Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4997/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 15 tháng 12 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI TRONG LĨNH VỰC: VIỆC LÀM, QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC, BẢO TRỢ XÃ HỘI, TỔ CHỨC CÁN BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1828/QĐ-LĐTBXH ngày 10 tháng 12 năm 2015, Quyết định số 1872/QĐ-LĐTBXH ngày 22 tháng 12 năm 2015, Quyết định số 1480/QĐ-LĐTBXH ngày 27 tháng 10 năm 2016, Quyết định số 1603/QĐ- LĐTBXH ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 291/TTr-SLĐTBXH ngày 07 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 15 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực: Việc làm, Quản lý lao động ngoài nước, Bảo trợ xã hội, tổ chức cán bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 2. Quyết định này thay thế Quyết định số 343/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố về việc công bố 07 thủ tục hành chính mới ban hành; 24 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ 04 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
| KT.CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
15 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI TRONG LĨNH VỰC: VIỆC LÀM, QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC, BẢO TRỢ XÃ HỘI, TỔ CHỨC CÁN BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4997/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (13 TTHC)
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC | Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI | Mức độ DVC trực tuyến | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | TTHC liên thông | |
Mã số TTHC | Mức độ 3 | Mức độ 4 | |||||||
Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 1872/QĐ-LĐTBXH ngày 22/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | |||||||||
I. LĨNH VỰC VIỆC LÀM | |||||||||
1 | Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp 2.001953.000.00.00.H08 | Không quy định | Trung tâm dịch vụ việc làm Bình Định | Không | Không | Không | Không | - Luật việc làm ngày 16/11/2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ- CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 28/2015/TT- BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | - |
2 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) 1.000401.000.00.00.H08 | 03 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động | Trung tâm dịch vụ việc làm trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi người lao động chuyển đến hưởng trợ cấp thất nghiệp | Không | Không | Không | Không | - Luật việc làm ngày 16/11/2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ- CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 28/2015/TT- BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | - |
3 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) 2.000178.000.00.00.H08 | 03 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động | Trung tâm dịch vụ việc làm nơi người lao động đang hưởng trợ cấp thất nghiệp | Không | Không | Không | Không | - Luật việc làm ngày 16/11/2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ- CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 28/2015/TT- BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | - |
4 | Giải quyết hỗ trợ học nghề 2.000839.000.00.00.H08 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hỗ trợ học nghề | Trung tâm dịch vụ việc làm Bình Định | Không | Không | Không | Không | - Luật việc làm ngày 16/11/2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ- CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 28/2015/TT- BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | - |
5 | Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động 1.001881.000.00.00.H08 | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ của người sử dụng lao động theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | - | Có | Không | - Luật việc làm ngày 16/11/2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ- CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 28/2015/TT- BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Cấp tỉnh |
6 | Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp 1.001978.000.00.00.H08 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm dịch vụ việc làm Bình Định | Không | Không | Không | Không | - Luật việc làm ngày 16/11/2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ- CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 28/2015/TT- BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | - |
7 | Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp 1.001973.000.00.00.H08 | 02 ngày làm việc kể từ ngày người lao động không đến thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng theo quy định | Trung tâm dịch vụ việc làm Bình Định | Không | Không | Không | Không | - Luật việc làm ngày 16/11/2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ- CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 28/2015/TT- BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | - |
8 | Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng 1.000362.000.00.00.H08 | Không quy định | Trung tâm dịch vụ việc làm Bình Định | Không | Không | Không | Không | - Luật việc làm ngày 16/11/2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ- CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 28/2015/TT- BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | - |
9 | Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp 1.001966.000.00.00.H08 | Không quy định | Trung tâm dịch vụ việc làm Bình Định | Không | Không | Không | Không | - Luật việc làm ngày 16/11/2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ- CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 28/2015/TT- BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | - |
10 | Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm 2.000148.000.00.00.H08 | Không quy định | Trung tâm dịch vụ việc làm Bình Định | Không | Không | Không | Không | - Luật việc làm ngày 16/11/2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ- CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 28/2015/TT- BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | - |
Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 1480/QĐ-LĐTBXH ngày 27/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | |||||||||
II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC | |||||||||
11 | Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng 2.002105.000.00.00.H08 | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | Không | Không | Không | - Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng; - Nghị định số 61/2015/NĐ- CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ - Nghị quyết 30a/2008/NQ- CP ngày 27/12/2008 ngày 27/12/2008 của Chính phủ - Nghị định số 61/NĐ/2015/NĐ-CP ngày 09/7/215 của Chính phủ - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT/BLĐTBXH- BTC ngày 15/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ trưởng Bộ Tài chính | - |
12 | 1.005219.000.00.00.H08 | 10 ngày làm việc | Chủ đầu tư của mỗi dự án thực hiện hỗ trợ cho người lao động trong danh sách đền bù của dự án | Không | Không | Không | Không | - Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng; - Nghị định số 61/2015/NĐ- CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT/BLĐTBXH- BTC ngày 15/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ trưởng Bộ Tài chính | - |
Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 1828/QĐ-LĐTBXH ngày 10/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | |||||||||
III. LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ | |||||||||
13 | Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | - | Có | Không | - Quyết định số 181/2005/QĐ-TTg ngày 19/7/2005 của Thủ tướng Chính phủ - Thông tư số 18/2006/TT-BLĐTBXH ngày 28/11/2006 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Cấp tỉnh |
1.005218.000.00.00.H08 | |||||||||
| Tổng cộng: 13 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC | Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI | Mức độ DVC trực tuyến | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | TTHC liên thông | |
Mã số TTHC | Mức độ 3 | Mức độ 4 | |||||||
Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 1603/QĐ-LĐTBXH ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | |||||||||
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI | |||||||||
1 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm 1.000506.000.00.00.H08 | 07 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp xã | Không | Không | Không | Không | - Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Thông tư số 14/2018/TT- BLĐTBXH của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | - |
2 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm 1.000489.000.00.00.H08 | 07 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp xã | Không | Không | Không | Không | - Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Thông tư số 14/2018/TT- BLĐTBXH của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | - |
| Tổng cộng: 13 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 343/QĐ-UBND năm 2015 công bố 07 thủ tục hành chính mới ban hành; 24 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 369/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và xã hội tỉnh Điện Biên
- 3Quyết định 2023/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hòa Bình
- 4Quyết định 1645/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm mới ban hành và được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu
- 5Quyết định 3197/QĐ-CT năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội về thực hiện chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động bị ảnh hưởng bởi đại dịch Covid-19 từ Quỹ bảo hiểm thất nghiệp do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 6Quyết định 2868/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp, lao động - tiền lương, việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 7Quyết định 5309/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội do tỉnh Bình Định ban hành
- 8Quyết định 84/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long
- 9Quyết định 1511/QĐ-LĐTBXH năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý lao động nước ngoài thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 10Quyết định 236/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Bình
- 12Quyết định 311/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh
- 13Quyết định 181/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lâm Đồng
- 14Quyết định 4453/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bổ sung mới trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 15Quyết định 162/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Việc làm; Lao động; Quản lý lao động ngoài nước)
- 16Quyết định 921/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hải Dương
- 17Quyết định 2317/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 14 thủ tục hành chính lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Lào Cai
- 18Quyết định 458/QĐ-UBND năm 2023 công bố mới và bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm, bảo trợ xã hội thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- 19Quyết định 560/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lai Châu
- 20Kế hoạch 164/KH-UBND năm 2023 thực hiện Quy định 20-QĐ/TU về khuyến khích và bảo vệ cán bộ năng động, sáng tạo vì lợi ích chung do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 1Quyết định 343/QĐ-UBND năm 2015 công bố 07 thủ tục hành chính mới ban hành; 24 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 2976/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 1197/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính cấp huyện, cấp xã mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực: Việc làm, Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 4891/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 1244/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 1828/QĐ-LĐTBXH năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tổ chức cán bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 4Quyết định 1872/QĐ-LĐTBXH năm 2015 công bố thủ tục hành chính ban hành lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 5Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 1480/QĐ-LĐTBXH năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 8Quyết định 1603/QĐ-LĐTBXH năm 2018 công bố thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực bảo trợ xã hội, giảm nghèo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Quyết định 369/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và xã hội tỉnh Điện Biên
- 11Quyết định 03/2021/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 12Quyết định 2023/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hòa Bình
- 13Quyết định 1645/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm mới ban hành và được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu
- 14Quyết định 3197/QĐ-CT năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội về thực hiện chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động bị ảnh hưởng bởi đại dịch Covid-19 từ Quỹ bảo hiểm thất nghiệp do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 15Quyết định 2868/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp, lao động - tiền lương, việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 16Quyết định 5309/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội do tỉnh Bình Định ban hành
- 17Quyết định 84/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long
- 18Quyết định 1511/QĐ-LĐTBXH năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý lao động nước ngoài thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 19Quyết định 236/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
- 20Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Bình
- 21Quyết định 311/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh
- 22Quyết định 181/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lâm Đồng
- 23Quyết định 4453/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bổ sung mới trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 24Quyết định 162/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Việc làm; Lao động; Quản lý lao động ngoài nước)
- 25Quyết định 921/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hải Dương
- 26Quyết định 2317/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 14 thủ tục hành chính lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Lào Cai
- 27Quyết định 458/QĐ-UBND năm 2023 công bố mới và bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm, bảo trợ xã hội thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- 28Quyết định 560/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lai Châu
- 29Kế hoạch 164/KH-UBND năm 2023 thực hiện Quy định 20-QĐ/TU về khuyến khích và bảo vệ cán bộ năng động, sáng tạo vì lợi ích chung do tỉnh Tuyên Quang ban hành
Quyết định 4997/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực: Việc làm, Quản lý lao động ngoài nước, Bảo trợ xã hội, tổ chức cán bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 4997/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/12/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Lâm Hải Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra