Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 491/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 23 tháng 3 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực thương mại quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 23/TTr-SCT ngày 21/3/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 16 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Thương mại quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 491/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
| 1. Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ, thủ tục hành chính trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Sở Công Thương qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau), sau đây viết tắt là “Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau”. 2. Hoặc nộp trực tuyến qua Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau tại địa chỉ website http://dvctt.camau.gov.vn, nếu đủ điều kiện và có giá trị như nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, sau đây viết tắt là “Trực tuyến”. 3. Thời gian tiếp nhận vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau: - Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút. - Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút. | |||||
1 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa | 08 (tám) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau; - Hoặc nộp trực tuyến. | Không | - Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005 của Quốc Hội (Luật Thương mại năm 2005); - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc Hội (Luật Đầu tư năm 2014); - Luật Sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư số 03/2016/QH14 ngày 22/11/2016 của Quốc Hội (Luật Sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư năm 2016); - Luật Quản lý ngoại thương số 05/2017/QH14 ngày 12/6/2017 của Quốc Hội (Luật Quản lý ngoại thương năm 2017); - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam (Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ). | Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BCT-275269” của Bộ Công Thương công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC |
2 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn | 25 (hai mươi lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau; - Hoặc nộp trực tuyến. | Không | - Luật Thương mại năm 2005; - Luật Đầu tư năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư năm 2016; - Luật Quản lý ngoại thương năm 2017; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. | Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BCT-275270” của Bộ Công Thương công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC |
3 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí | 25 (hai mươi lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau; - Hoặc nộp trực tuyến. | Không | - Luật Thương mại năm 2005; - Luật Đầu tư năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư năm 2016; - Luật Quản lý ngoại thương năm 2017; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. | Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BCT-275271” của Bộ Công Thương công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC |
4 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP | 25 (hai mươi lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau; - Hoặc nộp trực tuyến. | Không | - Luật Thương mại năm 2005; - Luật Đầu tư năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư năm 2016; - Luật Quản lý ngoại thương năm 2017; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. | Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BCT-275272” của Bộ Công Thương công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC |
5 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | 04 (bốn) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau; - Hoặc nộp trực tuyến. | Không | - Luật Thương mại năm 2005; - Luật Đầu tư năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư năm 2016; - Luật Quản lý ngoại thương năm 2017; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. | Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BCT-275273” của Bộ Công Thương công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC |
6 | Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | 25 (hai mươi lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau; - Hoặc nộp trực tuyến. | Không | - Luật Thương mại năm 2005; - Luật Đầu tư năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư năm 2016; - Luật Quản lý ngoại thương năm 2017; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. | Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BCT-275274” của Bộ Công Thương công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC |
7 | Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP | 17 (mười bảy) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau; - Hoặc nộp trực tuyến. | Không | - Luật Thương mại năm 2005; - Luật Đầu tư năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư năm 2016; - Luật Quản lý ngoại thương năm 2017; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. | Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BCT-275275” của Bộ Công Thương công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC |
8 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | 17 (mười bảy) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau; - Hoặc nộp trực tuyến. | Không | - Luật Thương mại năm 2005; - Luật Đầu tư năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư năm 2016; - Luật Quản lý ngoại thương năm 2017; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. | Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BCT-275276” của Bộ Công Thương công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC |
9 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | 46 (bốn mươi sáu) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau; - Hoặc nộp trực tuyến. | Không | - Luật Thương mại năm 2005; - Luật Đầu tư năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư năm 2016; - Luật Quản lý ngoại thương năm 2017; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. | Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BCT-275277” của Bộ Công Thương công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC |
10 | Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | 04 (bốn) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau; - Hoặc nộp trực tuyến. | Không | - Luật Thương mại năm 2005; - Luật Đầu tư năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư năm 2016; - Luật Quản lý ngoại thương năm 2017; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. | Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BCT-275278” của Bộ Công Thương công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC |
11 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện dích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 | 04 (bốn) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau; - Hoặc nộp trực tuyến. | Không | - Luật Thương mại năm 2005; - Luật Đầu tư năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư năm 2016; - Luật Quản lý ngoại thương năm 2017; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. | Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BCT-275279” của Bộ Công Thương công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC |
12 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại | 17 (mười bảy) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau; - Hoặc nộp trực tuyến. | Không | - Luật Thương mại năm 2005; - Luật Đầu tư năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư năm 2016; - Luật Quản lý ngoại thương năm 2017; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. | Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BCT-275280” của Bộ Công Thương công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC |
13 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini | 46 (bốn mươi sáu) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau; - Hoặc nộp trực tuyến. | Không | - Luật Thương mại năm 2005; - Luật Đầu tư năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư năm 2016; - Luật Quản lý ngoại thương năm 2017; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. | Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BCT-275281” của Bộ Công Thương công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC |
14 | Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | 04 (bốn) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau; - Hoặc nộp trực tuyến. | Không | - Luật Thương mại năm 2005; - Luật Đầu tư năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư năm 2016; - Luật Quản lý ngoại thương năm 2017; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. | Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BCT-275282” của Bộ Công Thương công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC |
15 | Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | 04 (bốn) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau; - Hoặc nộp trực tuyến. | Không | - Luật Thương mại năm 2005; - Luật Đầu tư năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư năm 2016; - Luật Quản lý ngoại thương năm 2017; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. | Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BCT-275283” của Bộ Công Thương công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC |
16 | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động | 50 (năm mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau; - Hoặc nộp trực tuyến. | Không | - Luật Thương mại năm 2005; - Luật Đầu tư năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư năm 2016; - Luật Quản lý ngoại thương năm 2017; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. | Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BCT-275284” của Bộ Công Thương công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC |
- 1Quyết định 410/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thương mại quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Bình
- 2Quyết định 1206/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Thương mại quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 1175/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp; công nghiệp tiêu dùng; thương mại quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 4Quyết định 843/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thương mại quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang
- 5Quyết định 333/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thương mại Quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau
- 6Quyết định 1109/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thương mại quốc tế, Dịch vụ thương mại, Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 7Quyết định 2342/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thương mại quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Bình
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 410/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thương mại quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Bình
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Quyết định 1206/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Thương mại quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 1175/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp; công nghiệp tiêu dùng; thương mại quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 7Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 233/QĐ-BCT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới; bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực thương mại quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
- 9Quyết định 843/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thương mại quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang
- 10Quyết định 333/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thương mại Quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau
- 11Quyết định 1109/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thương mại quốc tế, Dịch vụ thương mại, Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 12Quyết định 2342/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thương mại quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Bình
Quyết định 491/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Thương mại quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
- Số hiệu: 491/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/03/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Trần Hồng Quân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra