Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 49/2018/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 03 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG QUY ĐỊNH TẠI BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA, ÁP DỤNG ĐẾN NGÀY 31/12/2019 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 19/2017/QĐ-UBND NGÀY 03/7/2017 CỦA UBND TỈNH SƠN LA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất; Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 103/2014/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2014 của HĐND tỉnh kỳ họp thứ 9 khoá XIII về việc thông qua bảng giá các loại đất giai đoạn 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Sơn La áp dụng từ ngày 01/01/2015; Công văn số 1784/TT-HĐND ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua phương án điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La, áp dụng đến ngày 31/12/2019 ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1042/TTr-STNMT ngày 30/11/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La, áp dụng đến ngày 31/12/2019 ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La. Cụ thể như sau:
1. Bổ sung giá đất các vị trí, tuyến đường vào Bảng 7 Đất ở tại nông thôn (chi tiết có biểu số 01 kèm theo).
2. Điều chỉnh tên một số tuyến đường trong Bảng 7 Đất ở tại nông thôn (chi tiết có biểu số 02 kèm theo).
3. Bổ sung giá đất các vị trí, tuyến đường vào Bảng 10 Đất ở tại đô thị (chi tiết có biểu số 03 kèm theo).
4. Điều chỉnh tên một số tuyến đường trong Bảng 10 Đất ở tại đô thị (chi tiết có biểu số 04 kèm theo).
5. Bổ sung giá đất các vị trí, tuyến đường vào Bảng 10a Đất ở tại các khu đô thị mới (chi tiết có biểu số 05 kèm theo)
6. Bổ sung Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp gồm đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp (chi tiết có bảng số 13 kèm theo).
Điều 2. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20/12/2018.
2. Quyết định này thay thế Quyết định số 2270/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh về ban hành giá đất ở đối với các thửa đất thuộc Lô số 4a, thuộc quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 dọc suối Nậm La, thành phố Sơn La để làm căn cứ tính thuế khi chuyển nhượng quyền sử dụng đất.
3. Các nội dung còn lại không sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này thì tiếp tục thực hiện theo quy định tại Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tư pháp, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, các tổ chức và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU SỐ 01: BỔ SUNG GIÁ ĐẤT CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 07 - ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 49/2018/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của UBND tỉnh Sơn La)
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tuyến đường; Trung tâm cụm xã, trung tâm xã | Giá đất bổ sung | ||||
VT 1 | VT 2 | VT 3 | VT 4 | VT 5 | ||
| PHẦN I. ĐẤT Ở TẠI KHU DÂN CƯ VEN ĐÔ, KHU CÔNG NGHIỆP, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH, KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH | |||||
C | HUYỆN QUỲNH NHAI |
|
|
|
|
|
II | Trục đường Tỉnh lộ 107 |
|
|
|
|
|
1 | Từ ngã ba bản Bon (xã Mường Chiên) đến Ngã ba bản Huổi Kẹm (xã Chiềng Khay) | 110 | 90 | 60 |
|
|
III | Trục đường TL116 |
|
|
|
|
|
1 | Từ địa phận xã Chiềng Ngàm huyện Thuận Châu đến ngã ba bản Giáng xã Nậm Ét | 110 | 90 | 60 |
|
|
2 | Từ ngã ba bản Giáng (xã Nậm Ét) - Bến phà - QL6B (- 1.000m) | 110 | 90 | 60 |
|
|
IV | Trục đường chính cấp huyện |
|
|
|
|
|
1 | Từ ngã ba bản Tậu (đấu nối QL279) đi xã Pá Ma Pha Khinh - Mường Chiên - Trung tâm xã Cà Nàng | 110 | 90 | 60 |
|
|
2 | Từ ngã ba Huổi Cuổi (-500m) đến Trường cấp II xã Chiềng Bằng | 110 | 90 | 60 |
|
|
3 | Từ ngã ba bản Phiêng Ban đến địa phận xã Phỏng Lái huyện Thuận Châu | 110 | 90 | 60 |
|
|
4 | Từ trụ sở xã Mường Giàng đến chợ xã Mường Giàng (giáp trường cấp I, II) | 110 | 90 | 60 |
|
|
5 | Từ ngã ba bản Cút (đấu nối QL279) - Púng Luông - Huổi Ngà xã Mường Giôn | 110 | 90 | 60 |
|
|
6 | Từ QL279 - Lốm Lầu - Huổi Khinh xã Chiềng Ơn | 110 | 90 | 60 |
|
|
7 | Từ ngã ba bản Giáng đến trung tâm xã Mường Sại | 110 | 90 | 60 |
|
|
8 | Từ ngã ba bản Giáng đến Ngã ba đi Trung tâm xã Nậm Ét (+300m) đến đường vào điểm tái định cư Huổi Pao (+500m) | 110 | 90 | 60 |
|
|
D | HUYỆN MAI SƠN |
|
|
|
|
|
XIII | Từ quốc lộ 6+40m nhà ông Tình đi bản Nà Cang xã Hát Lót | 400 | 300 | 180 | 100 |
|
XIV | Từ Ngã 3 Quốc lộ 6 + 40m bản Bom Cưa đi khu Công Nghiệp Mai Sơn | 350 | 200 | 180 | 100 |
|
F | HUYỆN BẮC YÊN |
|
|
|
|
|
II | Tỉnh lộ 112 xã Tà Xùa |
|
|
|
|
|
1 | Đoạn từ Cổng chợ đến nhà ông Trịnh Xuân Lộc theo tỉnh lộ 112 dài 400m | 550 | 200 | 100 |
|
|
2 | Đoạn từ nhà ông Trịnh Xuân Lộc ngã ba tỉnh Lộ 112 - Háng Đồng dài 800m | 440 | 150 | 90 |
|
|
3 | Đoạn tiếp giáp ngã ba tỉnh lộ 112 - Háng Đồng, theo tỉnh lộ 112 đi về phía xã Làng Chếu 300m | 330 | 170 | 80 |
|
|
4 | Đoạn từ Cửa gió xã Tà Xùa đến nhà ông Phông dài 500 m | 330 | 170 | 80 |
|
|
5 | Đoạn từ nhà ông Phông đến Cua bể nước đầu nguồn Suối Cao thuộc bản Cáo A xã Làng Chếu dài 500m | 270 | 120 | 80 |
|
|
6 | Đoạn từ cổng Chợ đến giáp đất UBND xã Tà Xùa | 440 | 360 | 240 |
|
|
7 | Đường bê tông từ UBND xã Tà Xùa đến nhà ông Sềnh | 270 | 130 | 80 |
|
|
8 | Đường bê tông từ nhà ông Sềnh đến nhà ông San | 170 | 120 | 80 |
|
|
9 | Đoạn từ tiếp giáp tỉnh lộ 112 (Khu xã) theo đường bê tông đến ban Tà Xùa C dài 800m | 330 | 150 | 60 |
|
|
10 | Đoạn từ giáp đất UBND xã Tà Xùa đến đường nối 112 Tà Xùa C đường bê tông (đường vành đai) | 270 | 130 | 60 |
|
|
11 | Đoạn từ đường 112 rẽ Khe Cải đi tên bản Tà Xùa A (đường bê tông) đến ngã ba đi về hai hướng mỗi hướng 50m | 270 | 130 | 50 |
|
|
12 | Đoạn từ ngã ba 112 đi hướng xã Háng Đồng dài 400 m | 330 | 170 | 80 |
|
|
13 | Đoạn từ bản Tà Xùa đi hết địa phận xã Tà Xùa theo đường Tà Xùa - Háng Đồng | 250 | 150 | 80 |
|
|
14 | Các vị trí khác tại các bản còn lại có đường giao thông nông thôn xe con đi được | 130 | 100 | 70 |
|
|
III | Xã Hồng Ngài |
|
|
|
|
|
1 | Đoạn từ Cầu Hồng Ngài 2 đến nhà Văn Hóa bản Hồng Ngài | 150 | 120 | 80 |
|
|
2 | Đoạn từ Cầu Hồng Ngài 2 đến ngã ba hướng đi bản Liếm Xiên dài 100 m, và hướng đi bản Mới dài 50 m | 250 | 100 | 60 |
|
|
3 | Đoạn tiếp 100 m đi Liếm Xiên đường đất đến ngã ba dài 150 m | 150 | 100 | 60 |
|
|
4 | Đoạn từ trung tâm trường PTDTNTBT THCS xã Hồng Ngài đi về 2 phía 200 m | 150 | 100 | 80 |
|
|
5 | Đoạn từ mỏ đá tổ hợp 20/10 đến hết bản Mới | 130 | 100 | 60 |
|
|
6 | Các vị trí khác tại các bản còn lại có đường giao thông nông thôn xe con đi được | 120 | 90 | 70 |
|
|
IV | Xã Pắc Ngà |
|
|
|
|
|
1 | Cổng trụ sở UBND xã Pắc Ngà | 150 | 120 | 110 | 90 | 60 |
2 | Đoạn từ cổng trụ sở UBND xã theo đường ô tô đến đường vào khu tái định cư Nong Lương theo hướng đi bản Pắc Ngà | 120 | 110 | 90 |
|
|
3 | Đoạn từ đường vào khu tái định cư Nong Lươm đến hết nhà ông Minh qua bản Pắc Ngà | 140 | 130 | 120 | 100 |
|
4 | Đoạn từ bản Bước đi qua khu tái định cư Nong Lươm | 130 | 110 | 90 |
|
|
5 | Đoạn từ cổng UBND xã đến hết bản Bước theo đường đi Mường La - Bắc Yên | 140 | 120 | 90 | 60 |
|
6 | Đoạn từ bản Bước đến hết bản Nà Sài theo đường đi Mường La - Bắc Yên | 110 | 90 | 70 | 50 |
|
7 | Đoạn từ trung tâm xã đến hết bản Nong Cóc theo trục đường Bắc Yên - Mường La | 120 | 100 | 80 | 60 |
|
8 | Đoạn từ bản Nong Cóc đến hết bản Lừm Thượng A,B,C theo trục đường Bắc Yên - Mường La | 110 | 90 | 70 | 50 |
|
9 | Các vị trí khác tại các bản còn lại có đường giao thông nông thôn xe con đi được | 100 | 80 | 60 |
|
|
V | Xã Chim Vàn |
|
|
|
|
|
1 | Từ cổng trụ sở UBND xã Chim Vàn theo đường ô tô đi 2 hướng: đi Chim Hạ, đi bản Vàn dài 200 m | 180 | 120 | 80 | 60 |
|
2 | Dọc tuyến đường còn lại đến bản Vàn | 130 | 110 | 70 |
|
|
3 | Đoạn từ bản Chim Hạ đến hết bản suối Tù | 160 | 120 | 80 | 60 |
|
4 | Đoạn từ đầu bản Chim Thượng đến hết bản Nà Phán dọc theo đường bê tông | 130 | 120 | 80 | 60 |
|
5 | Các vị trí khác tại các bản còn lại có đường giao thông nông thôn xe con đi được | 100 | 80 | 60 |
|
|
VI | Xã Tạ Khoa |
|
|
|
|
|
1 | Đoạn từ cầu tràn vào trụ sở UBND xã đi về 2 phía 200 m | 140 | 120 | 100 |
|
|
2 | Đoạn đường từ ngã ba suối Sát đến nhét bản Nhạn Nọc dọc theo tuyến đường ô tô Mường Khoa - Tạ Khoa | 120 | 90 | 60 |
|
|
3 | Đường từ bán Co Mỵ đến hết bản Nhạn cuông dọc theo tuyến đường ô tô Mường Khoa - Tạ Khoa | 120 | 90 | 60 |
|
|
5 | Các vị trí khác tại các bản còn lại có đường giao thông nông thôn xe con đi được | 100 | 80 | 60 |
|
|
VII | Xã Chiềng Sại |
|
|
|
|
|
1 | Từ trước cổng trụ sở UBND xã đến hết cổng trường Mầm non | 140 | 80 | 60 |
|
|
2 | Từ cổng trường Mầm non đến hết đất khu tái định cư Tạng Tào Suối Quốc theo đường Sập Vạt - Chiềng Sại | 130 | 100 | 60 |
|
|
3 | Từ ngã ba đường rẽ đi bản Lái Ngài đến hết bản Co Muồng theo đường Sập Vạt - Chiềng Sại | 120 | 80 | 60 |
|
|
4 | Đoạn từ tượng đài nghĩa trang liệt sỹ đến hết bản Mõm Bò theo đường Co Muồng - Mõm Bò | 110 | 80 | 60 |
|
|
5 | Các vị trí khác tại các bản còn lại có đường giao thông nông thôn xe con đi được | 100 | 80 | 60 |
|
|
VIII | Xã Phiêng Côn |
|
|
|
|
|
1 | Từ trạm y tế đến cổng hộp đường đi bản Tăng | 180 | 120 | 60 |
|
|
2 | Đoạn từ cổng đi bản Tăng đến hết khu xưởng ngô nhà ông Biện Hòa theo đường Sập Vạt - Chiềng Sại | 130 | 100 | 60 |
|
|
3 | Đoạn từ nhà ông Neo đến hết kho ngô ông Đồn bản Nhàm theo đường Sập Vạt - Chiềng Sại | 130 | 80 | 60 |
|
|
4 | Các vị trí khác tại các bản còn lại có đường giao thông nông thôn xe con đi được | 110 | 80 | 60 |
|
|
IX | Xã Háng Đồng |
|
|
|
|
|
1 | Từ cổng trụ sở UBND xã đi về hai hướng 150 m | 150 | 80 | 60 |
|
|
2 | Đoạn đường từ bản Chung Chinh đến bản Háng Đồng B | 120 | 80 | 60 |
|
|
3 | Các vị trí khác tại các bản còn lại có đường giao thông nông thôn xe con đi được | 90 | 60 |
|
|
|
X | Xã Làng Chếu |
|
|
|
|
|
1 | Đoạn từ ngã ba đi Xím Vàng đến cách trụ ở UBND xã 200 m | 130 | 100 | 60 |
|
|
2 | Đoạn từ Đài truyền hình đến hết trạm Khuyến nông cũ + 200 m theo tỉnh lộ 112 | 150 | 110 | 90 |
|
|
3 | Đoạn từ ngã ba đi UBND đến hết bản Cáo B theo tỉnh lộ 112 | 130 | 100 | 90 |
|
|
4 | Các bản còn lại có đường giao thông nông thôn xe con đi được | 110 | 90 | 60 |
|
|
XI | Xã Xím Vàng |
|
|
|
|
|
1 | Cổng trụ sở UBND xã đi về hướng đông theo tỉnh lộ 112 đến ngã ba đường bê tông lên Xím Vàng | 150 | 90 | 60 |
|
|
2 | Đoạn từ trụ ở UBND xã đến hết Cúa Mang theo tỉnh lộ 112 | 120 | 90 | 60 |
|
|
3 | Các bản còn lại có đường giao thông nông thôn xe con đi được | 110 | 90 | 60 |
|
|
XII | Xã Hang Chú |
|
|
|
|
|
1 | Từ cổng trụ sở UBND xã đến nhà ông Giàng A Tủa (đường lên bản Pá Đông) | 150 | 90 | 60 |
|
|
2 | Các bản còn lại dọc theo tỉnh lộ 112 và đường giao thông nông thôn xe con đi vào được | 110 | 90 | 60 |
|
|
XIII | Xã Hua Nhàn |
|
|
|
|
|
1 | Từ giáp đất Mai Sơn đi về phía Mai Sơn theo Quốc lộ 37 dài 500 m | 350 | 240 | 120 | 60 |
|
2 | Trung tâm xã đi hai hướng dài 200 m | 200 | 100 | 60 |
|
|
3 | Đoạn từ đỉnh đèo Chẹn vào cách cổng trụ sở UBND xã 200 m | 150 | 100 | 60 |
|
|
4 | Các bản còn lại có đường giao thông nông thôn xe con đi được | 100 | 80 | 60 |
|
|
H | HUYỆN PHÙ YÊN |
|
|
|
|
|
4 | Xã Quang Huy |
|
|
|
|
|
| Từ trạm cấp nước Phù Yên đến cầu Nà Xá. | 500 | 150 | 110 |
|
|
6 | Xã Huy Bắc |
|
|
|
|
|
| Đường từ ngã tư trụ sở UBND xã đi bản Tọ, xã Huy Hạ đến đường rẽ vào bản Phai Làng, xã Huy Bắc | 500 | 250 | 110 |
|
|
I | HUYỆN SÔNG MÃ |
|
|
|
|
|
1 | Xã Chiềng Khương |
|
|
|
|
|
1.1 | Đường Quốc lộ 4G |
|
|
|
|
|
| Từ M21 QL 4G đến hết đất Đơn vị C2 | 450 | 170 | 110 | 70 | 60 |
| Đường Tuần tra biên giới, Từ M21 QL 4G đến ngã ba đường vào bản Búa | 350 | 150 | 100 | 70 | 60 |
| Đường vào trụ sở UBND xã Chiềng Khương đến cổng trụ sở UBND xã Chiềng Khương | 500 | 170 | 110 | 70 | 60 |
| Các đoạn đường lô bê tông có chiều rộng >3m thuộc các bản Tân Lập, Khương Tiên và bản Hưng Hà | 280 | 90 | 80 | 70 | 60 |
| Các đoạn đường lô bê tông có chiều rộng >3m thuộc các bản Nam Tiến, Thống Nhất, bản Phụ | 250 | 90 | 80 | 70 | 60 |
4 | Xã Chiềng Khoong |
|
|
|
|
|
4.1 | Đường Quốc lộ 4G |
|
|
|
|
|
| Từ Công ty TNHH Dũng Nhung đến hết đất bản Hoàng Mã | 400 | 180 | 90 | 70 | 60 |
5 | Xã Nà Nghịu |
|
|
|
|
|
5.9 | Các tuyến đường khác |
|
|
|
|
|
| Từ giáp đất bể bơi (Ông Chiến) đến hết đất nhà ông Anh (Hương) | 250 | 120 | 90 | 70 | 60 |
6 | Xã Huổi Một |
|
|
|
|
|
6.1 | Đường Quốc Lộ 4G (Sông Mã - Sốp Cộp) |
|
|
|
|
|
7 | Xã Chiềng Sơ |
|
|
|
|
|
7.2 | "Đường 115 mới, địa phận xã Chiềng Sơ" điều chỉnh thành: "Đường Quốc lộ 12" |
|
|
|
|
|
| Từ cây xăng Hoa Xuân (xã Chiềng Sơ) đến cầu Nậm Khoa, bản Công | 360 | 170 | 90 | 70 | 60 |
| Cổng chợ Phiêng Đồn (bản Quảng Tiến) hướng đi thị trấn Sông Mã 100m, hướng đi xã Yên Hưng 100m | 360 | 170 | 90 | 70 | 60 |
| Các bản khác còn lại | 170 | 110 | 90 | 70 | 60 |
| PHẦN II. ĐẤT CỤM XÃ, TRUNG TÂM XÃ |
|
|
|
|
|
A | THÀNH PHỐ SƠN LA |
|
|
|
|
|
I | Xã Chiềng Ngần |
|
|
|
|
|
8 | Các tuyến đường thuộc xã Chiềng Ngần |
|
|
|
|
|
| Từ sân tập trường lái rẽ đi bản Kềm qua bản Ỏ, bản Muông đến hết bản Nà Lo | 250 | 150 |
|
|
|
| Ngã ba chợ Phiêng Pát từ 201 m trở đi 3 hướng | 200 | 150 |
|
|
|
| Đường từ bản Híp sang bản Nong La, đường lên nhà máy xử lý rác thải rắn | 200 | 150 | 120 | 100 | 90 |
| Đường từ bản híp sang hết địa phận bản Khoang | 200 | 150 | 120 | 100 | 90 |
II | Trung tâm các xã |
|
|
|
|
|
3 | "Từ đường Quốc lộ 6 đến hết đất của trụ sở UBND xã Chiềng Cọ; Chiềng Đen, (trừ mục 1 và mục 2 nêu trên)" điều chỉnh thành: "Từ đường Quốc lộ 6 đến hết đất của trụ Sở UBND xã Chiềng Cọ; Chiềng Đen, đường đến các bản (trừ mục 1 và mục 2 nêu trên)" |
|
|
| 90 | 80 |
III | Các bản thuộc phường có điều kiện như nông thôn |
|
|
|
|
|
1 | "Các đường nhánh thuộc các bản: Lay, Phung, Hẹo, Thẳm, Giò, Pùa, Noong Đúc, Tổ 7, Quỳnh Sơn, Sẳng, Pắc Ma, phường Chiềng Sinh" điều chỉnh thành: "Các đường nhánh thuộc các bản: Lay, Phung, Hẹo, Thẳm, Giỏ, Pùa, Noong Đúc, Tổ 7, Quỳnh Sơn, Sẳng, Pắc Ma, Ban, Có, Hay Phiêng, Mạy, Noong La, Cang, Nà Cạn phường Chiềng Sinh" |
|
|
| 100 | 100 |
D | HUYỆN MƯỜNG LA |
|
|
|
|
|
II | Đất trung tâm xã |
|
|
|
|
|
10 | Tuyến đường từ bản Nhạp, Huổi Choi đến bản Lếch xã Chiềng Lao | 1.000 | 250 | 120 |
|
|
11 | Tuyến đường từ đầu bản Huổi La dọc đường 279D đến bản Huổi Pả xã Chiềng Lao (Trừ đoạn đường từ bản Nhạp, Huổi Choi đến bản Lếch) | 630 | 250 | 120 |
|
|
12 | Tuyến đường từ Nhà máy thủy điện Huổi Quảng đi hướng xã Nậm Giôn hết địa phận xã Chiềng Lao | 450 | 200 | 100 |
|
|
13 | Từ cổng UBND xã Chiềng Công đi 2 hướng trục đường chính 500 m | 200 | 110 | 60 |
|
|
14 | Từ cổng UBND xã Mường Trai đến Trạm y tế mới | 200 | 150 | 110 |
|
|
F | HUYỆN YÊN CHÂU |
|
|
|
|
|
I | Cụm xã Phiêng Khoài |
|
|
|
|
|
9 | Từ HTX dịch vụ chế biến chè hướng đi Lao Khô đến chân dốc đã Trạm kiểm soát Keo Muông | 300 | 100 | 60 |
|
|
VI | Trung tâm xã Chiềng Pằn |
|
|
|
|
|
3 | Từ Nhà cấp 4 ông Tạ Ngọc Tính (Bản Thồng Phiêng) hướng đi bản Chiềng Phú (2 bên đường) đến hết nhà ông Hà Văn Đò (Bản Chiềng Phú) | 350 | 250 | 60 |
|
|
XI | Trung tâm xã Viêng Lán |
|
|
|
|
|
3 | Từ tiếp giáp nhà ông Hoàng Văn Lửa (bản Mường Vạt) hướng đi bản Nà Và 2 (2 bên đường) đến giáp đất ông Lừ Văn Xốm | 300 | 200 | 60 |
|
|
XII | Trung tâm xã Chiềng Khoi |
|
|
|
|
|
| Từ ngã ba Trường THCS (Bản Pút) đi hướng Hồ chiềng Khoi đến đập Hồ Chiềng Khoi | 350 | 150 | 60 |
|
|
XIII | Các tuyến đường ở nông thôn |
|
|
|
|
|
| Trục đường rộng từ 4m trở lên | 120 | 100 | 60 |
|
|
| Trục đường dưới 4m | 110 | 90 | 60 |
|
|
I | HUYỆN SỐP CỘP |
|
|
|
|
|
I | Đường trung tâm xã Sốp Cộp |
|
|
|
|
|
| Đường 8,5m nội bộ khu vực lô đất E1 (giáp khu nhà Ủy ban nhân dân huyện cũ) | 650 |
|
|
|
|
| Từ hết đất nhà bà Tòng Thị Ngơi đường 4m hướng đi nhà ông Lường Văn Thiêm ra đến nhà ông Trần Văn Hiện hai bên đường | 460 | 400 | 170 | 120 | 90 |
V | Các tuyến đường khu vực lô 57 |
|
|
|
|
|
| Từ D20-D31 đường 11m phía bên phải đường (đối diện cổng chính chợ mới) | 2.400 |
|
|
|
|
| Tuyến D20’ đi D81, D81' đường 9,5m (từ mét thứ 6 đến hết mét thứ 85) phía bên trái đường (đối diện cổng phụ chợ mới) | 2.400 |
|
|
|
|
VI | Các đoạn đường ven trung tâm xã Sốp Cộp |
|
|
|
|
|
| Từ mốc D8 đến hết cầu Nậm Ban phía bên trái đường | 250 |
|
|
|
|
| Đường từ ngã 3 Công an huyện Sốp Cộp đi Co Pồng | 220 | 120 | 90 | 70 | 60 |
| Đường từ ngã 3 Cầu sắt Nậm Lạnh đi Co Pồng | 220 | 120 | 90 | 70 | 60 |
| Đường từ bản Co Pồng xã Sốp Cộp đi bản Sổm Pói xã Mường Và | 200 | 100 | 80 | 70 | 60 |
VIII | Xã Mường Lạn |
|
|
|
|
|
| Từ cây xăng xã Mường Lạn đến đầu cầu cứng | 180 | 120 | 110 | 80 | 60 |
IX | Xã Púng Bánh |
|
|
|
|
|
XI | Đường khu vực mốc D7-D8-D20-D20'-D19 (khu vực chợ cũ) |
|
|
|
|
|
| Đường Quy hoạch rộng 12m (từ mét thứ 16,56 nhà ông Nguyễn Huy Trung đến hết đất nhà ông Lò Văn Chiểu) hai bên đường | 1.800 |
|
|
|
|
| Tuyến D19 đi D20' (từ mét 17,42 hết đất nhà bà Lường Thị Nụ đến hết đất nhà ông Đào Văn Cường) phía bên trái đường | 1.800 |
|
|
|
|
XII | Xã Dồm Cang (theo trục đường 105) |
|
|
|
|
|
| Từ ngã ba đường rẽ đi bản Nà Khá đến đầu cầu cứng hai bên đường | 180 | 130 | 100 | 90 | 60 |
| Từ cầu cứng đường vào UBND xã đến trường mần non bản Cang hai bên đường | 190 | 160 | 110 | 90 | 60 |
| Từ trường mầm non bản Cang đến hết đất bản Cang | 170 | 120 | 100 | 80 | 60 |
BIỂU SỐ 02: ĐIỀU CHỈNH TÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 7 - ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 49/2018/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của UBND tỉnh Sơn La)
STT | Tên cũ theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND | Tên mới điều chỉnh lại |
| PHẦN I. ĐẤT Ở TẠI KHU DÂN CƯ VEN ĐÔ, KHU CÔNG NGHIỆP, ĐẦU | |
C | HUYỆN QUỲNH NHAI |
|
I | Trục đường 279 |
|
| Từ Bản Pom Mường 3,6 km đến hết địa phận huyện Quỳnh Nhai | Từ Bản Pom Mường đến hết địa phận huyện Quỳnh Nhai |
E | HUYỆN YÊN CHÂU |
|
| Dọc tỉnh lộ 103 (trừ trung tâm xã, cụm xã) | Dọc quốc lộ 6C (trừ trung tâm xã, cụm xã) |
I | HUYỆN SÔNG MÃ |
|
7 | Xã Chiềng Sơ |
|
| Đường 115 mới, địa phận xã Chiềng Sơ | Đường Quốc lộ 12 |
8 | Xã Yên Hưng |
|
| Tỉnh lộ 115 | Quốc lộ 12 |
9 | Xã Mường Lầm |
|
9.1 | Tỉnh lộ 115 | Tỉnh lộ 115 (cũ) |
| Đường Quốc lộ 12 |
|
| Từ trụ sở UBND xã đến hết địa phận đất bản Mường Tợ theo đường Quốc lộ 12 mới | Từ trụ sở UBND xã đến hết địa phận đất bản Mường Nưa theo đường Quốc lộ 12 |
9.2 | Các bản khác còn lại (không nằm trên tuyến Tỉnh lộ 115) | Các bản khác còn lại (không nằm trên tuyến Tỉnh lộ 115 cũ và Quốc lộ 12) |
10 | Xã Bó Sinh |
|
| Các bản thuộc xã Bó Sinh trên tuyến đường 115 | Các bản thuộc xã Bó Sinh trên tuyến đường Quốc lộ 12 |
| PHẦN II. ĐẤT CỤM XÃ, TRUNG TÂM XÃ |
|
A | THÀNH PHỐ SƠN LA |
|
II | Trung tâm các xã |
|
| Đất khu vực trung tâm cụm dân cư xã, các ngã ba, ngã tư nơi giao thông đi lại thuận tiện (200 m đi các hướng) | Đất khu vực trung tâm cụm dân cư (Trung tâm các bản), các ngã ba, ngã tư nơi giao thông đi lại thuận tiện (200 m đi các hướng) |
| Từ đường Quốc lộ 6 đến hết đất của trụ sở UBND xã Chiềng Cọ; Chiềng Đen, (trừ mục 1 và mục 2 nêu trên) | Từ đường Quốc lộ 6 đến hết đất của trụ sở UBND xã Chiềng Cọ; Chiềng Đen, đường đến các bản (trừ mục 1 và mục 2 nêu trên) |
III | Các bản thuộc phường có điều kiện như nông thôn |
|
| Các đường nhanh thuộc các bản: Lay, Phung, Hẹo, Thẳm, Giỏ, Pùa, Noong Đúc, Tổ 7, Quỳnh Sơn, Sẳng, Pắc Ma, phường Chiềng Sinh | Các đường nhánh thuộc bản: Lay, Phung, Hẹo, Thẳm, Giỏ, Pùa, Noong Đúc, Tổ 7, Quỳnh Sơn, Sẳng, Pắc Ma, Ban, Có, Hay Phiêng, Mạy, Noong La, Cang, Nà Cạn phường Chiềng Sinh |
| Các đường nhánh thuộc phường Chiềng An (trừ các bản: Bó, Tổ 1, Tổ 2, Cọ, Nà Ngùa, Bản Hài) | Các đường nhánh thuộc phường Chiềng An (trừ các bản: Bó, Tổ 1, Tổ 2, Cọ, Nà Ngùa, Bản Hài, Bó Cón, Cá) |
F | HUYỆN YÊN CHÂU |
|
I | Cụm xã Phiêng Khoài |
|
II | Trung tâm xã Lóng Phiêng |
|
2 | Đường vào bản Tái định cư Quỳnh Phiêng (từ đường 103 đi 500m) | Đường vào bản Tái định cư Quỳnh Phiêng (từ đường Quốc lộ 6C đi 500m) |
BIỂU SỐ 03: BỔ SUNG GIÁ ĐẤT CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 10 - ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số 49/2018/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của UBND tỉnh Sơn La)
STT | Đường phố | Giá đất bổ sung | ||||
VT1 | VT2 | VT 3 | VT 4 | VT5 | ||
A | THÀNH PHỐ SƠN LA |
|
|
|
|
|
IV | Tuyến đường Chiềng Sinh |
|
|
|
|
|
4 | Đất trong phạm vi Nhà máy gạch Tuynel và Nhà máy Xi măng |
| 2.500 | 2.000 |
|
|
V | Các đường nhánh |
|
|
|
|
|
30 | Đường trong bản Bó Phứa đường bê tông rộng trên 2,5 m | 600 | 300 | 200 |
|
|
VI | Đường nhánh trong khu quy hoạch |
|
|
|
|
|
1 | "Khu đô thị gắn với dự án thoát lũ suối Nậm La (lô 1 + lô 2) chưa có hạ tầng" điều chỉnh thành: "Khu đô thị gắn với dự án thoát lũ suối Nậm La (lô 1 + lô 2)" |
|
|
|
|
|
| "Đường quy hoạch 35m" điều chỉnh thành: "Đường quy hoạch 31m trở lên" |
| 5.000 | 3.000 | 1.500 | 900 |
| Đường quy hoạch 25m |
| 4.800 | 2.500 | 1.500 | 900 |
| "Đường quy hoạch 20,5m" điều chỉnh thành: "Đường quy hoạch 21m" |
| 4.500 | 2.000 | 1.500 | 900 |
| Đường quy hoạch 16,5m |
| 4.000 | 1.500 | 1.200 | 800 |
| "Đường quy hoạch 13m" điều chỉnh thành: "Đường quy hoạch từ 13m đến 15m" |
| 3.800 | 1.500 | 1.000 | 800 |
| Đường quy hoạch 11m" điều chỉnh thành: "Đường quy hoạch từ 10m đến đến dưới 13m" |
| 3.500 | 1.200 | 1.000 | 700 |
| Đường quy hoạch 09m |
| 3.000 | 1.100 | 1.000 | 700 |
| "Đường quy hoạch 07m" điều chỉnh thành: "Đường quy hoạch từ 6m đến 7m" |
| 2.800 | 1.000 | 800 | 700 |
| Đường quy hoạch 5,5m |
| 2.500 | 900 | 800 | 700 |
4 | Khu tái định cư 1,3 ha dân cư bản Giảng Lắc - Quyết Thắng |
|
|
|
|
|
| "Đường quy hoạch 21m" điều chỉnh thành: "Đường quy hoạch từ 16,5 m trở lên" |
| 4.500 | 2.000 | 1.500 | 900 |
| "Đường quy hoạch 13,5m" điều chỉnh thành: "Đường quy hoạch 13m" |
| 3.800 | 1.500 | 1.000 | 900 |
| Đường quy hoạch từ 9m đến 10,5m |
| 3.000 | 1.100 | 1.000 | 700 |
| "Đường quy hoạch 5,5m" điều chỉnh thành: "Đường quy hoạch từ 5,5m đến 7,5 m" |
| 2.800 | 1.000 | 800 | 700 |
9 | Khu quy hoạch tổ 3 phường Chiềng Sinh (giáp trạm điện 110KV) |
|
|
|
|
|
| Đường quy hoạch 10,7m | 2.500 |
|
|
|
|
14 | Khu quy hoạch dân cư Sang Luông, tổ 14, phường Quyết Thắng |
|
|
|
|
|
| Đường quy hoạch 16,5m | 3.500 | 1.200 | 600 | 250 | 180 |
| Đường quy hoạch 9,0m | 3.000 | 1.200 | 600 | 250 | 180 |
| Đường quy hoạch 7,5m |
| 1.200 | 600 | 250 | 180 |
| Đường quy hoạch 6m |
| 1.200 | 600 | 250 | 180 |
| Đường quy hoạch dưới 6m | 1.800 | 1.200 | 600 | 250 | 180 |
21 | Khu dân cư trục đường Nguyễn Văn Linh (bản Chậu, phường Chiềng Cơi) |
|
|
|
|
|
| Đường quy hoạch rộng dưới 5,5 m | 2.500 |
|
|
|
|
23 | Khu dân cư tổ 6, Phường Quyết Tâm |
|
|
|
|
|
| Đường quy hoạch rộng 5,5m đến dưới 7,5m | 4.000 |
|
|
|
|
37 | Lô số 4c, Kè suối Nậm La |
|
|
|
|
|
| Đường quy hoạch 5m | 3.000 |
|
|
|
|
44 | Khu quy hoạch Ao Quảng Pa - Tổ 9 Phường Quyết Thắng |
|
|
|
|
|
| Đường quy hoạch rộng 16,5 m | 2.500 |
|
|
|
|
45 | Khu dân cư bản Cọ phường Chiềng An (sau chi nhánh Ngân hàng Phát triển Việt Nam) |
|
|
|
|
|
| Đường quy hoạch 13m | 3.500 | 1.200 | 500 | 220 |
|
46 | Khu đô thị phường Chiềng An (lô số 6,7 dọc suối Nậm La) |
|
|
|
|
|
| Đường quy hoạch 25m | 11.000 | 6.000 | 3.000 |
|
|
| Đường quy hoạch 20,5m | 10.500 | 5.500 | 2.800 |
|
|
| Đường quy hoạch từ 18m đến 18,5m | 10.000 | 5.000 | 2.500 |
|
|
| Đường quy hoạch từ 16,5m đến 17,5m | 9.500 | 4.000 | 2.000 |
|
|
| Đường quy hoạch 13m | 8.000 | 3.000 | 1.500 |
|
|
| Đường quy hoạch từ 10,5m đến 11,5m | 7.500 | 2.000 | 1.200 |
|
|
| Đường quy hoạch 7m đến 7,5m | 7.000 | 1.500 | 1.000 |
|
|
| Đường quy hoạch 5,5m | 6.000 | 1.000 | 800 |
|
|
47 | Khu dân cư thương mại suối Nậm La - Lô số 5 |
|
|
|
|
|
| Đường quy hoạch từ 18m đến 18,5m | 12.000 | 5.500 |
|
|
|
| Đường quy hoạch từ 13m đến 13,5m | 9.000 | 4.300 |
|
|
|
| Đường quy hoạch 11,5m | 8.000 | 3.500 |
|
|
|
48 | Khu đô thị số 1 phường Chiềng Sinh |
|
|
|
|
|
| Đường quy hoạch 16,5m | 4.000 | 2.000 | 1.500 |
|
|
| Đường quy hoạch 13m | 3.500 | 2.000 | 1.500 |
|
|
| Đường quy hoạch 11,5m | 3.000 | 2.000 | 1.500 |
|
|
49 | Lô số 3a, kè suối Nậm La |
|
|
|
|
|
| Đường quy hoạch từ 18m đến 18,5m | 13.000 | 6.000 |
|
|
|
| Đường quy hoạch 13m | 1 1.000 | 5.500 |
|
|
|
| Đường quy hoạch 10,5m | 10.500 | 5.000 |
|
|
|
| Đường quy hoạch 8,0m | 8.500 | 4.200 |
|
|
|
50 | Khu dân cư tại tổ 5, (khu vực Trạm truyền dẫn sóng phát thanh cũ), phường Chiềng Sinh |
|
|
|
|
|
| Đường quy hoạch từ 20,5m đến 21m | 4.200 | 2.000 | 1.500 |
|
|
| Đường quy hoạch 16,5m | 4.000 | 2.000 | 1.500 |
|
|
| Đường quy hoạch 13m | 3.500 | 2,000 | 1,500 |
|
|
| Đường quy hoạch từ 10,5m đến 11,5m | 3.000 | 2.000 | 1.500 |
|
|
| Đường quy hoạch 7m | 2.500 | 1.500 | 1.000 |
|
|
| Đường quy hoạch 5,5m | 2.000 | 1.500 | 800 |
|
|
51 | Khu quy hoạch 4a, kè suối Nậm La |
|
|
|
|
|
| Đường quy hoạch 18,5 m | 13.000 | 6.000 |
|
|
|
| Đường quy hoạch 10,5 m | 10.500 | 5.000 |
|
|
|
| Đường quy hoạch 5,5 m | 8.000 | 4.000 |
|
|
|
D | HUYỆN MƯỜNG LA |
|
|
|
|
|
| Đường từ ngã 3 bản Tráng (Đồn công an thủy điện) đi hướng Sơn La, đến cầu cứng | 5.000 | 1.500 | 600 | 350 |
|
| Đường từ ngã 3 bản Tráng (đồn công an thủy điện) đi hướng Chiềng San đến cầu bản Giạng | 3.000 | 900 |
|
|
|
E | HUYỆN SÔNG MÃ |
|
|
|
|
|
I | Các trục đường chính |
|
|
|
|
|
7 | Đường Nguyễn Đình Chiểu |
|
|
|
|
|
| Đoạn từ kênh thoát nước tổ dân phố 9 đến hết đất nhà bà Hoa | 1.000 |
|
|
|
|
16 | Đường Nguyễn Du (Đoạn từ UBND thị trấn đến nhà văn hóa tổ dân phố 8, 9) | 3.000 | 700 | 200 | 110 |
|
II | Các đường khu vực |
|
|
|
|
|
20 | Từ giáp đất nhà bà Hoa (Công an huyện) đến hết đất M21 Đường cách mạng Tháng tám | 1.500 | 360 | 230 | 110 |
|
21 | Từ M21 tính từ đường Cách Mạng Tháng Tám (Ông Chính) đến M21 đường Lò Văn Giá (Ông An Hải Hậu) | 1.000 | 360 | 230 | 110 |
|
22 | Đường rẽ từ UBND thị trấn đến giáp đất bà Vân (Viên) | 2.500 | 360 | 230 | 110 |
|
I | HUYỆN BẮC YÊN |
|
|
|
|
|
7 | Đường vành đai hồ Phiêng Ban 2, hồ 3 |
|
|
|
|
|
| Từ nhà ông Hôm đến nhà ông Sơn Liên | 500 | 300 | 120 |
|
|
| Từ nhà ông Nhung đến ngã 3 nhà ông Hặc đường vành đai hồ 2, 3 | 400 | 250 | 90 |
|
|
K | HUYỆN PHÙ YÊN |
|
|
|
|
|
| Xã Huy Bắc |
|
|
|
|
|
| Đường trục chính và đường nhánh xung quanh khu đô thị bản Phố, xã Huy Bắc. | 1.200 | 500 | 120 |
|
|
| Đường Bê tông từ ngã ba Kim Tân đi hết khu dân cư Kim Tân (Trừ vị trí 1 tiếp giáp QL 37 đã có giá) | 600 | 250 | 120 |
|
|
| Đường Bê tông từ trước cổng BCH Quân sự huyện Phù Yên nối vào đường vành đai Huy Bắc (trừ vị trí 1 tiếp giáp tuyến đường đã có giá) | 800 | 250 | 120 |
|
|
| Đường Bê tông từ trước cổng BCH Quân sự huyện Phù Yên đi khối 5 thị trấn Phù Yên (trừ vị trí 1 tiếp giáp tuyến đường đã có giá) | 500 | 250 | 120 |
|
|
| Từ đường rẽ vào Kim Tân đến cổng trào tiếp giáp xã Huy Hạ | 1.200 | 500 | 120 |
|
|
| Xã Quang Huy |
|
|
|
|
|
| Đường bê tông rộng từ 2,5 m trở lên trong khu dân cư, đường liên bản Mo 1, Mo 2, Mo 3, Mo 4 (trừ vị trí 1 giáp các tuyến đường đã có giá) | 300 | 120 | 110 |
|
|
| Thị trấn Phù Yên |
|
|
|
|
|
| Trục đường chính và đường nhánh xung quanh khu đô thị 2-9 mở rộng. | 2.000 | 700 | 240 |
|
|
BIỂU SỐ 04: ĐIỀU CHỈNH TÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 10 - ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số 49/2018/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của UBND tỉnh Sơn La)
STT | Tên cũ theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND | Tên mới điều chỉnh lại |
A | THÀNH PHỐ SƠN LA |
|
I | Các ngã ba, ngã tư |
|
1 | Ngã tư Cầu Trắng |
|
| Từ trung tâm đi: Hướng đi đường Chu Văn Thịnh đến hết Ngân hàng Nông nghiệp; Hướng đi đường Nguyễn Lương Bằng đến ngõ số 4 (hết nhà số 46 đường Nguyễn Lương Bằng); Hướng đi đường Điện Biên đến cầu Trắng; Hướng đi đường Trường Chinh đến hết nhà số 47 đường Trường Chinh (ngõ rẽ vào quán hát Loan Trụ). | Từ trung tâm đi: Hướng đi đường Chu Văn Thịnh đến hết Ngân hàng Nông nghiệp; Hướng đi đường Nguyễn Lương Bằng đến ngõ số 4 (hết nhà số 46 đường Nguyễn Lương Bằng); Hướng đi đường Điện Biên đến Cầu Trắng; Hướng đi đường Trường Chinh đến hết nhà số 47 đường Trường Chinh (ngõ rẽ số 3) |
4 | Ngã ba Quyết Thắng | Ngã tư Quyết Thắng |
6 | Ngã tư đường Tô Hiệu giao với đường cách mạng tháng 8 (ngã tư Công an phòng cháy chữa cháy) |
|
| Từ trung tâm đi: Hướng đi phố Xuân Thủy đến phố đồi Khau cả; (phố Xuân Thủy), Hướng đi ngã tư Công an thành phố đến ngõ số 05 Tô Hiệu (giáp Rạp hát Suối Reo); Hướng đi ngã tư Tô Hiệu đến hết Tòa án nhân dân tỉnh Sơn La; Hướng đi đường Cách mạng tháng 8 đến Ngõ vào Chiều Vàng II (đến hết số nhà 57 Cách mạng tháng 8). | Từ trung tâm đi: Hướng đi ngã tư Công an thành phố đến ngõ số 05 Tô Hiệu (giáp Rạp hát Suối Reo); Hướng đi ngã tư Tô Hiệu đến hết Tòa án nhân dân tỉnh Sơn La; Hướng đi đường Cách mạng tháng 8 đến Ngõ vào Chiều Vàng II (đến hết số nhà 57 Cách mạng tháng 8). |
III | Các tuyến đường (trừ các điểm ghi tại Mục I, II) |
|
4 | Đường Trường Chinh |
|
| Từ ngã tư Cầu Trắng đến phố Giảng Lắc | Từ ngã tư Cầu Trắng đến đầu Đường Hoàng Quốc Việt |
| Từ phố Giảng Lắc đến ngã ba Quyết Thắng | Từ đầu Đường Hoàng Quốc Việt đến ngã tư Quyết Thắng |
5 | Đường Trần Đăng Ninh |
|
| Từ ngã ba Quyết Thắng đến hết trụ sở UBND phường Quyết Tâm | Từ ngã tư Quyết Thắng (ba Quyết Thắng cũ) đến hết đường Trần Đăng Ninh (đến ngã ba đường vào Trường Đại học Tây Bắc) trừ các điểm đã ghi ở phần II mục 7 Quyết định 19/2017/UBND ngày 03/7/2017 |
7 | Đường Nguyễn Lương Bằng |
|
| Từ ngã tư đường Nguyễn Lương Bằng giao với đường 3/2 (ngã tư chợ 7/11) đến ngã ba Quyết Thắng | Từ ngã tư đường Nguyễn Lương Bằng giao với đường 3/2 (ngã tư chợ 7/11) đến ngã tư Quyết Thắng |
9 | Phố Giảng Lắc |
|
| Đường ngang từ đường Trường Chinh sang đường Nguyễn Lương Bằng (đến hết UBND phường Quyết Thắng ) | Đường ngang từ đường Trường Chinh sang đường Nguyễn Lương Bằng (đến hết UBND phường Quyết Thắng cũ) |
10 | Đường Điện Biên |
|
| Từ hết đất trụ sở Đội thuế phường Tô Hiệu đến hết quán Dimah 185 | Từ hết đất trụ sở Đội thuế phường Tô Hiệu đến hết số nhà 185 (quán Dimah 185) |
| Từ hết quán Dimah 185 đến hết ngã ba Khí tượng (ngã ba Két nước) | Từ hết số nhà 185 (quán Dimah 185) đến hết ngã ba Khí tượng (ngã ba Két nước) |
| Từ ngã ba Két nước (Khí tượng) đến hết số nhà ông Trưởng (giáp vườn hoa Tổ 10, phường Chiềng Lề) | Từ ngã ba Két nước (Khí tượng) đến hết số nhà 158 (giáp vườn hoa Tổ 10, phường Chiềng Lề) |
| Từ giáp nhà Ông Trưởng đến biển báo hiệu hết địa phận thành phố (giáp ranh Thuận Châu) | Từ giáp số nhà 158 đến biển báo hiệu hết địa phận thành phố (giáp ranh Thuận Châu) |
14 | Phố Hai Bà Trưng |
|
| Đường từ Phố Giảng Lắc sang đường 3/2 (sau sân vận động) | Đường từ Phố Giảng Lắc sang đường 3/2 |
15 | Đường Lê Đức Thọ |
|
| Từ ngã ba Sở Điện lực tỉnh đến hết C.ty Dâu tằm tơ | Từ ngã ba Sở Điện lực tỉnh đến hết UBND Phường Quyết Thắng |
| Từ hết Công ty Dâu tằm tơ đến hết dốc đá Huổi Hin | Từ hết UBND Phường Quyết Thắng đến hết dốc đá Huổi Hin |
18 | Phố Xuân Thủy |
|
| Đường xung quanh Nhà thi đấu 26/8 và đến hết sân vận động thành phố. | Đường xung quanh chợ Rạng Tếch vào đến hết sân vận động thành phố. |
19 | Đường Hoàng Văn Thụ |
|
| Từ trung tâm ngã ba đường rẽ vào Trường Chính trị tỉnh Sơn La (chợ cấp 2) đến ngã ba Trường Mầm non Bế Văn Đàn | Từ trung tâm ngã ba đường rẽ vào Trường Chính trị tỉnh Sơn La (Trung tâm tổ chức sự kiện) đến ngã ba Trường Mầm non Bế Văn Đàn |
20 | Phố Lê Lợi |
|
| Từ đường Chu Văn Thịnh (qua siêu thị Hapro mart) đến hết Hội Chữ thập đỏ tỉnh Sơn La (cũ) | Từ đường Chu Văn Thịnh (qua siêu thị Hapro mart) đến hết nhà Văn hóa tổ 15 - Phường Quyết Thắng |
21 | Đường Nguyễn Trãi |
|
| Đường từ cây xăng Tỉnh đội đến cổng Công ty chế biến lương thực (cũ) | Đường từ cây xăng Tỉnh đội đến số nhà 79 - đường Nguyễn Trãi (doanh nghiệp Tùng Lộc) |
| Đường từ cổng Công ty chế biến lương thực (cũ) đến hết trường Trung học cơ sở Nguyễn Trãi | Đường số nhà 79 - đường Nguyễn Trãi (doanh nghiệp Tùng Lộc) đến hết trường Tiểu học Quyết Thắng |
| Từ hết trường THCS Nguyễn Trãi đến hết bãi đá Cọ - Chiềng An | Từ hết trường Tiểu học Quyết Thắng đến bãi đá bản Cọ - Chiềng An |
25 | Đường Lê Trọng Tấn |
|
| Ngã ba Lê Duẩn (Quốc lộ 6) đến chân dốc Noong Đúc (đến hết đất nhà 202 ông Tính Vân) | Ngã ba Lê Duẩn (Quốc lộ 6) đến chân dốc Noong Đúc (đến hết khu quy hoạch dân cư TĐC) |
27 | Đường Nguyễn Du |
|
| Từ ngã ba Dâu tằm tơ đến hết Công ty cổ phần in và bao bì Sơn La | Từ ngã ba Lê Đức Thọ tổ 11 đến hết Công ty cổ phần in và bao bì Sơn La |
30 | Phố Trần Hưng Đạo + Phố Lý Tự Trọng |
|
| Đường nhánh quy hoạch khu dân cư Tỉnh đội (tổ 6, tổ 15 phường Quyết Thắng) | Phố Trần Hưng Đạo + Phố Lý Tự Trọng |
34 | Đường Lê Thanh Nghị |
|
| Từ ngã 3 đường Biện Biên (Quốc lộ 6) vào đến hết Trường mầm non Tô Hiệu | Từ hết Trường mầm non Tô Hiệu đến đường Điện Biên số nhà 175 - Đường Điện Biên (quán Thế kỷ mới) |
35 | Đường Ngô Gia Khảm |
|
| Từ cổng bản cá đường rẽ vào bản Cá đến hết đất trụ sở Doanh nghiệp Phương Thao (đường tỉnh lộ 106) | Từ cổng bản cá đường rẽ vào bản Cá đến hết đất số nhà 70 - trụ sở Doanh nghiệp Phương Thao (đường Quốc lộ 279D) |
| Từ hết đất trụ sở Doanh nghiệp Phương Thao đến hết cầu bản Panh (đường tỉnh lộ 106) | Từ hết đất số nhà 70 - trụ sở Doanh nghiệp Phương Thao (đường Quốc lộ 279D) đến hết cầu bản Panh (đường Quốc lộ 279D) |
| Từ hết cầu bản Panh đến chân dốc Cao Pha (đường tỉnh lộ 106) | Từ hết cầu bản Panh đến chân dốc Cao Pha (đường Quốc lộ 279D) |
IV | Tuyến đường Chiềng Sinh |
|
| Đường Lê Quý Đôn (đường 4G) (từ đường Lê Duẩn - Quốc lộ 6 mới đến đường Hùng Vương trừ 250m - Quốc lộ 6 cũ) | Từ đường Lê Duẩn (Quốc lộ 6 mới) đến đường Hùng Vương trừ 250 m (Quốc lộ 6 cũ) |
V | Các đường nhánh |
|
11 | Các đường nhánh từ ngã ba tổ 10 phường Chiềng Lề đến hết tuyến đường | Ngõ 4 tổ 10: Từ đầu tuyến đến ngã tư (số nhà 29 - sau nhà văn hóa tổ 10) |
VI | Đường nhánh trong khu quy hoạch |
|
1 | Khu đô thị gắn với dự án thoát lũ suối Nậm La (lô 1 + lô 2) chưa có hạ tầng | Khu đô thị gắn với dự án thoát lũ suối Nậm La (lô 1 + lô 2) |
| Đường quy hoạch 35 m | Đường quy hoạch 31 m trở lên |
| Đường quy hoạch 20,5 m | Đường quy hoạch 21 m |
| Đường quy hoạch 13 m | Đường quy hoạch từ 13 m đến 15 m |
| Đường quy hoạch 11 m | Đường quy hoạch từ 10 m đến dưới 13 m |
| Đường quy hoạch 7 m | Đường quy hoạch từ 6 m đến 7 m |
2 | Khu quy hoạch công viên 26-10 chưa có hạ tầng | Khu quy hoạch công viên 26-10 |
| Đường quy hoạch 21 m | Đường quy hoạch 17 m trở lên |
3 | Khu dân cư tổ 8 phường Tô Hiệu |
|
| Đường quy hoạch 13 m | Đường quy hoạch từ 11,5 m trở lên |
4 | Khu tái định cư 1,3 ha dân cư bản Giảng Lắc - Quyết Thắng |
|
| Đường quy hoạch 21 m | Đường quy hoạch từ 16,5 m trở lên |
| Đường quy hoạch 13,5 m | Đường quy hoạch 13 m |
| Đường quy hoạch 5,5 m | Đường quy hoạch 5,5 m - 7,5 m |
7 | Khu dân cư Tổ 8, phường Chiềng Sinh (khu quy hoạch tái định cư Noong Đúc cũ) |
|
| Đường quy hoạch 16,5m | Đường quy hoạch từ 15,5m đến 16,5m |
9 | Khu quy hoạch tổ 3 phường Chiềng Sinh (giáp trạm điện 110KV) |
|
| Đường quy hoạch 14,5 m | Đường quy hoạch 12 m trở lên |
| Đường quy hoạch 7,5 m | Đường quy hoạch từ 7,5 m trở xuống |
10 | Khu dân cư cạnh Trụ sở Chiềng An | Khu dân cư bản Bó Phường Chiềng An (cạnh Trụ sở Chiềng An) |
13 | Khu quy hoạch dân cư bản Buổn, phường Chiềng Coi (Doanh nghiệp Trường Sơn) |
|
| Đường quy hoạch 36 m | Đường quy hoạch 25 m |
| Đường quy hoạch 11,5m | Đường quy hoạch 10,5m |
15 | Khu quy hoạch dân cư tổ 3 phường Chiềng Lề |
|
| Đường quy hoạch 7,5m | Đường quy hoạch từ 5m đến 7,5 m |
16 | Khu quy hoạch dân cư tổ 12 phường Chiềng Lề (khu quy hoạch Lam Sơn) |
|
| Đường quy hoạch 13,5m | Đường quy hoạch 12 m đến dưới 13,5m |
| Đường quy hoạch 11 m | Đường quy hoạch 10 m đến dưới 12 m |
17 | Khu dân cư bản Hẹo Phung, phường Chiềng Sinh |
|
| Đường quy hoạch 30m | Đường quy hoạch 30m trở lên |
| Đường quy hoạch 20,5 m | Đường quy hoạch 12 m đến 13,5 m |
| Đường quy hoạch 7,5 m | Đường quy hoạch từ 7,5 m trở xuống |
21 | Khu dân cư trục đường Nguyễn Văn Linh (bản Chậu, phường Chiềng Cơi) |
|
| Đường quy hoạch rộng 16,5m | Đường quy hoạch rộng trên 16,5m |
22 | Khu dân cư tổ 13, Phường Quyết Thắng (Dâu tằm tơ) | Khu dân cư tổ 13, Phường Quyết Thắng (UBND Phường Quyết Thắng) |
| Đường quy hoạch rộng 11 m | Đường quy hoạch rộng 11,5m |
| Đường quy hoạch rộng 9,5m | Đường quy hoạch rộng 9,0m |
23 | Khu dân cư tổ 6, Phường Quyết Tâm |
|
| Đường quy hoạch rộng 7,5m | Đường quy hoạch rộng từ 7,5m trở lên |
26 | Khu dân cư bản Cọ phường Chiềng An (đối diện với Công ty trách nhiệm hữu hạn nhà nước một thành viên môi trường đô thị Sơn La) |
|
| Đường quy hoạch 10,5m | Đường quy hoạch từ 10,5m trở lên |
30 | Khu quy hoạch dân cư tổ 8, phường Tô Hiệu | Khu quy hoạch dân cư tổ 8, phường Tô Hiệu (trường Tiểu học Tô Hiệu cũ) |
| Đường quy hoạch 7m | Đường quy hoạch từ 7,0 m đến 7,5m |
32 | Khu quy hoạch dân cư ngã tư Cơ Khí, phường Chiềng Sinh | Khu dân cư và dịch vụ ngã tư Cơ Khí, phường Chiềng Sinh |
| Đường quy hoạch 13 m | Đường quy hoạch từ 13,5 m trở xuống |
33 | Các đường nhánh khu dân cư phố Trần Hưng Đạo và phố Lý Tự Trọng |
|
| Đường nhánh rộng 5,5 m. | Đường nhánh rộng 5,5 m trở lên |
34 | Khu quy hoạch dân cư ngã tư Cơ Khí, phường Chiềng Sinh | Khu dân cư và dịch vụ ngã tư Cơ Khí, phường Chiềng Sinh |
35 | Các đường nhánh khu dân cư phố Trần Hưng Đạo và phố Lý Tự Trọng |
|
| Đường nhánh rộng 5,5 m. | Đường nhánh rộng từ 5,5 m trở lên |
36 | Lô số 6b, Kè suối Nậm La |
|
| Đường quy hoạch 27m | Đường quy hoạch 25m trở lên |
41 | Khu quy hoạch tái định cư số 2 (Tổ 7, phường Tô Hiệu) |
|
| Đường quy hoạch rộng 11,5 m | Đường quy hoạch rộng từ 11,5 m trở lên |
BIỂU SỐ 05: BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC PHỤ BIỂU 10A - ĐẤT Ở TẠI CÁC KHU ĐÔ THỊ MỚI
(Kèm theo Quyết định số 49/2018/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của UBND tỉnh Sơn La)
STT | Đường phố | Giá đất bổ sung | ||||
VT1 | VT 2 | VT 3 | VT 4 | VT 5 | ||
C | Khu đô thị mới ngã ba xã Cò Nòi, huyện Mai Sơn |
|
|
|
|
|
1 | Đường quy hoạch nội bộ dự án mặt đường rộng 30m |
| 1.000 | 400 | 300 | 100 |
2 | Đường quy hoạch nội bộ dự án mặt đường rộng 20,5m |
| 1.000 | 400 | 300 | 100 |
3 | Đường quy hoạch nội bộ dự án mặt đường rộng 16,5m |
|
|
|
|
|
| Lô 1B (đường rộng 16,5m) |
| 1.000 | 400 | 300 | 100 |
| Lô 2A, Lô 3A, Lô 1C (đường rộng 16,5m) |
| 900 | 400 | 300 | 100 |
BẢNG 13: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP GỒM ĐẤT KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 49/2018/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của UBND tỉnh Sơn La)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên khu công nghiệp, cụm Công nghiệp | Giá đất |
1 | Cụm Công nghiệp Gia Phù | 210 |
2 | Cụm Công nghiệp Mộc Châu | 490 |
3 | Khu Công nghiệp Mai Sơn | 210 |
Giá đất trên áp dụng chung cho tất cả các vị trí trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp.
- 1Quyết định 60/2018/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 60/2014/QĐ-UBND
- 2Quyết định 43/2018/QĐ-UBND sửa đổi Điều 2 Quyết định 19/2018/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Điều 2, Điều 3 tại quyết định về Bảng giá đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn các huyện, thị xã và thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
- 3Quyết định 46/2018/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 4Quyết định 32/2018/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 5Quyết định 01/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 35/2014/QĐ-UBND quy định về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 6Quyết định 02/2019/QĐ-UBND về điều chỉnh bảng giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 7Quyết định 08/2019/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung bảng giá đất 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 8Quyết định 43/2019/QĐ-UBND quy định về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024
- 9Quyết định 183/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành hết hiệu lực đến hết ngày 31/12/2019
- 10Quyết định 376/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La kỳ 2019-2023
- 11Quyết định 455/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 1Quyết định 19/2017/QĐ-UBND quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La áp dụng đến ngày 31/12/2019
- 2Quyết định 43/2019/QĐ-UBND quy định về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024
- 3Quyết định 183/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành hết hiệu lực đến hết ngày 31/12/2019
- 4Quyết định 376/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La kỳ 2019-2023
- 5Quyết định 455/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Nghị định 104/2014/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 5Nghị quyết 103/2014/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất giai đoạn 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Sơn La, áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2015
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 8Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 9Quyết định 60/2018/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 60/2014/QĐ-UBND
- 10Quyết định 43/2018/QĐ-UBND sửa đổi Điều 2 Quyết định 19/2018/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Điều 2, Điều 3 tại quyết định về Bảng giá đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn các huyện, thị xã và thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
- 11Quyết định 46/2018/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 12Quyết định 32/2018/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 13Quyết định 01/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 35/2014/QĐ-UBND quy định về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 14Quyết định 02/2019/QĐ-UBND về điều chỉnh bảng giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 15Quyết định 08/2019/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung bảng giá đất 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Quyết định 49/2018/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung quy định tại Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La, áp dụng đến ngày 31/12/2019 kèm theo Quyết định 19/2017/QĐ-UBND
- Số hiệu: 49/2018/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/12/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Cầm Ngọc Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra