- 1Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa 2007
- 2Nghị định 132/2008/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa
- 3Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ 2017
- 4Luật Quản lý ngoại thương 2017
- 5Dự thảo Thông tư năm 2017 về Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành
- 6Nghị định 74/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 132/2008/NĐ-CP hướng dẫn Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa
- 7Nghị định 69/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương
- 8Nghị định 79/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ
- 9Thông tư 16/2018/TT-BCA hướng dẫn Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ do Bộ trưởng Bộ Công an ban hành
- 10Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 11Nghị định 154/2018/NĐ-CP sửa đổi quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và quy định về kiểm tra chuyên ngành
- 12Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ sửa đổi 2019
- 13Thông tư 21/2019/TT-BCA sửa đổi Thông tư 16/2018/TT-BCA hướng dẫn Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ do Bộ trưởng Bộ Công an ban hành
- 14Nghị định 85/2019/NĐ-CP quy định về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa quốc gia, cơ chế một cửa ASEAN và kiểm tra chuyên ngành đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
BỘ CÔNG AN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4999/QĐ-BCA-C06 | Hà Nội, ngày 17 tháng 7 năm 2023 |
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG AN
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ, ngày 20/6/2017, được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Luật số 50/2019/QH14 ngày 25/11/2019;
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa, ngày 21/11/2007, được sửa đổi bổ sung một số điều tại Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018;
Căn cứ Luật Quản lý ngoại thương, ngày 12/06/2017;
Căn cứ Nghị định số 01/2018/NĐ-CP ngày 06/08/2018 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công an;
Căn cứ Nghị định số 79/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa, được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 và Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương;
Căn cứ Nghị định số 85/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa quốc gia, cơ chế một cửa ASEAN và kiểm tra chuyên ngành đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 16/2018/TT-BCA ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ, được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 21/2019/TT-BCA ngày 18/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Công an;
Căn cứ Thông tư số 31/2022/TT-BTC ngày 08/06/2022 của Bộ Tài Chính ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội tại Tờ trình số 4527/TTr-C06-P3 ngày 26 tháng 6 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Giao Cục trưởng Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan rà soát, cập nhật công bố Danh mục hàng hóa thuộc diện quản lý và kiểm tra chuyên ngành, kèm theo mã số HS đối với vũ khí thể thao, công cụ hỗ trợ phù hợp với yêu cầu quản lý nhà nước theo từng thời kỳ.
2. Cục trưởng Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội, Cục trưởng Cục Pháp chế và Cải cách hành chính, Tư pháp, Cục trưởng Cục Khoa học, Chiến lược và Lịch sử Công an, Thủ trưởng Công an các đơn vị, địa phương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC CHI TIẾT HÀNG HÓA THUỘC DIỆN QUẢN LÝ VÀ KIỂM TRA CHUYÊN NGÀNH, KÈM THEO MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI VŨ KHÍ THỂ THAO, CÔNG CỤ HỖ TRỢ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4999/QĐ-BCA-C06 ngày 17 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công an)
STT | Danh mục hàng hóa | Mã số HS |
I | Các loại súng |
|
1 | Súng trường bắn đạn nổ | 9303.30.90 |
2 | Súng trường hơi | 9303.30.90 |
3 | Súng ngắn bắn đạn nổ | 9303.20.90 |
4 | Súng ngắn hơi | 9303.20.90 |
5 | Súng bắn đĩa bay | 9303.30.90 |
6 | Súng thể thao bắn đạn sơn | 9303.20.90 |
7 | Đạn sử dụng cho các loại súng thể thao quy định tại Mục I | 9306.30.30 |
II | Các loại vũ khí thô sơ dùng trong luyện tập thi đấu thể thao |
|
1 | Kiếm 3 cạnh điện | 9307.00.00 |
2 | Kiếm chém điện | 9307.00.00 |
3 | Kiếm liễu điện | 9307.00.00 |
4 | Kiếm thái cực quyền | 9307.00.00 |
5 | Kiếm thuật | 9307.00.00 |
6 | Cung 1 dây | 9506.99.10 |
7 | Cung 3 dây | 9506.99.10 |
8 | Dao găm | 9307.00.00 |
9 | Giáo | 9307.00.00 |
10 | Mác | 9307.00.00 |
11 | Thương | 9307.00.00 |
12 | Đao | 9307.00.00 |
13 | Côn | 9506.99.90 |
14 | Nỏ | 9506.99.10 |
15 | Phi tiêu | 9506.99.10 |
STT | Danh mục hàng hóa | Mã số HS |
I | Súng |
|
1 | Súng bắn đạn cao su, hơi cay, đạn nổ, đạn nhựa | 9303.90.90 |
2 | Súng phóng dây mồi | 9303.90.90 |
3 | Súng bắn điện | 9304.00.90 |
4 | Súng bắn lưới | 9304.00.90 |
5 | Súng bắn pháo hiệu | 9303.20.90 |
6 | Súng bắn chất gây mê (hoạt động với áp suất dưới 7 kgf/cm2) | 9304.00.10 |
7 | Súng bắn chất gây mê (hoạt động với áp suất từ 7 kgf/cm2) | 9304.00.90 |
8 | Súng phóng quả nổ | 9301.20.00 |
9 | Súng bắn đạn tín hiệu | 9303.90.90 |
10 | Súng bắn hơi ngạt | 9304.00.90 |
11 | Súng bắn chất độc | 9304.00.90 |
12 | Súng bắn từ trường | 9304.00.90 |
13 | Súng ban laze | 9304.00.90 |
14 | Súng bắn hiệu lệnh | 9303.20.90 |
15 | Súng bắn đạn đánh dấu | 9303.90.90 |
16 | Đạn sử dụng cho súng công cụ hỗ trợ | 9306.90.10 |
II | Phương tiện xịt hơi cay, hơi ngạt, chất độc, chất gây mê, chất gây ngứa |
|
1 | Bình xịt hơi cay | 9304.00.90 |
2 | Bình xịt hơi ngạt | 9304.00.90 |
3 | Bình xịt chất độc | 9304.00.90 |
4 | Bình xịt chất gây mê | 9304.00.90 |
5 | Bình xịt chất gây ngứa | 9304.00.90 |
III | Lựu đạn khói, lựu đạn cay, quả nổ |
|
1 | Lựu đạn khói | 9306.90.10 |
2 | Lựu đạn cay | 9306.90.10 |
3 | Quả nổ | 9306.90.10 |
IV | Dùi cui |
|
1 | Dùi cui điện | 9304.00.90 |
2 | Dùi cui kim loại | 9304.00.90 |
3 | Dùi cui cao su | 9304.00.90 |
V | Khóa số tám, bàn chông, dây đinh gai, áo giáp, găng tay điện, găng tay bắt dao, lá chắn, mũ chống đạn, thiết bị áp chế bằng âm thanh |
|
1 | Khóa số tám | 8301.40.10 |
2 | Bàn chông | 7317.00.30 |
3 | Dây đinh gai | 7326.20.90 |
4 | Áo giáp chống đâm | 3926.90.49 |
5 | Áo giáp chống đạn | 3926.90.49 |
6 | Găng tay điện | 6216.00.99 |
7 | Găng tay bắt dao | 6216.00.99 |
8 | Lá chắn | 3926.90.41 |
9 | Mũ chống đạn | 6506.10.90 |
10 | Thiết bị áp chế bằng âm thanh | 8543.70.90 |
VI | Động vật nghiệp vụ |
|
1 | Chó nghiệp vụ | 0106.19.00 |
- 1Quyết định 731/QĐ-BVHTTDL năm 2014 phê duyệt Kế hoạch tổ chức hội thảo lấy ý kiến xây dựng Thông tư liên tịch hướng dẫn việc trang bị, quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ làm đạo cụ hoặc để trưng bày triển lãm trong hoạt động văn hóa, nghệ thuật do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 2Thông tư liên tịch 24/2014/TTLT-BVHTTDL-BCA quy định quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ làm đạo cụ hoặc để trưng bày, triển lãm trong hoạt động văn hóa, nghệ thuật do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Bộ Công an ban hành
- 3Thông tư 06/2015/TT-BVHTTDL quy định trình tự, thủ tục tiếp nhận hồ sơ cấp Giấy phép mang vũ khí, công cụ hỗ trợ vào, ra khỏi lãnh thổ Việt Nam để trưng bày, triển lãm trong hoạt động văn hoá, nghệ thuật; trình tự, thủ tục cho phép triển khai sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ làm đạo cụ do Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và du lịch ban hành
- 4Công văn 1810/TCHQ-TXNK năm 2024 bản dịch Chú giải chi tiết Danh mục HS 2022 do Tổng cục Hải quan ban hành
- 1Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa 2007
- 2Nghị định 132/2008/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa
- 3Quyết định 731/QĐ-BVHTTDL năm 2014 phê duyệt Kế hoạch tổ chức hội thảo lấy ý kiến xây dựng Thông tư liên tịch hướng dẫn việc trang bị, quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ làm đạo cụ hoặc để trưng bày triển lãm trong hoạt động văn hóa, nghệ thuật do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 4Thông tư liên tịch 24/2014/TTLT-BVHTTDL-BCA quy định quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ làm đạo cụ hoặc để trưng bày, triển lãm trong hoạt động văn hóa, nghệ thuật do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Bộ Công an ban hành
- 5Thông tư 06/2015/TT-BVHTTDL quy định trình tự, thủ tục tiếp nhận hồ sơ cấp Giấy phép mang vũ khí, công cụ hỗ trợ vào, ra khỏi lãnh thổ Việt Nam để trưng bày, triển lãm trong hoạt động văn hoá, nghệ thuật; trình tự, thủ tục cho phép triển khai sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ làm đạo cụ do Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và du lịch ban hành
- 6Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ 2017
- 7Luật Quản lý ngoại thương 2017
- 8Dự thảo Thông tư năm 2017 về Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành
- 9Nghị định 74/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 132/2008/NĐ-CP hướng dẫn Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa
- 10Nghị định 69/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương
- 11Nghị định 79/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ
- 12Thông tư 16/2018/TT-BCA hướng dẫn Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ do Bộ trưởng Bộ Công an ban hành
- 13Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 14Nghị định 154/2018/NĐ-CP sửa đổi quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và quy định về kiểm tra chuyên ngành
- 15Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ sửa đổi 2019
- 16Thông tư 21/2019/TT-BCA sửa đổi Thông tư 16/2018/TT-BCA hướng dẫn Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ do Bộ trưởng Bộ Công an ban hành
- 17Nghị định 85/2019/NĐ-CP quy định về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa quốc gia, cơ chế một cửa ASEAN và kiểm tra chuyên ngành đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
- 18Công văn 1810/TCHQ-TXNK năm 2024 bản dịch Chú giải chi tiết Danh mục HS 2022 do Tổng cục Hải quan ban hành
Quyết định 4999/QĐ-BCA-C06 năm 2023 về Danh mục chi tiết hàng hóa thuộc diện quản lý và kiểm tra chuyên ngành, kèm theo mã số HS đối với vũ khí thể thao, công cụ hỗ trợ do Bộ trưởng Bộ Công an ban hành
- Số hiệu: 4999/QĐ-BCA-C06
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/07/2023
- Nơi ban hành: Bộ Công An
- Người ký: Nguyễn Duy Ngọc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/07/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực