Hệ thống pháp luật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 491/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 05 tháng 3 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH LÂM ĐỒNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Trưởng ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng và Chánh Văn phòng UBND tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Trưởng ban Ban Quản lý các khu công nghiệp; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các Tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Cục KSTTHC;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Cổng thông tin Điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, PKSTTHC.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Xuân Tiến

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, BÃI BỎ VÀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH LÂM ĐỒNG

(Kèm theo Quyết định số 491 /QĐ-UBND, ngày 05 tháng 3 năm 2012 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỀ NGHỊ BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỀ NGHỊ BÃI BỎ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

STT

Tên thủ tục hành chính

Mã hồ sơ

A

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI

 

I

LĨNH VỰC LAO ĐỘNG

 

1

Thủ tục cấp Giấy phép lao động cho người nước ngoài đối với người nước ngoài di chuyển nội bộ

 

2

Thủ tục cấp Giấy phép lao động cho người nước ngoài đối với người nước ngoài thực hiện các loại hợp đồng kinh tế, thương mại, tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, khoa học kỹ thuật, văn hoá, thể thao, giáo dục, y tế.

 

3

Thủ tục cấp Giấy phép lao động cho người nước ngoài đối với người nước ngoài vào Việt Nam để thực hiện các gói thầu hoặc dự án của nhà thầu nước ngoài đã trúng thầu tại Việt Nam.

 

4

Thủ tục cấp Giấy phép lao động cho người nước ngoài đối với người nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động và đang còn hiệu lực mà có nhu cầu làm việc cho doanh nghiệp khác cùng vị trí công việc đã ghi trong giấy phép lao động

 

5

Thủ tục cấp Giấy phép lao động cho người nước ngoài đối với người nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động và đang còn hiệu lực mà có nhu cầu làm công việc khác vị trí công việc đã ghi trong giấy phép lao động

 

6

Thủ tục cấp Giấy phép lao động cho người nước ngoài đối với người nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động nhưng hết hiệu lực hoặc vô hiệu có nhu cầu làm việc cho doanh nghiệp khác cùng vị trí công việc ghi trong giấy phép lao động

 

7

Thủ tục gia hạn giấy phép lao động cho người nước ngoài theo hình thức thực hiện hợp đồng về kinh tế, thương mại, tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, khoa học kỹ thuật, văn hoá, thể thao, giáo dục, y tế.

 

8

Thủ tục Gia hạn giấy phép lao động đối với người nước ngoài di chuyển nội bộ doanh nghiệp.

 

II

LĨNH VỰC XÂY DỰNG

 

1

Thủ tục Điều chỉnh Giấy phép xây dựng công trình

 

B

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ

 

I

LĨNH VỰC ĐIỀU CHÍNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ

 

1

Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp: Chuyển đổi Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên (trường hợp công ty huy động thêm vốn góp từ một hoặc một số người khác)

 

T-LDG-057913-TT.

II

LĨNH VỰC XÂY DỰNG

 

1

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng lần đầu

T-LDG-130798-TT.

2

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng do chuyển nhượng mua bán, nhận tặng cho, đổi, nhận thừa kế hoặc thông qua hình thức khác theo quy định của pháp luật

 

T-LDG-058343-TT.

3

Cấp lại Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng

T-LDG-058487-TT.

4

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng

T-LDG-058498-TT.

5

Xác nhận thay đổi sau khi cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng

T-LDG-058501-TT.

C

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

 

I

LĨNH VỰC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ

 

1

Thủ tục dự án đầu tư không gắn với thành lập doanh nghiệp và nhà đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư dưới 15 tỷ đồng Việt Nam

T - LDG-052156 –TT.

2

Thủ tục dự án đầu tư không gắn với thành lập doanh nghiệp và nhà đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư từ 15 tỷ đồng Việt Nam đến dưới 300 tỷ đồng Việt Nam

T-LDG-52488-TT.

3

Đổi tên thủ tục “Dự án đầu tư không thuộc diện thẩm tra không gắn với thành lập doanh nghiệp dự án có vốn đầu tư nước ngoài” thành “Thủ tục dự án đầu tư có vốn đầu tư nước ngoài không gắn với thành lập doanh nghiệp

T-LDG-052525-TT.

4

Đổi tên thủ tục “Dự án đầu tư không thuộc diện thẩm tra, dự án có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập Công ty TNHH 2 thành viên trở lên, Công ty Cổ phần, Công ty Hợp danh” thành “Thủ tục dự án đầu tư có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập Công ty TNHH 2 thành viên trở lên, Công ty Cổ phần, Công ty Hợp danh”.

T-LDG-053896-TT.

5

Đổi tên thủ tục “Dự án đầu tư không thuộc diện thẩm tra, dự án có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập Công ty TNHH một thành viên” thành “Thủ tục dự án đầu tư có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập Công ty TNHH một thành viên”.

T-LDG – 053960 - TT.

6

Đổi tên thủ tục “Dự án đầu tư không thuộc diện thẩm tra, dự án có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện” thành “Thủ tục dự án đầu tư có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện”.

T-LDG-054032-TT.

7

Đổi tên thủ tục “Dự án đầu tư không thuộc diện thẩm tra nhà đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư dưới 15 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp tư nhân” thành “Thủ tục dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư dưới 15 tỷ đồng Việt Nam gắn với thành lập doanh nghiệp tư nhân”

T-LDG-123815-TT.

8

Thủ tục dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư dưới 15 tỷ đồng Việt Nam gắn với thành lập Công ty TNHH 2 thành viên trở lên, Công ty Cổ phần, Công ty Hợp danh.

T-LDG-123816-TT.

9

Thủ tục dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư dưới 15 tỷ đồng Việt Nam gắn với thành lập Công ty TNHH một thành viên.

T-LDG-052680-TT.

10

Đổi tên thủ tục “Dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư dưới 15 tỷ đồng Việt Nam gắn với thành lập đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện” thành “Thủ tục dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư dưới 15 tỷ đồng Việt Nam gắn với thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện”.

T-LDG-052717-TT.

11

Thủ tục dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư từ 15 tỷ đồng Việt Nam đến dưới 300 tỷ đồng Việt Nam gắn với thành lập Doanh nghiệp tư nhân.

T-LDG-052743-TT

12

Thủ tục dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư từ 15 tỷ đồng Việt Nam đến dưới 300 tỷ đồng Việt Nam gắn với thành lập Công ty TNHH 2 thành viên trở lên, Công ty Cổ phần, Công ty Hợp danh.

T-LDG-053684-TT

13

Thủ tục dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư từ 15 tỷ đồng Việt Nam đến dưới 300 tỷ đồng Việt Nam gắn với thành lập Công ty TNHH một thành viên.

T-LDG-053811-TT

14

Thủ tục dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư từ 15 tỷ đồng Việt Nam đến dưới 300 tỷ đồng Việt Nam gắn với thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện.

T-LDG-053850-TT

15

Thủ tục dự án đầu tư thuộc diện thẩm tra, không gắn với thành lập doanh nghiệp và có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.

T-LDG-052570-TT

16

Thủ tục dự án đầu tư thuộc diện thẩm tra, không gắn với thành lập doanh nghiệp và có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.

T-LDG-151204-TT.

17

Thủ tục dự án đầu tư thuộc diện thẩm tra, không gắn với thành lập doanh nghiệp và có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.

T-LDG-151226 -TT.

18

Thủ tục dự án đầu tư thuộc diện thẩm tra, có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp tư nhân.

T-LDG-054179-TT.

19

Thủ tục dự án đầu tư thuộc diện thẩm tra, có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Công ty TNHH 2 thành viên trở lên, Công ty Cổ phần, Công ty Hợp danh.

T-LDG-054216-TT.

 

20

Thủ tục dự án đầu tư thuộc diện thẩm tra, có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Công ty TNHH một thành viên.

T-LDG-054380-TT.

 

21

Thủ tục dự án đầu tư thuộc diện thẩm tra, có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện.

T-LDG-054433-TT.

 

22

Thủ tục dự án đầu tư thuộc diện thẩm tra, có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp tư nhân.

T-LDG-054477-TT.

 

23

Thủ tục dự án đầu tư thuộc diện thẩm tra, có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Công ty TNHH 2 thành viên trở lên, Công ty Cổ phần, Công ty Hợp danh.

T-LDG-054507-TT.

 

24

Thủ tục dự án đầu tư thuộc diện thẩm tra, có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Công ty TNHH một thành viên.

T-LDG-054534-TT.

 

25

Thủ tục dự án đầu tư thuộc diện thẩm tra, có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện.

T-LDG-054618-TT

 

26

Thủ tục dự án đầu tư thuộc diện thẩm tra, có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp tư nhân.

T-LDG-055274-TT.

 

27

Thủ tục dự án đầu tư thuộc diện thẩm tra, có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Công ty TNHH 2 thành viên trở lên, Công ty Cổ phần, Công ty Hợp danh.

T-LDG-055365-TT.

 

28

Thủ tục dự án đầu tư thuộc diện thẩm tra, có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Công ty TNHH một thành viên.

T-LDG-055399-TT

 

29

Thủ tục dự án đầu tư thuộc diện thẩm tra, có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện.

T-LDG-126053-TT.

 

30

Đổi tên thủ tục ”Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp: Chuyển đổi Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên: Trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng, cho, tặng một phần sở hữu của mình tạo cho công ty cho một hoặc một số người khác” thành ”Thủ tục Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp: Chuyển đổi Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên”.

T-LDG-057747-TT.

 

31

Đổi tên thủ tục “ Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp: Chuyển đổi Công ty Cổ phần hoặc Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên” thành “Thủ tục Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp: Chuyển đổi Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên”

T-LDG-057932-TT.

 

32

Đổi tên thủ tục “ Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp: Chuyển đổi Công ty trách nhiệm hữu hạn thành Công ty Cổ phần” thành “Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp: Chuyển đổi Công ty trách nhiệm hữu hạn thành Công ty cổ phần và ngược lại”.

T-LDG-057960-TT.

 

33

Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp: Chuyển đổi Doanh nghiệp tư nhân thành Công ty trách nhiệm hữu hạn .

T-LDG-057980-TT.

34

Chuyển nhượng dự án: Trường hợp chuyển nhượng dự án gắn với việc chấm dứt hoạt động đầu tư kinh doanh của tổ chức kinh tế chuyển nhượng thì việc chuyển nhượng dự án phải tuân thủ quy định về điều kiện, thủ tục sáp nhập, mua lại doanh nghiệp

T-LDG-058008-TT.

35

Chuyển nhượng dự án: Trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư gắn với việc chấm dứt hoạt động của tổ chức chuyển nhượng dự án và nhà đầu tư nhận chuyển nhượng thành lập tổ chức kinh tế để thực hiện dự án

T-LDG-058027-TT.

II

LĨNH VỰC ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ

 

36

Đổi tên thủ tục “Đăng ký điều chỉnh gồm các dự án mà sau khi điều chỉnh về mục tiêu, quy mô, địa điểm, vốn, hình thức, thời hạn, dự án đó thuộc các trường hợp sau: dự án có vốn nước ngoài sau khi điều chỉnh có quy mô đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện; dự án đầu tư trong nước mà sau khi điều chỉnh, dự án không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện“ thành “Thủ tục dự án thuộc diện đăng ký điều chỉnh gồm các dự án mà sau khi điều chỉnh về mục tiêu, quy mô, địa điểm, vốn, hình thức, thời hạn, dự án đó thuộc các trường hợp sau: dự án có vốn nước ngoài sau khi điều chỉnh có quy mô đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện; dự án đầu tư trong nước mà sau khi điều chỉnh, dự án không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện”.

T-LDG-055608-TT.

 

37

Thủ tục dự án thuộc diện thẩm tra điều chỉnh gồm các dự án mà sau khi điều chỉnh về mục tiêu, quy mô, địa điểm, vốn, hình thức, thời hạn, dự án đó thuộc các trường hợp sau: dự án có vốn nước ngoài sau khi điều chỉnh thuộc diện thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư; dự án trong nước mà sau khi điều chỉnh, dự án thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.

T-LDG-126210-TT.

 

38

Thủ tục điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh: Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh

T-LDG-056331-TT.

 

39

Thủ tục điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh: Đăng ký đổi tên doanh nghiệp

T-LDG-056623-TT.

 

40

Đổi tên “Thủ tục Điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh: Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh (Trường hợp Công ty hợp danh tiếp nhận thành viên hợp danh, chấm dứt tư cách thành viên hợp danh)” thànhThủ tục điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh: Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh (Trường hợp công ty hợp danh tiếp nhận thành viên hợp danh, chấm dứt tư cách thành viên hợp danh)

T-LDG-056657-TT.

 

41

Thủ tục điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh: Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn,công ty cổ phần

T-LDG-056679-TT.

 

42

Thủ tục điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh: Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ DNTN

T-LDG-057006-TT

 

43

Thủ tục điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh: Đăng ký thay đổi vốn điều lệ công ty

T-LDG-057165-TT.

 

44

Thủ tục điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh: Đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập công ty cổ phần:

- Trường hợp có cổ đông sáng lập không thanh toán đủ số cổ phần đã đăng ký mua.
- Trường hợp cổ đông sáng lập chuyển nhượng cổ phần phổ thông của mình cho cổ đông sáng lập khác.

T-LDG-057304-TT.

 

45

Thủ tục điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh: Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên trong trường hợp tiếp nhận thành viên mới

T-LDG-057609-TT.

 

46

Thủ tục điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh: Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên trong trường hợp thay đổi thành viên do chuyển nhượng vốn góp.

T-LDG-057685-TT.

 

47

Thủ tục điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh: Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên trong trường hợp thay đổi thành viên do thừa kế.

T-LDG-057714-TT.

 

48

Thủ tục điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh: Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên trong trường hợp thay đổi thành viên do có thành viên không thực hiện cam kết góp vốn theo quy định.

T-LDG-057736-TT

 

49

Thủ tục Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích

T-LDG-170224-TT

 

50

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên

T-LDG-170218-TT

III

LĨNH VỰC LAO ĐỘNG

 

01

Thủ tục Đăng ký nội quy lao động

T-LDG-058150-TT.

02

Đổi tên thủ tục Cấp Giấy phép lao động cho người nước ngoài” thành Thủ tục ”Cấp Giấy phép lao động cho người nước ngoài theo hình thức hợp đồng lao động”

T-LDG-058207-TT.

03

Đổi tên Thủ tục ”Gia hạn Giấy phép lao động cho người nước ngoài” thành: ”Thủ tục gia hạn giấy phép lao động cho người nước ngoài theo hình thức hợp đồng lao động”

T-LDG-058165-TT.

04

Đổi tên thủ tục ”Cấp lại Giấy phép lao động cho người nước ngoài” thành ”Cấp lại Giấy phép lao động cho người nước ngoài (Do Giấy phép lao động bị mất; Giấy phép lao động bị hỏng; Thay đổi về số hộ chiếu, nơi làm việc ghi trên giấy phép lao động đã được cấp)”

T-LDG-058222-TT.

05

Thủ tục Cấp sổ lao động

T-LDG-130672-TT

IV

LĨNH VỰC XÂY DỰNG

 

01

Thủ tục Cấp Giấy phép xây dựng công trình

T-LDG-130735-TT.

02

Thủ tục Gia hạn giấy phép xây dựng công trình

T-LDG-130777 -TT.

V

LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP

 

01

Xác nhận hợp đồng văn bản về bất động sản trường hợp thế chấp tài sản gắn liền với đất

T-LDG-131026-TT.

02

Xác nhận hợp đồng văn bản về bất động sản trường hợp thế chấp quyền sử dụng đất

T-LDG-058178-TT.

03

Xác nhận hợp đồng văn bản về bất động sản trường hợp thế chấp tài sản hình thành trong tương lai

T-LDG-131056-TT.

04

Thủ tục Xác nhận Hợp đồng thuê lại đất trong khu công nghiệp cho doanh nghiệp khu công nghiệp

T-LDG-170193-TT

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 491/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng

  • Số hiệu: 491/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 05/03/2012
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
  • Người ký: Nguyễn Xuân Tiến
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản