Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 489/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 15 tháng 03 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC XẾP LOẠI MỨC ĐỘ HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ CỦA CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC UBND TỈNH, BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH, UBND HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 2547/QĐ-UBND ngày 17/11/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định tiêu chí đánh giá, chấm điểm và xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh, UBND huyện, thị xã, thành phố;
Xét đề nghị của Hội đồng đánh giá, chấm điểm và xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh, UBND huyện, thị xã, thành phố tại Tờ trình số: 63/TTr-HĐĐGXL ngày 02 tháng 3 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh, UBND huyện, thị xã, thành phố năm 2015 (đính kèm danh sách).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH SÁCH
XẾP LOẠI MỨC ĐỘ HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ CỦA CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC UBND TỈNH, BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 489/QĐ-UBND ngày 15 tháng 03 năm 2016)
TT | TÊN CƠ QUAN | Kết quả thực hiện nhiệm vụ giao (Điểm chuẩn 150đ) | Thực hiện nhiệm vụ CCHC (Điểm chuẩn 80đ) | Tiếp dân, khiếu nại, tố cáo (Điểm chuẩn 20đ) | Thực hiện quy định của Đảng, Nhà nước (Điểm chuẩn 35đ) | Kết quả PCI (Điểm chuẩn 30 đ) | Kết quả PAPI (Điểm 20đ) | Sáng kiến trong triển khai thực hiện nhiệm vụ (Điểm | TỔNG ĐIỂM (Điểm chuẩn 350 đ) | Kết quả xếp loại | ||||||||
Tự chấm | Thẩm định | Tự chấm | Thẩm định | Tự chấm | Thẩm định | Tự chấm | Thẩm định | Tự chấm | Thẩm định | Tự chấm | Thẩm định | Tự chấm | Thẩm định | Tự chấm | Thẩm định | |||
1 | Sở Công Thương | 150 | 143 | 78 | 76 | 20 | 20 | 34 | 32 | 29 | 25 | 20 | 20 | 15 | 15 | 346 | 331 | Hoàn thành Xuất sắc nhiệm vụ |
2 | Sở Tư pháp | 150 | 145 | 80 | 75 | 20 | 20 | 34 | 30 | 28 | 23 | 20 | 20 | 15 | 15 | 347 | 328 | Hoàn thành Xuất sắc nhiệm vụ |
3 | Sở Nội vụ | 150 | 143 | 80 | 68 | 20 | 20 | 35 | 31 | 30 | 25 | 20 | 20 | 15 | 15 | 350 | 322 | Hoàn thành Xuất sắc nhiệm vụ |
4 | Sở Thông tin và TrT | 150 | 139 | 79 | 74 | 20 | 20 | 35 | 31 | 30 | 22 | 20 | 18 | 15 | 15 | 349 | 319 | Hoàn thành tốt nhiệm vụ |
5 | Sở Giao thông vận tải | 150 | 143 | 79 | 71 | 20 | 20 | 35 | 33 | 20 | 15 | 20 | 20 | 15 | 15 | 339 | 317 | Hoàn thành tốt nhiệm vụ |
6 | Sở Tài nguyên &MT | 150 | 146 | 80 | 75 | 20 | 20 | 34 | 32 | 30 | 23 | 20 | 9 | 15 | 10 | 349 | 315 | Hoàn thành tốt nhiệm vụ |
7 | Sở Tài chính | 150 | 139 | 75 | 69 | 20 | 20 | 35 | 32 | 20 | 15 | 20 | 20 | 15 | 15 | 335 | 310 | Hoàn thành tốt nhiệm vụ |
8 | Thanh tra tỉnh | 150 | 144 | 79 | 65 | 20 | 20 | 35 | 33 | 30 | 23 | 20 | 8 | 15 | 15 | 349 | 308 | Hoàn thành tốt nhiệm vụ |
9 | Văn phòng UBND tỉnh | 150 | 147 | 70 | 61 | 20 | 20 | 34 | 33 | 20 | 18 | 12 | 12 | 15 | 15 | 321 | 306 | Hoàn thành tốt nhiệm vụ |
10 | Sở Kế hoạch & Đầu tư | 150 | 142 | 77 | 61 | 20 | 20 | 35 | 30 | 30 | 30 | 12 | 12 | 15 | 10 | 15 | 305 | Hoàn thành tốt nhiệm vụ |
11 | Sở Y tế | 150 | 143 | 78 | 67 | 20 | 20 | 35 | 32 | 13 | 10 | 20 | 17 | 15 | 15 | 331 | 304 | Hoàn thành tốt nhiệm vụ |
12 | Sở Giáo dục & Đào tạo | 150 | 143 | 69 | 56 | 20 | 20 | 35 | 33 | 26 | 19 | 20 | 16 | 15 | 15 | 335 | 302 | Hoàn thành tốt nhiệm vụ |
13 | Sở LĐ,TB &XH | 150 | 144 | 71 | 65 | 20 | 20 | 35 | 30 | 28 | 19 | 17 | 9 | 15 | 15 | 336 | 302 | Hoàn thành tốt nhiệm vụ |
14 | Sở Ngoại vụ | 147 | 141 | 75 | 69 | 20 | 20 | 35 | 32 | 25 | 15 | 16 | 9 | 15 | 15 | 333 | 301 | Hoàn thành tốt nhiệm vụ |
15 | Sở KH&CN | 129 | 141 | 78 | 74 | 20 | 20 | 33 | 31 | 25 | 18 | 16 | 5 | 12 | 0 | 313 | 289 | Hoàn thành tốt nhiệm vụ |
16 | Sở Văn hóa, TT&DL | 150 | 143 | 74 | 48 | 20 | 20 | 33 | 30 | 26 | 16 | 20 | 20 | 15 | 10 | 338 | 287 | Hoàn thành tốt nhiệm vụ |
17 | Ban Quản lý các khu Kinh tế | 150 | 135 | 76 | 61 | 20 | 20 | 32 | 30 | 27 | 18 | 17 | 9 | 15 | 10 | 337 | 283 | Hoàn thành tốt nhiệm vụ |
18 | Ban Dân tộc | 150 | 143 | 73 | 48 | 20 | 20 | 35 | 29 | 26 | 17 | 4 | 5 | 10 | 10 | 318 | 272 | Hoàn thành tốt nhiệm vụ |
19 | Sở NN& PTNT | 150 | 135 | 76 | 51 | 20 | 20 | 33 | 30 | 27 | 19 | 20 | 5 | 15 | 5 | 341 | 265 | Hoàn thành tốt nhiệm vụ |
20 | Sở Xây dựng | 145 | 135 | 60 | 46 | 20 | 20 | 31 | 29 | 22 | 17 | 15 | 5 | 0 | 5 | 293 | 257 | Hoàn thành nhiệm vụ |
DANH SÁCH
XẾP LOẠI MỨC ĐỘ HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ CỦA UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 489/QĐ-UBND ngày 15 tháng 03 năm 2016)
TT | TÊN ĐƠN VỊ | Các chỉ tiêu phát triển kinh tế xã hội (điểm chuẩn: 70đ) | Các chỉ tiêu thuộc lĩnh vực văn hóa, xã hội (điểm chuẩn: 65đ) | Công tác quốc phòng, an ninh TTATXH (điểm chuẩn: 15đ) | Kết quả thực hiện nhiệm vụ CCHC (điểm chuẩn: 80đ) | Kết quả công tác tiếp dân, giải quyết KN, tố cáo (điểm chuẩn: 20 đ) | Thực hiện quy định của Đảng, PLNN về XDCQ, ĐV và kỷ luật, KC hành chính (điểm chuẩn:35đ) | Kết quả PCI (Điểm chuẩn 30đ) | Kết quả PAPI (điểm chuẩn 20đ) | Sáng kiến trong triển khai thực hiện nhiệm vụ (điểm chuẩn: 15đ) | TỔNG ĐIỂM (Điểm chuẩn 350 đ) | Kết quả xếp loại | ||||||||||
Tự chấm | Thẩm định | Tự chấm | Thẩm định | Tự chấm | Thẩm định | Tự chấm | Thẩm định | Tự chấm | Thẩm định | Tự chấm | Thẩm định | Tự chấm | Thẩm định | Tự chấm | Thẩm định | Tự chấm | Thẩm định | Tự chấm | Thẩm định | |||
1 | Triệu Phong | 116 | 72 | 65 | 61 | 15 | 15 | 71 | 66 | 20 | 20 | 35 | 31 | 25 | 22 | 20 | 18 | 15 | 15 | 382 | 320 | Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ |
2 | Gio Linh | 77 | 73 | 65 | 63 | 15 | 15 | 78 | 69 | 20 | 20 | 35 | 31 | 20 | 22 | 20 | 6 | 15 | 15 | 345 | 314 | Hoàn thành tốt nhiệm vụ |
3 | Đông Hà | 69 | 69 | 65 | 63 | 17 | 15 | 80 | 62 | 20 | 20 | 32 | 30 | 15 | 20 | 20 | 18 | 15 | 15 | 333 | 312 | Hoàn thành tốt nhiệm vụ |
4 | Cam Lộ | 77 | 68 | 65 | 61 | 15 | 15 | 75 | 62 | 20 | 20 | 35 | 30 | 30 | 26 | 20 | 16 | 5 | 5 | 342 | 303 | Hoàn thành tốt nhiệm vụ |
5 | TX Q.Trị | 76 | 71 | 62 | 58 | 15 | 15 | 80 | 71 | 20 | 20 | 33 | 28 | 30 | 23 | 19 | 12 | 5 | 5 | 340 | 303 | Hoàn thành tốt nhiệm vụ |
6 | Hướng Hóa | 79 | 73 | 72 | 63 | 15 | 15 | 77 | 63 | 20 | 20 | 32 | 27 | 20 | 20 | 20 | 6 | 15 | 15 | 350 | 302 | Hoàn thành tốt nhiệm vụ |
7 | Đakông | 67.8 | 66 | 59.9 | 59 | 15 | 15 | 72 | 55 | 20 | 20 | 28 | 26 | 30 | 22 | 20 | 16 | 15 | 15 | 328 | 294 | Hoàn thành tốt nhiệm vụ |
8 | Hải Lăng | 71 | 67.9 | 64 | 63 | 15 | 15 | 73 | 56 | 20 | 19 | 35 | 28 | 30 | 23 | 18 | 9 | 15 | 10 | 341 | 291 | Hoàn thành tốt nhiệm vụ |
9 | Vĩnh Linh | 69 | 69 | 60 | 60 | 15 | 15 | 75 | 58 | 20 | 20 | 32 | 31 | 28.5 | 22 | 18 | 10 | 5 | 5 | 323 | 290 | Hoàn thành tốt nhiệm vụ |
- 1Quyết định 12/2009/QĐ-UBND về tiêu chuẩn Trưởng phòng, Phó trưởng phòng và chức vụ tương đương cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thị xã do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 2Quyết định 17/2009/QĐ-UBND về tiêu chuẩn Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương trong các cơ quan chuyên môn, cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị
- 3Quyết định 03/2016/QĐ-UBND giao quyền hướng dẫn quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 4Quyết định 13/2017/QĐ-UBND Quy chế đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ hàng năm đối với các Sở, Ban, Ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố do tỉnh Hòa Bình ban hành
- 5Quyết định 33/2017/QĐ-UBND về Quy định đánh giá, phân loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ của Trưởng phòng chuyên môn cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Phú Yên
- 1Quyết định 12/2009/QĐ-UBND về tiêu chuẩn Trưởng phòng, Phó trưởng phòng và chức vụ tương đương cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thị xã do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 2Quyết định 17/2009/QĐ-UBND về tiêu chuẩn Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương trong các cơ quan chuyên môn, cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 2547/QĐ-UBND năm 2015 Quy định tiêu chí đánh giá, chấm điểm và xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban Quản lý Khu Kinh tế tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 5Quyết định 03/2016/QĐ-UBND giao quyền hướng dẫn quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 6Quyết định 13/2017/QĐ-UBND Quy chế đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ hàng năm đối với các Sở, Ban, Ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố do tỉnh Hòa Bình ban hành
- 7Quyết định 33/2017/QĐ-UBND về Quy định đánh giá, phân loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ của Trưởng phòng chuyên môn cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Phú Yên
Quyết định 489/QĐ-UBND năm 2016 xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố năm 2015 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- Số hiệu: 489/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/03/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Nguyễn Đức Chính
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra