Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 493/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 19 tháng 3 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI) THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 169/QĐ-BTP ngày 04/02/2021 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 42/TTr-STP ngày 08/3/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 09 danh mục thủ tục hành chính (lĩnh vực nuôi con nuôi) thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp, trong đó cấp tỉnh 05 danh mục thủ tục hành chính, cấp huyện 01 danh mục thủ tục hành chính, cấp xã 03 danh mục thủ tục hành chính.
(Có Danh mục thủ tục hành chính kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính (lĩnh vực nuôi con nuôi) quy định tại mục I, phần A, mục I phần C ban hành kèm theo Quyết định số 104/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 493/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
Tổng số: 09 thủ tục hành chính
I. CẤP TỈNH: 05 thủ tục hành chính
TT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện, mức độ dịch vụ công trực tuyến | Phí, lệ phí (đồng) | Căn cứ pháp lý |
1 | Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng | 210 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp ở Trung tâm phục vụ hành chính công (địa chỉ: số 01, đường Tô Hiệu, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La) hoặc gửi qua đường bưu chính, từ thứ hai đến thứ sáu (trong giờ hành chính) | Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính | 9.000.000 đồng/ trường hợp (trường hợp nhận 2 trẻ em trở lên là anh chị em ruột làm con nuôi thì trẻ em thứ 2 trở đi được giảm 50% mức lệ phí nuôi con nuôi nước ngoài) | - Luật Nuôi con nuôi 2010. - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định một số Điều của Luật Nuôi con nuôi. - Nghị định 24/2019/NĐ-CP ngày 05/03/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/03/2011 hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nuôi con nuôi. - Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 8/7/2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp giấy phép hoạt động của tổ chức nuôi con nuôi nước ngoài. - Thông tư số 267/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con nuôi và cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức nuôi con nuôi nước ngoài tại Việt Nam. - Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ tư pháp về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi. - Thông tư liên tịch số 146/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 07/09/2012 giữa Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ trong lĩnh vực nuôi con nuôi từ nguồn thu lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép của tổ chức con nuôi nước ngoài, chi phí giải quyết nuôi con nuôi nước ngoài - Thông tư số 21/2011/TT-BTP ngày 21/11/2011 của Bộ Tư pháp về việc quản lý văn phòng con nuôi nước ngoài tại Việt Nam. |
2 | Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi | - 100 ngày đối với trường hợp trẻ em được nhận làm con nuôi ở những nước chưa có quan hệ hợp tác về nuôi con nuôi quốc tế với Việt Nam. - 125 ngày đối với trường hợp trẻ em được nhận làm con nuôi ở những nước có quan hệ hợp tác về nuôi con nuôi quốc tế với Việt Nam trong khuôn khổ Công ước LaHay 1993 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp ở Trung tâm phục vụ hành chính công (địa chỉ: số 01, đường Tô Hiệu, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La) hoặc gửi qua đường bưu chính, từ thứ hai đến thứ sáu (trong giờ hành chính) | Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính | 9.000.000 đồng/ trường hợp (trường hợp nhận 2 trẻ em trở lên là anh chị em ruột làm con nuôi thì trẻ em thứ 2 trở đi được giảm 50% mức lệ phí nuôi con nuôi nước ngoài) | - Luật Nuôi con nuôi 2010. - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định một số Điều của Luật Nuôi con nuôi. - Nghị định 24/2019/NĐ-CP ngày 05/03/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/03/2011 hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nuôi con nuôi. - Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 8/7/2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp giấy phép hoạt động của tổ chức nuôi con nuôi nước ngoài. - Thông tư số 267/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con nuôi và cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức nuôi con nuôi nước ngoài tại Việt Nam. - Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ tư pháp về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi. |
3 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | 04 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp ở Trung tâm phục vụ hành chính công (địa chỉ: số 01, đường Tô Hiệu, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La) hoặc gửi qua đường bưu chính, từ thứ hai đến thứ sáu (trong giờ hành chính) | Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Nuôi con nuôi 2010 - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định một số Điều của Luật Nuôi con nuôi. - Nghị định 24/2019/NĐ-CP ngày 05/03/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/03/2011 hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nuôi con nuôi. - Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ tư pháp về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi. - Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 8/7/2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp giấy phép hoạt động của tổ chức nuôi con nuôi nước ngoài. - Thông tư số 267/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con nuôi và cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức nuôi con nuôi nước ngoài tại Việt Nam. |
4 | Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt nam làm con nuôi | 30 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp ở Trung tâm phục vụ hành chính công (địa chỉ: số 01, đường Tô Hiệu, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La) hoặc gửi qua đường bưu chính, từ thứ hai đến thứ sáu (trong giờ hành chính) | Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính | 4.500.000 đồng/hồ sơ | - Luật Nuôi con nuôi 2010. - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định một số Điều của Luật Nuôi con nuôi. - Nghị định 24/2019/NĐ-CP ngày 05/03/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/03/2011 hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nuôi con nuôi. - Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ tư pháp về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi. - Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 8/7/2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp giấy phép hoạt động của tổ chức nuôi con nuôi nước ngoài. - Thông tư số 267/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con nuôi và cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức nuôi con nuôi nước ngoài tại Việt Nam. |
5 | Cấp Giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi | Không | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp ở Trung tâm phục vụ hành chính công (địa chỉ: số 01, đường Tô Hiệu, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La) hoặc gửi qua đường bưu chính, từ thứ hai đến thứ sáu (trong giờ hành chính) | Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Nuôi con nuôi 2010 - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định một số Điều của Luật Nuôi con nuôi. - Nghị định 24/2019/NĐ-CP ngày 05/03/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/03/2011 hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nuôi con nuôi. - Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ tư pháp về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi. |
II. CẤP HUYỆN: 01 Thủ tục hành chính
TT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện, mức độ dịch vụ công trực tuyến | Phí, lệ phí (đồng) | Căn cứ pháp lý |
1 | Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Ngay trong ngày; trường hợp phải xác minh thì không quá 3 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện hoặc gửi qua đường bưu chính, từ thứ hai đến thứ sáu (trong giờ hành chính) | Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Hộ tịch 2014. - Nghị định 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch. - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định một số Điều của Luật Nuôi con nuôi. - Nghị định 24/2019/NĐ-CP ngày 05/03/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/03/2011 hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nuôi con nuôi - Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ tư pháp về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi. - Thông tư 04/2020/TT-BTP ngày 28/05/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ: 03 thủ tục hành chính
TT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện, mức độ dịch vụ công trực tuyến | Phí, lệ phí (đồng) | Căn cứ pháp lý |
1 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | 25 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính | 400.000 đồng (Miễn lệ phí đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng làm con nuôi; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi; nhận các trẻ em sau làm con nuôi: Trẻ khuyết tật, trẻ nhiễm HIV-AIDS hoặc mắc bệnh hiểm nghèo; người có công với cách mạng nhận con nuôi) | - Luật Nuôi con nuôi 2010. - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định một số Điều của Luật Nuôi con nuôi. - Nghị định 24/2019/NĐ-CP ngày 05/03/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/03/2011 hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nuôi con nuôi - Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 8/7/2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp giấy phép hoạt động của tổ chức nuôi con nuôi nước ngoài. - Thông tư số 267/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con nuôi và cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức nuôi con nuôi nước ngoài tại Việt Nam. - Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ tư pháp về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi. |
2 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | 04 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Nuôi con nuôi 2010. - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định một số Điều của Luật Nuôi con nuôi. - Nghị định 24/2019/NĐ-CP ngày 05/03/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/03/2011 hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nuôi con nuôi - Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 8/7/2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp giấy phép hoạt động của tổ chức nuôi con nuôi nước ngoài. - Thông tư số 267/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con nuôi và cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức nuôi con nuôi nước ngoài tại Việt Nam. - Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ tư pháp về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi. |
3 | Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | 25 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính | 4.500.000 đồng/hồ sơ | - Luật Nuôi con nuôi 2010. - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định một số Điều của Luật Nuôi con nuôi. - Nghị định 24/2019/NĐ-CP ngày 05/03/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/03/2011 hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nuôi con nuôi - Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 8/7/2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp giấy phép hoạt động của tổ chức nuôi con nuôi nước ngoài. - Thông tư số 267/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con nuôi và cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức nuôi con nuôi nước ngoài tại Việt Nam. - Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ tư pháp về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi. |
- 1Quyết định 337/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên
- 2Quyết định 335/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông
- 3Quyết định 244/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới, 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Gia Lai
- 4Quyết định 970/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới/sửa đổi/bãi bỏ trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp/Ủy ban nhân dân cấp huyện/cấp xã, tỉnh Thanh Hóa
- 5Quyết định 2594/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực: Quốc tịch; Nuôi con nuôi; Trợ giúp pháp lý; Trọng tài thương mại; Chứng thực thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Thái Nguyên
- 6Quyết định 649/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 7Quyết định 332/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 07 thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 8Quyết định 1064/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hoá lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Giang
- 9Quyết định 1298/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng
- 10Quyết định 1754/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Hưng Yên
- 11Quyết định 2486/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La
- 1Quyết định 104/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 2486/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 169/QĐ-BTP năm 2021 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 7Quyết định 337/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên
- 8Quyết định 335/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông
- 9Quyết định 244/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới, 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Gia Lai
- 10Quyết định 970/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới/sửa đổi/bãi bỏ trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp/Ủy ban nhân dân cấp huyện/cấp xã, tỉnh Thanh Hóa
- 11Quyết định 2594/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực: Quốc tịch; Nuôi con nuôi; Trợ giúp pháp lý; Trọng tài thương mại; Chứng thực thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Thái Nguyên
- 12Quyết định 649/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 13Quyết định 332/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 07 thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 14Quyết định 1064/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hoá lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Giang
- 15Quyết định 1298/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng
- 16Quyết định 1754/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Hưng Yên
Quyết định 493/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính (lĩnh vực nuôi con nuôi) thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 493/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/03/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Hoàng Quốc Khánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra