ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4965/QĐ-UBND | Đà Nẵng, ngày 18 tháng 07 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH MỨC LÃI SUẤT CHO VAY TỐI THIỂU TẠI QUỸ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 138/2007/NĐ-CP ngày 28 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động Quỹ đầu tư phát triển địa phương;
Căn cứ Nghị định số 37/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 138/2007/NĐ-CP;
Theo đề nghị của Quỹ Đầu tư phát triển thành phố tại Tờ trình số 389/ TTr- QĐTPT ngày 26 tháng 6 năm 2013 và kết luận của Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND thành phố tại cuộc họp giao ban ngày 01 tháng 7 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức lãi suất cho vay tối thiểu tại Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Đà Nẵng là 9%/năm (Chín phần trăm một năm).
Điều 2. Hội đồng quản lý Quỹ Đầu tư phát triển thành phố quyết định mức lãi suất cho vay cụ thể đối với các dự án nhưng không được thấp hơn mức lãi suất cho vay tối thiểu quy định tại Điều 1 nêu trên.
Điều 3. Áp dụng và điều chỉnh lãi suất cho vay
1. Kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực áp dụng, các hợp đồng chưa thực hiện giải ngân vốn vay thì được áp dụng mức lãi suất cho vay cụ thể theo quy định tại
2. Các hợp đồng vay vốn trung, dài hạn đã thực hiện giải ngân toàn bộ hoặc một phần vốn vay trước ngày Quyết định này có hiệu lực, giao Giám đốc Quỹ thực hiện điều chỉnh lãi suất cho vay đối với khách hàng theo mức lãi suất cụ thể do Hội đồng quản lý Quỹ quy định nêu tại Điều 2 và báo cáo UBND thành phố.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, được áp dụng từ ngày 01 tháng 7 năm 2013 và thay thế Quyết định số 5947/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2012 của UBND thành phố Đà Nẵng về lãi suất cho vay đầu tư của Quỹ Đầu tư phát triển thành phố.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND thành phố; Chủ tịch Hội đồng quản lý, Giám đốc Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Đà Nẵng; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 3386/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt nhóm đối tượng và khung lãi suất cho vay vốn điều lệ của Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 294/QĐ-UBND năm 2011 về khung lãi suất cho vay tín dụng đầu tư của quỹ Đầu tư phát triển do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 3Quyết định 267/QĐ-UBND năm 2011 quy định lãi suất cho vay tại Quỹ Đầu tư phát triển do tỉnh Bình Định ban hành
- 4Quyết định 157/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt mức lãi suất cho vay tối thiểu của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Tuyên Quang
- 5Quyết định 5947/QĐ-UBND năm 2012 về lãi suất cho vay đầu tư của Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Đà Nẵng
- 6Quyết định 1976/QĐ-UBND năm 2014 về mức lãi suất cho vay tối thiểu tại Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Đà Nẵng
- 7Quyết định 4284/QĐ-UBND năm 2015 quy định mức lãi suất cho vay tối thiểu tại Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Đà Nẵng
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 138/2007/NĐ-CP về tổ chức và hoạt động của Quỹ đầu tư phát triển địa phương
- 3Quyết định 3386/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt nhóm đối tượng và khung lãi suất cho vay vốn điều lệ của Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Hà Nội
- 4Nghị định 37/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 138/2007/NĐ-CP về tổ chức và hoạt động của Quỹ đầu tư phát triển địa phương
- 5Quyết định 294/QĐ-UBND năm 2011 về khung lãi suất cho vay tín dụng đầu tư của quỹ Đầu tư phát triển do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 6Quyết định 267/QĐ-UBND năm 2011 quy định lãi suất cho vay tại Quỹ Đầu tư phát triển do tỉnh Bình Định ban hành
- 7Quyết định 157/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt mức lãi suất cho vay tối thiểu của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Tuyên Quang
- 8Quyết định 4284/QĐ-UBND năm 2015 quy định mức lãi suất cho vay tối thiểu tại Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Đà Nẵng
Quyết định 4965/QĐ-UBND năm 2013 quy định mức lãi suất cho vay tối thiểu tại Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Đà Nẵng
- Số hiệu: 4965/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/07/2013
- Nơi ban hành: Thành phố Đà Nẵng
- Người ký: Võ Duy Khương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/07/2013
- Ngày hết hiệu lực: 02/04/2014
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực