- 1Quyết định 57/2006/QĐ-NHNN ban hành Quy chế tiêu huỷ tiền in hỏng,giấy in tiền hỏng tại các Nhà máy in tiền do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 2Quyết định 1349/QĐ-NHNN năm 2009 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ngân hàng nhà nước Việt Nam ban hành đã hết hiệu lực pháp luật giai đoạn 01/01/2006 – 31/12/2008 do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 497/2000/QĐ-NHNN4 | Hà Nội, ngày 01 tháng 12 năm 2000 |
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
- Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam số 01/1997/QH10 ngày 12/12/1997;
- Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
- Căn cứ Nghị định số 81/1998/NĐ-CP ngày 01/10/1998 của Chính phủ về in, đúc, bảo quản, vận chuyển và tiêu huỷ tiền giấy, tiền kim loại; bảo quản, vận chuyển tài sản quý và giấy tờ có giá trong hệ thống Ngân hàng;
- Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổng kiểm soát,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Quy chế tiêu huỷ tiền in hỏng, giấy in tiền hỏng”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký.
| KT. THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC |
TIÊU HUỶ TIỀN IN HỎNG, GIẤY IN TIỀN HỎNG
(Ban hành theo Quyết định số 497/2000/QĐ-NHNN4 ngày 01/12/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước)
Điều 2. Trong Quy chế này các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. “Tiền in hỏng” gồm các loại tiền in bị hỏng, ngân phiếu in bị hỏng. Các sản phẩm trên được gọi là sản phẩm hỏng khi không đảm bảo đúng tiêu chuẩn kỹ thuật theo quy định của Ngân hàng Nhà nước.
2. “Giấy in tiền hỏng” là các loại giấy in tiền, in ngân phiếu không đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật của Ngân hàng Nhà nước, cụ thể là:
a- Giấy bị lỗi trong quá trình sản xuất, đóng gói và vận chuyển như không đảm bảo các thông số kỹ thuật, bị ẩm, kết dính, bị rách, mất góc hoặc không đúng kích thước.
b- Giấy bị hỏng do không bảo đảm tiêu chuẩn kỹ thuật để in như bị nhăn do độ ẩm cao, bị ướt, bị rách trong quá trình bảo quản.
c- Giấy bị hỏng trong quá trình in do lỗi của thiết bị, lỗi vận hành của máy móc như bị rách khi in, bị quấn lô, nghiền nát trong quá trình in, bị dây bẩn.
d- Giấy đã in bị hỏng loại ra tại các công đoạn sản xuất do không đạt tiêu chuẩn kỹ thuật.
Điều 4. Việc tổ chức tiêu huỷ tiền in hỏng, giấy in tiền hỏng hoặc thực hiện theo nguyên tắc sau:
1- Đảm bảo an toàn tuyệt đối tài sản và bí mật Nhà nước.
2- Sau khi tiêu huỷ, tiền in hỏng, giấy in tiền hỏng phải trở thành phế liệu và không thể sử dụng lại được.
3- Tiền in hỏng, giấy in tiền hỏng tiêu huỷ thực tế đúng với số lượng được Thống đốc quyết định và phiếu xuất kho của Nhà máy in đúc tiền.
4- Địa điểm tiêu huỷ tiền in hỏng, giấy in tiền hỏng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước chỉ định.
BỘ MÁY TIÊU HUỶ TIỀN IN HỎNG, GIẤY IN TIỀN HỎNG
1- Chủ tịch: Giám đốc Nhà máy in đúc tiền có tiền in hỏng, giấy in tiền hỏng.
2- Các ủy viên:
- 1 chuyên viên Vụ Kế toán Tài chính.
- 1 chuyên viên Vụ nghiệp vụ Phát hành và kho quỹ.
- Trưởng phòng Kế toán tài vụ Nhà máy in đúc tiền có sản phẩm tiêu huỷ (là ủy viên thư ký).
- Trưởng phòng kho Nhà máy in đúc tiền.
- Đội trưởng đội bảo vệ Nhà máy in đúc tiền.
QUY TRÌNH TIÊU HUỶ TIỀN IN HỎNG, GIẤY IN TIỀN HỎNG
Điều 9. Quá trình tiêu huỷ tiền in hỏng, giấy in tiền hỏng được chia làm 3 công đoạn sau đây:
- Công đoạn giao nhận;
- Công đoạn kiểm đếm;
- Công đoạn cắt huỷ.
Mỗi công đoạn do một tổ công tác thực hiện.
Điều 10. Quy trình giao nhận tiền in hỏng, giấy in tiền hỏng.
1- Tổ giao nhận tiền in hỏng, giấy in tiền hỏng từ kho của Nhà máy giao cho Hội đồng tiêu hủy: Nhận theo bó nguyên niêm phong, mỗi bó phải đủ 10 thếp đối với tiền in hỏng; Nhận gói đối với giấy in tiền hỏng, kiểm tra niêm phong bó, gói phải đủ các yếu tố quy định như: Họ tên và chữ ký người đóng bó, gói niêm phong, ngày, tháng, năm đóng bó, gói niêm phong.
2- Tiền in hỏng có mệnh giá phải là những hình đã bị cắt góc hoặc đánh dấu hỏng. Trường hợp giấy in tiền hỏng rách phải can dán đủ mảnh cùng loại, nếu thiếu mảnh phải có biên bản của Nhà máy đính kèm.
3- Lập biên bản giao nhận có xác nhận của giám sát viên tại tổ.
4- Số tiền in hỏng, giấy in tiền hỏng đã nhận từ kho Nhà máy in đúc tiền, được bảo quản tại kho của Hội đồng tiêu hủy.
Điều 11. Quy trình kiểm đếm tiền in hỏng, giấy in tiền hỏng
1- Tổ kiểm đếm nhận của tổ giao nhận:
a- Tiền in hỏng, nhận bó đếm thếp nguyên niêm phong, kiểm tra các yếu tố trên niêm phong, sau đó kiểm đếm số lượng thếp của từng bó và theo từng loại mệnh giá.
b- Giấy in tiền hỏng nhận theo gói niêm phong 500 tờ/1 gói.
2- Khi cắt giây buộc bó tiền in hỏng, gói giấy in tiền hỏng để kiểm đếm tờ, không được làm rách niêm phong. Khi kiểm đếm xong nếu đủ số lượng, chủng loại phải xé niêm phong cũ.
Đối với giấy in tiền hỏng: 500 tờ to xếp thành 1 gói. Đối với tiền in hỏng: 100 hình xếp thành một thếp, dùng tiền in hỏng giấy gáy của thếp, 10 thếp đóng thành 1 bó, xếp 5 thếp cùng chiều, 5 thếp ngược lại.
Gói, bó đều dùng đoạn dây không có nối, buộc một vòng ngang, một vòng dọc, dán niêm phong mới đè lên nút buộc, niêm phong ghi đầy đủ các yếu tố: Ngày, tháng, năm, loại giấy và số tờ (hình) hỏng, họ tên người kiểm đếm, ký tên.
3- Trong quá trình kiểm đếm nếu có thừa, thiếu, không đúng loại giấy in, sai mệnh giá thì báo cho giám sát viên kiểm tra lại và ký xác nhận vào mặt sau của niêm phong cũ. Người kiểm đếm cũng ghi vào mặt sau niêm phong đó số thừa hoặc thiếu hoặc sai mệnh giá, sau đó đóng bó và niêm phong mới.
Mỗi bó tiền in hỏng phải đủ 10 thếp bằng 1.000 tờ hoặc hình. Mỗi gói giấy in tiền hỏng phải đủ 500 tờ, nếu không có tiền in hỏng, giấy in tiền hỏng để bù vào số thiếu thì ghi số thực tế trên niêm phong.
4- Cuối mỗi ngày làm việc, Hội đồng tiêu huỷ căn cứ vào niêm phong ghi thừa, thiếu, nhầm lẫn (nếu có) để lập biên bản thừa, thiếu, nhầm lẫn.
Cuối đợt tiêu huỷ, căn cứ vào các biên bản thừa, thiếu, nhầm lẫn hàng ngày (nếu có) Hội đồng tiêu huỷ lập biên bản tổng hợp tình hình thừa, thiếu nhầm lẫn, kèm bảng kê các niêm phong có thừa, thiếu nói trên đồng thời yêu cầu Nhà máy in đúc tiền xử lý các trường hợp thừa, thiếu.
Các biên bản trên phải có đủ chữ ký của tổ trưởng tổ kiểm đếm, giám sát viên trực tiếp, Hội đồng tiêu huỷ và người chứng kiến (nếu có).
Điều 12. Quy trình cắt huỷ tiền in hỏng, giấy in tiền hỏng.
1- Tổ cắt huỷ nhận các loại tiền in hỏng, giấy in tiền hỏng của Tổ kiểm đếm theo phương pháp:
a- Loại tiền in hỏng nhận bó đếm thếp có niêm phong, mỗi bó đủ 10 thếp.
b- Loại giấy in tiền hỏng nhận gói niêm phong.
Trong quá trình giao nhận nếu bó, gói nào có nghi vấn, giám sát viên yêu cầu phúc tra lại. Nếu xẩy ra thừa, thiếu, người có tên trên niêm phong phải chịu trách nhiệm.
2- Cán bộ tiêu huỷ đưa tiền in hỏng, giấy in tiền hỏng vào máy nghiền hoặc máy cắt huỷ chuyên dùng; Các loại tiền in hỏng, giấy in tiền hỏng đưa vào máy cắt nhỏ từ 0,5cm đến 1cm thành phế liệu. Phế liệu đảm bảo không thể phục hồi để sử dụng trở lại. Phế liệu được đóng vào bao, khâu kín miệng bao.
Hội đồng tiêu huỷ giao toàn bộ phế liệu tiêu huỷ cho Nhà máy quản lý và bán phế liệu thu hồi theo chế độ quy định.
3- Cuối mỗi ngày làm việc phải lập biên bản về kết quả tiêu huỷ trong ngày có xác nhận của giám sát viên trực tiếp, tổ trưởng tổ cắt huỷ và Hội đồng tiêu huỷ.
4- Cuối mỗi đợt tiêu huỷ phải lập biên bản tổng hợp tổng thể về kết quả tiêu huỷ toàn đợt. Biên bản có chữ ký của Hội đồng tiêu huỷ và xác nhận của Hội đồng giám sát tiêu huỷ.
1 bản gửi Thống đốc để báo cáo;
1 bản gửi Hội đồng giám sát Tiêu huỷ;
1 bản gửi Vụ Tổng kiểm soát;
1 bản gửi Vụ Nghiệp vụ Phát hành & kho quỹ;
1 bản gửi Vụ Kế toán Tài chính;
1 bản lưu tại Nhà máy in đúc tiền (có tiền in hỏng, giấy in tiền hỏng tiêu huỷ).
Việc kiểm soát người ra vào các phòng làm việc nêu trên do nhân viên thuộc Hội đồng giám sát đảm nhiệm.
Cá nhân có hành vi, vi phạm Quy chế này, tuỳ theo tính chất và mức độ vi phạm sẽ bị xử lý kỷ luật, xử lý hành chính hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự, nếu gây thiệt hại thì phải bồi thường theo quy định của pháp luật.
Điều 21. Việc sửa đổi, bổ sung Quy chế này do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quyết định.
HỘI ĐỒNG TIÊU HUỶ |
|
Bên giao:.............................................................................................................................
Bên nhận:............................................................................................................................
Diễn giải | Giấy in hỏng | Tiền in hỏng | Số bó, gói | Số tờ |
.................................................. .................................................. .................................................. .................................................. .................................................. .................................................. .................................................. .................................................. .................................................. .................................................. .................................................. .................................................. .................................................. .................................................. .................................................. .................................................. .................................................. .................................................. .................................................. .................................................. .................................................. .................................................. .................................................. .................................................. .................................................. .................................................. .................................................. .................................................. | ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... | ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... | .................... .................... .................... .................... .................... .................... .................... .................... .................... .................... .................... .................... .................... .................... .................... .................... .................... .................... .................... .................... .................... .................... .................... .................... .................... .................... .................... .................... | ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. |
Cộng |
|
|
|
|
..................... ngày...../...../năm .........
Đại diện HĐGS | Kế toán | Người giao | Người nhận | Chủ tịch HĐTH |
HỘI ĐỒNG TIÊU HUỶ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIÊN BẢN GIAO NHẬN GIẤY IN TIỀN HỎNG,
tiền in hỏng tiêu huỷ của tổ:............. giao cho tổ.........
Thi hành Quyết định số:........../............ngày:........tháng...........năm của Thống đốc NHNN về việc tiêu huỷ giấy in tiền hỏng, tiền in hỏng Nhà máy in......................
Hôm nay ngày:....../......./.......chúng tôi gồm có:
Bên giao:
Ông (Bà):.....................................................Chức vụ:..................................................
Ông (Bà):.....................................................Chức vụ:..................................................
Bên nhận:
Ông (Bà):....................................................Chức vụ:...................................................
Ông (Bà):....................................................Chức vụ:...................................................
Hội đồng giám sát:
Ông (Bà):....................................................Chức vụ:...................................................
Ông (Bà):....................................................Chức vụ:...................................................
Đã giao nhận số giấy in tiền hỏng, tiền in hỏng theo số lượng gói, bó, tờ giấy in tiền hỏng, tiền in hỏng như sau:
Loại | Số lượng gói, bó | Thành tờ | Ghi chú |
...................................... ...................................... ...................................... ...................................... ...................................... ...................................... ...................................... ...................................... ...................................... | .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. | ........................... ........................... ........................... ........................... ........................... ........................... ........................... ........................... ........................... | .................................... .................................... .................................... .................................... .................................... .................................... .................................... .................................... .................................... |
Cộng |
|
|
|
Thể thức giao nhận:............................................................................................................
Giám sát tổ giao | Tổ giao | Tổ nhận | Giám sát tổ nhận |
HỘI ĐỒNG TIÊU HUỶ Tổ:................. |
|
Ngày tháng | Số phiếu | Diễn giải | Nhập (Tờ) | Xuất (Tờ) | Còn lại | |
Nhập | Xuất | |||||
................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ | ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... | .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... | ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... | .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. | .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. | ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. |
Mang sang |
|
|
|
|
HỘI ĐỒNG TIÊU HUỶ Tổ:................. |
|
Loại:.................................
Ngày tháng | Số phiếu | Diễn giải | Nhập (Tờ) | Xuất (Tờ) | Còn lại | |
Nhập | Xuất | |||||
................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ | ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... | .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... | ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... | .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. | .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. | ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. |
Mang sang |
|
|
|
|
HỘI ĐỒNG TIÊU HUỶ |
|
BIÊN BẢN XÁC NHẬN KẾT QUẢ TIÊU HUỶ
HOÀN TOÀN GIẤY IN TIỀN HỎNG, TIỀN IN HỎNG
Hôm nay, ngày..........tháng...........năm............ chúng tôi gồm có các thành phần:
1/ Ông (Bà):................................................Chức vụ:................................................
2/ Ông (Bà):................................................Chức vụ:................................................
3/ Ông (Bà):................................................Chức vụ:................................................
4/ Ông (Bà):................................................Chức vụ:.................................................
Cùng nhau xác nhận số giấy in tiền hỏng, tiền in hỏng đã tiêu huỷ hoàn toàn tại nhà máy in:.................. ngày............tháng.........năm.........như sau:
Số bó tiêu huỷ hoàn toàn:............................................................................................tờ
............................................................................................. tờ
Trong đó: - Giấy in tiền hỏng:.....................................................................................tờ
- Tiền in hỏng:.............................................................................................tờ
Gồm các loại sau:
STT | Tên sản phẩm | Tồn đầu ngày | Nhận của tổ kiểm đếm | Tổng số nhận | Đã cắt huỷ hoàn toàn | Tồn cuối ngày |
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
Tổ trưởng tổ cắt huỷ | Hội đồng giám sát | Trưởng phòng tiêu huỷ |
Hội đồng tiêu huỷ
HỘI ĐỒNG TIÊU HUỶ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:......../................... | .............., ngày..........tháng..........năm............ |
BÁO CÁO KẾT QUẢ TIÊU HUỶ
HOÀN TOÀN GIẤY IN TIỀN HỎNG, TIỀN IN HỎNG
Đợt:..............; năm 2000
Thực hiện Quyết định số:............./............ngày.........tháng...........năm.......của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc thành lập Hội đồng tiêu huỷ giấy in tiền hỏng, tiền in hỏng tại Nhà máy in:.........................................................................................................................
Hội đồng tiêu huỷ giấy in tiền hỏng, tiền in hỏng báo cáo kết quả tiêu hủy như sau:
1/ Giấy in tiền hỏng tại Nhà máy in:..........................................................................
Tên sản phẩm | Tổng số giấy tiêu huỷ theo quyết định | Tổng số giấy giao cho HĐTH | Tổng số giấy kiểm đếm | Tổng số giấy tiêu huỷ hoàn toàn |
......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... | ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... | ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... | ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... | ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... |
Cộng |
|
|
|
|
2/ Tiền in hỏng tại Nhà máy in:............................................................
Tên sản phẩm | Tổng số giấy tiêu huỷ theo quyết định | Tổng số giấy giao cho HĐTH | Tổng số giấy kiểm đếm | Tổng số giấy tiêu huỷ hoàn toàn |
......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... | ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... | ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... | ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... | ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... |
Cộng |
|
|
|
|
..............., ngày.........tháng...........năm.....
Chủ tịch Hội đồng | giám sát Lập bảng | Chủ tịch HĐTH |
HỘI ĐỒNG TIÊU HUỶ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:......../................... | .............., ngày..........tháng..........năm............ |
BIÊN BẢN XÁC NHẬN KẾT QUẢ TIÊU HUỶ HOÀN TOÀN
GIẤY IN TIỀN HỎNG, TIỀN IN HỎNG
Đợt:...........; năm..............
Từ ngày:............đến hết ngày........./tháng..............năm..........
Thi hành theo Quyết định số:.........../................ngày..........tháng..............năm.............của Hội đồng tiêu huỷ giấy in tiền hỏng, tiền in hỏng năm.................tại Nhà máy in:...................
Hôm nay ngày............/tháng............năm...............Hội đồng thiêu huỷ giấy in tiền hỏng, tiền in hỏng tại Nhà máy in:............................ Cùng nhau xác định số liệu để tiêu huỷ hoàn toàn đợt:.........năm.......tại Nhà máy in
Hội đồng tiêu huỷ gồm:
1- Đ/C:.................................................Chức vụ:....................................................
2- Đ/C:.................................................Chức vụ:....................................................
3- Đ/C:.................................................Chức vụ:....................................................
4- Đ/C:.................................................Chức vụ:....................................................
Hội đồng giám sát tiêu huỷ gồm có:
1- Đ/C:.................................................Chức vụ:....................................................
2- Đ/C:.................................................Chức vụ:....................................................
3- Đ/C:.................................................Chức vụ:....................................................
4- Đ/C:.................................................Chức vụ:....................................................
Kết quả đã tiêu huỷ hoàn toàn, gồm các loại giấy in tiền hỏng, tiền in hỏng như sau:
Tổng số giấy in tiền hỏng, tiền in hỏng được tiêu huỷ theo Quyết định số:....../........ ngày........tháng...........năm..........của Thống đốc NHNN về việc tiêu huỷ giấy in tiền hỏng, tiền in hỏng năm..........tại Nhà máy in:........................đợt..............năm............là...........tờ. Thực tế đã tiêu huỷ tổng số là:..........tờ
(Bằng chữ:..........................................................................................................................)
Tên sản phẩm | Tổng số giấy in tiền hỏng, tiền in hỏng tiêu huỷ hoàn toàn | |
Số bó, gói, hình | Số tờ | |
............................................. ............................................. ............................................. ............................................. ............................................. | ............................................. ............................................. ............................................. ............................................. ............................................. | ............................................. ............................................. ............................................. ............................................. ............................................. |
Cộng |
|
|
Tổng cộng số giấy in tiền hỏng, tiền in hỏng được phép tiêu hủy tại nhà in:..................... đợt:.......... năm............... theo Quyết định số:......../.....................ngày..........tháng.......... năm........ của Thống đốc NHNN về việc tiêu huỷ giấy in tiền hỏng, tiền in hỏng là:..............tờ. Thực tế đã tiêu huỷ là:...............tờ.
(Bằng chữ:..........................................................................................................................)
Phương pháp tiêu huỷ:
Tất cả các loại giấy in tiền hỏng, tiền in hỏng đã được cắt thành sợi nhỏ bằng máy chuyên dùng theo đúng quy định tiêu huỷ đảm bảo chính xác, an toàn. Giấy in tiền hỏng, tiền in hỏng đã được kiểm đếm lại tờ theo quy định, Hội đồng tiêu huỷ và ban giám sát tiêu huỷ lập biên bản này xác nhận kết quả tiêu huỷ đợt:............ năm........... và cùng ký tên.
Hội đồng giám sát 1/ Chủ tịch HĐGS
2/ Giám sát trực tiếp tổ cắt huỷ | Hội đồng tiêu huỷ 1/ Uỷ viên Thư ký
2/ Tổ trưởng tổ giao nhận
3/ Tổ trưởng tổ kiểm đếm
4/ Tổ trưởng tổ cắt huỷ
Chủ tịch Hội đồng tiêu huỷ |
HỘI ĐỒNG TIÊU HUỶ Số:......../................... | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIÊN BẢN GIAO NHẬN
GIẤY IN TIỀN HỎNG, TIỀN IN HỎNG CỦA NHÀ MÁY:...............
GIAO CHO HỘI ĐỒNG TIÊU HUỶ
Thực hiện Quyết định số:.........../............. ngày.........tháng.........năm...........của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc thành lập Hội đồng tiêu huỷ giấy in tiền hỏng, tiền in hỏng tại Nhà máy in:........................................
Nhà máy:....................................... đã tiến hành bàn giao giấy in tiền hỏng, tiền in hỏng cho Hội đồng tiêu huỷ giấy in tiền hỏng, tiền in hỏng.
Thời gian từ:......../......./..........đến:........../........../...........
Địa điểm:.................................................................................................................
A- Thành phần:
Bên giao:..................................................................................................................
1- ..........................................................Giám đốc nhà máy....................................
2- ..........................................................Trưởng phòng kho
3- ..........................................................Thủ kho kho số hỏng (người giao)
Bên nhận: Hội đồng tiêu huỷ.
1- ..........................................................Chủ tịch Hội đồng
2- ..........................................................Uỷ viên Hội đồng (người nhận)
3- ............................................................................................................................
Hội đồng giám sát tiêu huỷ:
1- ............................................................................................................................
2- ............................................................................................................................
B- Nội dung giao nhận:
Chi tiết số lượng giấy in tiền hỏng, tiền in hỏng giao nhận:
Tên sản phẩm | Loại giấy | Khổ giấy | Tờ to | Hình con | Tổng cộng quy hình | |
Tờ | Quy hình | |||||
................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ | ........ ........ ........ ........ ........ ........ ........ ........ ........ ........ ........ ........ ........ ........ ........ ........ ........ ........ ........ ........ ........ ........ ........ ........ ........ ........ | .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... | ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. | .................... .................... .................... .................... .................... .................... .................... .................... .................... .................... .................... .................... .................... .................... .................... .................... .................... .................... .................... .................... .................... .................... .................... .................... .................... .................... | ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... | .................................... .................................... .................................... .................................... .................................... .................................... .................................... .................................... .................................... .................................... .................................... .................................... .................................... .................................... .................................... .................................... .................................... .................................... .................................... .................................... .................................... .................................... .................................... .................................... .................................... .................................... |
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
- Nhà máy in..........................01 bản
Biên bản được lập thành 03 bản:
- Hội đồng tiêu huỷ 01 bản
- Hội đồng Giám sát 01 bản
Đại diện bên giao:.......................................................
Giám đốc | Trưởng phòng kho | Thủ kho (người giao) |
Đại diện bên nhận: Hội đồng tiêu hủy.
Chủ tịch hội đồng | Uỷ viên hội đồng | Hội đồng giám sát th |
HỘI ĐỒNG TIÊU HUỶ Số:......../................... | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIÊN BẢN GIAO NHẬN GIẤY PHẾ LIỆU THU HỒI
CỦA HỘI ĐỒNG TIÊU HUỶ GIAO CHO NHÀ MÁY.................
Căn cứ Quyết định số:............./............ ngày......tháng........năm..........của Thống đốc NHNN tiêu huỷ giấy in tiền hỏng, tiền in hỏng tại Nhà máy in...................................................
I- Thành phần:
Bên giao: Hội đồng tiêu huỷ.
1, ...............................................................................Chủ tịch Hội đồng;
2, ...............................................................................Uỷ viên Hội đồng;
Bên nhận:................................................................................................
1, ...............................................................................Giám đốc nhà máy;
2, ...............................................................................Thủ kho (người nhận);
3, ............................................................................................................
Hội đồng giám sát tiêu huỷ:
1, ............................................................................................................
2, ............................................................................................................
Hội đồng tiêu huỷ xuất phế liệu đã cắt thành sợi nhỏ giao cho nhà máy:..........................
Số lượng giấy phế liệu được đóng trong.............bao. Toàn bộ các bao đã được khâu kín và được đánh số bao từ 01 đến ...............
Trọng lượng:...................................................................................................................
Nhà máy:.............................................đã kiểm tra và nhận đủ số bao giấy phế liệu thu hồi trên.
Biên bản được lập thành:...............bản
Đại diện bên giao: Hội đồng tiêu huỷ.
Chủ tịch hội đồng | Uỷ viên hội đồng | Hội đồng giám sát th |
Đại diện bên nhận:................................................
Giám đốc | Trưởng phòng kho | Thủ kho (người giao) |
HỘI ĐỒNG TIÊU HUỶ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BẢNG KÊ
THỪA THIẾU NHẦM LẪN QUA KIỂM ĐẾM TRƯỚC KHI TIÊU HUỶ
TIỀN IN HỎNG, GIẤY IN TIỀN HỎNG CỦA NHÀ MÁY IN TIỀN
Ngày..........tháng...........năm..............
Số TT | Họ và tên | Loại sản phẩm hỏng | Thừa Số tờ | Thiếu Số tờ |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
Ghi chú: Cột 3 (ghi rõ loại tiền in hỏng hoặc giấy in tiền hỏng).
Đại diện hội đồng giám sát | Tổ trưởng tổ kiểm đếm |
HỘI ĐỒNG TIÊU HUỶ Số: /HĐTH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIÊN BẢN XÁC NHẬN VÀ TỔNG HỢP
TIỀN IN HỎNG, GIẤY IN TIỀN HỎNG THỪA THIẾU
NHẦM LẪN QUA KIỂM ĐẾM VÀ KIỂM SOÁT TRƯỚC KHI TIÊU HUỶ
Hôm nay, ngày.........tháng..........năm............tại tổ kiểm đếm tiền in hỏng, giấy in tiền hỏng số:........................................................................................
Đại diện Hội đồng tiêu huỷ và Hội đồng giám sát chúng tôi gồm:
- Ông (Bà):...................................................Chức vụ:................................................
- Ông (Bà):...................................................Chức vụ:................................................
- Ông (Bà):...................................................Chức vụ:................................................
- Ông (Bà):...................................................Chức vụ:................................................
- Ông (Bà):...................................................Chức vụ:................................................
Đếm kiểm và kiểm soát tiền tin hỏng (giấy in tiền hỏng) loại:........................................... của Nhà máy in tiền:......................................................................................................
Xác nhận kết quả kiểm đếm:
Thừa:...........................................................................................................................
Thiếu:...........................................................................................................................
(Kèm theo biên bản này là:............niêm phong các bó tiền in hỏng, giấy in tiền hỏng có thừa, thiếu và.................tờ bảng kê).
Nguyên nhân: (nêu rõ lý do thừa, thiếu, nhầm lẫn trong các bó tiền)
Biên bản lập thành 2 liên:
- 1 liên lưu tại hồ sơ tiêu huỷ của Hội đồng tiêu huỷ.
- 1 liên gửi cho Giám đốc Nhà máy in đúc tiền:...........................để xử lý.
Đại diện | Tổ trưởng | Chủ tịch HĐTH |
- 1Quyết định 57/2006/QĐ-NHNN ban hành Quy chế tiêu huỷ tiền in hỏng,giấy in tiền hỏng tại các Nhà máy in tiền do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 2Quyết định 1349/QĐ-NHNN năm 2009 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ngân hàng nhà nước Việt Nam ban hành đã hết hiệu lực pháp luật giai đoạn 01/01/2006 – 31/12/2008 do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 3Quyết định 150/2000/QĐ-NHNN6 sửa đổi, bổ sung Quy chế tiêu huỷ tiền ban hành kèm theo Quyết định số 81/1999/QĐ-NHNN6 do Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 1Quyết định 57/2006/QĐ-NHNN ban hành Quy chế tiêu huỷ tiền in hỏng,giấy in tiền hỏng tại các Nhà máy in tiền do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 2Quyết định 1349/QĐ-NHNN năm 2009 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ngân hàng nhà nước Việt Nam ban hành đã hết hiệu lực pháp luật giai đoạn 01/01/2006 – 31/12/2008 do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 1Nghị định 15-CP năm 1993 về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ
- 2Luật Ngân hàng Nhà nước 1997
- 3Nghị định 81/1998/NĐ-CP về in, đúc, bảo quản, vận chuyển và tiêu huỷ tiền giấy, tiền kim loại; bảo quản, vận chuyển tài sản quý và giấy tờ có giá trong hệ thống ngân hàng
- 4Quyết định 150/2000/QĐ-NHNN6 sửa đổi, bổ sung Quy chế tiêu huỷ tiền ban hành kèm theo Quyết định số 81/1999/QĐ-NHNN6 do Ngân hàng Nhà nước ban hành
Quyết định 497/2000/QĐ-NHNN4 về quy chế tiêu huỷ tiền in hỏng, giấy in tiền hỏng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- Số hiệu: 497/2000/QĐ-NHNN4
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/12/2000
- Nơi ban hành: Ngân hàng Nhà nước
- Người ký: Nguyễn Thị Kim Phụng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/12/2000
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực