Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 498/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 15 tháng 3 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP của Chính phủ ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP của Chính phủ ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2544/QĐ-BCT ngày 28/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Công thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hóa chất thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công thương;
Căn cứ Quyết định số 67/QĐ-BCT ngày 16/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Công thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hóa chất thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công thương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện tại Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 498/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm/ cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
01 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | 1.200.000 đồng | - Luật Hóa chất số 06/2007/QH12. - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất (Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ). - Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công thương quy định cụ thể một số điều của Luật hóa chất Nghị định số 113/2017/NĐ-CP (Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công thương). - Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất. - Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định có liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công thương. - Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong hoạt động hóa chất. |
02 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | 600.000 đồng | - Luật Hóa chất số 06/2007/QH12. - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công thương. - Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022 của Chính phủ. - Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2022 của Chính phủ. - Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính. |
03 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | 600.000 đồng | - Luật Hóa chất số 06/2007/QH12. - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công thương. - Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022 của Chính phủ. - Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2022 của Chính phủ. - Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm/ cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
01 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp Mã số TTHC: 2.001547.000.00.00.H36 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | 1.200.000 đồng | - Luật Hóa chất số 06/2007/QH12. - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công thương. - Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022 của Chính phủ. - Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2022 của Chính phủ. - Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính. |
02 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. Mã số TTHC: 2.001175.000.00.00.H36 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | 600.000 đồng | - Luật Hóa chất số 06/2007/QH12. - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công thương. - Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022 của Chính phủ. - Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2022 của Chính phủ. - Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính. |
03 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. Mã số TTHC: 2.001172.000.00.00.H36 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | 600.000 đồng | - Luật hóa chất số 06/2007/QH12. - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công thương. - Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022 của Chính phủ. |
04 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. Mã số TTHC: 1.002758.000.00.00.H36 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | 1.200.000 đồng | - Luật Hóa chất số 06/2007/QH12. - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công thương. - Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022 của Chính phủ. - Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2022 của Chính phủ. - Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính. |
05 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. Mã số TTHC: 2.001161.000.00.00.H36 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | 600.000 đồng | - Luật Hóa chất số 06/2007/QH12. - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công thương. - Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022 của Chính phủ. - Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2022 của Chính phủ. - Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính. |
06 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. Mã số TTHC: 2.000652.000.00.00.H36 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | 1.200.000 đồng | - Luật Hóa chất số 06/2007/QH12. - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công thương. - Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022 của Chính phủ. - Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2022 của Chính phủ. - Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính. |
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính |
01 | 2.000543.000.00.00.H36 | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương | Thông tư số 42/2022/TT-BCT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Công thương quy định về kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện |
02 | 2.000526.000.00.00.H36 | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương trường hợp bị mất hoặc bị hỏng thẻ | Thông tư số 42/2022/TT-BCT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Công thương quy định về kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Công thương | 14,5 ngày làm việc |
2. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Công thương | 4,5 ngày làm việc |
3. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Công thương | 14,5 ngày làm việc |
4. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Công thương | 14,5 ngày làm việc |
5. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Công thương | 4,5 ngày làm việc |
6. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Công thương | 14,5 ngày làm việc |
7. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Công thương | 14,5 ngày làm việc |
8. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Công thương | 4,5 ngày làm việc |
9. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Công thương | 14,5 ngày làm việc |
- 1Quyết định 416/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
- 2Quyết định 1603/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công thương tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 291/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 416/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
- 6Quyết định 1603/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công thương tỉnh Tuyên Quang
- 7Quyết định 2544/QĐ-BCT năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hóa chất thuộc phạm vi chức năng, quản lý của Bộ Công Thương
- 8Quyết định 67/QĐ-BCT năm 2023 công bố thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực Điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
- 9Quyết định 291/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang
Quyết định 498/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện tại Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 498/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/03/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Trần Văn Hiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra