | đồng/m3 | 30.000 |
4. Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất, kinh doanh, trừ nước quy định tại điểm 1, 2, 3 Nhóm này |
|
|
4.1. Nước mặt | đồng/m3 | 1.300 |
4.2. Nước dưới đất | đồng/m3 | 3.800 |
4.3. Nước dưới đất dùng cho các nhà máy sản xuất nước sinh hoạt | đồng/m3 | 3.000 |
- 1Quyết định 06/2012/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành
- 2Quyết định 09/2012/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá tính thuế Tài nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành
- 3Quyết định 33/2012/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá tính Thuế tài nguyên đối với sản phẩm tinh quặng Zircon do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành
- 4Quyết định 20/2013/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên tỉnh Quảng Bình
- 5Quyết định 23/2013/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên thông thường khai thác trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 6Quyết định 72/2013/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 7Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 8Quyết định 55/2017/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 230/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2017
- 1Quyết định 06/2012/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành
- 2Quyết định 09/2012/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá tính thuế Tài nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành
- 3Quyết định 33/2012/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá tính Thuế tài nguyên đối với sản phẩm tinh quặng Zircon do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành
- 4Quyết định 08/2014/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên khoáng sản titan các loại do tỉnh Bình Định ban hành
- 5Quyết định 05/2015/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Định đối với đá granite các loại
- 6Quyết định 08/2015/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với quặng sa khoáng titan do tỉnh Bình Định ban hành
- 7Quyết định 55/2017/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 230/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2017
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 3Luật thuế tài nguyên năm 2009
- 4Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009
- 5Thông tư 105/2010/TT-BTC hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên và Nghị định 50/2010/NĐ-CP do Bộ Tài chính ban hành
- 6Quyết định 20/2013/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên tỉnh Quảng Bình
- 7Quyết định 23/2013/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên thông thường khai thác trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 8Quyết định 72/2013/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 9Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Quyết định 50/2013/QĐ-UBND bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 50/2013/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/12/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Hồ Quốc Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra