Hệ thống pháp luật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 50/2006/QĐ-UBND

Tam Kỳ, ngày 25 tháng 10 năm 2006

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH KHOẢN 6.2, MỤC 6, ĐIỀU 1, QUYẾT ĐỊNH SỐ 83/2004/QĐ-UB NGÀY 18/10/2004 CỦA UBND TỈNH QUẢNG NAM.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03/9/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Thuế Tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số 153/1998/TT-BTC ngày 26/11/1998 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03/9/1998 của Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 83/2004/QĐ-UB ngày 18/10/2004 của UBND tỉnh Quảng Nam về quy định giá tính thuế tài nguyên khoáng sản, lâm sản trên địa bàn tỉnh;

Theo đề nghị của Liên ngành Sở Tài chính - Cục Thuế tại Tờ trình số 4453TT/LN/CT-TC ngày 19/10/2006,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay điều chỉnh khoản 6.2, mục 6, Điều 1, Quyết định số 83/2004/QĐ-UB ngày 18/10/2004 của UBND tỉnh Quảng Nam về quy định giá tính thuế tài nguyên khoáng sản, lâm sản trên địa bàn tỉnh như sau:

Khoản 6.2. Nước thiên nhiên khai thác ( ngoài điểm 6.1 ) phục vụ các ngành sản xuất: 3.000 đồng/1m3.

* Điều chỉnh lại: Khoản 6.2. Nước thiên nhiên khai thác ( ngoài điểm 6.1 ) phục vụ các ngành sản xuất: 2.000 đồng/1m3.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các nội dung khác tại Quyết định số 83/2004/QĐ-UB ngày 18/10/2004 của UBND tỉnh vẫn còn hiệu lực thi hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở Tài chính, Công nghiệp, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Cục trưởng Cục Thuế, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều3 ;
- Lưu VT, KTTH ( Mỹ-1).

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Hải