Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4935/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 29 tháng 12 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CÁC ĐIỂM ĐẤU NỐI VÀO CÁC TUYẾN TỈNH LỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẾN NĂM 2020 ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2025

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;

Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;

Căn cứ Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông Vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;

Căn cứ Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ Giao thông Vận tải về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông Vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;

Căn cứ Quyết định số 59/2017/QĐ-UBND ngày 19/11/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh số hiệu đường tỉnh trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 60/2016/QĐ-UBND ngày 25/11/2016 của UBND tỉnh về việc Ban hành Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường địa phương trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 4673/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đề cương, nhiệm vụ dự toán dự án Quy hoạch điều chỉnh, bổ sung quy hoạch đấu nối các tuyến Quốc lộ, Tỉnh lộ trên địa bàn tỉnh đến năm 2020 định hướng đến năm 2025;

Căn cứ Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Bình Định đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030;

Căn cứ Quyết định số 2481/QĐ-UBND ngày 22/10/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch đấu nối vào các tuyến Quốc lộ, Tỉnh lộ trên địa bàn tỉnh Bình Định đến năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 1670/QĐ-UBND ngày 12/5/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển hệ thống cửa hàng xăng dầu, kho xăng dầu trên địa bàn tỉnh Bình Định đến năm 2025;

Xét đề nghị của Sở Giao thông Vận tải tại Tờ trình số 169/TTr-SGTVT ngày 26/12/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch các điểm đấu nối vào các tuyến đường Tỉnh, trên địa bàn tỉnh đến năm 2020 định hướng đến năm 2025, với các nội dung chính như sau:

1. Tên quy hoạch: Quy hoạch điều chỉnh, bổ sung các điểm đấu nối vào các tuyến Tỉnh lộ trên địa bàn tỉnh đến năm 2020 định hướng đến năm 2025.

2. Quan điểm, mục tiêu điều chỉnh, bổ sung quy hoạch

- Quy hoạch điều chỉnh, bổ sung các điểm đấu nối vào các tuyến đường Tỉnh đảm bảo phù hợp với quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bình Định.

- Từng bước khắc phục các điểm đấu nối không hợp lý theo hướng giảm dần các điểm đấu nối trực tiếp vào đường Tỉnh; bổ sung thêm một số điểm đấu nối mới, rà soát điều chỉnh các điểm đấu nối không phù hợp, đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế xã hội, đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phù hợp phát triển giao thông vận tải và các quy hoạch đã được phê duyệt.

- Tăng cường kỷ cương và nâng cao hiệu quả công tác quản lý, khai thác bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ, ngăn chặn các trường hợp đấu nối trái phép vào các tuyến đường Tỉnh.

- Giảm thiểu tai nạn giao thông và nâng cao năng lực khai thác các tuyến đường Tỉnh trên địa bàn tỉnh.

3. Nội dung điều chỉnh, bổ sung quy hoạch

a. Quy hoạch đấu nối vào ĐT.629 (Bồng Sơn - An Lão)

- Quy hoạch vị trí đấu nối đường ngang:

+ Số điểm đấu nối đường nhánh: 68 điểm, trong đó:

Điểm đấu nối bên trái: 33 điểm.

Điểm đấu nối bên phải: 35 điểm.

Điểm đấu nối trong nội thị: 16 điểm.

Điểm đấu nối ngoài nội thị: 52 điểm.

(Chi tiết có Phụ lục 1 kèm theo).

+ Số điểm đấu nối cửa hàng xăng dầu (CHXD): 07 CHXD, trong đó:

CHXD bên trái: 03 CHXD.

CHXD bên phải: 04 CHXD.

(Chi tiết có Phụ lục 1a kèm theo).

- Quy hoạch hệ thống đường gom: Hệ thống đường gom dọc tuyến ĐT.629 được lập với tổng chiều dài 1,75km (gồm cả 2 bên), trong đó:

+ Đường gom phía trái tuyến 0,8km.

+ Đường gom phía phải tuyến 0,95km.

(Chi tiết có Phụ lục 1b kèm theo).

b. Quy hoạch đấu nối vào ĐT.630 (Hoài Đức - Kim Sơn)

- Quy hoạch vị trí đấu nối đường ngang:

+ Số điểm đấu nối đường nhánh: 38 điểm, trong đó:

Điểm đấu nối bên trái: 19 điểm.

Điểm đấu nối bên phải: 19 điểm.

Điểm đấu nối trong nội thị: 10 điểm

Điểm đấu nối ngoài nội thị: 28 điểm.

(Chi tiết có Phụ lục 2 kèm theo).

+ Số điểm đấu nối cửa hàng xăng dầu (CHXD): 07 CHXD, trong đó:

CHXD bên trái: 04 CHXD.

CHXD bên phải: 03 CHXD.

(Chi tiết có Phụ lục 2a kèm theo)

- Quy hoạch hệ thống đường gom: Hệ thống đường gom dọc ĐT.630 được lập với tổng cộng chiều dài 5,3km (gồm cả 2 bên), trong đó:

+ Đường gom phía trái tuyến 2,9km.

+ Đường gom phía phải tuyến 2,4km.

(Chi tiết có Phụ lục 2b kèm theo).

c. Quy hoạch đấu nối vào ĐT.632 (Phù Mỹ - Bình Dương)

- Quy hoạch vị trí đấu nối đường ngang:

+ Số điểm đấu nối đường nhánh: 71 điểm, trong đó:

Điểm đấu nối bên trái: 35 điểm.

Điểm đấu nối bên phải: 36 điểm.

Điểm đấu nối trong nội thị: 20 điểm.

Điểm đấu nối ngoài nội thị: 51 điểm.

(Chi tiết có Phụ lục 3 kèm theo).

+ Số điểm đấu nối cửa hàng xăng dầu (CHXD): 07 CHXD, trong đó:

CHXD bên trái: 05 CHXD.

CHXD bên phải: 02 CHXD.

(Chi tiết có Phụ lục 3a kèm theo).

- Quy hoạch hệ thống đường gom: Hệ thống đường gom dọc ĐT.632 được lập với tổng cộng chiều dài 2,55km (gồm cả 2 bên), trong đó:

+ Đường gom phía trái tuyến 1,62km.

+ Đường gom phía phải tuyến 0,93km.

(Chi tiết có Phụ lục 3b kèm theo).

d. Quy hoạch đấu nối vào ĐT.633 (Chợ Gồm - Đề Gi):

- Quy hoạch vị trí đấu nối đường ngang:

+ Số điểm đấu nối đường nhánh: 67 điểm, trong đó:

Điểm đấu nối bên trái: 38 điểm.

Điểm đấu nối bên phải: 29 điểm.

Điểm đấu nối ngoài nội thị: 67 điểm.

(Chi tiết có Phụ lục 4 kèm theo).

+ Số điểm đấu nối cửa hàng xăng dầu (CHXD): 05 CHXD, trong đó:

CHXD bên trái: 02 CHXD.

CHXD bên phải: 03 CHXD.

(Chi tiết có Phụ lục 4a kèm theo).

- Quy hoạch hệ thống đường gom: Hệ thống đường gom dọc ĐT.633 được lập với tổng cộng chiều dài 2,06km (gồm cả 2 bên), trong đó:

+ Đường gom phía trái tuyến 1,5km.

+ Đường gom phía phải tuyến 2,06km.

(Chi tiết có Phụ lục 4b kèm theo).

đ. Quy hoạch đấu nối vào ĐT.634 (Hòa Hội - Hội Sơn)

- Quy hoạch vị trí đấu nối đường ngang

+ Số điểm đấu nối đường nhánh: 35 điểm, trong đó:

Điểm đấu nối bên trái: 17 điểm.

Điểm đấu nối bên phải: 18 điểm.

Điểm đấu nối ngoài nội thị: 35 điểm.

(Chi tiết có Phụ lục 5 kèm theo).

+ Số điểm đấu nối cửa hàng xăng dầu (CHXD): 04 CHXD, trong đó:

CHXD bên trái: 03 CHXD.

CHXD bên phải: 01 CHXD.

(Phụ lục 5a kèm theo)

- Quy hoạch hệ thống đường gom: Hệ thống đường gom dọc ĐT.634 được lập với tổng cộng chiều dài 2,4km (gồm cả 2 bên), trong đó:

+ Đường gom phía trái tuyến 1,1km.

+ Đường gom phía phải tuyến 1,3km.

(Chi tiết có Phụ lục 5b kèm theo).

e. Quy hoạch đấu nối vào ĐT.631 (Nhơn Hưng - Phước Thắng), trước đây là ĐT.636 (Đập Đá - Phước Thắng)

- Quy hoạch vị trí đấu nối đường ngang:

+ Số điểm đấu nối đường nhánh: 25 điểm, trong đó:

Điểm đấu nối bên trái: 15 điểm.

Điểm đấu nối bên phải: 10 điểm.

Điểm đấu nối ngoài nội thị: 25 điểm.

(Chi tiết có Phụ lục 6 kèm theo).

+ Số điểm đấu nối cửa hàng xăng dầu (CHXD): 04 CHXD, trong đó:

CHXD bên trái: 03 CHXD.

CHXD bên phải: 01 CHXD.

(Chi tiết có Phụ lục 6a kèm theo).

- Quy hoạch hệ thống đường gom: Hệ thống đường gom dọc ĐT.631 được lập, với tổng cộng chiều dài 3,1km (gồm cả 2 bên), trong đó:

- Đường gom phía trái tuyến 1,7km.

- Đường gom phía phải tuyến 1,4km.

(Chi tiết có Phụ lục 6b kèm theo).

g. Quy hoạch đấu nối vào ĐT.636 (Gò Bồi - Bình Nghi), trước đây là ĐT.636B (Gò Bồi - Lai Nghi):

- Quy hoạch vị trí đấu nối đường ngang:

+ Số điểm đấu nối đường nhánh: 94 điểm, trong đó:

Điểm đấu nối bên trái: 46 điểm.

Điểm đấu nối bên phải: 48 điểm.

Điểm đấu nối trong nội thị: 21 điểm.

Điểm đấu nối ngoài nội thị: 73 điểm.

(Chi tiết có Phụ lục 7 kèm theo).

+ Số điểm đấu nối cửa hàng xăng dầu (CHXD): 06 CHXD, trong đó:

CHXD bên trái: 02 CHXD.

CHXD bên phải: 04 CHXD.

(Chi tiết có Phụ lục 7a kèm theo).

- Quy hoạch hệ thống đường gom: Hệ thống đường gom dọc ĐT.636 được lập với tổng cộng chiều dài 2,5km (gồm cả 2 bên), trong đó:

+ Đường gom phía trái tuyến 1,0km.

+ Đường gom phía phải tuyến 1,5km.

(Chi tiết có Phụ lục 7b kèm theo).

h. Quy hoạch đấu nối vào ĐT.637 (Vườn Xoài - Vĩnh Sơn)

- Quy hoạch vị trí đấu nối đường ngang:

+ Số điểm đấu nối đường nhánh: 80 điểm, trong đó:

Điểm đấu nối bên trái: 45 điểm.

Điểm đấu nối bên phải: 35 điểm.

Điểm đấu nối trong nội thị: 26 điểm.

Điểm đấu nối ngoài nội thị: 54 điểm.

(Chi tiết có Phụ lục 8 kèm theo).

+ Số điểm đấu nối cửa hàng xăng dầu (CHXD): 05 CHXD, trong đó:

CHXD bên trái: 03 CHXD.

CHXD bên phải: 02 CHXD.

(Chi tiết có Phụ lục 8a kèm theo).

- Quy hoạch hệ thống đường gom: Hệ thống đường gom dọc ĐT.637 được lập với tổng cộng chiều dài 2,3km (gồm cả 2 bên), trong đó:

+ Đường gom phía trái tuyến 2,1km.

+ Đường gom phía phải tuyến 2,2km.

(Chi tiết có Phụ lục 8b kèm theo).

i. Quy hoạch đấu nối vào ĐT.638 (Chương Hòa - Long Vân), trước đây là ĐT.639B (Chương Hòa - Nhơn Tân)

- Quy hoạch vị trí đấu nối đường ngang:

+ Số điểm đấu nối đường nhánh: 79 điểm, trong đó:

Điểm đấu nối bên trái: 42 điểm.

Điểm đấu nối bên phải: 37 điểm.

Điểm đấu nối trong nội thị: 05 điểm.

Điểm đấu nối ngoài nội thị: 74 điểm.

(Chi tiết có Phụ lục 9 kèm theo).

+ Số điểm đấu nối cửa hàng xăng dầu (CHXD): 16 CHXD, trong đó:

CHXD bên trái: 09 CHXD.

CHXD bên phải: 07 CHXD.

(Chi tiết có Phụ lục 9a kèm theo).

- Quy hoạch hệ thống đường gom: Hệ thống đường gom dọc ĐT.638 được lập với tổng cộng chiều dài 11,8km (gồm cả 2 bên), trong đó:

+ Đường gom phía trái tuyến 4,9km.

+ Đường gom phía phải tuyến 6,9km.

(Chi tiết có Phụ lục 9b kèm theo).

k. Quy hoạch đấu nối vào ĐT.639 (Quy Nhơn - Tam Quan)

- Quy hoạch vị trí đấu nối đường ngang:

+ Số điểm đấu nối đường nhánh: 118 điểm, trong đó:

Điểm đấu nối bên trái: 61 điểm.

Điểm đấu nối bên phải: 57 điểm.

Điểm đấu nối trong nội thị: 13 điểm.

Điểm đấu nối ngoài nội thị: 105 điểm.

(Chi tiết có Phụ lục 10 kèm theo).

+ Số điểm đấu nối cửa hàng xăng dầu (CHXD): 16 CHXD, trong đó:

CHXD bên trái: 10 CHXD.

CHXD bên phải: 06 CHXD.

(Chi tiết có Phụ lục 10a kèm theo).

- Quy hoạch hệ thống đường gom: Hệ thống đường gom dọc ĐT.639 được lập với tổng cộng chiều dài 5,5km (gồm cả 2 bên), trong đó:

+ Đường gom phía trái tuyến 2,7km.

+ Đường gom phía phải tuyến 2,8km.

(Chi tiết có Phụ lục 10b kèm theo).

l. Quy hoạch đấu nối vào ĐT.640 (Ông Đô - Cát Tiến)

- Quy hoạch vị trí đấu nối đường ngang:

+ Số điểm đấu nối đường nhánh: 78 điểm, trong đó:

Điểm đấu nối bên trái: 33 điểm.

Điểm đấu nối bên phải: 45 điểm.

Điểm đấu nối trong nội thị: 14 điểm.

Điểm đấu nối ngoài nội thị: 64 điểm.

(Chi tiết có Phụ lục 11 kèm theo).

+ Số điểm đấu nối cửa hàng xăng dầu (CHXD): 08 CHXD, trong đó:

CHXD bên trái: 02 CHXD.

CHXD bên phải: 06 CHXD.

(Chi tiết có Phụ lục 11a kèm theo).

- Quy hoạch hệ thống đường gom: Hệ thống đường gom dọc ĐT.640 được lập với tổng cộng chiều dài 0,9km (gồm cả 2 bên), trong đó:

+ Đường gom phía trái tuyến 0,4km.

+ Đường gom phía phải tuyến 0,5km.

(Chi tiết có Phụ lục 11b kèm theo).

4. Tổ chức thực hiện quy hoạch

a. Về quy mô và lộ trình thực hiện

- Căn cứ tiêu chuẩn TCVN4054:2005 (Đường ô tô - Yêu cầu thiết kế) để thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao điểm đấu nối được quy hoạch (đấu nối mới hoặc cải tạo, mở rộng nút giao đã có).

- Trước mắt, các vị trí đấu nối vào đường Tỉnh hiện có được giữ nguyên và được tổ chức giao thông theo hiện trạng. Bắt đầu từ năm 2019, phải tiến hành từng bước xây dựng đường gom nhằm xóa bỏ các đường nhánh không có trong quy hoạch; đối với các đoạn tuyến chưa có đường gom, trước khi cấp đất để xây dựng các dự án, các cấp có thẩm quyền cần bố trí xây dựng đường gom để đấu nối ra đường tỉnh thông qua điểm đấu nối quy hoạch.

- Đối với các nút giao đấu nối được quy hoạch xây dựng mới, nếu chưa được cấp phép thi công, chủ đầu tư, chủ sử dụng nút giao phải tổ chức lập hồ sơ thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao trình cơ quan có thẩm quyền xem xét chấp thuận và cấp phép thi công. Thời gian thực hiện hoàn thành trước ngày 31/12/2018.

- Các khu công nghiệp, khu dân cư, khu thương mại - dịch vụ, cửa hàng xăng dầu và các tuyến đường khi kết nối giao thông vào đường Tỉnh phải thông qua các điểm đấu nối được quy hoạch.

- Việc thi công cải tạo, mở rộng hoặc xây dựng mới các nút giao với các tuyến đường tỉnh phải thực hiện theo giấy phép thi công do Sở Giao thông Vận tải cấp.

b. Giao Sở Giao thông Vận tải hướng dẫn thực hiện và phối hợp kiểm tra, xử lý các trường hợp vi phạm theo quy định của pháp luật; chủ trì, phối hợp với các sở, ngành liên quan và UBND các huyện, thị xã, thành phố triển khai thực hiện các nội dung theo quy hoạch; theo dõi, đề xuất việc điều chỉnh, bổ sung quy hoạch đã được phê duyệt để đảm bảo tính thực tiễn và hiệu quả.

c. Giao UBND các huyện, thị xã, thành phố tiến hành tổ chức phổ biến các nội dung quy hoạch đến các tổ chức, cá nhân có liên quan trên địa bàn; chỉ đạo và tổ chức thực hiện công tác quản lý nhà nước đối với việc xóa bỏ hoặc xây dựng các nút giao tại các vị trí đấu nối theo quy hoạch.

Điều 2. Quyết định này điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 2481/QĐ-UBND ngày 22/10/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giao thông Vận tải, Xây dựng, Công Thương, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Phan Cao Thắng

 

PHỤ LỤC 1

ĐẤU NỐI ĐƯỜNG NGANG VÀO ĐT.629 (BỒNG SƠN - AN LÃO)
(Kèm theo Quyết định số 4935/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)

TT

Lý trình

Kiểu nút giao

Hướng Bồng Sơn đi An Lão

Tên đường nhánh

Điểm đấu nối QH mới

Ghi chú

Bên trái

Bên phải

K. cách đến điểm liền kề bên trái

K. cách đến điểm liền kề bên phải

Bên trái

Vị trí không đảm bảo k. cách (bên trái)

Bên phải

Vị trí không đảm bảo k. cách (bên phải)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

Phạm vi trong đô thị (Km0+00 - Km1+350): Thị trấn Bồng Sơn, huyện Hoài Nhơn

1

Km

0+100

Ngã 3

x

 

Khu dân cư

 

 

x

 

 

 

Quyết định 2481

2

Km

0+200

Ngã 3

 

x

Khu dân cư

 

 

 

 

x

 

 

3

Km

0+450

Ngã 3

x

 

Khu công nghiệp

350

 

x

 

 

 

 

4

Km

0+500

Ngã 3

 

x

Khu công nghiệp

 

300

 

 

x

 

 

5

Km

0+900

Ngã 3

 

x

Thôn Lại Khánh

 

400

 

 

x

 

 

Phạm vi ngoài đô thị (Km1+350 - Km19+00): Huyện Hoài Ân

6

Km

1+280

Ngã 3

x

 

Đập Lại Giang

830

 

x

 

 

 

Quyết định 2481

7

Km

2+200

Ngã 3

x

 

Thôn Long Mỹ

920

 

x

 

 

 

Quyết định 2481

8

Km

3+100

Ngã 3

x

 

Thôn Long Mỹ

900

 

x

 

 

 

 

9

Km

5+600

Ngã 3

 

x

Hồ Tự Đức

 

1750

 

 

x

 

Quyết định 2481

10

Km

6+450

Ngã 3

x

 

Thôn Mỹ Đức

3350

 

x

 

 

 

Quyết định 2481

11

Km

6+650

Ngã 3

 

x

Thôn Mỹ Đức

 

1050

 

 

x

 

Quyết định 2481

12

Km

7+850

Ngã 4

x

x

Thôn Mỹ Thành

1400

1200

x

 

x

 

Quyết định 2481 (P), bổ sung (T)

13

Km

9+900

Ngã 3

x

 

Thôn Phước Bình

1330

 

x

 

 

 

Quyết định 2481

14

Km

10+650

Ngã 3

x

 

Thôn Phước Bình

750

 

x

 

 

 

Quyết định 2481

15

Km

10+970

Ngã 3

x

 

Thôn Phước Bình

320

 

x

 

 

 

Quyết định 2481

16

Km

11+600

Ngã 3

 

x

Thôn Hội Trung

 

3750

 

 

x

 

Quyết định 2481

17

Km

12+320

Ngã 3

 

x

Thôn Hội Trung

 

720

 

 

x

 

Quyết định 2481

18

Km

13+720

Ngã 4

x

x

Hồ Hội Long

2750

1400

x

 

x

 

 

19

Km

14+400

Ngã 3

x

 

ĐThôn Hội Long

680

 

x

 

 

 

Quyết định 2481

20

Km

14+430

Ngã 3

 

x

ĐThôn Hội Long

 

710

 

 

x

 

Quyết định 2481

21

Km

15+200

Ngã 3

 

x

Thôn Vạn Hòa

 

770

 

 

x

 

 

22

Km

15+400

Ngã 3

x

 

Thôn Vạn Hòa

580

 

x

 

 

 

Quyết định 2481

23

Km

16+400

Ngã 3

 

x

Thôn Cảm Đức

 

1200

 

 

x

 

Quyết định 2481

24

Km

17+350

Ngã 3

 

x

T. Bình Hòa Nam

 

950

 

 

x

 

Quyết định 2481

25

Km

17+720

Ngã 3

x

 

T.Bình Hòa Bắc

2320

 

x

 

 

 

Quyết định 2481

26

Km

18+320

Ngã 3

 

x

T.Bình Hòa Bắc

 

970

 

 

x

 

Quyết định 2481

27

Km

18+720

Ngã 3

x

 

Đường vào cầu Tân Xuân

1000

 

x

 

 

 

3276/UBND-KT ngày 04/8/2016

Phạm vi ngoài đô thị (Km19+00 - Km28+300): Huyện An Lão

28

Km

19+400

Ngã 3

x

 

Thôn Trà Công

680

 

x

 

 

 

Quyết định 2481

29

Km

19+500

Ngã 3

 

x

Thôn Trà Cong

 

1180

 

 

x

 

Quyết định 2481

30

Km

20+280

Ngã 3

 

x

Thôn Trà Cong

 

780

 

 

x

 

 

31

Km

21+150

Ngã 3

x

 

Thôn Trà Cong

1750

 

x

 

 

 

Quyết định 2481

32

Km

21+750

Ngã 3

 

x

Thôn Vạn Khánh

 

1470

 

 

x

 

Quyết định 2481

33

Km

21+950

Ngã 3

x

 

Thôn Vạn Khánh

800

 

x

 

 

 

 

34

Km

22+340

Ngã 3

 

x

Nghĩa Địa đi Hồ Hưng Long

 

590

 

 

x

x

4541/UBND-KTN ngày 21/11/2012

35

Km

22+650

Ngã 3

x

 

Thôn Vạn Khánh

700

 

x

 

 

 

Quyết định 2481

36

Km

22+800

Ngã 3

 

x

Xuân Phong Nam

 

460

 

 

x

x

Quyết định 2481

37

Km

23+800

Ngã 3

 

x

Xuân Phong Nam

 

1000

 

 

x

 

Quyết định 2481

38

Km

23+830

Ngã 3

x

 

Xuân Phong Nam

1180

 

x

 

 

 

Quyết định 2481

39

Km

24+750

Ngã 3

 

x

Xuân Phong Bắc

 

950

 

 

x

 

Quyết định 2481

40

Km

24+800

Ngã 3

x

 

Xuân Phong Bắc

970

 

x

 

 

 

Quyết định 2481

41

Km

25+250

Ngã 4

x

x

Hồ H. Long

450

500

x

 

x

x

4541/UBND-KTN ngày 21/11/2012

42

Km

26+120

Ngã 4

x

x

Thôn Tân An

570

870

x

 

x

 

Quyết định 2481 (P), bổ sung (T)

43

Km

26+450

Ngã 3

x

 

Thôn Tân An

330

 

x

 

 

 

Quyết định 2481

44

Km

27+150

Ngã 3

 

x

Trường dạy nghề

 

1030

 

 

x

 

Quyết định 2481

45

Km

27+820

Ngã 3

x

 

Thôn Tân An

1370

 

x

 

 

 

Quyết định 2481

46

Km

27+900

Ngã 3

 

x

Thôn Tân An

 

750

 

 

x

 

 

Phạm vi trong đô thị (Km28+300 - Km31+200): TT. An Lão, huyện An Lão

47

Km

28+520

Ngã 3

 

x

Thôn Hưng Nhơn

 

620

 

 

x

 

 

48

Km

28+900

Ngã 3

 

x

Thôn Hưng Nhơn

 

380

 

 

x

 

Quyết định 2481

49

Km

29+300

Ngã 3

 

x

Chợ An Lão

 

400

 

 

x

 

 

50

Km

29+830

Ngã 3

x

 

Bến xe

2010

 

x

 

 

 

VB 992/UBND-KT ngày 10/3/2017

51

Km

29+900

Ngã 3

 

x

Xã An Hưng

 

600

 

 

x

 

Quyết định 2481

52

Km

30+450

Ngã 4

x

x

Đi Thôn 2

310

550

x

 

x

 

 

53

Km

30+800

Ngã 4

x

x

Đi Thôn 9

350

350

x

 

x

 

 

54

Km

31+150

Ngã 4

x

x

Đi Thôn 9

350

 

x

 

x

 

Quyết định 2481 (T), bổ sung (P)

 

PHỤ LỤC 1A

ĐẤU NỐI CHXD VÀO ĐT.629 (BỒNG SƠN - AN LÃO)
(Kèm theo Quyết định số 4935/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)

TT

Lý trình

Kiểu nút giao

Hướng Bồng Sơn đi An Lão

Tên CHXD

Khoảng cách điểm đấu nối liền kề (m)

Đã được quy hoạch

Ghi chú

CHXD QH bên trái

CHXD QH bên phải

Phạm vi ngoài đô thị (Km1+350 - Km19+00): Huyện Hoài Ân

1

Km 1+300

Ngã 3

x

 

CHXD Hoa Sen

 

x

QH số 1670/QĐ-UBND

2

Km 3+850

Ngã 3

 

x

CHXD Ân Mỹ

 

x

QH số 1670/QĐ-UBND

3

Km 8+570

Ngã 3

 

x

CHXD số 24

4.720

x

QH số 1670/QĐ-UBND

4

Km 14+820

Ngã 3

x

 

CHXD Việt Hưng 3

13.520

x

QH số 1670/QĐ-UBND

5

Km 23+820

Ngã 3

 

x

CHXD An Lão

15.250

x

QH số 1670/QĐ-UBND

6

Km 25+550

Ngã 3

 

x

CHXD số 26

1.730

x

QH số 1670/QĐ-UBND

Phạm vi trong đô thị (Km28+300 - Km31+200): Thị trấn An Lão

7

Km 30+140

Ngã 3

x

 

CHXD số 22

15.320

x

QH số 1670/QĐ-UBND

 

PHỤ LỤC 1B

QUY HOẠCH ĐƯỜNG GOM DỌC ĐT.629 (BỒNG SƠN - AN LÃO)
(Kèm theo Quyết định số 4935/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)

TT

Lý trình

Bên trái

Quy hoạch đường gom

Ghi chú

Bên phải

Chiều dài đoạn (m)

1

Km10+650

 

 

x

450

Km11+100

 

2

Km21+550

 

x

 

400

Km21+950

 

3

Km22+650

 

x

 

400

Km23+050

 

4

Km27+050

 

 

x

500

Km27+550

 

 

PHỤ LỤC 2

ĐẤU NỐI ĐƯỜNG NGANG VÀO ĐT.630 (HOÀI ĐỨC - KIM SƠN)
(Kèm theo Quyết định số 4935/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)

TT

Lý trình

Kiểu nút giao

Hướng Cầu Dợi đi Kim Sơn

Tên đường nhánh

Điểm đấu nối QH mới

Ghi chú

Bên trái

Bên phải

K. cách đến điểm liền kề bên trái

K. cách đến điểm liền kề bên phải

Bên trái

Vị trí không đảm bảo k. cách (bên trái)

Bên phải

Vị trí không đảm bảo k. cách (bên phải)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

Phạm vi ngoài đô thị (Km0+00 - Km5+050): Huyện Hoài Ân

1

Km0+615

Ngã 3

x

 

Đường vào KDC thôn Bình Chương Nam

795

 

x

 

 

 

 

2

Km1+410

Ngã 3

x

 

Đường vào KDC thôn Lại Khánh

795

 

x

 

 

 

 

3

Km3+072

Ngã 3

x

 

Đường vào KDC thôn Lại Khánh Tây

1662

 

x

 

 

 

Quyết định 2481

4

Km3+760

Ngã 3

 

x

Đường vào KDC thôn Lại Khánh Tây

 

3760

 

 

x

 

 

5

Km4+805

Ngã 3

 

x

Đường vào KDC thôn Lại Khánh Tây

 

1045

 

 

x

 

 

Phạm vi trong đô thị (Km5+050 - Km9+800): Thị trấn Tăng Bạt Hổ, huyện Hoài Ân

6

Km5+768

Ngã 3

x

 

Đường Thị Trấn

2696

 

x

 

 

 

Quyết định 2481

7

Km6+930

Ngã 3

 

x

Đường Thị Trấn

 

2125

 

 

x

 

Quyết định 2481

8

Km8+075

Ngã 4

x

x

Đường Trần Hưng Đạo

375

1145

x

 

x

 

Quyết định 2481

9

Km8+404

Ngã 4

x

x

Đường Lê Lợi

329

329

x

 

x

 

Quyết định 2481

10

Km8+825

Ngã 4

x

x

Đường Nguyễn Châu - Đường Quang Trung

421

421

x

 

x

 

Quyết định 2481

11

Km9+480

Ngã 3

x

 

Đường Thị Trấn

560

 

x

 

 

 

 

12

Km9+710

Ngã 3

 

x

Đường Thị Trấn

 

885

 

 

x

 

Quyết định 2481

Phạm vi ngoài đô thị (Km9+800 - Km23+000): Huyện Hoài Ân

13

Km10+296

Ngã 3

x

 

Đường vào KDC thôn Phú Thuận

816

 

x

 

 

 

 

14

Km10+944

Ngã 3

 

x

Đường vào KDC thôn Khoa Trường

 

1234

 

 

x

 

Quyết định 2481

15

Km11+890

Ngã 3

x

 

Đường vào KDC thôn Khoa Trường

1594

 

x

 

 

 

Quyết định 2481

16

Km14+053

Ngã 3

x

 

Đường vào KDC thôn Tân Thạnh

2163

 

x

 

 

 

 

17

Km15+010

Ngã 3

x

 

Đường vào KDC thôn Hà Tây

957

 

x

 

 

 

 

18

Km15+016

Ngã 3

 

x

Đường vào KDC thôn Hà Tây

 

2916

 

 

x

 

 

19

Km15+821

Ngã 3

 

x

Đường vào KDC thôn Phú Khương

 

805

 

 

x

 

Quyết định 2481

20

Km15+921

Ngã 3

x

 

Đường vào KDC thôn Phú Khương

911

 

x

 

 

 

Quyết định 2481

21

Km15+944

Ngã 3

 

x

Đường vào KDC thôn Phú Khương

 

123

 

 

x

x

 

22

Km16+790

Ngã 3

x

 

Đường vào KDC thôn Phú Khương

869

 

x

 

 

 

 

23

Km16+880

Ngã 3

 

x

Đường vào KDC thôn Phú Khương

 

936

 

 

x

 

Quyết định 2481

24

Km18+820

Ngã 3

x

 

Đường vào KDC thôn Phú Hữu 2

2030

 

x

 

 

 

Quyết định 2481

25

Km18+945

Ngã 3

 

x

Đường vào KDC thôn Phú Hữu 2

 

2065

 

 

x

 

Quyết định 2481

26

Km19+990

Ngã 3

 

x

Đường vào KDC thôn Phú Hữu 2

 

1045

 

 

x

 

 

27

Km20+800

Ngã 3

 

x

Đường vào KDC thôn Phú Hữu 1

 

810

 

 

x

 

 

28

Km20+975

Ngã 3

x

 

Đường vào KDC thôn Phú Hữu 1

2155

 

x

 

 

 

 

29

Km21+700

Ngã 3

 

x

Đường vào KDC thôn Kim Sơn

 

900

 

 

x

 

Quyết định 2481

30

Km21+750

Ngã 3

x

 

Đường vào KDC thôn Kim Sơn

775

 

x

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2A

ĐẤU NỐI CHXD VÀO ĐT.630 (HOÀI ĐỨC - KIM SƠN)
(Kèm theo Quyết định số 4935/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)

TT

Lý trình

Kiểu nút giao

Hướng Hoài Đức đi Kim Sơn

Tên CHXD

Khoảng cách điểm đấu nối liền kề (m)

Đã được quy hoạch

Ghi chú

CHXD QH bên trái

CHXD QH bên phải

Phạm vi ngoài đô thị (Km0+00 - Km5+050): Huyện Hoài Ân

1

Km1+700

Ngã 3

 

x

CHXD Lại Khánh

 

x

QH số 1670/QĐ-UBND

Phạm vi trong đô thị (Km5+050 - Km9+800): Thị trấn Tăng Bạt Hổ, huyện Hoài Ân

2

Km7+700

Ngã 3

x

 

CHXD Vạn An

 

x

QH số 1670/QĐ-UBND

3

Km8+920

Ngã 3

x

 

CHXD Gia Chiếu

1.220

x

QH số 1670/QĐ-UBND

Phạm vi ngoài đô thị (Km9+800 - Km23+000): Huyện Hoài Ân

4

Km12+100

Ngã 3

 

x

CHXD Tân Lập

10.400

x

QH số 1670/QĐ-UBND

5

Km14+400

Ngã 3

x

 

CHXD Tân Thạnh

5.480

x

QH số 1670/QĐ-UBND

6

Km16+700

Ngã 3

 

x

CHXD Tân Lập

4.600

x

QH số 1670/QĐ-UBND

7

Km22+700

Ngã 3

x

 

CHXD Kim Sơn

8.300

x

QH số 1670/QĐ-UBND

 

PHỤ LỤC 2B

QUY HOẠCH ĐƯỜNG GOM DỌC ĐT.630 (HOÀI ĐỨC - KIM SƠN)
(Kèm theo Quyết định số 4935/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)

TT

Lý trình

Quy hoạch đường gom

Ghi chú

Bên trái

Bên phải

Chiều dài đoạn (m)

1

Km3+072

 

x

688

 

Km3+760

 

2

Km3+072

x

 

688

 

Km3+760

 

3

Km10+296

x

 

648

 

Km10+944

 

4

Km10+296

 

x

648

 

Km10+944

 

5

Km12+390

x

 

500

 

Km12+890

 

6

Km15+944

 

x

936

 

Km16+880

 

7

Km16+790

x

 

544

 

Km17+334

 

8

Km18+300

x

 

520

 

Km18+820

 

9

Km18+817

 

x

128

 

Km18+945

 

 

PHỤ LỤC 3

ĐẤU NỐI ĐƯỜNG NGANG VÀO ĐT.632 (PHÙ MỸ - BÌNH DƯƠNG)
(Kèm theo Quyết định số 4935/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)

TT

Lý trình

Kiểu nút giao

Hướng TT Phù Mỹ đi TT Bình Dương

Tên đường nhánh

Điểm đấu nối QH mới

Ghi chú

Bên trái

Bên phải

K. cách đến điểm liền kề bên trái

K. cách đến điểm liền kề bên phải

Bên trái

Vị trí không đảm bảo k. cách (bên trái)

Bên phải

Vị trí không đảm bảo k. cách (bên phải)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

Phạm vi trong đô thị (Km0+00 - Km0+620): Thị trấn Phù Mỹ

 

 

 

1

Km0+026

Ngã 3

 

x

Đường đô thị

 

26

 

 

x

 

 

2

Km0+260

Ngã 3

 

x

Đường đô thị

 

234

 

 

x

 

 

3

Km0+300

Ngã 4

x

x

Đường Võ Thị Sáu

300

40

x

 

x

 

QĐ số 2481

4

Km0+600

Ngã 3

x

 

Đường đô thị

300

 

x

 

 

 

 

Phạm vi ngoài đô thị (Km0+620 - Km7+060): Huyện Phù Mỹ

 

 

 

5

Km1+00

Ngã 3

x

 

ĐX

400

 

x

 

 

 

QĐ số 2481

6

Km1+50

Ngã 3

 

x

UBND xã Mỹ Quang

 

750

 

 

x

 

QĐ số 2481

7

Km1+900

Ngã 3

 

x

ĐX

 

850

 

 

x

 

 

8

Km2+00

Ngã 3

x

 

ĐX

1000

 

x

 

 

 

QĐ số 2481

9

Km2+250

Ngã 3

x

 

ĐX

250

 

x

x

 

 

 

10

Km2+500

Ngã 3

 

x

Đường đi Mỹ Tài

 

600

 

 

x

x

QĐ số 2481

11

Km3+00

Ngã 3

x

 

ĐX

750

 

x

 

 

 

QĐ số 2481

12

Km3+350

Ngã 3

 

x

ĐX

 

850

 

 

x

 

 

13

Km3+900

Ngã 3

x

 

ĐX

900

 

x

 

 

 

 

14

Km4+00

Ngã 3

 

x

ĐX

 

650

 

 

x

x

 

15

Km4+300

Ngã 3

x

 

ĐX

400

 

x

x

 

 

QĐ số 2481

16

Km4+700

Ngã 3

 

x

ĐX

 

700

 

 

x

 

QĐ số 2481

17

Km5+020

Ngã 3

 

x

ĐX

 

320

 

 

x

 

 

18

Km5+190

Ngã 3

x

 

ĐX

890

 

x

 

 

 

 

19

Km5+400

Ngã 3

 

x

ĐX

 

380

 

 

x

 

 

20

Km5+700

Ngã 4

x

x

ĐX

510

300

x

 

x

 

QĐ số 2481

21

Km6+300

Ngã 3

x

 

ĐX

600

 

x

 

 

 

 

22

Km6+700

Ngã 3

 

x

ĐX

 

1000

 

 

x

 

QĐ số 2481

23

Km6+850

Ngã 3

x

 

ĐX

550

 

x

 

 

 

QĐ số 2481

24

Km7+050

Ngã 4

x

x

ĐX

200

350

x

 

x

 

 

25

Km7+750

Ngã 4

x

x

ĐX

700

700

x

x

x

x

QĐ số 2481

26

Km8+320

Ngã 3

 

x

ĐX

 

570

 

 

x

 

 

27

Km8+350

Ngã 3

x

 

ĐX

600

 

x

 

 

 

 

28

Km8+700

Ngã 3

x

 

ĐX

350

 

x

 

 

 

QĐ số 2481

29

Km8+750

Ngã 4

x

x

ĐX

50

430

x

 

x

x

QĐ số 2481

30

Km8+820

Ngã 3

 

 

ĐX

 

 

 

 

 

 

 

31

Km8+994

Ngã 3

 

x

Giao ĐT.639

 

 

 

 

 

 

 

Phạm vi ngoài đô thị (Km24+300 - Km34+059): Huyện Phù Mỹ

 

 

 

32

Km24+350

Ngã 3

 

x

Giao ĐT.639

 

 

 

 

x

x

QĐ số 2481

33

Km24+500

Ngã 3

x

 

ĐX

 

 

x

 

 

 

 

34

Km24+800

Ngã 3

 

x

ĐX

 

450

 

 

x

x

QĐ số 2481

35

Km25+550

Ngã 3

 

x

ĐX

 

750

 

 

x

 

QĐ số 2481

36

Km25+600

Ngã 3

x

 

ĐX

1100

 

x

 

 

 

 

37

Km26+900

Ngã 3

 

x

ĐX

 

1350

 

 

x

 

QĐ số 2481

38

Km27+300

Ngã 3

x

 

ĐX

1700

 

x

 

 

 

QĐ số 2481

39

Km27+550

Ngã 3

 

x

ĐX

 

650

 

 

x

x

 

40

Km27+900

Ngã 4

x

x

ĐX

600

350

x

 

x

x

QĐ số 2481

41

Km28+150

Ngã 4

x

x

ĐX

250

250

x

 

x

x

 

42

Km29+200

Ngã 3

 

x

ĐX

 

1050

 

 

x

 

QĐ số 2481

43

Km29+400

Ngã 3

x

 

ĐX

1250

 

x

 

 

 

 

44

Km29+750

Ngã 3

x

 

DH Văn Trường - Phú Ninh

350

 

x

 

 

 

QĐ số 2481

45

Km29+900

Ngã 4

x

x

ĐX

150

700

x

 

x

 

 

46

Km30+800

Ngã 3

 

x

ĐX

 

900

 

 

x

 

QĐ số 2481

47

Km30+850

Ngã 3

x

 

ĐX

950

 

x

x

 

 

QĐ số 2481

48

Km31+100

Ngã 3

 

x

ĐX

 

300

 

 

x

x

 

49

Km31+800

Ngã 3

 

x

ĐX

 

700

 

 

x

 

QĐ số 2481

Phạm vi trong đô thị (Km32+050 - Km34+059): Thị trấn Bình Dương

 

 

 

50

Km32+250

Ngã 3

x

 

Đường Huỳnh Văn Thống

1400

 

x

 

 

 

QĐ số 2481

51

Km32+420

Ngã 3

x

 

Đường Nguyễn Lữ

170

 

x

 

 

 

 

52

Km32+650

Ngã 3

 

x

Đường vào CCN

 

850

 

 

x

 

 

53

Km32+760

Ngã 3

x

 

Đường nội thị

340

 

x

 

 

 

QĐ số 2481

54

Km32+880

Ngã 3

 

x

Đường vào CCN

 

230

 

x

x

 

 

55

Km32+950

Ngã 3

x

 

Đường Nguyễn Nhạc

190

 

x

 

 

 

 

56

Km33+100

Ngã 3

 

x

Đường vào CCN

 

220

 

x

x

 

 

57

Km33+150

Ngã 3

x

 

Đường Tăng Bạt Hổ

200

 

x

 

 

 

 

58

Km33+280

Ngã 3

x

 

Đường Xuân Diệu

130

 

x

 

 

 

 

59

Km33+380

Ngã 3

x

 

Đường Lý Thường Kiệt

100

 

x

 

 

 

 

60

Km33+450

Ngã 3

 

x

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

 

350

 

 

x

 

QĐ số 2481

61

Km33+600

Ngã 4

x

x

Đường Mai Xuân Thưởng

220

150

x

x

x

 

 

62

Km33+850

Ngã 4

x

x

Đường Nguyễn Du

250

250

x

x

x

 

 

 

PHỤ LỤC 3A

ĐẤU NỐI CHXD VÀO ĐT.632 (PHÙ MỸ - BÌNH DƯƠNG)
(Kèm theo Quyết định số 4935/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)

TT

Lý trình

Kiểu nút giao

Hướng TT Phù Mỹ đi TT Bình Dương

Tên CHXD

Khoảng cách điểm đấu nối liền kề (m)

Đã được QH

Ghi chú

CHXD QH bên trái

CHXD QH bên phải

Phạm vi trong đô thị (Km0+00 - Km0+620): Thị trấn Phù Mỹ

1

Km0+400

Ngã 3

x

 

Cửa hàng xăng dầu Phù Mỹ Petec

 

x

QĐ số 2481

Phạm vi ngoài đô thị (Km0+620 - Km7+060): Huyện Phù Mỹ

2

Km3+720

Ngã 3

 

x

DNTN Minh Lan 3

 

x

QH số 1670/QĐ-UBND

3

Km6+600

Ngã 3

x

 

Cửa hàng xăng dầu Tân Phát

6.200,0

x

VB số 1655- ngày 06/5/2016

4

Km6+601

Ngã 3

 

x

Cửa hàng xăng dầu Tân Phát

2.881,0

x

QĐ số 2481

5

Km8+300

Ngã 3

x

 

DNTN Mỹ Chánh

1.700,0

x

QĐ số 2481

Phạm vi ngoài đô thị (Km24+300 - Km34+059): Huyện Phù Mỹ

6

Km28+820

Ngã 3

x

 

DNTN Lâm Văn Thiết

20.520,0

x

QĐ số 2481

7

Km31+950

Ngã 3

x

 

CHXD số 8

3.130,0

x

QĐ số 2481

 

PHỤ LỤC 3B

QUY HOẠCH ĐƯỜNG GOM DỌC ĐT.632 (PHÙ MỸ - BÌNH DƯƠNG)
(Kèm theo Quyết định số 4935/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)

TT

Lý trình

Quy hoạch đường gom

Ghi chú

Bên trái

Bên phải

Chiều dài đoạn (m)

1

Km1+00

x

 

500

 

Km1+500

 

2

Km6+200

 

x

500

 

Km6+700

 

3

Km6+300

x

 

550

 

Km6+850

 

4

Km8+320

 

x

430

 

Km8+750

 

5

Km8+750

x

 

70

 

Km8+820

 

6

Km24+500

x

 

500

 

Km25+00

 

 

PHỤ LỤC 4

ĐẤU NỐI ĐƯỜNG NGANG VÀO ĐT.633 (CHỢ GỒM - ĐỀ GI)
(Kèm theo Quyết định số 4935/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)

TT

Lý trình

Kiểu nút giao

Hướng Chợ Gồm đi Đề Gi

Tên đường nhánh

Điểm đấu nối QH mới

Ghi chú

Bên trái

Bên phải

K. cách đến điểm liền kề bên trái

K. cách đến điểm liền kề bên phải

Bên trái

Vị trí không đảm bảo k. cách (bên trái)

Bên phải

Vị trí không đảm bảo k. cách (bên phải)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

Phạm vi ngoài đô thị (Km0+000 - Km20+648): Huyện Phù Cát

1

Km0+080

Ngã 3

 

x

Đường thôn Vĩnh Trường, Xã Cát Hanh

 

80

 

 

x

x

 

2

Km0+150

Ngã 4

x

x

ĐX

150

70

x

x

x

x

 

3

Km0+300

Ngã 3

x

 

Đường thôn Vĩnh Trường, Xã Cát Hanh

150

 

x

x

 

 

 

4

Km0+580

Ngã 3

 

x

Đường thôn Vĩnh Trường, Xã Cát Hanh

 

430

 

 

x

x

 

5

Km0+640

Ngã 3

x

 

Đường thôn Vĩnh Trường, Xã Cát Hanh

340

 

x

x

 

 

 

6

Km0+845

Ngã 4

x

x

Đường thôn Vĩnh Trường, Xã Cát Hanh

205

265

x

x

x

x

 

7

Km1+020

Ngã 3

 

x

ĐX

 

175

 

 

x

x

 

8

Km1+340

Ngã 3

 

x

Đường thôn Vĩnh Trường, Xã Cát Hanh

 

320

 

 

x

x

 

9

Km1+360

Ngã 3

x

 

Đường thôn Vĩnh Trường, Xã Cát Hanh

515

 

x

x

 

 

 

10

Km1+700

Ngã 3

 

x

Đường thôn Vĩnh Trường, Xã Cát Hanh

 

360

 

 

x

x

 

11

Km1+710

Ngã 3

x

 

Đường thôn Vĩnh Trường, Xã Cát Hanh

350

 

x

x

 

 

 

12

Km1+900

Ngã 3

x

 

ĐX (thôn Khánh Lộc đi thôn Vinh Kiên)

540

 

x

x

 

 

 

13

Km2+130

Ngã 3

x

 

ĐX Cát Hanh (K. Lộc đi K. Phước)

230

 

x

x

 

 

 

14

Km2+600

Ngã 3

x

 

Đường thôn Khánh Lộc, Cát Hanh

700

 

x

 

 

 

 

15

Km2+830

Ngã 3

x

 

Đường thôn, Vĩnh Thành, Cát Tài

230

 

x

x

 

 

 

16

Km3+160

Ngã 3

x

 

Đường thôn, Vĩnh Thành, Cát Tài

330

 

x

x

 

 

 

17

Km3+330

Ngã 4

x

 

ĐX

170

 

x

x

 

 

 

18

Km3+330

Ngã 4

 

x

ĐX

 

1630

 

 

x

x

 

19

Km3+550

Ngã 3

x

 

Đường thôn, Vĩnh Thành, Cát Tài

220

 

x

x

 

 

 

20

Km3+630

Ngã 3

x

 

Đường thôn, Vĩnh Thành, Cát Tài

80

 

x

x

 

 

 

21

Km4+340

Ngã 3

x

 

ĐX

710

 

x

 

 

 

 

22

Km4+530

Ngã 3

 

x

Đường thôn Hòa Hiệp

 

1200

 

 

x

x

 

23

Km5+050

Ngã 3

x

 

Đường thôn Hòa Hiệp

710

 

x

 

 

 

 

24

Km5+560

Ngã 3

x

 

ĐX

510

 

x

x

 

 

 

25

Km5+740

Ngã 3

 

x

Đường thôn Thái Phú, Cát Tài

 

1210

 

 

x

x

 

26

Km6+120

Ngã 3

 

x

Đường thôn Thái Phú, Cát Tài

 

1590

 

 

x

x

 

27

Km6+230

Ngã 3

 

x

Đường thôn Thái Phú, Cát Tài

 

110

 

 

x

x

 

28

Km6+350

Ngã 3

x

 

Đường thôn Thái Phú, Cát Tài

790

 

x

 

 

 

 

29

Km6+820

Ngã 3

 

x

Đường thôn Thái Phú, Cát Tài

 

590

 

 

x

x

 

30

Km7+055

Ngã 3

 

x

ĐX

 

235

 

 

x

x

 

31

Km7+060

Ngã 3

x

 

Đường thôn Thái Phú, Cát Tài

710

 

x

 

 

 

 

32

Km7+330

Ngã 3

 

x

Đường thôn Thái Phú, Cát Tài

 

275

 

 

x

x

 

33

Km7+680

Ngã 3

x

 

Đường thôn Thái Thuận, Cát Tài

620

 

x

x

 

 

 

34

Km7+920

Ngã 3

x

 

ĐX

860

 

x

 

 

 

 

35

Km8+120

Ngã 3

x

 

Đường thôn Thái Thuận, Cát Tài

440

 

x

x

 

 

 

36

Km8+405

Ngã 3

x

 

Đường thôn Thái Thuận, Cát Tài

485

 

x

x

 

 

 

37

Km8+660

Ngã 3

 

x

Đường thôn Thái Thuận, Cát Tài

 

1330

 

 

x

x

 

38

Km8+690

Ngã 3

x

 

Đường thôn Chánh Danh, Cát Tài

285

 

x

x

 

 

 

39

Km8+730

Ngã 3

x

 

ĐH (Cát Tài đi Mỹ Tài)

325

 

x

x

 

 

 

40

Km8+770

Ngã 4

x

 

Đường thôn Chánh Danh, Cát Tài

80

 

x

x

 

 

 

41

Km8+770

Ngã 4

 

x

ĐX

 

110

 

 

x

x

 

42

Km8+830

Ngã 3

 

x

Đường thôn Chánh Danh, Cát Tài

 

60

 

 

x

x

 

43

Km8+900

Ngã 3

 

x

Đường thôn Chánh Danh, Cát Tài

 

70

 

 

x

x

 

44

Km8+990

Ngã 3

x

 

Đường thôn Chánh Danh, Cát Tài

220

 

x

x

 

 

 

45

Km9+110

Ngã 4

x

x

Đường thôn Chánh Danh, Cát Tài

340

210

x

x

x

x

 

46

Km9+260

Ngã 3

x

 

Đường thôn Chánh Danh, Cát Tài

270

 

x

x

 

 

 

47

Km9+360

Ngã 3

x

 

Đường thôn Chánh Danh, Cát Tài

250

 

x

x

 

 

 

48

Km9+400

Ngã 3

 

x

Đường thôn Chánh Danh, Cát Tài

 

290

 

 

x

x

 

49

Km10+120

Ngã 3

x

 

ĐX

760

 

x

 

 

 

 

50

Km10+950

Ngã 3

x

 

Đường thôn Gia Lạc, Cát Minh

1590

 

x

 

 

 

 

51

Km11+600

Ngã 3

 

x

ĐX

 

2200

 

 

x

x

 

52

Km11+720

Ngã 3

x

 

Đường thôn Gia Thạnh, Cát Minh

770

 

x

 

 

 

 

53

Km12+100

Ngã 3

x

 

Đường thôn Gia Thạnh, Cát Minh

1150

 

x

 

 

 

 

54

Km12+440

Ngã 4

x

x

Đường thôn Gia Thạnh, Cát Minh

720

840

x

 

x

x

 

55

Km13+220

Ngã 3

x

 

Đường thôn Gia Thạnh, Cát Minh

1120

 

x

 

 

 

 

56

Km13+650

Ngã 3

 

x

ĐX

 

1210

 

 

x

x

 

57

Km13+700

Ngã 3

x

 

Đường thôn Xuân An, Cát Minh

480

 

x

x

 

 

 

58

Km14+100

Ngã 3

 

x

Đường thôn Xuân An, Cát Minh

 

450

 

 

x

x

 

59

Km14+200

Ngã 3

x

 

Đường thôn Xuân An, Cát Minh

500

 

x

x

 

 

 

60

Km14+580

Ngã 3

 

x

Đường thôn Xuân An, Cát Minh

 

480

 

 

x

x

 

61

Km14+620

Ngã 3

x

 

ĐX

420

 

x

x

 

 

 

62

Km14+700

Ngã 3

x

 

Đường thôn Xuân An, Cát Minh

500

 

x

x

 

 

 

63

Km15+020

Ngã 3

x

 

Đường thôn Đức Phổ, Cát Minh

400

 

x

x

 

 

 

64

Km15+200

Ngã 3

x

 

Đường thôn Đức Phổ, Cát Minh

500

 

x

x

 

 

 

65

Km15+500

Ngã 3

x

 

Đường thôn Đức Phổ, Cát Minh

480

 

x

x

 

 

 

66

Km15+680

Ngã 3

 

x

Đường thôn Đức Phổ, Cát Minh

 

1100

 

 

x

x

 

67

Km15+875

Ngã 3

 

x

Đường thôn Đức Phổ, Cát Minh

 

195

 

 

x

x

 

68

Km15+900

Ngã 3

x

 

Đường thôn Đức Phổ, Cát Minh

400

 

x

x

 

 

 

69

Km16+120

Ngã 3

x

 

Đường ĐT.639

620

 

x

x

 

 

 

70

Km17+500

Ngã 3

 

x

Đường thôn Ngãi An, Cát Khánh

 

1625

 

 

x

x

 

71

Km17+900

Ngã 3

 

x

Đường ĐT.639

 

400

 

 

x

x

 

72

Km18+350

Ngã 3

 

x

Đường thôn Ngãi An, xã Cát Khánh

 

450

 

 

x

x

 

73

Km18+430

Ngã 3

 

x

Đường thôn Ngãi An, xã Cát Khánh

 

80

 

 

x

x

 

74

Km19+130

Ngã 3

x

 

Đường thôn Ngãi An, xã Cát Khánh

3010

 

x

 

 

 

 

75

Km19+380

Ngã 3

 

x

ĐX

 

950

 

 

x

x

 

76

Km19+900

Ngã 3

x

 

Đường Thôn An Quang, xã Cát Khánh

770

 

x

 

 

 

 

77

Km20+170

Ngã 3

 

x

Đường Thôn An Quang, xã Cát Khánh

 

790

 

 

x

x

 

78

Km20+300

Ngã 3

x

 

Đường Thôn An Quang, xã Cát Khánh

400

 

x

x

 

 

 

79

Km20+350

Ngã 3

 

x

Đường Thôn An Quang, xã Cát Khánh

 

180

 

 

x

x

 

80

Km20+400

Ngã 3

 

x

Đường Thôn An Quang, xã Cát Khánh

 

50

 

 

x

x

 

81

Km20+500

Ngã 3

x

 

Đường Thôn An Quang, xã Cát Khánh

200

 

x

x

 

 

 

 

PHỤ LỤC 4A

ĐẤU NỐI CHXD VÀO ĐT.633 (CHỢ GỒM - ĐỀ GI)
(Kèm theo Quyết định số 4935/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)

TT

Lý trình

Kiểu nút giao

Hướng Chợ Gồm đi Đề Gi

Tên CHXD

Khoảng cách điểm đấu nối liền kề

Đã được quy hoạch

Ghi chú

CHXD QH bên trái

CHXD QH bên phải

Phạm vi ngoài đô thị (Km0+00 - Km20+648): Huyện Phù Cát

 

 

 

1

Km1+020

Ngã 3

 

x

Cửa hàng xăng dầu Chợ Gồm

 

x

QH số 1670/QĐ-UBND

2

Km9+550

Ngã 3

x

 

DN TN Chánh Danh

 

x

QH số 1670/QĐ-UBND

3

Km10+407

Ngã 3

 

x

CHXD QH

14.930,0

x

QH số 1670/QĐ-UBND

4

Km15+950

Ngã 3

 

x

Cửa hàng xăng dầu số 18

14.930,0

x

QH số 1670/QĐ-UBND

5

Km16+300

Ngã 3

x

 

Đại Lý bán lẻ xăng dầu Ngọc Châu

6.750,0

x

QH số 1670/QĐ-UBND

 

PHỤ LỤC 4B

QUY HOẠCH ĐƯỜNG GOM DỌC ĐT.633 (CHỢ GỒM - ĐỀ GI)
(Kèm theo Quyết định số 4935/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)

TT

Lý trình

Quy hoạch đường gom

Ghi chú

Bên trái

Bên phải

Chiều dài đoạn (m)

1

Km5+560

x

 

500

 

Km6+060

 

2

Km6+500

 

x

560

 

Km7+050

 

3

Km10+120

x

 

500

 

Km10+620

 

4

Km12+440

x

 

500

 

Km12+940

 

 

PHỤ LỤC 5

ĐẤU NỐI ĐƯỜNG NGANG VÀO ĐT.634 (HÒA HỘI - HỘI SƠN)
(Kèm theo Quyết định số 4935/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)

TT

Lý trình

Kiểu nút giao

Hướng Hòa Hội đi Hội Sơn

Tên đường nhánh

Điểm đấu nối QH mới

Ghi chú

Bên trái

Bên phải

K. cách đến điểm liền kề bên trái

K. cách đến điểm liền kề bên phải

Bên trái

Vị trí không đảm bảo k. cách (bên trái)

Bên phải

Vị trí không đảm bảo k. cách (bên phải)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(10)

(12)

(13)

Phạm vi ngoài đô thị (Km0+00- Km17+869): Huyện Phù cát

1

Km 0 + 00

Ngã 3

x

x

Sài Gòn -Hà Nội (QL.1)

0

0

x

 

x

 

 

2

Km 0 + 140

Ngã 3

 

x

Vườn ươm Nam Trung Bộ

 

140

 

 

x

x

 

3

Km 0 +685

Ngã 3

 

x

Vườn ươm Nam Trung Bộ

 

545

 

 

x

x

 

4

Km 1+500

Ngã 3

x

 

Đường dân sinh

1500

 

x

 

 

 

 

5

Km 1+750

Ngã 3

 

x

Đường dân sinh

 

1065

 

 

x

 

 

6

Km 2+300

Ngã 3

x

 

Đường dân sinh

800

 

x

 

 

 

 

7

Km 2+450

Ngã 3

 

x

Đường dân sinh

 

700

 

 

x

 

 

8

Km 3 +337

Ngã 3

 

x

ĐX

 

887

 

 

x

 

 

9

Km 4+00

Ngã 4

x

x

Cát Hiệp - Cát Hanh

1700

663

x

 

x

x

 

10

Km 4+550

Ngã 3

 

x

Đường dân sinh

 

550

 

 

x

x

 

11

Km 5+010

Ngã 3

 

x

Đường dân sinh

 

460

 

 

x

x

 

12

Km 5+545

Ngã 3

x

 

Đường dân sinh

1545

 

x

 

 

 

 

13

Km 6+700

Ngã 3

x

 

Đường dân sinh

1155

 

x

 

 

 

 

14

Km 6+800

Ngã 3

 

x

Đường dân sinh

 

1790

 

 

x

 

 

15

Km 7+250

Ngã 3

x

 

Đường dân sinh

550

 

x

x

 

 

 

16

Km 7+800

Ngã 3

x

 

Đường dân sinh

1100

 

x

 

 

 

 

17

Km 8+450

Ngã 4

x

x

(ĐT.639B Đường Tây tỉnh)

1200

1650

x

 

x

 

 

18

Km 9+310

Ngã 3

x

 

Đường dân sinh

1510

 

x

 

 

 

 

19

Km 9+370

Ngã 3

 

x

Đường dân sinh

 

920

 

 

x

 

 

20

Km 10+350

Ngã 3

x

 

Đường dân sinh

1040

 

x

 

 

 

 

21

Km 10+500

Ngã 3

 

x

Đường vào chợ

 

1130

 

 

x

 

 

22

Km 11+400

Ngã 3

 

x

Đường dân sinh

 

900

 

 

x

 

 

23

Km 11+460

Ngã 3

x

 

Đường dân sinh

1110

 

x

 

 

 

 

24

Km 12+270

Ngã 3

x

 

Đường dân sinh

810

 

x

 

 

 

 

25

Km 12+500

Ngã 3

 

x

Đường dân sinh

 

1100

 

 

x

 

 

26

Km 13+220

Ngã 3

x

 

Đường dân sinh

950

 

x

 

 

 

 

27

Km 13+280

Ngã 3

 

x

Đường vào chợ

 

780

 

 

x

 

 

28

Km 14+650

Ngã 3

x

 

Đường dân sinh

1430

 

x

 

 

 

 

29

Km 15+600

Ngã 3

 

x

Đường dân sinh

 

2320

 

 

x

 

 

30

Km 16+680

Ngã 3

 

x

Đường dân sinh

 

1080

 

 

x

 

 

31

Km 16+770

Ngã 3

x

 

Đường dân sinh

2120

 

x

 

 

 

 

32

Km 17+000

Ngã 3

x

 

Đường dân sinh

230

 

x

x

 

 

 

 

PHỤ LỤC 5A

ĐẤU NỐI CHXD VÀO ĐT.634 (HÒA HỘI - HỘI SƠN)
(Kèm theo Quyết định số 4935/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)

TT

Lý trình

Kiểu nút giao

Hướng Hòa Hội đi Hội Sơn

Tên CHXD

Khoảng cách điểm đấu nối liền kề

Đã được quy hoạch

Ghi chú

CHXD QH bên trái

CHXD QH bên phải

Phạm vi ngoài đô thị

 

 

1

Km 3+ 500

Ngã 3

x

 

Cửa hàng xăng dầu số 33

 

x

QH số 1670/QĐ-UBND

2

Km 4+ 534

Ngã 3

 

x

CHXD QH

 

x

QH số 1670/QĐ-UBND

3

Km 8+ 230

Ngã 3

x

 

Cửa hàng xăng dầu số 23

4.730

x

QH số 1670/QĐ-UBND

4

Km 12+ 150

Ngã 3

x

 

Cửa hàng xăng dầu số 25

3.920

x

QH số 1670/QĐ-UBND

 

PHỤ LỤC 5B

QUY HOẠCH ĐƯỜNG GOM DỌC ĐT.634 (HÒA HỘI - HỘI SƠN)
(Kèm theo Quyết định số 4935/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)

TT

Lý trình

Quy hoạch đường gom

Ghi chú

Bên trái

Bên phải

Chiều dài đoạn (m)

1

Km3+460

 

x

400

 

Km3+760

 

2

Km5+545

x

 

455

 

Km6+00

 

3

Km8+450

x

 

550

 

Km9+00

 

4

Km11+460

x

 

95

 

Km11+555

 

5

Km10+594

 

x

400

 

Km10+994

 

6

Km15+00

 

x

500

 

Km15+600

 

 

PHỤ LỤC 6

ĐẤU NỐI ĐƯỜNG NGANG VÀO ĐT.631 (NHƠN HƯNG - PHƯỚC THẮNG)
(Kèm theo Quyết định số 4935/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)

TT

Lý trình

Kiểu nút giao

Hướng Nhơn Hưng đi Phước Thắng

Tên đường nhánh

Điểm đấu nối QH mới

Ghi chú

Bên trái

Bên phải

K. cách đến điểm liền kề bên trái

K. cách đến điểm liền kề bên phải

Bên trái

Vị trí không đảm bảo k. cách (bên trái)

Bên phải

Vị trí không đảm bảo k. cách (bên phải)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

Phạm vi ngoài đô thị Km0+00-Km15+200

1

Km 0 + 000

Ngã 3

x

x

Quốc lộ 1

0

0

x

 

x

 

 

2

Km 0 + 300

Ngã 3

x

 

ĐX

300

 

x

x

 

 

 

3

Km 1 + 550

Ngã 4

x

x

(Tuyến tránh QL 1A)

1250

1550

x

 

x

 

 

4

Km 2+480

Ngã 3

 

x

ĐX

 

930

 

 

x

 

 

5

Km 3+120

Ngã 3

 

x

Thuận thái - Trung Định

 

640

 

 

x

x

 

6

Km 3+130

Ngã 3

x

 

Thuận thái - An Lợi

1580

 

x

 

 

 

 

7

Km 4+760

Ngã 3

x

 

QH dân cư Trung Lý

1630

 

x

 

 

 

 

8

Km 4+900

Ngã 3

x

 

ĐX

140

 

x

x

 

 

 

9

Km 5+340

Ngã 3

x

 

ĐX

440

 

x

x

 

 

 

10

Km 5+950

Ngã 3

x

 

Trung Lý - Chánh Mẫn

610

 

x

x

 

 

 

11

Km 6+00

Ngã 3

 

x

Trung Lý - Kim Tài

 

2880

 

 

x

 

 

12

Km 6+685

Ngã 3

 

x

Liêm Lợi - Phước Hưng

 

685

 

 

x

x

 

13

Km 7+670

Ngã 3

x

 

QH dân cư Liêm Lợi

1720

 

x

 

 

 

 

14

Km 8+285

Ngã 3

x

 

Nhơn Hạnh - Cát Nhơn

615

 

x

x

 

 

 

15

Km 8+430

Ngã 4

x

x

ĐX

145

1745

x

x

x

 

 

16

Km 9+990

Ngã 3

x

 

ĐX

1560

 

x

 

 

 

 

17

Km 10+500

Ngã 3

 

x

ĐX

 

2070

 

 

x

 

 

18

Km 11+570

Ngã 3

 

x

Lộc Thuận - Dân Thành

 

1070

 

 

x

 

 

19

Km 12+310

Ngã 3

x

 

ĐX

2320

 

x

 

 

 

 

20

Km 13+450

Ngã 3

x

 

ĐX

1140

 

x

 

 

 

 

21

Km 15+200

Ngã 4

x

x

ĐT.640

1750

3630

x

 

x

 

 

 

PHỤ LỤC 6A

ĐẤU NỐI CHXD VÀO ĐT.631 (NHƠN HƯNG - PHƯỚC THẮNG)
(Kèm theo Quyết định số 4935/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)

TT

Lý trình

Kiểu nút giao

Hướng Đập Đá đi Phước Thắng

Tên CHXD

Khoảng cách điểm đấu nối liền kề

Đã được quy hoạch

Ghi chú

CHXD QH bên trái

CHXD QH bên phải

Phạm vi ngoài đô thị

 

 

 

1

Km0+500

Ngã 3

x

 

Cửa hàng xăng dầu Nông Thuận

 

 

QH số 1670/QĐ-UBND

2

Km3+850

Ngã 3

x

 

Cửa hàng xăng dầu số 34

3.350

 

QH số 1670/QĐ-UBND

3

Km7+750

Ngã 3

 

x

Cửa hàng xăng dầu Minh Hưng

 

 

QH số 1670/QĐ-UBND

4

Km9+310

Ngã 3

x

 

Cửa hàng xăng dầu Cẩm vi

5.460

 

QH số 1670/QĐ-UBND

 

PHỤ LỤC 6B

QUY HOẠCH ĐƯỜNG GOM DỌC ĐT.631 (NHƠN HƯNG - PHƯỚC THẮNG)
(Kèm theo Quyết định số 4935/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)

TT

Lý trình

Quy hoạch đường gom

Ghi chú

Bên trái

Bên phải

Chiều dài đoạn (m)

1

Km3+130

x

 

500

 

Km3+630

 

2

Km4+760

x

 

400

 

Km5+160

 

3

Km5+440

 

x

560

 

Km6+00

 

4

Km5+900

x

 

400

 

Km6+300

 

5

Km8+100

 

x

330

 

Km8+430

 

6

Km8+430

x

 

400

 

Km8+830

 

7

Km9+990

 

x

510

 

Km10+500

 

 

PHỤ LỤC 7

ĐẤU NỐI ĐƯỜNG NGANG VÀO ĐT.636 (GÒ BỒI - BÌNH NGHI)
(Kèm theo Quyết định số 4935/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh Bình Định)

TT

Lý trình

Kiểu nút giao

Hướng Gò Bồi đi Bình Nghi

Tên đường nhánh

Điểm đấu nối QH mới

Ghi chú

Bên trái

Bên phải

K. cách đến điểm liền kề bên trái

K. cách đến điểm liền kề bên phải

Bên trái

Vị trí không đảm bảo k. cách (bên trái)

Bên phải

Vị trí không đảm bảo k. cách (bên phải)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

Phạm vi ngoài đô thị (Km0+00-Km9+550): Huyện Tuy Phước

1

Km1+120

Ngã 3

 

x

Đi Phước Thắng

 

1120

 

 

x

 

 

2

Km1+840

Ngã 3

 

x

Thôn Kim Xuyên

 

720

 

 

x

 

 

3

Km2+000

Ngã 3

x

 

Thôn Kim Xuyên

2000

 

x

 

 

 

 

4

Km2+710

Ngã 3

 

x

Thôn Tân Mỹ

 

870

 

 

x

 

 

5

Km2+845

Ngã 3

x

 

Thôn Tân Mỹ

845

 

x

 

 

 

 

6

Km3+715

Ngã 3

x

 

Thôn Lạc Bình

870

 

x

 

 

 

 

7

Km3+847

Ngã 3

 

x

Thôn Lạc Bình

 

1137

 

 

x

 

 

8

Km4+350

Ngã 3

x

 

Thôn Lạc Bình

635

 

x

x

 

 

 

9

Km4+425

Ngã 3

 

x

Thôn Phước Hiệp

 

578

 

 

x

x

 

10

Km5+200

Ngã 3

 

x

Thôn Quang Trung

 

775

 

 

x

 

 

11

Km5+230

Ngã 3

x

 

Đường vào Chùa

880

 

x

 

 

 

 

12

Km6+260

Ngã 3

 

x

Điện Thiện Nông

 

1060

 

 

x

 

 

13

Km6+400

Ngã 3

x

 

Đi Lộc Ngãi

1170

 

x

 

 

 

 

14

Km7+142

Ngã 3

 

x

Thôn Phước Quang

 

882

 

 

x

 

 

15

Km7+460

Ngã 3

x

 

Đi thôn Thục Thiện

1060

 

x

 

 

 

 

16

Km7+775

Ngã 3

x

 

Đi Trường tiểu học

315

 

x

x

 

 

 

17

Km7+835

Ngã 3

 

x

Gò Dưới

 

693

 

 

x

x

 

18

Km8+630

Ngã 3

x

 

Trường Phước Hưng

855

 

x

 

 

 

 

19

Km8+700

Ngã 3

 

x

UBND Phước Hưng

 

865

 

 

x

 

 

20

Km9+200

Ngã 3

 

x

Phước Hưng

 

500

 

 

x

x

 

Phạm vi trong đô thị (Km9+550-Km13+00): Thị xã An Nhơn

21

Km9+550

Ngã 4

x

x

Đường tránh QL1

920

350

x

 

x

 

 

22

Km9+985

Ngã 3

x

 

TX An Nhơn

435

 

x

 

 

 

 

23

Km10+250

Ngã 4

x

x

TX An Nhơn

265

700

x

x

x

 

 

24

Km10+360

Ngã 3

x

 

TX An Nhơn

110

 

x

x

 

 

 

25

Km10+470

Ngã 4

x

x

Đường Trần Phú

110

220

x

x

x

x

 

26

Km10+601

Ngã 3

 

x

Đường QH

 

131

 

 

x

x

 

27

Km10+704

Ngã 3

 

x

Đường QH

 

103

 

 

x

x

 

28

Km10+880

Ngã 3

 

x

TX An Nhơn

 

176

 

 

x

x

 

29

Km10+890

Ngã 3

x

 

Đường QH

420

 

x

 

 

 

 

30

Km11+160

Ngã 3

 

x

Đường QH

 

280

 

 

x

x

 

31

Km11+195

Ngã 3

x

 

TX An Nhơn

305

 

x

 

 

 

 

32

Km11+429

Ngã 3

 

x

Đường QH

 

269

 

 

x

x

 

33

Km11+480

Ngã 3

x

 

P. Bình Định

285

 

x

x

 

 

 

34

Km11+500

Ngã 3

x

 

P. Bình Định

20

 

x

x

 

 

 

35

Km11+530

Ngã 3

 

x

P. Bình Định

 

101

 

 

x

x

 

36

Km11+560

Ngã 4

x

x

P. Bình Định

60

30

x

x

x

x

 

37

Km11+900

Ngã 3

x

 

P. Bình Định

340

 

x

 

 

 

 

38

Km12+75

Ngã 3

 

x

P. Bình Định

 

515

 

 

x

 

 

39

Km12+110

Ngã 3

x

 

P. Nhơn Hưng

210

 

x

x

 

 

 

40

Km12+360

Ngã 3

 

x

P. Bình Định

 

285

 

 

x

x

 

41

Km12+435

Ngã 4

x

x

P. Nhơn Hưng

325

75

x

 

x

x

 

42

Km12+500

Ngã 4

 

 

Đường sắt bắc nam

 

 

 

 

 

 

 

43

Km12+690

Ngã 3

 

x

P. Nhơn Hưng

 

255

 

 

x

x

 

Phạm vi ngoài đô thị (Km13+00 -Km23+250 ): Thị xã An Nhơn

44

Km13+000

Ngã 3

x

 

Thôn An Hòa

565

 

x

 

 

 

 

45

Km13+215

Ngã 3

 

x

Nhơn Khánh

 

525

 

 

x

x

 

46

Km13+240

Ngã 3

x

 

Nhơn Khánh

240

 

x

x

 

 

 

47

Km13+595

Ngã 4

x

x

Xóm 2

355

380

x

x

x

x

 

48

Km13+920

Ngã 4

x

x

Xóm 2

325

325

x

x

x

x

 

49

Km14+453

Ngã 3

 

x

Xóm 2

 

533

 

 

x

x

 

50

Km14+892

Ngã 3

x

 

Xóm 2

972

 

x

 

 

 

 

51

Km15+441

Ngã 3

x

 

Xóm 2

549

 

x

x

 

 

 

52

Km15+968

Ngã 3

 

x

ĐX

 

1515

 

 

x

 

VB số 2357/UBND- KT

53

Km16+321

Ngã 3

x

 

Đội 9

880

 

x

 

 

 

 

54

Km16+395

Ngã 3

 

x

Nhơn Hậu

 

427

 

 

x

x

 

55

Km16+985

Ngã 3

x

 

Đội 9

664

 

x

x

 

 

 

56

Km17+000

Ngã 3

 

x

Nhơn Hậu

 

605

 

 

x

x

 

57

Km17+705

Ngã 3

x

 

Đội 7

720

 

x

 

 

 

 

58

Km17+810

Ngã 3

 

x

Đội 7

 

810

 

 

x

 

 

59

Km18+615

Ngã 3

 

x

Đội 6

 

805

 

 

x

 

 

60

Km18+890

Ngã 4

x

x

Đội 4

1185

275

x

 

x

x

 

61

Km19+321

Ngã 4

x

x

Thôn Phụ Ngọc

431

431

x

x

x

x

 

62

Km19+930

Ngã 3

x

 

Đội 17

609

 

x

x

 

 

 

63

Km20+390

Ngã 3

 

x

Thôn Nghĩa Đông

 

1069

 

 

x

 

 

64

Km21+15

Ngã 4

x

x

Thôn Mỹ Thạnh

1085

625

x

 

x

x

 

65

Km21+510

Ngã 3

x

 

Thôn Mỹ Thạnh

495

 

x

x

 

 

 

66

Km21+705

Ngã 3

 

x

Thôn Mỹ Thạnh

 

690

 

 

x

x

 

67

Km21+735

Ngã 3

 

x

Thôn Mỹ Thạnh

 

30

 

 

x

x

 

68

Km21+890

Ngã 4

x

x

Chợ Nhơn Phúc

380

155

x

x

x

x

 

69

Km22+100

Ngã 4

x

x

Thôn An Trinh

210

210

x

x

x

x

 

70

Km22+500

Ngã 4

x

x

Thôn An Trinh

400

400

x

x

x

x

 

71

Km22+870

Ngã 3

x

 

CCN Thắng Công

370

 

x

x

 

 

VB số 3673-UBND-KT

72

Km23+210

Ngã 3

 

x

Thôn Thắng Công

 

710

 

 

x

 

 

73

Km23+246

Ngã 3

x

 

CCN Thắng Công

376

 

x

x

 

 

VB số 3673/UBND- KT

Phạm vi ngoài đô thị (Km23+250 -Km27+600 ): Huyện Tây Sơn

74

Km24+300

Ngã 4

x

x

Đi Bình Nghi

1054

1090

x

 

x

 

 

75

Km24+925

Ngã 3

 

x

Đi Bình Nghi

 

625

 

 

x

x

 

76

Km25+150

Ngã 3

x

 

Đi Bình Nghi

850

 

x

 

 

 

 

77

Km25+895

Ngã 3

 

x

Đi Bình Nghi

 

970

 

 

x

 

 

78

Km25+905

Ngã 3

x

 

Đi Bình Nghi

755

 

x

 

 

 

 

79

Km26+180

Ngã 3

 

x

Định Thiện Tây

 

285

 

 

x

x

 

80

Km26+600

Ngã 3

x

 

Định Thiện Đông

695

 

x

x

 

 

 

81

Km27+360

Ngã 3

x

 

Định Thiện Tây

760

 

x

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 7A

ĐẤU NỐI CHXD VÀO ĐT.636 (GÒ BỒI - BÌNH NGHI)
(Kèm theo Quyết định số 4935/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)

TT

Lý trình

Kiểu nút giao

Hướng Gò Bồi đi Bình Nghi

Tên CHXD

Khoảng cách điểm đấu nối liền kề (m)

Đã được QH

Ghi chú

CHXD QH bên trái

CHXD QH bên phải

Phạm vi ngoài đô thị

 

 

 

 

1

Km1+956,00

Ngã 3

 

x

Cửa hàng xăng dầu Phước Hòa

 

x

QH số 1670/QĐ-UBND

2

Km6+820,00

Ngã 3

 

x

CHXD Phước Quang

4.864

x

QH số 1670/QĐ-UBND

3

Km8+585,00

Ngã 3

x

 

CHXD nông nghiệp Phước Quang

 

x

QH số 1670/QĐ-UBND

4

Km12+115,00

Ngã 3

 

x

CHXD Thanh Thư

5.295

x

QH số 1670/QĐ-UBND

5

Km15+640,00

Ngã 3

x

 

CHXD Sáu Ngãi

7.055

x

QH số 1670/QĐ-UBND

6

Km21+220,00

Ngã 3

 

x

CHXD Hữu Chính

9.105

x

QH số 1670/QĐ-UBND

 

PHỤ LỤC 7B

QUY HOẠCH ĐƯỜNG GOM DỌC ĐT.636 (GÒ BỒI - BÌNH NGHI)
(Kèm theo Quyết định số 4935/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)

TT

Lý trình

Quy hoạch đường gom

Ghi chú

Bên trái

Bên phải

Chiều dài đoạn (m)

1

Km5+760

 

x

500

 

Km6+260

 

2

Km6+260

x

 

500

 

Km6+560

 

3

Km6+400

x

 

500

 

Km6+900

 

4

Km15+468

 

x

500

 

Km15+968

 

5

Km19+890

 

x

500

 

Km20+390

 

 

PHỤ LỤC 8

ĐẤU NỐI ĐƯỜNG NGANG VÀO ĐT.637 (VƯỜN XOÀI - VĨNH SƠN)
(Kèm theo Quyết định số 4935/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)

TT

Lý trình

Kiểu nút giao

Hướng Vườn Xoài đi Vĩnh Sơn

Tên đường nhánh

Điểm đấu nối QH mới

Ghi chú

Bên trái

Bên phải

K. cách đến điểm liền kề bên trái

K. cách đến điểm liền kề bên phải

Bên trái

Vị trí không đảm bảo k. cách (bên trái)

Bên phải

Vị trí không đảm bảo k. cách (bên phải)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

Phạm vi ngoài đô thị (Km0 - Km5+600): Huyện Tây Sơn

 

 

 

1

Km0+078

Ngã 3

x

 

Đường QH

78

 

x

x

 

 

QĐ số 2481

2

Km0+600

Ngã 3

 

x

Đường QH

 

600

 

 

x

x

QĐ số 2481

3

Km1+030

Ngã 3

x

 

Đường QH

952

 

x

 

 

 

QĐ số 2481

4

Km1+310

Ngã 3

 

x

ĐX (vào khu dân cư)

 

710

 

 

x

 

 

5

Km1+600

Ngã 3

 

x

Trường THCS Tây Thuận

 

290

 

 

x

x

QĐ số 2481

6

Km1+773

Ngã 3

 

x

Đường huyện (đi xã tây giang)

 

173

 

 

x

x

 

7

Km2+500

Ngã 3

 

x

Trường TH Tây Thuận

 

727

 

 

x

 

QĐ số 2481

8

Km3+280

Ngã 3

x

 

Trường TH Tây Thuận

2250

 

x

 

 

 

QĐ số 2481

9

Km3+300

Ngã 3

 

x

Đường xã (vào khu dân cư)

 

800

 

 

x

 

 

10

Km3+650

Ngã 3

 

x

Hòa Thuận - Tây Thuận

 

350

 

 

x

x

QĐ số 2481

11

Km3+900

Ngã 3

x

 

Đường xã (vào khu dân cư)

620

 

x

x

 

 

 

12

Km4+291

Ngã 3

 

x

Đường xã (vào khu dân cư)

 

641

 

 

x

x

 

13

Km4+310

Ngã 3

x

 

Tây Thuận - Tây Sơn

410

 

x

x

 

 

QĐ số 2481

Phạm vi ngoài đô thị (Km5+600 - Km12+650): Huyện Vĩnh Thạnh

 

 

 

14

Km5+755

Ngã 3

x

 

Đường xã (vào khu dân cư)

1445

 

x

 

 

 

 

15

Km5+956

Ngã 3

 

x

Đường xã (vào khu dân cư)

 

1665

 

 

x

 

QĐ số 2481

16

Km6+160

Ngã 4

x

x

Đường xã (vào khu dân cư)

405

204

x

x

x

x

 

17

Km6+495

Ngã 3

x

 

Đường xã (vào khu dân cư)

335

 

x

x

 

 

QĐ số 2481

18

Km6+700

Ngã 3

 

x

Đường xã (vào khu dân cư)

 

540

 

 

x

x

 

19

Km6+820

Ngã 3

 

x

Đường xã (vào khu dân cư)

 

120

 

 

x

x

QĐ số 2481

20

Km7+420

Ngã 3

x

 

Đường xã (vào khu dân cư)

925

 

x

 

 

 

 

21

Km7+720

Ngã 4

x

x

Đường xã (vào khu dân cư)

300

900

x

x

x

 

QĐ số 2481

22

Km8+100

Ngã 3

 

x

Đường xã (vào khu dân cư)

 

380

 

 

x

x

QĐ số 2481

23

Km8+290

Ngã 3

x

 

Đường xã (vào khu dân cư)

570

 

x

x

 

 

 

24

Km8+980

Ngã 3

x

 

Đường xã (vào khu dân cư)

690

 

x

x

 

 

QĐ số 2481

25

Km9+005

Ngã 3

 

x

Đường xã (vào khu dân cư)

 

905

 

 

x

 

QĐ số 2481

26

Km9+408

Ngã 3

 

x

Đường xã (vào khu dân cư)

 

403

 

 

x

x

 

27

Km9+995

Ngã 3

x

 

Đường xã (vào khu dân cư)

1015

 

x

 

 

 

 

28

Km10+400

Ngã 3

x

 

Đường vào trường TH Vĩnh Quang

405

 

x

x

 

 

QĐ số 2481

29

Km11+210

Ngã 3

 

x

Đường xã (vào bãi rác)

 

1802

 

 

x

 

QĐ số 2481

30

Km11+795

Ngã 3

x

 

Đường CCN Tà Súc

1395

 

x

 

 

 

 

31

Km11+962

Ngã 3

x

 

Khu chăn nuôi tập trung

167

 

x

x

 

 

QĐ số 2481

32

Km12+425

Ngã 3

x

 

Đường xã (vào thôn định trường)

463

 

x

x

 

 

 

Phạm vi trong đô thị ( Km12+650 - Km20+031): Thị trấn Vĩnh Thạnh

 

 

 

33

Km13+038

Ngã 3

 

x

Đường NT (vào khu dân cư)

 

1828

 

 

x

 

QĐ số 2481

34

Km13+257

Ngã 3

x

 

Đường NT (vào khu dân cư)

832

 

x

 

 

 

 

35

Km13+600

Ngã 3

 

x

Đường NT (đi tây sơn)

 

562

 

 

x

 

QĐ số 2481

36

Km13+610

Ngã 3

x

 

Đường NT (vào khu dân cư)

353

 

x

 

 

 

 

37

Km13+770

Ngã 3

x

 

ĐH (vào vĩnh thuận)

160

 

x

x

 

 

 

38

Km14+292

Ngã 3

x

 

ĐH (vào vĩnh thuận)

522

 

x

 

 

 

QĐ số 2481

39

Km14+335

Ngã 3

 

x

Đường NT

 

735

 

 

x

 

 

40

Km14+372

Ngã 3

x

 

Đường NT

80

 

x

x

 

 

 

41

Km14+550

Ngã 3

x

 

Đường vào chợ vĩnh thạnh

178

 

x

x

 

 

QĐ số 2481

42

Km14+617

Ngã 4

x

x

Đường NT

67

282

x

x

x

x

 

43

Km14+740

Ngã 3

x

 

Đường NT

123

 

x

x

 

 

 

44

Km15+380

Ngã 4

x

x

Đường NT

640

763

x

 

x

 

 

45

Km15+800

Ngã 3

 

x

Đường huyện (đi xã vĩnh hiệp)

 

420

 

 

x

 

 

46

Km15+900

Ngã 3

 

x

Đường NT

 

100

 

 

x

x

 

47

Km15+980

Ngã 3

x

 

Đường NT

600

 

x

 

 

 

 

48

Km16+179

Ngã 4

x

x

Đường huyện (đi xã Vĩnh Hảo)

199

279

x

x

x

x

 

49

Km16+355

Ngã 4

x

x

Đường NT

176

176

x

x

x

x

 

50

Km16+450

Ngã 3

 

x

Đường NT

 

95

 

 

x

x

 

51

Km16+525

Ngã 3

x

 

Đường huyện ( đi xã vĩnh thuận)

170

 

x

x

 

 

 

52

Km16+590

Ngã 4

x

x

Đường NT

65

140

x

x

x

x

 

53

Km16+660

Ngã 3

x

 

Đường NT

70

 

x

x

 

 

 

Phạm vi ngoài đô thị (Km20+031 - Km 25+00): Huyện Vĩnh Thạnh

 

 

 

54

Km20+230

Ngã 3

x

 

ĐX (vào làng)

3570

 

x

 

 

 

QĐ số 2481

55

Km23+320

Ngã 3

 

x

ĐX (vào làng)

 

6730

 

 

x

 

QĐ số 2481

56

Km34+150

 

 

x

Khu sản xuất Đăng Triết - Vĩnh Hảo

 

10830

 

 

x

 

QĐ số 2481

57

Km 34 + 550

Ngã 3

 

x

Đường Thủy điện Kenlutha

 

400

 

 

x

x

VB số 2520- 08/6/2015

58

Km 36+ 150

Ngã 3

x

 

Làng ĐakKhăm

15920

 

x

 

 

 

QĐ số 2481

59

Km 38+ 980

Ngã 3

 

x

Đường đi K'Bang

 

4430

 

 

x

 

QĐ số 2481

60

Km42+ 290

Ngã 3

x

 

Đường đi vào khu sản xuất

6140

 

x

 

 

 

QĐ số 2481

61

Km46+ 500

Ngã 3

x

 

Đường đi vào khu sản xuất

4210

 

x

 

 

 

QĐ số 2481

62

Km 50+ 650

Ngã 3

x

 

Đường vào khu sản xuất, Suối Cát

4150

 

x

 

 

 

 

63

Km51+255

Ngã 3

x

 

Đường đi vào làng Suối Cát

 

 

x

 

 

 

QĐ số 2481

64

Km 51+ 205

Ngã 3

 

x

Đường vào Thủy điện Trà Xom

 

12225

 

 

x

 

 

65

Km52+320

Ngã 3

 

x

Đường vào làng K8

 

1115

 

 

x

 

QĐ số 2481

66

Km53+430

Ngã 3

 

x

Đường vào làng K8

 

1110

 

 

x

 

QĐ số 2481

67

Km54+400

Ngã 3

x

 

Đường vào Thủy điện Trà Xom

3750

 

x

 

 

 

QĐ số 2481

68

Km56+420

Ngã 3

x

 

Rẫy làng K8-Vĩnh Sơn

2020

 

x

 

 

 

QĐ số 2481

69

Km 57+ 600

Ngã 3

x

 

Đường vào làng K8

1180

 

x

 

 

 

 

70

Km 58+ 022

Ngã 3

x

 

Đường vào làng Kní

422

 

x

x

 

 

QĐ số 2481

71

Km 58+ 700

Ngã 3

x

 

Đường vào khu sản xuất làng K8

678

 

x

x

 

 

 

72

Km 60+ 800

Ngã 3

x

 

Đường vào làng Suối Đá

2100

 

x

 

 

 

QĐ số 2481

73

Km 61+ 890

Ngã 3

x

 

Đường vào khu sản xuất Suối Đá

1090

 

x

 

 

 

 

74

Km 62+ 400

Ngã 3

x

 

Đường đi xã Sơn Lang - K'Bang

510

 

x

x

 

 

 

 

PHỤ LỤC 8A

ĐẤU NỐI CHXD VÀO ĐT.637 (VƯỜN XOÀI - VĨNH SƠN)
(Kèm theo Quyết định số 4935/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)

TT

Lý trình

Kiểu nút giao

Hướng Vườn Xoài đi Vĩnh Sơn

Tên CHXD

Khoảng cách điểm đấu nối liền kề (m)

Đã được QH

Ghi chú

CHXD QH bên trái

CHXD QH bên phải

Phạm vi ngoài đô thị (Km0 - Km5+600): Huyện Tây Sơn

1

Km3+850

Ngã 3

 

x

Cửa hàng xăng dầu Tiên Thuận

 

x

VB số 2359/UBND-KT

Phạm vi ngoài đô thị (Km5+600 - Km12+650): Huyện Vĩnh Thạnh

2

Km8+150

Ngã 3

x

 

CHXDHTX NN Định Quang

 

x

QĐ số 2481

3

Km11+770

Ngã 3

 

x

CHXD cụm công nghiệp Tà Súc

7.920,0

x

QH số 1670/QĐ- UBND

Phạm vi trong đô thị ( Km12+650 - Km20+031): Thị trấn Vĩnh Thạnh

4

Km13+400

Ngã 3

x

 

Cửa hàng xăng dầu Hiền Lạc

5.250,0

x

QĐ số 2481

5

Km14+500

Ngã 3

x

 

Cửa hàng xăng dầu chợ Định Bình

2.100,0

x

QĐ số 2481

 

PHỤ LỤC 8B

QUY HOẠCH ĐƯỜNG GOM DỌC ĐT.637 (VƯỜN XOÀI - VĨNH SƠN)
(Kèm theo Quyết định số 4935/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)

TT

Lý trình

Quy hoạch đường gom

Ghi chú

Bên trái

Bên phải

Chiều dài đoạn (m)

1

Km0+810

 

x

500

 

Km1+310

 

2

Km2+00

 

x

500

 

Km2+500

 

3

Km4+310

x

 

500

 

Km4+810

 

4

Km5+456

 

x

500

 

Km5+956

 

5

Km5+755

x

 

495

 

Km6+250

 

6

Km6+495

x

 

505

 

Km7+00

 

7

Km7+420

 

x

300

 

Km7+720

 

8

Km8+605

 

x

400

 

Km9+005

 

9

Km8+980

x

 

260

 

Km9+240

 

10

Km16+660

x

 

340

 

Km17+00

 

 

PHỤ LỤC 9

ĐẤU NỐI ĐƯỜNG NGANG VÀO ĐT.638 (CHƯƠNG HÒA - LONG VÂN)
(Kèm theo Quyết định số 4935/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)

TT

Lý trình

Kiểu nút giao

Hướng Chương Hòa đi Long Vân

Tên đường nhánh

Điểm đấu nối QH mới

Ghi chú

Bên trái

Bên phải

K. cách đến điểm liền kề bên trái

K. cách đến điểm liền kề bên phải

Bên trái

Vị trí không đảm bảo k. cách (bên trái)

Bên phải

Vị trí không đảm bảo k. cách (bên phải)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

Phạm vi ngoài đô thị (Km 0+00 - Km27+180): Huyện Hoài Nhơn

1

Km0+400

Ngã 4

x

x

QL1A

400

400

x

x

x

x

 

2

Km1+820

Ngã 4

x

x

Đường Xã

1420

1420

x

 

x

 

 

3

Km3+080

Ngã 4

x

x

Đường Xã

1260

1260

x

 

x

 

 

4

Km4+180

Ngã 3

x

 

Đường Xã

1100

 

x

 

 

 

 

5

Km4+400

Ngã 3

 

x

Đường Xã

 

1320

 

 

x

 

 

6

Km5+200

Ngã 3

x

 

Đường Xã

1020

 

x

 

 

 

 

7

Km5+450

Ngã 3

 

x

Đường Xã

 

1050

 

 

x

 

 

8

Km6+800

Ngã 4

 

x

Đường Xã

 

1350

 

 

x

 

 

9

Km6+800

Ngã 4

x

 

Đường Xã

1600

 

x

 

 

 

 

10

Km8+150

Ngã 4

x

x

Đường Xã

1350

1350

x

 

x

 

 

11

Km9+650

Ngã 4

x

x

Đường Xã

1500

1500

x

 

x

 

 

12

Km10+980

Ngã 4

x

x

Đường Xã

1330

1330

x

 

x

 

 

13

Km12+600

Ngã 4

x

x

Đường Xã

1620

1620

x

 

x

 

 

14

Km13+880

Ngã 3

x

 

Đường Xã

1280

 

x

 

 

 

 

15

Km14+450

Ngã 3

 

x

Đường Xã

 

1850

 

 

x

 

 

16

Km15+800

Ngã 3

x

 

Đường Xã

1920

 

x

 

 

 

 

17

Km15+890

Ngã 3

 

x

Đường Xã

 

1440

 

 

x

 

 

18

Km16+700

Ngã 3

 

x

Đường Xã

 

810

 

 

x

x

 

19

Km16+750

Ngã 3

x

 

Đường Xã

950

 

x

x

 

 

 

20

Km18+900

Ngã 4

x

x

Đường Xã

2150

2200

x

 

x

 

 

21

Km21+080

Ngã 3

x

 

Đường Xã

2180

 

x

 

 

 

 

22

Km22+060

Ngã 3

 

x

Đường Xã

 

3160

 

 

x

 

 

23

Km23+250

Ngã 3

x

 

Đường Xã

2170

 

x

 

 

 

 

24

Km24+650

Ngã 4

 

x

Đường Xã

 

2590

 

 

x

 

 

25

Km24+650

Ngã 4

x

 

Đường Xã

1400

 

x

 

 

 

 

26

Km26+530

Ngã 4

x

x

Đường Xã

1880

1880

x

 

x

 

 

Phạm vi trong đô thị (Km27+180 - Km30+600): Thị trấn Bồng Sơn

27

Km28+300

Ngã 3

x

 

Đường Xã

1770

 

x

 

 

 

 

28

Km29+180

Ngã 4

 

x

Đường Xã

 

2650

 

 

x

 

 

29

Km29+180

Ngã 4

x

 

Đường Xã

880

 

x

 

 

 

 

30

Km30+250

Ngã 4

x

x

Đường Xã

1070

1070

x

 

x

 

 

Phạm vi ngoài đô thị (Km30+600-Km47+960): Huyện Hoài Ân

31

Km35+950

Ngã 3

x

 

Đường vào thôn Mỹ Thành

5700

 

x

 

 

 

 

32

Km36+990

Ngã 3

x

 

ĐH (đi TT Tăng Bạt Hổ)

1040

 

x

 

 

 

 

33

Km37+120

Ngã 3

 

x

ĐH (Ân Tín đi Ân Hảo Tây)

 

6870

 

 

x

 

 

34

Km38+400

Ngã 4

x

 

Đường vào thôn Thanh Lương

1410

 

x

 

 

 

 

35

Km38+400

Ngã 4

 

x

Đường vào thôn Thanh Lương

 

1280

 

 

x

 

 

36

Km39+750

Ngã 3

x

 

Đường vào thôn Vạn Hội 2

1350

 

x

 

 

 

 

37

Km39+770

Ngã 3

 

x

Đường vào thôn Vạn Hội 2

 

1370

 

 

x

 

 

38

Km40+900

Ngã 3

 

x

Đường đi hồ Vạn Hội

 

1130

 

 

x

 

 

39

Km41+660

Ngã 3

x

 

Đường xã

1910

 

x

 

 

 

 

40

Km42+710

Ngã 3

x

 

Đường vào thôn Gia Đức

1050

 

x

 

 

 

 

41

Km42+850

Ngã 3

 

x

Đường vào thôn Gia Đức

 

1950

 

 

x

 

 

42

Km43+850

ngã 3

 

x

Đường vào thôn Gia Đức

 

1000

 

 

x

 

 

43

Km44+550

Ngã 3

x

 

Đường huyện

1840

 

x

 

 

 

 

44

Km45+150

Ngã 3

 

x

Đường vào thôn Phú Thuận

 

1300

 

 

x

 

 

45

Km47+440

Ngã 3

 

x

Đường huyện

 

2290

 

 

x

 

 

Phạm vi ngoài đô thị (Km65+298-Km85+739): Huyện Phù Mỹ

46

Km65+990

Ngã 4

 

x

ĐX (Mỹ Trinh - Trinh Vân Bắc)

 

18550

 

 

x

 

 

47

Km65+990

Ngã 4

x

 

ĐX (Mỹ Trinh - Trinh Vân Bắc)

21440

 

x

 

 

 

 

48

Km67+050

Ngã 4

x

x

Đường vào thôn Vân Hòa Trung

1060

1060

x

 

x

 

 

49

Km68+320

Ngã 3

x

 

ĐX (Đi An Lạc Tây )

1270

 

x

 

 

 

 

50

Km69+690

Ngã 4

x

x

ĐX (Đi Hồ Đá Trải)

1370

2640

x

 

x

 

 

51

Km70+845

Ngã 4

x

x

ĐX (Phước Thiện - Phước Thọ 1)

1155

1155

x

 

x

 

 

52

Km71+845

Ngã 3

x

 

ĐX

1000

 

x

 

 

 

 

53

Km73+820

Ngã 3

x

 

ĐX

1975

 

x

 

 

 

 

54

Km74+825

Ngã 3

x

 

ĐX

1005

 

x

 

 

 

 

55

Km75+780

Ngã 4

 

x

Đường Thôn (xóm 2 - xóm 1)

 

4935

 

 

x

 

 

56

Km75+780

Ngã 4

x

 

Đường Thôn (xóm 2 - xóm 1)

955

 

x

x

 

 

 

57

Km77+560

Ngã 3

x

 

Đường Xã (ĐT639B - QL1A )

1780

 

x

 

 

 

 

58

Km79+320

Ngã 4

x

x

Đường Xã (QL1A - xóm 11)

1760

3540

x

 

x

 

 

59

Km81+330

Ngã 4

x

x

ĐX

2010

2010

x

 

x

 

 

60

Km83+870

Ngã 3

x

 

ĐX (Đi Đập Cây Gai)

2540

 

x

 

 

 

 

61

Km85+335

Ngã 4

x

x

ĐT634

1465

4005

x

 

x

 

 

Phạm vi ngoài đô thị (Km85+739 - Km98+500): Huyện Phù Cát

62

Km86+950

Ngã 4

x

x

Đường Xã

1615

1615

x

 

x

 

 

63

Km87+980

Ngã 4

x

x

Đường Xã

1030

1030

x

 

x

 

 

64

Km88+950

Ngã 3

x

 

Đường công ty

970

 

x

x

 

 

 

65

Km90+400

Ngã 4

x

 

Đường Xã

1450

 

x

 

 

 

 

66

Km90+400

Ngã 4

 

x

Đường Xã

 

2420

 

 

x

 

 

67

Km91+850

Ngã 4

x

x

Đường Xã

1450

1450

x

 

x

 

 

68

Km92+725

Ngã 3

x

 

Đường huyện

875

 

x

x

 

 

 

69

Km96+330

Ngã 3

x

 

Đường Xã

3605

 

x

 

 

 

 

70

Km96+600

Ngã 3

 

x

Đường Xã

 

4750

 

 

x

 

 

71

Km97+856

Ngã 4

 

x

Đường Xã

 

1256

 

 

x

 

 

72

Km97+856

Ngã 4

x

 

Đường Xã

1526

 

x

 

 

 

 

Phạm vi ngoài đô thị (Km98+500 - Km112+400): Huyện Tây Sơn

73

Km100+220

Ngã 4

 

x

Đường Xã

 

2364

 

 

x

 

 

74

Km100+220

Ngã 4

x

 

Đường Xã

2364

 

x

 

 

 

 

75

Km102+050

Ngã 4

x

x

Đường huyện

1830

1830

x

 

x

 

 

76

Km103+260

Ngã 4

x

x

Đường Xã

1210

1210

x

 

x

 

 

77

Km107+700

Ngã 3

 

x

QL19B

 

4440

 

 

x

 

 

78

Km107+900

Ngã 3

x

 

QL19B

4640

 

x

 

 

 

 

79

Km108+545

Ngã 3

 

x

Đường Xã

 

845

 

 

x

x

 

80

Km109+930

Ngã 4

 

x

Đường Xã

 

1385

 

 

x

 

 

81

Km109+930

Ngã 4

x

 

Đường Xã

2030

 

x

 

 

 

 

82

Km110+920

Ngã 4

x

x

Đường Xã

990

990

x

x

x

x

 

83

Km112+200

Ngã 4

x

x

Đường Xã

1280

1280

x

 

x

 

 

Phạm vi ngoài đô thị (Km112+400 - Km120+825): Thị xã An Nhơn

84

Km113+140

Ngã 4

x

x

Đường tỉnh ĐT.636

940

940

x

x

x

x

 

85

Km114+650

Ngã 4

x

x

Đường Xã

1510

1510

x

 

x

 

 

86

Km115+820

Ngã 4

x

x

Đường Xã

1170

1170

x

 

x

 

 

87

Km117+950

Ngã 4

x

x

Đường Xã

2130

2130

x

 

x

 

 

88

Km118+880

Ngã 4

x

x

Đường Xã

930

930

x

x

x

x

 

89

Km120+330

Ngã 3

 

x

Đường Xã

 

1450

 

 

x

 

 

 

PHỤ LỤC 9A

ĐẤU NỐI CHXD VÀO ĐT.638 (CHƯƠNG HÒA - LONG VÂN)
(Kèm theo Quyết định số 4935/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)

TT

Lý trình

Kiểu nút giao

Hướng Chương Hòa đi Long Vân

Tên CHXD

Khoảng cách điểm đấu nối liền kề (m)

Đã được quy hoạch

Ghi chú

CHXD QH bên trái

CHXD QH bên phải

Phạm vi ngoài đô thị (Km 0+00 - Km27+180): Huyện Hoài Nhơn

1

Km0+550

Ngã 3

 

x

Cửa hàng xăng dầu 15

 

x

QH số 1670/QĐ-UBND

2

Km7+655

Ngã 3

x

 

CHXD QH

 

x

QH số 1670/QĐ-UBND

3

Km11+710

Ngã 3

 

x

CHXD QH

11.160,0

x

QH số 1670/QĐ-UBND

4

Km15+350

Ngã 3

x

 

CHXD QH

7.695,0

x

QH số 1670/QĐ-UBND

Phạm vi ngoài đô thị (Km30+600-Km47+960): Huyện Hoài Ân

5

Km36+930

Ngã 3

x

 

Cửa hàng xăng dầu HTX NN Ân Tín

21.580,0

x

QH số 1670/QĐ-UBND

6

Km40+850

Ngã 3

x

 

CHXD QH

3.920,0

x

QH số 1670/QĐ-UBND

7

Km44+300

Ngã 3

x

 

Cửa hàng xăng dầu Tân Lập

3.450,0

x

QH số 1670/QĐ-UBND

8

Km69+655

Ngã 3

 

x

CHXD QH

57.945,0

x

QH số 1670/QĐ-UBND

Phạm vi ngoài đô thị (Km65+298-Km85+739): Huyện Phù Mỹ

9

Km 66+780

ngã 3

x

 

Cửa hàng XD số 18

22.480,0

x

QH số 1670/QĐ-UBND

10

Km74+500

Ngã 3

 

x

CHXD QH

4.845,0

x

QH số 1670/QĐ-UBND

Phạm vi ngoài đô thị (Km85+739 - Km98+500): Huyện Phù Cát

 

 

 

11

Km 85+555

Ngã 3

x

 

CHXD QH

18.775,0

x

QH số 1670/QĐ-UBND

Phạm vi ngoài đô thị (Km98+500 - Km112+400): Huyện Tây Sơn

12

Km 102+580

Ngã 3

 

x

Công ty xăng dầu Bình Định

28.080,0

x

QH số 1670/QĐ-UBND

13

Km111+360

Ngã 3

 

x

DNTN xăng dầu Bảo Long

8.780,0

x

QH số 1670/QĐ-UBND

Phạm vi ngoài đô thị (Km112+400 - Km120+825): Thị xã An Nhơn

14

Km113+360

Ngã 3

x

 

CHXD QH

27.805,0

x

QH số 1670/QĐ-UBND

15

Km118+700

Ngã 3

 

x

Cửa hàng xăng dầu HTXNN Nhơn Lộc 2

7.340,0

x

QH số 1670/QĐ-UBND

16

Km119+800

Ngã 3

x

 

Cửa hàng xăng dầu Trọng Điểm

6.440,0

x

QH số 1670/QĐ-UBND

 

PHỤ LỤC 9B

QUY HOẠCH ĐƯỜNG GOM DỌC ĐT.638 (CHƯƠNG HÒA - LONG VÂN)
(Kèm theo Quyết định số 4935/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)

TT

Lý trình

Quy hoạch đường gom

Ghi chú

Bên trái

Bên phải

Chiều dài đoạn (m)

1

Km13+880

x

 

570

 

Km14+450

 

2

Km16+750

x

 

510

 

Km17+260

 

3

Km18+300

 

x

600

 

Km18+900

 

4

Km18+900

x

 

500

 

Km19+400

 

5

Km21+080

x

 

500

 

Km21+580

 

6

Km21+500

 

x

560

 

Km22+060

 

7

Km23+250

x

 

500

 

Km23+750

 

8

Km24+050

 

x

600

 

Km24+650

 

9

Km24+650

x

 

550

 

Km25+100

 

10

Km26+00

x

 

530

 

Km26+530

 

11

Km26+530

x

 

470

 

Km27+00

 

12

Km42+350

 

x

500

 

Km42+850

 

13

Km69+100

 

x

590

 

Km69+690

 

14

Km75+220

 

x

560

 

Km75+780

 

15

Km78+800

 

x

520

 

Km79+320

 

16

Km80+800

 

x

530

 

Km81+330

 

17

Km84+900

 

x

435

 

Km85+335

 

18

Km89+850

 

x

550

 

Km90+400

 

19

Km92+725

x

 

500

 

Km93+225

 

20

Km96+275

 

x

325

 

Km96+600

 

21

Km96+230

x

 

400

 

Km96+630

 

22

Km100+220

x

 

500

 

Km100+720

 

23

Km117+450

 

x

500

 

Km117+950

 

 

PHỤ LỤC 10

ĐẤU NỐI ĐƯỜNG NGANG VÀO ĐT.639 (QUY NHƠN - TAM QUAN)
(Kèm theo Quyết định số 4935/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)

TT

Lý trình

Kiểu nút giao

Hướng Quy Nhơn đi Tam Quan

Tên đường nhánh

Điểm đấu nối QH mới

Ghi chú

Bên trái

Bên phải

K. cách đến điểm liền kề bên trái

K. cách đến điểm liền kề bên phải

Bên trái

Vị trí không đảm bảo k. cách (bên trái)

Bên phải

Vị trí không đảm bảo k. cách (bên phải)

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

Phạm vi trong đô thị (Km0+00 - Km8+450): Thành phố Quy Nhơn

1

Km0+310

Ngã 3

x

 

ĐX (Hội Sơn)

310

 

x

 

 

 

 

2

Km1+700

Ngã 3

 

x

ĐX (Hội Tân)

 

1700

 

 

x

 

 

3

Km2+300

Ngã 3

 

x

ĐX (Hội Tân)

 

600

 

 

x

 

 

4

Km4+300

Ngã 3

 

x

ĐX (Hội Thành)

 

2000

 

 

x

 

 

5

Km4+600

Ngã 3

 

x

ĐX (Hội Thành)

 

300

 

 

x

 

 

6

Km4+900

Ngã 3

 

x

ĐX (Hội Thành)

 

300

 

 

x

 

 

7

Km5+450

Ngã 3

x

 

ĐX (Hội Thành)

5140

 

x

 

 

 

 

8

Km5+900

Ngã 3

x

 

ĐX (Hội Thành)

450

 

x

 

 

 

 

9

Km6+250

Ngã 3

x

 

ĐX (Hội Thành)

350

 

x

 

 

 

 

10

Km6+600

Ngã 3

 

x

Đường Khu kinh tế (Nhơn Hội- Nhơn Lý)

 

1700

 

 

x

 

 

11

Km6+900

Ngã 3

 

x

ĐX (Hội Thành)

 

300

 

 

x

 

 

12

Km7+500

Ngã 3

 

x

ĐX (Hội Thành)

 

600

 

 

x

 

 

13

Km7+750

Ngã 3

x

 

ĐX (Hội Thành)

1500

 

x

 

 

 

 

Phạm vi ngoài đô thị (Km8+450 - Km10+200): Huyện Tuy Phước

14

Km8+500

Ngã 3

 

x

Đường thôn (Hội Thành)

 

1000

 

 

x

 

 

15

Km8+600

Ngã 3

x

 

Đường thôn (Hội Thành)

850

 

x

 

 

 

 

16

Km9+700

Ngã 3

x

 

Đường thôn (Huỳnh Giảng)

1100

 

x

 

 

 

 

Phạm vi ngoài đô thị (Km10+200 - Km43+750): Huyện Phù Cát

17

Km11+800

Ngã 4

x

 

Đường thôn (Phú Hậu)

2100

 

x

 

 

 

 

18

Km11+800

Ngã 4

 

x

Đường thôn (Phú Hậu)

 

3300

 

 

x

 

 

19

Km12+900

Ngã 3

 

x

Đường thôn (Phú Hậu)

 

1100

 

 

x

 

 

20

Km13+280

Ngã 3

 

x

QL.19B

 

380

 

 

x

x

 

21

Km13+450

Ngã 3

x

 

Đường thôn (Phú Hậu)

 

 

 

 

 

 

Trùng QL19B

22

Km13+650

Ngã 3

x

 

Đường thôn (Phú Hậu)

 

 

 

 

 

 

23

Km14+200

Ngã 4

x

x

Đường thôn (Phú Hậu)

2400

 

x

 

 

 

24

Km14+360

Ngã 3

 

x

Đường thôn (Phương Phi)

 

 

 

 

 

 

25

Km14+550

Ngã 3

 

x

Đường thôn (Phương Phi)

 

 

 

 

 

 

26

Km14+700

Ngã 4

 

x

Đường thôn (Phương Phi)

 

 

 

 

 

 

27

Km15+230

Ngã 3

x

 

Đường quốc lộ 19B (Cát Tiến - Cát Nhơn)

1030

 

x

 

 

 

 

28

Km15+420

Ngã 4

 

x

KDC xã Cát Tiến

 

2140

 

 

x

 

 

29

Km16+650

Ngã 3

 

x

Đường KDL Trung Lương

 

1230

 

 

x

 

 

30

Km17+080

Ngã 3

x

 

Đường KDL Trung Lương

1850

 

x

 

 

 

 

31

Km17+585

Ngã 3

 

x

Đường KDL Trung Lương

 

935

 

 

x

 

 

32

Km17+830

Ngã 3

x

 

Đường KDL Trung Lương

750

 

x

 

 

 

 

33

Km19+010

Ngã 3

x

 

Đường thôn (Vĩnh Hội)

1180

 

x

 

 

 

 

34

Km21+300

Ngã 3

 

x

Đường thôn (Tân Thanh)

 

3715

 

 

x

 

 

35

Km21+320

Ngã 3

x

 

Đường thôn (Tân Thanh)

2310

 

x

 

 

 

 

36

Km22+130

Ngã 4

x

 

Đường thôn (Tân Thanh)

810

 

x

 

 

 

 

37

Km22+400

Ngã 3

x

 

Đường thôn (Tân Thanh)

270

 

x

x

 

 

 

38

Km23+400

Ngã 4

 

x

Đường thôn (Tân Thanh)

 

2100

 

 

x

 

 

39

Km23+400

Ngã 4

x

 

Đường thôn (Tân Thanh)

1000

 

x

 

 

 

 

40

Km24+755

Ngã 3

 

x

Công ty TNHH Ban Mai

 

1355

 

 

x

 

 

41

Km26+200

Ngã 4

x

 

Đường thôn (Chánh Oai)

2800

 

x

 

 

 

 

42

Km28+680

Ngã 3

 

x

Đường thôn (Chánh Oai)

 

3925

 

 

x

 

 

43

Km29+700

Ngã 4

x

 

Đường thôn (Tân Thắng)

3500

 

x

 

 

 

 

44

Km29+700

Ngã 4

 

x

Đường thôn (Tân Thắng)

 

1020

 

 

x

 

 

45

Km30+750

Ngã 3

x

 

Đường thôn (Tân Thắng)

1050

 

x

 

 

 

 

46

Km31+800

Ngã 3

 

x

Đường thôn (Tân Thắng)

 

2100

 

 

x

 

 

47

Km33+250

Ngã 3

 

x

Đường thôn (Chánh Thiện)

 

1450

 

 

x

 

 

48

Km33+920

Ngã 3

x

 

Đường thôn (Chánh Thiện)

3170

 

x

 

 

 

 

49

Km34+400

Ngã 3

 

x

Đường thôn (Chánh Thiện)

 

1150

 

 

x

 

 

50

Km35+850

Ngã 3

 

x

Đường thôn (Hóa Lạc)

 

1450

 

 

x

 

 

51

Km36+300

Ngã 3

x

 

Đường thôn Chánh Lợi, xã Cát Khánh

2380

 

x

 

 

 

 

52

Km37+370

Ngã 4

 

x

Đường thôn Chánh Lợi, xã Cát Khánh

 

1520

 

 

x

 

 

53

Km37+370

Ngã 4

x

 

Đường thôn Chánh Lợi, xã Cát Khánh

1070

 

x

 

 

 

 

54

Km39+000

Ngã 3

x

 

Đường thôn Ngãi An, xã Cát Khánh

1630

 

x

 

 

 

 

55

Km39+850

Ngã 3

 

x

Đường ĐT.633

 

2480

 

 

x

 

 

56

Km41+570

Ngã 3

x

 

Đường ĐT.633

2570

 

x

 

 

 

 

57

Km42+600

Ngã 3

 

x

Đường thôn Ngãi An, xã Cát Khánh

 

2750

 

 

x

 

 

58

Km43+700

Ngã 3

x

 

Đường thôn Ngãi An, xã Cát Khánh

2130

 

x

 

 

 

 

Phạm vi ngoài đô thị (Km43+750 - Km79+750):Huyện Phù Mỹ

59

Km44+500

Ngã 3

 

x

Thôn An Mỹ, Mỹ Cát

 

1900

 

 

x

 

 

60

Km45+430

Ngã 3

x

 

Đường thôn An Mỹ, xã Mỹ Cát

1730

 

x

 

 

 

 

61

Km45+995

Ngã 3

x

 

Đường thôn An Mỹ, xã Mỹ Cát

565

 

x

x

 

 

 

62

Km47+250

Ngã 3

x

 

ĐH (Mỹ Chánh đi Quốc Lộ 1 )

1255

 

x

 

 

 

 

63

Km47+800

Ngã 3

x

 

ĐT 632 và ĐT 639

550

 

x

x

 

 

 

64

Km49+800

Ngã 4

 

x

Đường liên xóm

 

5300

 

 

x

 

 

65

Km49+800

Ngã 4

x

 

Đường liên xóm

2000

 

x

 

 

 

 

66

Km52+500

Ngã 3

 

x

Đường liên xóm

 

2700

 

 

x

 

 

67

Km53+390

Ngã 3

x

 

Đường liên xóm

3590

 

x

 

 

 

 

68

Km53+600

Ngã 3

 

x

Đường liên xóm

 

1100

 

 

x

 

 

69

Km54+500

Ngã 3

 

x

Đường liên xóm

 

900

 

 

x

 

 

70

Km55+950

Ngã 3

 

x

Đường liên xóm

 

1450

 

 

x

 

 

71

Km56+950

Ngã 4

x

 

ĐH. Đèo Nhông - Mỹ Thọ

3560

 

x

 

 

 

 

72

Km56+950

Ngã 4

 

x

ĐH. Đèo Nhông - Mỹ Thọ

 

1000

 

 

x

 

 

73

Km58+550

Ngã 3

 

x

Đường liên xóm

 

1600

 

 

x

 

 

74

Km59+100

Ngã 3

x

 

Đường liên xóm

2150

 

x

 

 

 

 

75

Km60+100

Ngã 3

x

 

Đường liên xóm

1000

 

x

 

 

 

 

76

Km62+300

Ngã 3

 

x

Đường liên xóm

 

3750

 

 

x

 

 

77

Km62+800

Ngã 3

x

 

ĐT 639 và ĐT 632

2700

 

x

 

 

 

 

78

Km63+300

Ngã 3

 

x

Đường liên xóm

 

1000

 

 

x

 

 

79

Km64+400

Ngã 4

x

 

Ngã 4 Xuân Thạnh

1600

 

x

 

 

 

 

80

Km64+400

Ngã 4

 

x

Ngã 4 Xuân Thạnh

 

1100

 

 

x

 

 

81

Km65+700

Ngã 3

 

x

Đường liên xóm

 

1300

 

 

x

 

 

82

Km70+800

Ngã 3

x

 

Đường liên xóm

6400

 

x

 

 

 

 

83

Km71+200

Ngã 3

 

x

Thôn 8, Mỹ Thắng

 

5500

 

 

x

 

 

84

Km72+200

Ngã 4

x

 

Đường xã

 

 

 

 

 

 

 

85

Km72+200

Ngã 4

 

x

Đường thôn

 

1000

 

 

x

 

 

86

Km 76+720

Ngã 3

x

 

Đường thôn (Tân Phú)

5920

 

x

 

 

 

 

87

Km 77+925

Ngã 3

x

 

ĐH (Tam Tượng đi Mỹ Đức)

1205

 

x

 

 

 

 

88

Km 77+980

Ngã 3

 

x

Đường thôn (Phú Hà)

 

5780

 

 

x

 

 

Phạm vi ngoài đô thị (Km79+750 - Km105+700): Huyện Hoài Nhơn

89

Km82+160

Ngã 3

x

 

Đường thôn (Lộ Diêu)

4235

 

x

 

 

 

 

90

Km83+800

Ngã 3

x

 

Đường thôn (Lộ Diêu)

1640

 

x

 

 

 

 

91

Km 84+750

Ngã 3

x

 

Đường thôn (Lộ Diêu)

950

 

x

 

 

 

 

92

Km 85+200

Ngã 3

 

x

Đường thôn (Lộ Diêu)

 

7220

 

 

x

 

 

93

Km 88+950

Ngã 3

x

 

Đường xã (Xuân Vinh đi Phú Xuân)

4200

 

x

 

 

 

 

94

Km 90+550

Ngã 3

x

 

Đường xã (Xuân Vinh đi Phú Xuân)

1600

 

x

 

 

 

 

95

Km 90+710

Ngã 3

 

x

Đường thôn (Phú Xuân)

 

5510

 

 

x

 

 

96

Km 91+500

Ngã 3

x

 

ĐH( Hoài Đức đi Hoài Mỹ)

950

 

x

 

 

 

 

97

Km 91+680

Ngã 3

 

x

Đương thôn (Công Lương)

 

970

 

 

x

 

 

98

Km 92+640

Ngã 4

 

x

Đường xã (An Nghiệp đi Công Lương)

 

960

 

 

x

 

 

99

Km 92+640

Ngã 4

x

 

Đường xã ( An Nghiệp đi Công Lương)

1140

 

x

 

 

 

 

100

Km 93+800

Ngã 3

 

x

Đường thôn (Thạnh Xuân)

 

1160

 

 

x

 

 

101

Km 94+190

Ngã 4

x

 

ĐH (Bồng Sơn đi Hoài Hương)

1550

 

x

 

 

 

 

102

Km 95+690

Ngã 4

x

 

ĐH (Hoài Thanh đi Hoài Hương)

1500

 

x

 

 

 

 

103

Km 96+182

Ngã 3

x

 

Khu TĐC Bàu Hồ

492

 

x

x

 

 

 

104

Km 97+075

Ngã 3

x

 

Đường xã (Thiện Đức đi Thiện Đức Bắc)

893

 

x

 

 

 

 

105

Km 97+950

Ngã 4

x

 

Đường xã (Trường An đi Lâm Trúc 2)

875

 

x

 

 

 

 

106

Km 97+950

Ngã 4

 

x

Đường xã (Trường An đi Lâm Trúc 2)

 

4150

 

 

x

 

 

107

Km 99+020

Ngã 3

x

 

Đường xã (Mỹ An đi Lâm Trúc1)

1070

 

x

 

 

 

 

108

Km 99+650

Ngã 4

x

 

Đường xã (Trung Hóa đi Tăng Long 2)

630

 

x

x

 

 

 

109

Km 100+200

Ngã 3

x

 

Đường thôn (Cửu Lợi Đông)

550

 

x

x

 

 

 

110

Km 100+340

Ngã 3

 

x

Đường thôn (Cửu Lợi Đông)

 

2390

 

 

x

 

 

111

Km 101+900

Ngã 4

 

x

Đường xã (Cửu Lợi Tây đi Cửu Lợi Đông)

 

1560

 

 

x

 

 

112

Km 101+900

Ngã 4

x

 

Đường xã (Cửu Lợi Tây đi Cửu Lợi Đông)

1700

 

x

 

 

 

 

113

Km103+300

Ngã 3

 

x

Đường thôn (Cửu Lợi Bắc)

 

1400

 

 

x

 

 

114

Km 104+300

Ngã 3

 

x

Đường thôn (Tân Thành 2)

 

1000

 

 

x

 

 

115

Km 104+330

Ngã 3

x

 

Đường thôn (Tân Thành 2)

2430

 

x

 

 

 

 

116

Km 105+200

Ngã 4

x

x

Đường thôn (Tân Thành 1)

870

900

x

 

x

 

 

 

PHỤ LỤC 10A

ĐẤU NỐI CHXD VÀO ĐT.639 (QUY NHƠN - TAM QUAN)
(Kèm theo Quyết định số 4935/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)

TT

Lý trình

Kiểu nút giao

Hướng Quy Nhơn đi Tam Quan

Tên CHXD

Khoảng cách điểm đấu nối liền kề (m)

Đã được quy hoạch

Ghi chú

CHXD QH bên trái

CHXD QH bên phải

Phạm vi ngoài đô thị (Km10+200 - Km43+750): Huyện Phù Cát

 

 

 

1

Km22+930

Ngã 3

 

x

Cửa hàng số 31- Xăng dầu Bình Định

 

x

QH số 1670/QĐ-UBND

2

Km34+150

Ngã 3

x

 

Cửa hàng Xăng dầu Công Danh

 

x

QH số 1670/QĐ-UBND

3

Km36+350

Ngã 3

x

 

Cửa hàng xăng dầu Tuyết Diệp

2.200,0

x

QH số 1670/QĐ-UBND

Phạm vi ngoài đô thị (Km43+750 - Km79+750): Huyện Phù Mỹ

4

Km44+550

Ngã 3

 

x

Đại Lý bán lẻ XD -DNTN xăng dầu Phú Phượng

21.620,0

x

QH số 1670/QĐ-UBND

5

Km50+400

Ngã 3

 

x

Cty xăng dầu Bình Định, CH số 32

5.850,0

x

QH số 1670/QĐ-UBND

6

Km53+700

Ngã 3

 

x

Cửa hàng Xăng dầu Bình Thắng

3.300,0

x

QH số 1670/QĐ-UBND

7

Km56+600

Ngã 3

 

x

DNTN Hai Thảo

2.900,0

x

QH số 1670/QĐ-UBND

8

Km57+830

Ngã 3

x

 

DNTN TM Hồng Quân

21.480,0

x

QH số 1670/QĐ-UBND

9

Km64+550

Ngã 3

 

x

DNTN Lâm văn thiết

10.850,0

x

QH số 1670/QĐ-UBND

10

Km65+200

Ngã 3

x

 

DNTN Hoàng Minh

7.370,0

x

QH số 1670/QĐ-UBND

11

Km70+300

Ngã 3

x

 

DNTN Trung Kiên

5.100,0

x

QH số 1670/QĐ-UBND

Phạm vi ngoài đô thị (Km79+750 - Km105+700): Huyện Hoài Nhơn

 

 

 

12

Km 91+550

Ngã 3

x

 

Xăng Dầu số 12 Hoài Mỹ

21.250,0

x

QH số 1670/QĐ-UBND

13

Km95+550

Ngã 3

x

 

Xăng Dầu Hoài Hương

4.000,0

x

QH số 1670/QĐ-UBND

14

Km98+350

Ngã 3

x

 

Cửa Hàng xăng dầu số 2 Hoài Thanh

2.750,0

x

QH số 1670/QĐ-UBND

15

Km101+580

Ngã 3

x

 

cây xăng dầu Thanh Nhuận

3.230,0

x

QH số 1670/QĐ-UBND

16

Km103+450

Ngã 3

x

 

Cây xăng dầu Mai Tá

1.870,0

x

QH số 1670/QĐ-UBND

 

PHỤ LỤC 10B

QUY HOẠCH ĐƯỜNG GOM DỌC ĐT.639 (QUY NHƠN - TAM QUAN)
(Kèm theo Quyết định số 4935/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)

TT

Lý trình

Quy hoạch đường gom

Ghi chú

Bên trái

Bên phải

Chiều dài đoạn (m)

1

Km15+00

 

x

420

 

Km15+420

 

2

Km22+950

 

x

450

 

Km22+400

 

3

Km26+200

x

 

500

 

Km26+700

 

4

Km28+200

 

x

480

 

Km28+680

 

5

Km29+700

x

 

470

 

Km30+170

 

6

Km31+300

 

x

500

 

Km31+800

 

7

Km33+920

x

 

520

 

Km34+400

 

8

Km36+300

x

 

500

 

Km36+800

 

9

Km42+600

x

 

500

 

Km43+100

 

10

Km53+390

x

 

210

 

Km53+600

 

11

Km61+800

 

x

500

 

Km62+300

 

12

Km90+500

 

x

210

 

Km90+710

 

13

Km100+100

 

 

240

 

Km100+340

 

 

PHỤ LỤC 11

ĐẤU NỐI ĐƯỜNG NGANG VÀO ĐT.640 (ÔNG ĐÔ - CÁT TIẾN)
(Kèm theo Quyết định số 4935/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)

TT

Lý trình

Kiểu nút giao

Hướng Ông Đô đi Cát Tiến

Tên đường nhánh

Điểm đấu nối QH mới

Ghi chú

Bên trái

Bên phải

K. cách đến điểm liền kề bên trái

K. cách đến điểm liền kề bên phải

Bên trái

Vị trí không đảm bảo k. cách (bên trái)

Bên phải

Vị trí không đảm bảo k. cách (bên phải)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

Phạm vi trong đô thị (Km0+00 - Km3+350): Thị trấn Tuy Phước

1

Km 0 + 100

Ngã 3

 

x

Khu Tái định cư

 

100

 

 

x

x

 

2

Km 0 + 420

Ngã 3

 

x

Đội 10 thôn Mỹ Điền

 

320

 

 

x

 

 

3

Km 0 + 600

Ngã 3

x

 

Đội 10 thôn Mỹ Điền

600

 

x

 

 

 

 

4

Km 1 + 150

Ngã 3

x

 

Đường vào thôn Công Chánh

550

 

x

 

 

 

 

5

Km 1 + 610

Ngã 3

x

 

Đường Trần Thị Kỷ

460

 

x

 

 

 

 

6

Km 1 + 780

Ngã 3

 

x

Đường Thôn Trung Tín 1

 

1360

 

 

x

 

 

7

Km 2 + 220

Ngã 4

x

x

Đường QL 19

610

440

x

 

x

 

 

8

Km 2 + 520

Ngã 3

x

 

Đường vào KDC

300

 

x

 

 

 

 

9

Km 2 + 610

Ngã 4

x

x

Đường đô thị

90

390

x

x

x

 

 

10

Km 2 + 795

Ngã 3

 

x

Đường đô thị

 

185

 

 

x

x

 

11

Km 2 + 990

Ngã 4

x

x

Đường vành đai

380

195

x

 

x

x

 

Phạm vi ngoài đô thị (Km3+350 - Km18+130): Huyện Tuy Phước

12

Km 3 + 606

Ngã 4

x

x

Đường Thôn

616

616

x

x

x

x

 

13

Km 4 + 341

Ngã 3

 

x

Đường Thôn

 

735

 

 

x

 

 

14

Km 4 + 550

Ngã 3

x

 

Công ty Minh Dư

944

 

x

 

 

 

 

15

Km 4 + 936

Ngã 3

x

 

Đường xã

386

 

x

x

 

 

 

16

Km 5 + 740

Ngã 3

 

x

Đường Thôn

 

1399

 

 

x

 

 

17

Km 6 + 000

Ngã 4

x

x

Đường Thôn

1064

260

x

 

x

x

 

18

Km 6 + 870

Ngã 3

 

x

Đường Thôn

 

870

 

 

x

 

 

19

Km 8 + 250

Ngã 3

 

x

Đường Thôn

 

1380

 

 

x

 

 

20

Km 8 + 905

Ngã 3

 

x

Đường Thôn

 

655

 

 

x

x

 

21

Km 9 + 496

Ngã 3

 

x

Đường Thôn

 

591

 

 

x

x

 

22

Km 9 + 970

Ngã 4

x

x

Đường Thôn

3970

474

x

 

x

x

 

23

Km 10 + 606

Ngã 3

 

x

Đường Thôn

 

636

 

 

x

x

 

24

Km 10 + 930

Ngã 3

x

 

Đường Thôn

960

 

x

 

 

 

 

25

Km 11 + 906

Ngã 4

x

x

Đường Thôn

976

1300

x

 

x

 

 

26

Km13+520

Ngã 3

x

 

Đường xã

1614

 

x

 

 

 

 

27

Km 13 + 649

Ngã 4

x

x

Đường Thôn

129

1743

x

x

x

 

 

28

Km 14 + 940

Ngã 4

x

x

Đường Thôn

1291

1291

x

 

x

 

 

29

Km 15 + 842

Ngã 4

x

x

Đường Thôn

902

902

x

 

x

 

 

30

Km17+100

Ngã 4

x

x

Đường Thôn

1258

1258

x

 

x

 

 

31

Km17+270

Ngã 3

x

 

QH KDC

170

 

x

x

 

 

5383/UBND-KT ngày 06/10/2017

Phạm vi ngoài đô thị (Km18+130 - Km19+300): Huyện Phù Cát

32

Km 18+150

Ngã 3

 

x

Đường Thôn

 

1050

 

 

x

 

 

33

Km 18+180

Ngã 3

x

 

Đường Thôn

910

 

x

 

 

 

 

34

Km 19 + 300

Ngã 4

x

x

QL19B

1120

1150

x

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 11A

ĐẤU NỐI CHXD VÀO ĐT.640 (ÔNG ĐÔ - CÁT TIẾN)
(Kèm theo Quyết định số 4935/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)

TT

Lý trình

Kiểu nút giao

Hướng Ông Đô đi Cát Tiến

Tên CHXD

Khoảng cách điểm đấu nối liền kề

Đã được quy hoạch

Ghi chú

CHXD QH bên trái

CHXD QH bên phải

Phạm vi trong đô thị (Km0+00 - Km3+350): Thị trấn Tuy Phước

 

 

 

1

Km1+250

Ngã 3

 

x

CHXD Tấn Thành

 

 

QH số 1670/QĐ- UBND

Phạm vi ngoài đô thị (Km3+350 - Km18+130): Huyện Tuy Phước

 

 

 

2

Km3+740

Ngã 3

 

x

CHXD Yến Tùng

2.490,0

x

QH số 1670/QĐ- UBND

3

Km5+500

Ngã 3

 

x

CHXD Ngọc Tám

1.760,0

x

QH số 1670/QĐ- UBND

4

Km5+880

Ngã 3

x

 

CHXD Tùng Hoa

 

 

QH số 1670/QĐ- UBND

5

Km9+000

Ngã 3

 

x

CHXD Yến Tùng

3.500,0

x

QH số 1670/QĐ- UBND

6

Km14+050

Ngã 3

 

x

CHXD Ngọc Tám

5.050,0

x

QH số 1670/QĐ- UBND

7

Km15+980

Ngã 3

 

x

CHXD Yến Tùng

1.930,0

x

QH số 1670/QĐ- UBND

8

Km16+750

Ngã 3

x

 

CHXD Cát Chánh

10.870,0

 

QH số 1670/QĐ- UBND

 

PHỤ LỤC 11B

QUY HOẠCH ĐƯỜNG GOM DỌC ĐT.640 (ÔNG ĐÔ - CÁT TIẾN)
(Kèm theo Quyết định số 4935/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)

TT

Lý trình

Quy hoạch đường gom

Ghi chú

Bên trái

Bên phải

Chiều dài đoạn (m)

1

Km7+750

 

x

500

 

Km8+250

 

2

Km10+606

x

 

400

 

Km11+006