Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 4889/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 02 tháng 10 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 1050/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh năm 2015;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 5034/STP-KSTT ngày 22 tháng 9 năm 2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc lĩnh vực quản lý của Sở Tư pháp Thành phố Hồ Chí Minh.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Giao Sở Tư pháp dự thảo quyết định công bố thủ tục hành chính theo danh mục được phê duyệt tại Quyết định này, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố theo quy định.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận - huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường - xã, thị trấn và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. 

 

CHỦ TỊCH




Lê Hoàng Quân

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4889/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP:

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

CĂN CỨ PHÁP LÝ

CƠ QUAN THỰC HIỆN

GHI CHÚ

I. LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP

1

Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư pháp số 1, số 2 cho cá nhân.

- Khoản 1 Điều 7; điểm a, b khoản 1, Điều 41; khoản 2 Điều 44; khoản 1, 2, 3 Điều 45; khoản 2 Điều 46; khoản 1 Điều 48 Luật Lý lịch tư pháp 2009;

- Điều 6 của Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ;

- Khoản 3, Điều 2 của Thông tư số 16/2013/TT-BTP ;

- Điều 1, 2, 3 của Thông tư số 174/2011/TT-BTC ;

- Điều 19 Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP;

- Mục I, Phần B, Quyết định số 19/QĐ-TTg ngày 08/01/2015.

Sở Tư pháp

 

2

Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư pháp số 1 theo yêu cầu của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội.

- Khoản 3 Điều 7; điểm a khoản 1, Điều 41; khoản 4 Điều 45; khoản 1 Điều 48 Luật Lý lịch tư pháp 2009;

- Khoản 3, Điều 2 của Thông tư số 16/2013/TT-BTP ;

- Điều 19 Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BTP- TANDTC – VKSNDTC – BCA – BQP.

Sở Tư pháp

 

3

Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư pháp số 2 theo yêu cầu của cơ quan tiến hành tố tụng.

- Khoản 2 Điều 7; điểm b khoản 1, Điều 41; Khoản 1 Điều 46; khoản 2 Điều 48 Luật Lý lịch tư pháp

- Khoản 3, Điều 2 của Thông tư số 16/2013/TT-BTP ;

- Điều 19 Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BTP- TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP;

Sở Tư pháp

 

II. LĨNH VỰC HỘ TỊCH

4

Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

- Điều 49, 50 Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ;

- Thông tư 05/2012/TT-BTP ;

- Thông tư số 09b/2013/TT-BTP.

Sở Tư pháp

 

5

Thủ tục Đăng ký cấp lại bản chính Giấy khai sinh có yếu tố nước ngoài.

- Điều 62, 63 Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ;

- Khoản 18, Điều 1 Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ;

- Thông tư 05/2012/TT-BTP ;

- Thông tư số 09b/2013/TT-BTP.

Sở Tư pháp

 

6

Thủ tục Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

- Khoản 1, 2, Điều 19, Điều 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26 Nghị định số 126/2014/NĐ-CP ;

- Điều 6, 7, 8 Thông tư 2a/2015/TT-BTP;

- Thông tư số 189/2012/TT-BTC .

UBND Thành phố;

Sở Tư pháp

 

7

Thủ tục Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

- Khoản 2 Điều 1 Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ;

- Điều 51, 52 Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ;

- Thông tư số 05/2012/TT-BTP ;

- Thông tư số 09b/2013/TT-BTP

Sở Tư pháp

 

8

Thủ tục Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

- Điều 30, 31, 32, 33, 34 Nghị định số 126/2014/NĐ- CP;

- Điều 12 Thông tư số 2a/2015/TT-BTP;

- Thông tư số 189/2012/TT-BTC .

Sở Tư pháp

 

9

Thủ tục Đăng ký việc giám hộ có yếu tố nước ngoài

- Điều 53, 54 Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ;

- Khoản 6 Điều 1 Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ;

- Thông tư số 01/2008/TT-BTP ;

- Thông tư số 05/2012/TT-BTP ;

- Thông tư số 09b/2013/TT-BTP.

Sở Tư pháp

 

10

Thủ tục Đăng ký việc chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

- Điều 54 Mục 3 Chương III Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ;

- Khoản 7 Điều 1 Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ;

- Thông tư số 01/2008/TT-BTP ;

- Thông tư số 05/2012/TT-BTP ;

- Thông tư số 09b/2013/TT-BTP.

Sở Tư pháp

 

11

Thủ tục Giải quyết cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi người nước ngoài theo thủ tục xin đích danh (đã xác định được trẻ em).

- Luật nuôi con nuôi;

- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP .

Bộ Tư pháp

Sở Tư pháp

 

12

Thủ tục Giải quyết cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi người nước ngoài theo thủ tục xin không đích danh (chưa xác định được trẻ em )

- Luật nuôi con nuôi;

- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP .

Bộ Tư pháp

Sở Tư pháp

 

13

Thủ tục Đăng ký lại việc tử có yếu tố nước ngoài

- Khoản 17 Điều 1 Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ;

- Khoản 3, Điều 48, Điều 59 Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ;

- Thông tư số 05/2012/TT-BTP ;

- Thông tư số 09b/2013/TT-BTP.

Sở Tư pháp

 

14

Thủ tục Đăng ký lại việc sinh có yếu tố nước ngoài

- Khoản 17 Điều 1 Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ;

- Khoản 3, Điều 48, Điều 59 Nghị đinh số 158/NĐ- CP;

- Thông tư số 05/2012/TT-BTP ;

- Thông tư số 09b/2013/TT-BTP.

Sở Tư pháp

 

15

Thủ tục Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

- Khoản 17 Điều 1 Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ;

- Khoản 3, Điều 48, Điều 59 Nghị định số 158/2008/NĐ-CP;

- Thông tư số 05/2012/TT-BTP ;

- Thông tư số 09b/2013/TT-BTP.

Sở Tư pháp

 

16

Thủ tục Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

- Luật nuôi con nuôi;

- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ;

- Thông tư số 12/2011/TT-BTP .

- Thông tư số 24/2014/TT-BTP .

Sở Tư pháp

 

17

Thủ tục người nước ngoài thường trú tại Việt Nam đăng ký nhận nuôi con nuôi

- Luật nuôi con nuôi;

- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ;

- Thông tư số 12/2011/TT-BTP ;

- Thông tư số 24/2014/TT-BTP .

Sở Tư pháp

 

18

Thủ tục Cấp bản sao giấy tờ Hộ tịch từ sổ hộ tịch

- Điều 60, 61 Nghị định số 158/2008/NĐ-CP;

- Khoản 19, Điều 1 Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ;

- Thông tư số 09b/2013/TT-BTP;

- Điều 4, 16, 17 Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ;

Sở Tư pháp

 

19

Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch các việc kết hôn của công dân Việt Nam đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài.

- Luật Hôn nhân gia đình 2014

- Nghị định 158/2005/NĐ-CP

- Điều 36, 37, 38, 39 Nghị định số 126/2014/NĐ-CP ;

- Điều 10 Thông tư số 2a/2015/TT-BTP

Sở Tư pháp

 

20

Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc nhận cha mẹ con của công dân Việt Nam đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

- Luật Hôn nhân gia đình 2014

- Điều 37, 40 Nghị định 126/2014/NĐ-CP ;

- Điều 12 Thông tư 2a/2015/TT-BTP;

Sở Tư pháp

 

21

Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc nuôi con nuôi của công dân Việt Nam đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài.

- Luật nuôi con nuôi;

- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ;

- Thông tư số 12/2011/TT-BTP ;

- Thông tư số 24/2014/TT-BTP .

Sở Tư pháp

 

22

Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc sinh của công dân Việt Nam đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài.

- Nghị định số 126/2014/NĐ-CP ;

- Thông tư số 2a/2015/TT-BTP;

Sở Tư pháp

 

23

Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn đã tiến hành ở nước ngoài

- Luật Hôn nhân gia đình 2014;

- Điều 41-46 Nghị định số 126/2014/NĐ-CP ;

- Điều 11 Thông tư số 2a/2015/TT-BTP;

Sở Tư pháp

 

24

Thủ tục Thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch có yếu tố nước ngoài

Khoản 1 Điều 10 Nghị định số 06/2012/NĐ-CP .

Sở Tư pháp

 

25

Thủ tục Đăng ký hoạt động của Trung tâm hỗ trợ kết hôn

- Luật Hôn nhân gia đình 2014;

- Điều 54 Nghị định số 126/2014/NĐ-CP ;

- Thông tư số 2a/2015/TT-BTP.

Sở Tư pháp

 

26

Thủ tục Thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hỗ trợ kết hôn

- Luật Hôn nhân gia đình 2014;

- Điều 56 Nghị định số 126/2014/NĐ-CP ;

- Thông tư số 2a/2015/TT-BTP.

Sở Tư pháp

 

27

Thủ tục Chấm dứt hoạt động của Trung tâm hỗ trợ kết hôn

- Luật Hôn nhân gia đình 2014;

- Điều 57 Nghị định số 126/2014/NĐ-CP ;

- Thông tư số 2a/2015/TT-BTP.

Sở Tư pháp

 

28

Ghi vào sổ hộ tịch việc hủy kết hôn trái pháp luật đã được giải quyết ở nước ngoài

- Luật Hôn nhân gia đình 2014

- Điều 41-47 Nghị định số 126/2014/NĐ-CP ;

- Điều 11 Thông tư 2a/2015/TT-BTP.

Sở Tư pháp

 

29

Thành lập Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài

- Luật Hôn nhân gia đình 2014

- Điều 53 Nghị định số 126/2014/NĐ-CP ;

- Điều 14 Thông tư số 2a/2015/TT-BTP.

Sở Tư pháp

 

30

Thủ tục cấp lại giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài

- Luật Hôn nhân gia đình 2014;

- Điều 53 -54 Nghị định số 126/2014/NĐ-CP .

Sở Tư pháp

 

31

Thủ tục Đăng ký thay đổi giám hộ có yếu tố nước ngoài

- Điều 54 Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ;

- Khoản 7 Điều 1 Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ;

- Thông tư số 05/2012/TT-BTP ;

- Thông tư số 09b/2013/TT-BTP.

Sở Tư pháp

 

32

Thủ tục Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch cho người nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài

- Khoản 19 Điều 1 Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ;

- Điều 60, 61 Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ;

- Thông tư số 09b/2013/TT-BTP;

- Điều 4, 6, 17 Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ;

- Thông tư liên tịch số 92/2008/TTLT-BTC-BTP .

Sở Tư pháp

 

33

Thủ tục Cấp bản chính giấy khai sinh cho người nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài

- Khoản 19 Điều 1 Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ;

- Điều 64 Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ;

- Thông tư số 09b/2013/TT-BTP;

- Điều 4, 6, 17 Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ;

- Thông tư liên tịch số 92/2008/TTLT-BTC-BTP ;

- Thông tư số 03/2008/TT-BTP .

Sở Tư pháp

 

34

Thủ tục Ghi chú vào sổ khai sinh việc thông báo có quốc tịch nước ngoài

- Điều 21 Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ;

- Điều 15 Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP- BNG-BCA;

- Thông tư liên tịch số 05/2013/TTLT/BTP-BNG- BCA;

- Thông tư số 08/2010/TT-BTP .

Sở Tư pháp

 

35

Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch của người được nhập quốc tịch Việt Nam

- Điều 23 Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ;

- Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA;

- Thông tư liên tịch số 05/2013/TTLT/BTP-BNG- BCA;

- Thông tư số 08/2010/TT-BTP .

Sở Tư pháp

 

36

Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch của người được trở lại quốc tịch Việt Nam

- Điều 23 Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ;

- Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA;

- Thông tư liên tịch số 05/2013/TTLT/BTP-BNG-BCA;

-Thông tư số 08/2010/TT-BTP .

Sở Tư pháp

 

37

Thủ tục Ghi chú vào sổ hộ tịch việc thôi quốc tịch Việt Nam

- Điều 25 Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ;

- Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG- BCA;

- Thông tư liên tịch số 05/2013/TTLT/BTP-BNG- BCA;

- Thông tư số 08/2010/TT-BTP

Sở Tư pháp

 

38

Thủ tục kết hợp: Thủ tục Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài và Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

- Điều 49, 50 Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ;

- Thông tư 05/2012/TT-BTP ;

- Thông tư số 09b/2013/TT-BTP.

- Điều 30, 31, 32, 33, 34 Nghị định số 126/2014/NĐ-CP ;

- Điều 12 Thông tư số 2a/2015/TT-BTP;

- Thông tư số 189/2012/TT-BTC .

Sở Tư pháp

 

III. LĨNH VỰC QUỐC TỊCH

39

Thủ tục xin nhập quốc tịch Việt Nam

- Điều 19, 20, 21 Luật Quốc tịch năm 2008;

- Điều 5, 6, 7 Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ;

- Khoản 1, 2, 3 Điều 2; Điều 3; Điều 4; Điều 5 Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA;

- Thông tư số 08/2010/TT-BTP ;

- Thông tư số 146/2009/TT-BTC ;

- Thông tư số 135/2010/TT-BTC .

Sở Tư pháp

 

40

Thủ tục xin thôi quốc tịch Việt Nam

- Điều 27, 28, 29 và 30 Luật Quốc tịch năm 2008;

- Điều 12, 13, 14, và 15 Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ;

- Điều 2, 3, 4, 5, 6 Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA;

- Nghị định số 97/2014/NĐ-CP ;

- Thông tư số 08/2010/TT-BTP ;

- Thông tư số 146/2009/TT-BTC ;

- Thông tư số 135/2010/TT-BTC .

Sở Tư pháp

 

41

Thủ tục xin trở lại quốc tịch Việt Nam

- Điều 23, 24, 25 Luật Quốc tịch năm 2008;

- Điều 9, 10, 11 Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ;

- Nghị định số 97/2014/NĐ-CP ;

- Điều 2, 3, 4, 5, 6 Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA;

- Thông tư số 08/2010/TT-BTP ;

- Thông tư số 146/2009/TT-BTC ;

- Thông tư số 135/2010/TT-BTC ;

Sở Tư pháp

 

42

Thủ tục xác nhận có quốc tịch Việt Nam

- Luật Quốc tịch năm 2008;

- Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ;

- Nghị định số 97/2014/NĐ-CP ;

- Điều 13 Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP- BNG-BCA;

- Thông tư liên tịch số 05/2013/TTLT/BTP-BNG- BCA.

Sở Tư pháp

 

43

Thủ tục xác nhận là người gốc Việt Nam

- Luật Quốc tịch năm 2008;

- Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ;

- Nghị định số 97/2014/NĐ-CP ;

- Điều 13 Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP- BNG-BCA;

- Thông tư liên tịch số 05/2013/TTLT/BTP-BNG- BCA.

Sở Tư pháp

 

44

Thủ tục thông báo có quốc tịch nước ngoài

- Luật Quốc tịch năm 2008;

- Điều 21 Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ;

- Nghị định số 97/2014/NĐ-CP ;

- Điều 11 Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA.

Sở Tư pháp

 

45

Thủ tục xin nhập quốc tịch Việt Nam đối với người không quốc tịch đã cư trú ổn định tại Việt Nam

- Điều 22 Luật Quốc tịch năm 2008;

- Điều 8 Nghị định 78/NĐ-CP;

- Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG- BCA;

- Thông tư 08/2010/TT-BTP ;

- Thông tư số 146/2009/TT-BTC ;

- Thông tư số 135/2010/TT-BTC .

Sở Tư pháp

 

IV. LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ

46

Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

Điều 15 Nghị định số 07/2007/NĐ-CP

Sở Tư pháp

 

47

Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

Điều 16 Nghị định số 07/2007/NĐ-CP

Sở Tư pháp

 

48

Thủ tục chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý

Điều 19 Luật Trợ giúp pháp lý

Sở Tư pháp

 

49

Thủ tục công nhận, cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

- Điều 20, Điều 22 Luật Trợ giúp pháp lý;

- Điều 27 Nghị định số 07/2007/NĐ-CP ;

- Điều 2 Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ;

- Điều 2, Điều 4, Điều 5, Điều 6 Thông tư số 07/2012/TT-BTP ;

- Sở Tư pháp;

- Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước.

 

50

Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

Khoản 1, Khoản 2 Điều 7 Thông tư số 07/2012/TT- BTP;

- Sở Tư pháp;

- Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước.

 

51

Thủ tục chấm dứt hợp đồng cộng tác và thu hồi thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

- Khoản 2, Khoản 3 Điều 29, Điều 30 Nghị định số 07/2007/NĐ-CP ;

- Khoản 3 Điều 7, Điều 10 Thông tư số 07/2012/TT- BTP.

- Sở Tư pháp;

- Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước.

 

V. LĨNH VỰC PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT

52

Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật Thành phố

- Điều 35 Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật;

- Điều 3, Điều 4, Điều 5 Thông tư 21/2013/TT-BTP ;

- Điều 6 Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND .

- UBND Thành phố;

- Sở Tư pháp.

 

53

Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật Thành phố

- Điều 35 Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật;

- Điều 7, Điều 8, Điều 9, Điều 10 Thông tư 21/2013/TT-BTP ;

- Điều 7 Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND

- UBND Thành phố;

- Sở Tư pháp.

 

VI. LĨNH VỰC LUẬT SƯ

54

Thủ tục Đăng ký hoạt động tổ chức hành nghề luật sư

- Điều 32, Điều 35 Luật Luật sư;

- Điều 7, Điều 8 Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ;

- Thông tư số 176/2012/TT-BTC ;

- Thông tư số 02/2015/TT-BTP .

Sở Tư pháp

 

55

Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh, luật sư hành nghề tư cách cá nhân

- Điều 32, 36 Luật Luật sư;

- Thông tư số 176/2012/TT-BTC ;

- Thông tư số 02/2015/TT-BTP .

Sở Tư pháp

 

56

Thủ tục Đăng ký hoạt động chi nhánh tổ chức hành nghề luật sư

- Điều 41 Luật Luật sư;

- Điều 10 Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ;

- Điều 9 Thông tư số 17/2011/TT-BTP ;

- Thông tư số 176/2012/TT-BTC ;

- Thông tư số 02/2015/TT-BTP .

Sở Tư pháp

 

57

Thủ tục Thành lập văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư

- Điều 42 Luật Luật sư;

- Điều 10 Thông tư số 17/2011/TT-BTP ;

- Thông tư số 176/2012/TT-BTC ;

Sở Tư pháp

 

58

Thủ tục Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật

- Điều 45 Luật Luật sư

- Điều 15 Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ Điều 8 Thông tư số 17/2011/TT-BTP ngày 14/10/2011 của Bộ Tư pháp

Sở Tư pháp

 

59

Thủ tục Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh

- Điều 45 Luật Luật sư

- Điều 14 Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ;

- Điều 8 Thông tư số 17/2011/TT-BTP ;

Sở Tư pháp

 

60

Thủ tục Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

- Điều 49, Điều 50 Luật Luật sư;

- Thông tư số 02/2015/TT-BTP ;

Sở Tư pháp

 

61

Thủ tục Đăng ký hoạt động chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài; công ty luật nước ngoài tại Việt Nam.

- Điều 79 Luật Luật sư

- Thông tư số 02/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012;

Sở Tư pháp

 

62

Thủ tục Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

- Điều 81 Luật Luật sư

- Điều 37 Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ;

- Thông tư số 02/2012/TT-BTC ;

- Thông tư số 02/2015/TT-BTP ;

Sở Tư pháp

 

63

Thủ tục Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

- Điều 79 Luật Luật sư

- Điều 21 Thông tư số 17/2011/TT-BTP ;

- Thông tư số 02/2012/TT-BTC ;

Sở Tư pháp

 

64

Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung Giấy phép thành lập chi nhánh, công ty luật nước ngoài

- Điều 80 Luật Luật sư

- Điều 36 Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ;

- Thông tư số 02/2012/TT-BTC ;

Sở Tư pháp

 

65

Thủ tục Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh

- Điều 32, Điều 36 Luật Luật sư

- Điều 11 Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ;

- Điều 7 Thông tư số 17/2011/TT-BTP ;

- Thông tư số 176/2012/TT-BTC ;

- Thông tư số 02/2015/TT-BTP ;

Sở Tư pháp

 

66

Thủ tục Thay đổi người đại diện theo pháp luật của văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên

- Điều 32, Điều 36 Luật Luật sư

- Điều 11 Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ;

- Điều 7 Thông tư số 17/2011/TT-BTP ;

- Thông tư số 176/2012/TT-BTP;

- Thông tư số 02/2015/TT-BTP ;

Sở Tư pháp

 

67

Thủ tục Chấm dứt hoạt động Tổ chức hành nghề luật sư, luật sư hành nghề tư cách cá nhân

- Điều 47, Điều 50 Luật Luật sư;

- Điều 17 Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ;

- Điều 11 Thông tư số 17/2011/TT-BTP ;

Sở Tư pháp

 

68

Thủ tục Hợp nhất công ty luật

- Điều 45 Luật Luật sư;

- Điều 12 Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ;

Sở Tư pháp

 

69

Thủ tục Sáp nhập công ty luật

- Điều 45 Luật Luật sư;

- Điều 13 Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ;

Sở Tư pháp

 

70

Thủ tục Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài

Điều 34 Nghị định số 123/2013/NĐ-CP

Sở Tư pháp

 

71

Thủ tục Tạm ngừng hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

Điều 38 Nghị định số 123/2013/NĐ-CP

Sở Tư pháp

 

72

Thủ tục Báo cáo Sở Tư pháp, Đoàn luật sư về việc tập sự hành nghề luật sư của người tập sự tại tổ chức hành nghề luật sư

Điều 16 Thông tư số 19/2013/TT-BTP

- Sở Tư pháp;

- Đoàn Luật sư.

 

73

Thủ tục Thông báo việc thuê luật sư nước ngoài làm việc cho tổ chức hành nghề luật sư

Điều 16 Nghị định số 123/2013/NĐ-CP

Sở Tư pháp

 

74

Thủ tục Thông báo chấm dứt hợp đồng lao động thuê luật sư nước ngoài làm việc cho tổ chức hành nghề luật sư

Điều 16 Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ

Sở Tư pháp

 

75

Thủ tục Cung cấp thông tin về tổ chức hành nghề luật sư.

Điều 37 Luật Luật sư

Sở Tư pháp

 

76

Thủ tục Báo cáo về việc tạm ngừng hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

Điều 46 Luật Luật sư

Sở Tư pháp

 

77

Thủ tục Chấm dứt hoạt động chi nhánh và văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư

Điều 48 Luật Luật sư

Sở Tư pháp

 

78

Thủ tục Chấm dứt hoạt động chi nhánh và văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư

Điều 48 Luật Luật sư

Sở Tư pháp

 

79

Thủ tục Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư/giấy đăng ký hành nghề của luật sư hành nghề với tư cách cá nhân (trong trường hợp giấy bị mất, bị rách, bị cháy hoặc bị tiêu hủy)

Điều 37 Luật Luật sư

Sở Tư pháp

 

80

Thủ tục Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư/ giấy đăng ký hành nghề của luật sư hành nghề với tư cách cá nhân (trong trường hợp giấy bị mất, bị rách, bị cháy hoặc bị tiêu hủy

Điều 37 Luật Luật sư

Sở Tư pháp

 

81

Thủ tục Cấp Chứng chỉ hành nghề Luật sư trường hợp phải qua tập sự

Điều 17 Luật luật sư

- Bộ Tư pháp;

- Sở Tư pháp;

- Đoàn Luật sư

 

82

Thủ tục Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư trường hợp không phải qua tập sự

Điều 17 Luật luật sư

- Bộ Tư pháp;

- Sở Tư pháp;

- Đoàn Luật sư.

 

83

Thủ tục Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư (trường hợp Chứng chỉ bị thu hồi)

Điều 17, Điều 19 Luật luật sư

- Bộ Tư pháp;

- Sở Tư pháp;

- Đoàn Luật sư.

 

84

Thủ tục Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư (trường hợp Chứng chỉ bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không cố ý)

Điều 17, Điều 19 Luật luật sư

Điều 4 Thông tư số 17/2011/TT-BTP

- Bộ Tư pháp;

- Sở Tư pháp;

- Đoàn Luật sư.

 

VII. LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI

85

Thủ tục Đề nghị bổ nhiệm Thừa phát lại;

Điều 10, 11, 12 Nghị định số 61/2009/NĐ-CP .

- Bộ Tư pháp;

- Sở Tư pháp.

 

86

Thủ tục Đề nghị miễn nhiệm Thừa phát lại theo nguyện vọng;

Điều 10, 13 Nghị định số 61/2009/NĐ-CP .

- Bộ Tư pháp;

- Sở Tư pháp.

 

87

Thủ tục Đề nghị cấp thẻ Thừa phát lại;

Điều 13 Thông tư số 12/2014/TT-BTP .

- Bộ Tư pháp;

- Sở Tư pháp.

 

88

Thủ tục Thành lập Văn phòng Thừa phát lại;

Điều 15, 16, 17 Nghị định số 61/2009/NĐ-CP .

- UBND Thành phố;

- Sở Tư pháp.

 

89

Thủ tục Đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại;

Điều 18 Nghị định số 61/2009/NĐ-CP .

Sở Tư pháp

 

90

Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại;

Điều 18 Nghị định số 61/2009/NĐ-CP .

Sở Tư pháp

 

91

Thủ tục Cấp lại thẻ Thừa phát lại

Điều 13, Thông tư số 12/2014/TT-BTP .

- Bộ Tư pháp;

- Sở Tư pháp;

 

92

Thủ tục Thu hồi thẻ Thừa phát lại

Điều 13, Thông tư số 12/2014/TT-BTP .

- Bộ Tư pháp;

- Sở Tư pháp;

 

VIII. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP

93

Thủ tục thành lập Văn phòng Giám định Tư pháp

- Điều 15, Điều 16 Luật Giám định tư pháp;

- Điều 13 Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ;

Sở Tư pháp

 

94

Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng Giám định Tư pháp

- Điều 17 Luật Giám định tư pháp;

- Điều 14 Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ;

- Thông tư số 176/2012/TT-BTC ;

Sở Tư pháp

 

95

Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Giám định Tư pháp

- Luật Giám định tư pháp;

- Khoản 1, Điều 15 Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ;

- Thông tư số 176/2012/TT-BTC ;

Sở Tư pháp

 

96

Thủ tục cấp lại giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng Giám định Tư pháp

- Luật Giám định tư pháp;

- Khoản 2, Điều 15 Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ;

- Thông tư số 176/2012/TT-BTC ;

Sở Tư pháp

 

97

Thủ tục thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng Giám định Tư pháp

- Luật Giám định tư pháp;

- Khoản 1, Khoản 2 Điều 17 Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ;

Sở Tư pháp

 

98

Thủ tục đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng Giám định Tư pháp

- Luật Giám định tư pháp;

- Khoản 3 Điều 17 Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ;

- Thông tư số 176/2012/TT-BTC ;

Sở Tư pháp

 

99

Thủ tục chuyển đổi loại hình Văn phòng Giám định Tư pháp

- Luật Giám định tư pháp;

- Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3 Điều 19 Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ;

Sở Tư pháp

 

100

Thủ tục đăng ký chuyển đổi loại hình Văn phòng Giám định Tư pháp

- Luật Giám định tư pháp;

- Khoản 4, Khoản 5 Điều 19 Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ;

- Thông tư số 176/2012/TT-BTC ;

Sở Tư pháp

 

101

Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp

- Luật Giám định tư pháp;

- Điều 21 Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ;

- Thông tư số 176/2012/TT-BTC ;

Sở Tư pháp

 

IX. LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI

 

 

102

Thủ tục đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài

- Điều 25 Luật Trọng tài thương mại;

- Điều 5, Điều 8 Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ;

- Thông tư số 12/2012/TT-BTP ;

- Thông tư số 42/2013/TT-BTC ;

Sở Tư pháp

 

103

Thủ tục Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Trung tâm Trọng tài

- Khoản 3 Điều 27 Luật Trọng tài thương mại;

- Điều 5, Điều 9, Điều 10 Nghị định số 63/2011/NĐ- CP;

- Thông tư số 12/2012/TT-BTP ;

- Thông tư số 42/2013/TT-BTC ;

Sở Tư pháp

 

104

Thủ tục đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

- Điều 75 Luật Trọng tài thương mại;

- Điều 5, Điều 22 Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ;

- Thông tư số 12/2012/TT-BTP ;

- Thông tư số 42/2013/TT-BTC ;

Sở Tư pháp

 

105

Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

- Luật Trọng tài thương mại;

- Điều 12 Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ;

- Thông tư số 12/2012/TT-BTP ;

- Thông tư số 42/2013/TT-BTC ;

Sở Tư pháp

 

106

Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

- Điều 75 Luật Trọng tài thương mại;

- Điều 11, Điều 23 Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ;

- Thông tư số 12/2012/TT-BTP ;

- Thông tư số 42/2013/TT-BTC

Sở Tư pháp

 

107

Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

- Luật Trọng tài thương mại;

- Khoản 1, Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ;

Sở Tư pháp

 

108

Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện

- Luật Trọng tài thương mại;

- Khoản 3 Điều 18 Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ;

Sở Tư pháp

 

109

Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài , giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

- Luật Trọng tài thương mại;

- Khoản 5 Điều 15 Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ;

Sở Tư pháp

 

110

Thu hồi giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

- Luật Trọng tài thương mại;

- Khoản 1, Khoản 2, Điều 24 Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ;

Sở Tư pháp

 

111

Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

- Luật Trọng tài thương mại;

- Khoản 4 Điều 22 Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ;

Sở Tư pháp

 

112

Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

- Luật Trọng tài thương mại;

- Khoản 4 Điều 23 Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ;

Sở Tư pháp

 

113

Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

- Luật Trọng tài thương mại;

- Khoản 4 Điều 23 Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ;

Sở Tư pháp

 

114

Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

- Luật Trọng tài thương mại;

- Khoản 3 Điều 23 Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ;

Sở Tư pháp

 

115

Thông báo thay đổi địa chỉ đặt trụ sở của Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

- Luật Trọng tài thương mại;

- Điều 10, Khoản 5 Điều 11 Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ;

Sở Tư pháp

 

X. LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG

116

Thủ tục Thành lập Văn phòng công chứng

Điều 23 Luật Công chứng năm 2014

- UBND Thành phố;

- Sở Tư pháp.

 

117

Thủ tục Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập

- Điều 79 Luật Công chứng năm 2014

- Khoản 3 Điều 34 Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ;

- Thông tư số 06/2015/TT-BTP ;

- UBND Thành phố;

- Sở Tư pháp.

 

118

Thủ tục Hợp nhất Văn phòng công chứng

- Điều 28 Luật Công chứng năm 2014

- Điều 13 Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ;

- UBND Thành phố;

- Sở Tư pháp.

 

119

Thủ tục Sáp nhập Văn phòng công chứng

- Điều 28 Luật Công chứng năm 2014;

- Điều 14 Nghị định 29/2015/NĐ-CP ;

- UBND Thành phố;

- Sở Tư pháp.

 

120

Thủ tục Chuyển nhượng Văn phòng công chứng

- Điều 29 Luật Công chứng năm 2014;

- Điều 15 Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ;

- UBND Thành phố;

- Sở Tư pháp.

 

121

Thủ tục Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

- Điều 23 Luật Công chứng năm 2014;

- Điều 15 Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ;

Sở Tư pháp

 

122

Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

Điều 23, 24 Luật Công chứng năm 2014

Sở Tư pháp

 

123

Thủ tục Tự chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng

Điều 31 Luật Công chứng năm 2014

- UBND Thành phố;

- Sở Tư pháp.

 

124

Thủ tục Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng

- Điều 11 Luật Công chứng năm 2014

- Điều 4 Thông tư số 04/2015/TT-BTP ;

Sở Tư pháp

 

125

Thủ tục Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

- Điều 11 Luật Công chứng năm 2014

- Điều 2 Thông tư 04/2015/TT-BTP ;

Sở Tư pháp

 

126

Thủ tục Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

Điều 6 Thông tư 04/2015/TT-BTP ;

Sở Tư pháp

 

127

Thủ tục Đăng ký kiểm tra tập sự hành nghề công chứng

- Điều 11 Luật Công chứng năm 2014

- Thông tư 04/2015/TT-BTP

Sở Tư pháp

 

128

Thủ tục Bổ nhiệm công chứng viên

- Điều 12, Điều 13 Luật Công chứng năm 2014

- Điều 3, 28 Thông tư số 06/2015/TT-BTP ;

- Bộ Tư pháp;

- Sở Tư pháp.

 

129

Thủ tục Bổ nhiệm lại công chứng viên

- Điều 8, 12, 15, Điều 16 Luật Công chứng năm 2014

- Điều 28 Thông tư số 06/2015/TT-BTP ;

- Bộ Tư pháp;

- Sở Tư pháp.

 

130

Thủ tục Miễn nhiệm công chứng viên

- Điều 15 Luật Công chứng năm 2014

- Điều 28 Thông tư số 06/2015/TT-BTP ;

- Bộ Tư pháp;

- Sở Tư pháp.

 

131

Thủ tục Cấp thẻ công chứng viên

Điều 35 Luật Công chứng năm 2014

Sở Tư pháp

 

132

Thủ tục Cấp lại thẻ công chứng viên

- Điều 36 Luật Công chứng năm 2014;

- Điều 28 Thông tư số 06/2015/TT-BTP ;

Sở Tư pháp

 

133

Thủ tục Báo cáo kết quả tập sự hành nghề công chứng

- Điều 11 Luật Công chứng 2014

- Điều 8 Thông tư 04/2015/TT-BTP ;

Sở Tư pháp

 

134

Thủ tục Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự

Điều 11, 12 Thông tư 04/2015/TT-BTP

Sở Tư pháp

 

135

Thủ tục Báo cáo của tổ chức hành nghề công chứng

Điều 13 Thông tư 04/2015/TT-BTP

Sở Tư pháp

 

136

Thủ tục Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên

Điều 35 Luật Công chứng 2014

Sở Tư pháp

 

137

Thủ tục Thông báo về việc mua bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp cho công chứng viên

Điều 37 Luật Công chứng 2014

Sở Tư pháp

 

XI. LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT

138

Thủ tục Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật

- Khoản 1 Điều 4 Nghị định 05/2012/NĐ-CP ;

- Điều 5 Thông tư 01/2010/TT-BTP ;

Sở Tư pháp

 

139

Thủ tục Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật

- Khoản 1 Điều 14 Nghị định 05/2012/NĐ-CP ;

- Điều 6 Thông tư 01/2010/TT-BTP ;

- Thông tư số 19/2011/TT-BTP ;

Sở Tư pháp

 

140

Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật

- Điều 15 Nghị định 77/2008/NĐ-CP ;

- Điều 7 Thông tư 01/2010/TT-BTP ;

Sở Tư pháp

 

141

Thủ tục Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật

- Khoản 1, 2 Điều 16 Nghị định 77/2008/NĐ-CP ;

- Điều 11 Thông tư 01/2010/TT-BTP ;

Sở Tư pháp

 

142

Thủ tục Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật

- Điều 20 Nghị định 77/2008/NĐ-CP ;

- Điều 15, 16 Thông tư 01/2010/TT-BTP ;

- Khoản 2, Điều 4 Nghị định 05/2012/NĐ-CP ;

- Khoản 1 Điều 3 Thông tư 19/2011/TT-BTP ;

Sở Tư pháp

 

143

Thủ tục Thu hồi Thẻ tư vấn viên pháp luật

- Điểm a, khoản 2, Điều 20 Nghị định 77/2008/NĐ-CP ;

- Điều 15 Thông tư 01/2010/TT-BTP ;

Sở Tư pháp

 

XII. LĨNH VỰC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN

144

Thủ tục Đăng ký danh sách đấu giá viên

Điều 5 Thông tư số 23/2010/TT-BTP .

Sở Tư pháp

 

XIII. LĨNH VỰC QUẢN TÀI VIÊN VÀ HÀNH NGHỀ QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN

145

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3, Khoản 5 Điều 9 Nghị định số 22/2015/NĐ-CP

Sở Tư pháp

 

146

Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

Khoản 4 Điều 9 Nghị định số 22/2015/NĐ-CP

Sở Tư pháp

 

147

Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Khoản 2, Khoản 3 Điều 10 Nghị định số 22/2015/NĐ-CP

Sở Tư pháp

 

148

Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản

Điều 11 Nghị định số 22/2015/NĐ-CP

Sở Tư pháp

 

149

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Điều 12 Nghị định số 22/2015/NĐ-CP

Sở Tư pháp

 

150

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên

Điều 15 Nghị định số 22/2015/NĐ-CP

Sở Tư pháp

 

151

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Điều 15 Nghị định số 22/2015/NĐ-CP

Sở Tư pháp

 

152

Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên

Khoản 1, Khoản 5, Khoản 6 Điều 20 Nghị định số 22/2015/NĐ-CP

Sở Tư pháp

 

153

Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Khoản 2, Khoản 5, Khoản 6 Điều 20 Nghị định số 22/2015/NĐ-CP

Sở Tư pháp

 

154

Gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Khoản 3, Khoản 5, Khoản 6 Điều 20 Nghị định số 22/2015/NĐ-CP

Sở Tư pháp

 

155

Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên

Khoản 4, Khoản 5, Khoản 6 Điều 20 Nghị định số 22/2015/NĐ-CP

Sở Tư pháp

 

156

Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Khoản 4, Khoản 5, Khoản 6 Điều 20 Nghị định số 22/2015/NĐ-CP

Sở Tư pháp

 

 

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN KHÁC

STT

TÊN TTHC

CĂN CỨ PHÁP LÝ

CƠ QUAN THỰC HIỆN

GHI CHÚ

I. LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ

1

Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý

- Điều 5, Điều 10, Điều 26, Điều 33, Điều 34 Luật Trợ giúp pháp lý;

- Khoản 1 Điều 1 Thông tư 19/2011/TT-BTP ;

- Tiểu mục 3, 4, 5, Mục I Phần A Thông tư số 05/2008/TT-BTP .

Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước

 

2

Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý

- Khoản 2 Điều 11 Luật Trợ giúp pháp lý

- Khoản 2 Điều 1 Thông tư số 19/2011/TT-BTP ;

Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước

 

3

Thủ tục ký kết hợp đồng cộng tác viên

- Điều 28 Nghị định số 07/2007/NĐ-CP ;

- Điều 8 Thông tư số 07/2012/TT-BTP ;

Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước

 

4

Thủ tục thay đổi, bổ sung hợp đồng cộng tác

Điều 9 Thông tư số 07/2012/TT-BTP .

Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước

 

II. LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM

5

Thủ tục Đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai lần đầu

Khoản 1 Điều 3; Điều 4; Điều 6; Điều 7; Điều 16; Điều 17; Điều 19 Thông tư liên tịch số 01/2014/TTLT-NHNN-BXD-BTP-BTNMT ;

Văn phòng Đăng ký Đất đai Thành phố và các chi nhánh

 

6

Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai

Điều 20 Thông tư liên tịch số 01/2014/TTLT- NHNN-BXD-BTP -BTNMT;

Văn phòng Đăng ký Đất đai Thành phố và các chi nhánh

 

7

Thủ tục Yêu cầu sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của cơ quan đăng ký

Điều 14, Điều 18, Điều 19, Điều 20, Điều 27 Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP- BTNMT;

Văn phòng Đăng ký Đất đai Thành phố và các chi nhánh

 

8

Thủ tục Đăng ký xóa đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai

Điều 22 Thông tư liên tịch số 01/2014/TTLT- NHNN-BXD-BTP-BTNMT;

Văn phòng Đăng ký Đất đai Thành phố và các chi nhánh

 

9

Thủ tục Xóa đăng ký thế chấp

Điều 16 Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT- BTP-BTNMT;

Văn phòng Đăng ký Đất đai Thành phố và các chi nhánh

 

10

Thủ tục Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp là nhà ở hình thành trong tương lai

Điều 23 Thông tư liên tịch số 01/2014/TTLT- NHNN-BXD-BTP-BTNMT;

Văn phòng Đăng ký Đất đai Thành phố và các chi nhánh

 

11

Thủ tục Chuyển tiếp đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai

Khoản 6 Điều 3, Điều 24, Điều 26 Thông tư liên tịch số 01/2014/TTLT -NHNN-BXD-BTP- BTNMT;

Văn phòng Đăng ký Đất đai Thành phố và các chi nhánh

 

12

Thủ tục Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai

Điều 10 Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT- BTP-BTNMT;

Văn phòng Đăng ký Đất đai Thành phố và các chi nhánh

 

13

Thủ tục Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất

Điều 12 Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT- BTP-BTNMT;

Văn phòng Đăng ký Đất đai Thành phố và các chi nhánh

 

14

Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký

Điều 14, Điều 20 Thông tư liên tịch số 01/2014/TTLT -NHNN-BXD-BTP-BTNMT;

Văn phòng Đăng ký Đất đai Thành phố và các chi nhánh

 

15

Thủ tục Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp

Điều 15 Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT- BTP-BTNMT;

Văn phòng Đăng ký Đất đai Thành phố và các chi nhánh

 

16

Thủ tục Cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Nghị định số 83/2010/NĐ-CP .

Văn phòng Đăng ký Đất đai Thành phố và các chi nhánh

 

III. LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG

17

Thủ tục Công chứng Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất

Điều 167 Luật Đất đai

Các tổ chức hành nghề công chứng

 

18

Thủ tục Công chứng Hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất

Điều 167 Luật Đất đai

Các tổ chức hành nghề công chứng

 

19

Thủ tục Công chứng Hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp

Điều 167 Luật Đất đai

Các tổ chức hành nghề công chứng

 

20

Thủ tục Công chứng Hợp đồng mua bán nhà

Điều 122 Luật Nhà ở 2014

Các tổ chức hành nghề công chứng

 

21

Thủ tục Công chứng Hợp đồng tặng cho nhà

Điều 122 Luật Nhà ở 2014

Các tổ chức hành nghề công chứng

 

22

Thủ tục Công chứng Hợp đồng đổi nhà

Điều 122 Luật Nhà ở 2014

Các tổ chức hành nghề công chứng

 

23

Thủ tục Công chứng văn bản chuyển nhượng hợp đồng mua bán nhà ở (trong dự án phát triển nhà ở, dự án khu đô thị mới, dự án khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng)

Điều 63 Nghị định 71/2010/NĐ-CP ;

Điều 20 Thông tư 16/2010/TT-BXD .

Các tổ chức hành nghề công chứng

 

24

Thủ tục Công chứng Hợp đồng cho thuê quyền sử dụng đất

Điều 167 Luật Đất đai

Các tổ chức hành nghề công chứng

 

25

Thủ tục Công chứng Hợp đồng cho thuê lại quyền sử dụng đất

Điều 167 Luật Đất đai

Các tổ chức hành nghề công chứng

 

26

Thủ tục Công chứng Hợp đồng cho thuê nhà

Điều 122 Luật Nhà ở 2014

Các tổ chức hành nghề công chứng

 

27

Thủ tục Công chứng Hợp đồng cho mượn nhà

Điều 122 Luật Nhà ở 2014

Các tổ chức hành nghề công chứng

 

28

Thủ tục Công chứng Hợp đồng cho ở nhờ

Điều 122 Luật Nhà ở 2014

Các tổ chức hành nghề công chứng

 

29

Thủ tục Công chứng Hợp đồng thế chấp tàu biển, tàu bay

- Điều 33, 34, 35 Bộ luật hàng hải năm 2005;

- Điều 32 Luật Hàng không dân dụng Việt Nam năm 2006.

Các tổ chức hành nghề công chứng

 

30

Thủ tục Công chứng Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất

- Điều 167 Luật Đất đai,

- Điều 54 Luật Công chứng;

- Điều 9 Nghị định số 163/2006/NĐ-CP

Các tổ chức hành nghề công chứng

 

31

Thủ tục Công chứng Hợp đồng thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai đối với dự án đầu tư xây dựng nhà ở của doanh nghiệp kinh doanh bất động sản

- Điều 3, 4, 6, 7, 16, 17, 18, 19 Thông tư liên tịch 01/2014/TTLT -NHNN-BXD-BTP-BTNMT;

- Điều 9, Điều 10 Nghị định số 163/2006/NĐ-CP ;

Các tổ chức hành nghề công chứng

 

32

Thủ tục Công chứng Hợp đồng thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai đối với nhà ở không thuộc dự án đầu tư xây dựng nhà ở của doanh nghiệp kinh doanh bất động sản

- Điều 10, Điều 11, Điều 12, Điều 13 Thông tư liên tịch 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ;

- Điều 9, Điều 10 Nghị định số 163/2006/NĐ-CP ;

Các tổ chức hành nghề công chứng

 

33

Thủ tục Công chứng hợp đồng thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng

- Mục 2 Thông tư số 08/2014/TT;

- Khoản 2 Điều 1 Nghị định số 11/2012/NĐ-CP ;

- Điều 9 Nghị định số 163/2006/NĐ-CP ;

Các tổ chức hành nghề công chứng

 

34

Công chứng Hợp đồng thế chấp bằng tài sản của bên thứ ba

- Điều 361 Bộ luật dân sự

- Điều 9 nghị định 163/2006/NĐ-CP

Các tổ chức hành nghề công chứng

 

35

Thủ tục Công chứng hợp đồng cầm cố tài sản

- Điều 327 Bộ luật dân sự;

- Điều 9 Nghị định 163/2006/NĐ-CP .

Các tổ chức hành nghề công chứng

 

36

Thủ tục Công chứng Hợp đồng góp vốn

Điều 167 Luật Đất đai.

Các tổ chức hành nghề công chứng

 

37

Thủ tục Công chứng Hợp đồng hợp tác kinh doanh

Điều 3 Luật Đầu tư.

Các tổ chức hành nghề công chứng

 

38

Thủ tục Công chứng văn bản thỏa thuận xác lập chế độ tài sản của vợ chồng

Điều 47 Luật Hôn nhân và gia đình.

Các tổ chức hành nghề công chứng

 

39

Thủ tục Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia tài sản chung của vợ chồng

Điều 38 Luật Hôn nhân và gia đình.

Các tổ chức hành nghề công chứng

 

40

Thủ tục Công chứng văn bản thỏa thuận nhập tài sản riêng vào khối tài sản chung của vợ chồng

Điều 46 Luật Hôn nhân và gia đình.

Các tổ chức hành nghề công chứng

 

41

Thủ tục Công chứng văn bản thỏa thuận chấm dứt hiệu lực của việc chia tài sản chung của vợ chồng.

Điều 41 Luật Hôn nhân và gia đình

Các tổ chức hành nghề công chứng

 

42

Thủ tục Công chứng văn bản phân chia tài sản chung của vợ chồng khi ly hôn

Điều 59 Luật Hôn nhân và gia đình

Các tổ chức hành nghề công chứng

 

43

Thủ tục Công chứng Hợp đồng ủy quyền của vợ, chồng cho nhau về việc nhờ mang thai hộ

Điều 96 Luật Hôn nhân và gia đình

Các tổ chức hành nghề công chứng

 

44

Thủ tục Công chứng văn bản thỏa thuận về mang thai hộ vì mục đích nhân đạo

Điều 96 Luật Hôn nhân và gia đình

Các tổ chức hành nghề công chứng

 

45

Thủ tục Công chứng văn bản thỏa thuận về việc cấp dưỡng

Điều 108 và 109 Luật Hôn nhân và gia đình

Các tổ chức hành nghề công chứng

 

46

Thủ tục Công chứng di chúc

Điều 56 Luật Công chứng

Các tổ chức hành nghề công chứng

 

47

Thủ tục Nhận lưu giữ di chúc

Điều 60 Luật Công chứng

Các tổ chức hành nghề công chứng

 

48

Thủ tục Công chứng hủy bỏ di chúc

Điều 56 Luật Công chứng

Các tổ chức hành nghề công chứng

 

49

Thủ tục Công chứng sửa đổi, bổ sung di chúc

Điều 56 Luật Công chứng

Các tổ chức hành nghề công chứng

 

50

Thủ tục Công chứng văn bản từ chối nhận di sản

Điều 59 Luật Công chứng

Các tổ chức hành nghề công chứng

 

51

Thủ tục Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản

Điều 57 Luật Công chứng

Các tổ chức hành nghề công chứng

 

52

Thủ tục Công chứng văn bản khai nhận di sản

Điều 58 Luật Công chứng

Các tổ chức hành nghề công chứng

 

53

Thủ tục Công chứng Hợp đồng mua bán tài sản bán đấu giá

Điều 35 Nghị định 17/2010/NĐ-CP

Các tổ chức hành nghề công chứng

 

54

Thủ tục Công chứng Hợp đồng mua bán tài sản

Điều 428 Bộ luật dân sự

Các tổ chức hành nghề công chứng

 

55

Thủ tục Công chứng Hợp đồng mượn tài sản

Điều 512 Bộ luật dân sự

Các tổ chức hành nghề công chứng

 

56

Thủ tục Công chứng Hợp đồng thuê tài sản

Điều 480 Bộ luật dân sự

Các tổ chức hành nghề công chứng

 

57

Thủ tục Công chứng Hợp đồng thế chấp tài sản

- Điều 343 Bộ luật dân sự

- Điều 9 Nghị định 163/2006/NĐ-CP

Các tổ chức hành nghề công chứng

 

58

Thủ tục Công chứng Hợp đồng đặt cọc

Điều 358 Bộ luật dân sự

Các tổ chức hành nghề công chứng

 

59

Thủ tục Công chứng Hợp đồng chuyển nhượng phần vốn góp

Điều 49, 79, 140 Luật Doanh nghiệp

Các tổ chức hành nghề công chứng

 

60

Thủ tục Công chứng Hợp đồng ủy quyền, quản lý nhà ở

Điều 93 Luật Nhà ở

Các tổ chức hành nghề công chứng

 

61

Thủ tục Công chứng Hợp đồng ủy quyền

Điều 55 Luật Công chứng

Các tổ chức hành nghề công chứng

 

62

Thủ tục Công chứng bản dịch

Điều 61 Luật Công chứng

Các tổ chức hành nghề công chứng

 

63

Thủ tục Cấp bản sao văn bản công chứng

Điều 65 Luật Công chứng

Các tổ chức hành nghề công chứng

 

64

Thủ tục Công chứng Hợp đồng, văn bản sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch

Điều 51 Luật Công chứng

Các tổ chức hành nghề công chứng

 

65

Thủ tục Công chứng văn bản hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

Điều 51 Luật Công chứng

Các tổ chức hành nghề công chứng

 

66

Thủ tục Công chứng văn bản chấm dứt hợp đồng, giao dịch (thỏa thuận chấm dứt và đơn phương chấm dứt)

Điều 424 Bộ luật dân sự

Các tổ chức hành nghề công chứng

 

IV. LĨNH VỰC CHỨNG THỰC

67

Thủ tục Cấp bản sao từ sổ gốc

Điều 4, Điều 16, Điều 17 Nghị định số 23/2015/NĐ-CP .

Các cơ quan, tổ chức đang quản lý sổ gốc

 

68

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

- Luật Công chứng năm 2014;

- Điểm a, Khoản 1, Điều 5, Điều 18-22 Nghị định 23/2015/NĐ-CP ;

Các tổ chức hành nghề công chứng

 

69

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cả trong trường hợp chứng thực điểm chỉ khi người yêu cầu chứng thực chữ ký không ký được và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, điểm chỉ được)

Điểm b, Khoản 1, Điều 5, Điều 23 đến Điều 25 Nghị định 23/2015/NĐ-CP ;

Các tổ chức hành nghề công chứng

 

V. LĨNH VỰC TRÁCH NHIỆM BỒI THƯỜNG CỦA NHÀ NƯỚC TRONG HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH

70

Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường

- Điều 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21 Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước;

- Điều 9 Nghị định số 16/2010/NĐ-CP ;

- Điều 11, 12, 14, 15, 16 Thông tư liên tịch số 19/2010/TTLT-BTP-BTC-TTCP;

- Khoản 3, Điều 1, Mẫu 01a, Mẫu 01b, Mẫu 01c Thông tư liên tịch số 08/2013/TTLT-BTP-BTC- TTCP;

- Mẫu 02, Mẫu 03 Thông tư liên tịch số 19/2010/TTLT-BTP-BTC-TTCP ;

Cơ quan có trách nhiệm bồi thường ở Thành phố

 

71

Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường

- Điều 10 Nghị định số 16/2010/NĐ-CP ;

- Điều 17 Thông tư liên tịch số 19/2010/TTLT- BTP-BTC-TTCP;

Cơ quan có trách nhiệm bồi thường ở Thành phố

 

72

Thủ tục trả lại tài sản

- Điều 50 Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước;

- Điều 11 Nghị định số 16/2010/NĐ-CP ;

Cơ quan ra Quyết định hủy bỏ Quyết định thu giữ, tạm giữ, kê biên, tịch thu tài sản

 

73

Thủ tục chi trả tiền bồi thường

- Điều 54 Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước;

- Điều 7 Thông tư liên tịch số 71/2012/TTLT- BTC-BTP;

Cơ quan có trách nhiệm bồi thường ở Thành phố

 

74

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu về trách nhiệm bồi thường của Nhà nước

- Mục 2 Chương 3 Luật Khiếu nại;

- Điều 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 17, 18, 23 Thông tư liên tịch số 06/2014/TTLT-BTP-TTCP- BQP;

- Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012;

Cơ quan có trách nhiệm bồi thường ở Thành phố

 

75

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai về trách nhiệm bồi thường của Nhà nước

- Mục 3 Chương 3 Luật Khiếu nại;

- Điều 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 17, 18, 19, 22, 23 Thông tư liên tịch số 06/2014/TTLT-BTP- TTCP-BQP

- Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ;

Thủ trưởng cấp trên trực tiếp của người có thẩm quyền giải quyết khiếu nại lần đầu/Bộ trưởng quản lý ngành, lĩnh vực (đối với trường hợp Chủ tịch UBND Thành phố là người có thẩm quyền giải quyết khiếu nại lần đầu )

 

 

 

 

 

 

 

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN:

STT

TÊN TTHC

CĂN CỨ PHÁP LÝ

QUAN THỰC HIỆN

GHI CHÚ

I. LĨNH VỰC HỘ TỊCH

1

Thủ tục Điều chỉnh hộ tịch cho mọi trường hợp không phân biệt độ tuổi

- Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ;

- Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ;

- Thông tư số 01/2008/TT-BTP .

UBND quận, huyện

 

2

Thủ cấp bản sao hộ tịch từ sổ hộ tịch

- Điều 60, 61 Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ;

- Khoản 19 Điều 1 Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ;

- Thông tư số 01/2008/TT-BTP ;

- Điều 4, 16, 17 Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ;

- Thông tư số 09b/2013/TT-BTP;

- Thông tư liên tịch số 92/2008/TTLT-BTC-BTP ;

- Thông tư số 03/2008/TT-BTP .

UBND quận, huyện

 

3

Thủ tục Cấp lại bản chính Giấy khai sinh

- Điều 62, 63 Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ;

- Khoản 18 Điều 1 Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ;

- Thông tư số 01/2008/TT-BTP .

UBND quận, huyện

 

4

Thủ tục Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch cho mọi trường hợp, không phân biệt độ tuổi

- Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ;

- Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ;

- Thông tư số 01/2008/TT-BTP ;

- Thông tư 05/2012/TT-BTP ;

- Thông tư số 09b/2013/TT-BTP.

UBND quận, huyện

 

5

Thủ tục điều chỉnh nội dung trong sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác (không phải sổ đăng ký khai sinh và bản chính Giấy khai sinh)

- Điều 36, 37, 38 Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ,

- Thông tư số 05/2012/TT-BTP ;

- Thông tư số 09b/2013/TT-BTP.

UBND quận, huyện

 

II. LĨNH VỰC CHỨNG THỰC

6

Thủ tục Cấp bản sao từ sổ gốc

Điều 4 Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ;

Cơ quan, tổ chức đang quản lý sổ gốc

 

7

Thủ tục Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận;

Điểm a, Khoản 1, Điều 5, Điều 18-22 Nghị định số 23/2015/NĐ-CP .

Phòng Tư pháp

 

8

Thủ tục Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cả trong trường hợp chứng thực điểm chỉ khi người yêu cầu chứng thực chữ ký không ký được và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, điểm chỉ được)

Điểm b, Khoản 1, Điều 5, Điều 23 đến Điều 25 Nghị định 23/2015/NĐ-CP .

Phòng Tư pháp

 

9

Thủ tục Chứng thực chữ ký của người dịch trong các giấy tờ, văn bản từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt, từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài ( trường hợp người dịch  là công tác viên dịch thuật của phòng tư pháp)

Điểm c, Khoản 1, Điều 5, Điều 30 -32 Nghị định 23/2015/NĐ-CP

Phòng Tư pháp

 

10

Thủ tục Chứng thực chữ ký của người dịch trong các giấy tờ, văn bản từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt, từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài (trường hợp người dịch không phải là công tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp)

Điểm c, Khoản 1, Điều 5, Điều 30 -32 Nghị định 23/2015/NĐ-CP

Phòng Tư pháp

 

11

Thủ tục Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

Điều 38 Nghị định 23/2015/NĐ-CP

Phòng Tư pháp nơi đã chứng thực hợp đồng, giao dịch trước đây

 

12

Thủ tục Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

Điều 39 Nghị định 23/2015/NĐ-CP

Phòng Tư pháp nơi đã chứng thực hợp đồng, giao dịch trước đây

 

13

Thủ tục Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

Điều 40 Nghị định 23/2015/NĐ-CP

Phòng Tư pháp nơi đã chứng thực hợp đồng, giao dịch trước đây

 

III. LĨNH VỰC HÒA GIẢI CƠ SỞ

14

Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải.

Điều 17, 18 Nghị định số 15/2014/NĐ-CP .

- UBND quận, huyện;

- UBND phường, xã, thị trấn.

 

IV. LĨNH VỰC PHỔ BIẾN GIÁO DỤC, PHÁP LUẬT

15

Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật

- Điều 35 Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật;

- Điều 3, 4, 5 Thông tư số 21/2013/TT-BTP ;

- Điều 6 Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND .

- UBND quận, huyện;

- Phòng tư pháp.

 

16

Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật

- Điều 35 Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật

- Điều 7, 8, 9 Thông tư 21/2013/TT-BTP ;

- Điều 7 Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND .

- UBND quận, huyện;

- Phòng tư pháp.

 

V. LĨNH VỰC TRÁCH NHIỆM BỒI THƯỜNG CỦA NHÀ NƯỚC TRONG HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH

17

Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường

- Điều 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21 Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước;

- Điều 9 Nghị định số 16/2010/NĐ-CP ;

- Điều 11, 12, 14, 15, 16 Thông tư liên tịch số 19/2010/TTLT-BTP-BTC-TTCP ;

- Khoản 3, Điều 1, Mẫu 01a, Mẫu 01b, Mẫu 01c Thông tư liên tịch số 08/2013/TTLT-BTP-BTC- TTCP;

- Mẫu 02, Mẫu 03 Thông tư liên tịch số 19/2010/TTLT-BTP-BTC-TTCP ;

Cơ quan có trách nhiệm bồi thường ở quận, huyện

 

18

Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường

- Điều 10 Nghị định số 16/2010/NĐ-CP ;

- Điều 17 Thông tư liên tịch số 19/2010/TTLT-BTP-BTC-TTCP;

Cơ quan có trách nhiệm bồi thường ở quận, huyện

 

19

Thủ tục trả lại tài sản

- Điều 50 Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước;

- Điều 11 Nghị định số 16/2010/NĐ-CP ;

Cơ quan ra Quyết định hủy bỏ Quyết định thu giữ, tạm giữ, kê biên, tịch thu tài sản

 

20

Thủ tục chi trả tiền bồi thường

- Điều 54 Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước;

- Điều 7 Thông tư liên tịch số 71/2012/TTLT- BTC-BTP;

Cơ quan có trách nhiệm bồi thường ở quận, huyện

 

21

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu về trách nhiệm bồi thường của Nhà nước

- Mục 2 Chương 3 Luật Khiếu nại;

- Điều 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 17, 18, 23 Thông tư liên tịch số 06/2014/TTLT-BTP-TTCP- BQP;

- Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012;

Cơ quan có trách nhiệm bồi thường ở quận, huyện

 

22

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai về trách nhiệm bồi thường của Nhà nước

- Mục 3 Chương 3 Luật Khiếu nại;

- Điều 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 17, 18, 19, 22, 23 Thông tư liên tịch số 06/2014/TTLT-BTP- TTCP-BQP

- Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ;

Thủ trưởng cấp trên trực tiếp của người có thẩm quyền giải quyết khiếu nại lần đầu

 

 

D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ:

STT

TÊN TTHC

CĂN CỨ PHÁP LÝ

QUAN THỰC HIỆN

GHI CHÚ

I. LĨNH VỰC HỘ TỊCH

1

Thủ tục thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi và bổ sung hộ tịch cho mọi trường hợp không phân biệt độ tuổi

- Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ;

- Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ;

- Thông tư số 01/2008/TT-BTP ;

- Thông tư số 05/2012/TT-BTP ;

- Thông tư số 09b/2013/TT-BTP.

UBND phường, xã, thị trấn.

 

2

Thủ tục Điều chỉnh những nội dung trong sổ đăng ký hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác, không phải sổ đăng ký khai sinh và bản chính Giấy khai sinh

- Điều 39 Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ;

- Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ;

- Thông tư số 01/2008/TT-BTP

- Thông tư số 05/2012/TT-BTP ;

- Thông tư số 09b/2013/TT-BTP;

UBND phường, xã, thị trấn.

 

3

Thủ tục Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch

- Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ;

- Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ;

- Thông tư số 01/2008/TT-BTP ;

UBND phường, xã, thị trấn.

 

4

Thủ tục Đăng ký kết hôn trong nước

- Điều 17, 18 Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ;

- Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ;

- Thông tư số 01/2008/TT-BTP ;

- Điều 5, 6, 8, 9 Nghị định số 77/2001/NĐ-CP ;

- Thông tư số 05/2012/TT-BTP ;

- Thông tư số 09b/2013/TT-BTP;

UBND phường, xã, thị trấn.

 

5

Thủ tục Đăng ký khai sinh cho con ngoài giá thú

- Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ;

- Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ;

- Thông tư số 01/2008/TT-BTP ;

UBND phường, xã, thị trấn.

 

6

Thủ tục Đăng ký khai sinh trong nước

- Điều 15 Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ;

- Khoản 4 Điều 1 Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ;

- Thông tư số 01/2008/TT-BTP ;

- Thông tư số 05/2012/TT-BTP ;

- Thông tư số 09b/2013/TT-BTP.

UBND phường, xã, thị trấn.

 

7

Thủ tục Đăng ký khai tử trong nước

- Điều 23 Nghị định 158/2005/NĐ-CP ;

- Nghị định 06/NĐ-CP ;

- Thông tư 01/2008/TT-BTP ;

- Thông tư số 05/2012/TT-BTP ;

- Thông tư số 09b/2013/TT-BTP.

UBND phường, xã, thị trấn.

 

8

Thủ tục Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

- Điều 65, 66, 67 Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ,

- Khoản 20 Điều 1 Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ,

- Thông tư số 01/2008/TT-BTP ;

- Thông tư số 09b/2013/TT-BTP.

UBND phường, xã, thị trấn.

 

9

Thủ tục Đăng ký chấm dứt việc giám hộ

- Điều 31 Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ,

- Khoản 7, Điều 1 Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ,

- Thông tư 01/2008/TT-BTP

- Thông tư số 05/2012/TT-BTP ;

- Thông tư số 09b/2013/TT-BTP.

UBND phường, xã, thị trấn.

 

10

Thủ tục Đăng ký khai sinh cho trẻ em bị bỏ rơi

- Điều 16 Nghị định số 158/NĐ-CP;

- Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ;

- Thông tư số 01/2008/TT-BTP ;

- Thông tư số 05/2012/TT-BTP ;

- Thông tư số 09b/2013/TT-BTP.

UBND phường, xã, thị trấn.

 

11

Thủ tục Đăng ký lại việc kết hôn

- Điều 46, 47, 48 Nghị định số 158/NĐ-CP,

- Khoản 13 Điều 1 Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ,

- Thông tư số 01/2008/TT-BTP ;

- Thông tư số 05/2012/TT-BTP ;

- Thông tư số 09b/2013/TT-BTP.

UBND phường, xã, thị trấn.

 

12

Thủ tục Đăng ký lại việc sinh

- Điều 46, 47, 48 Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ,

- Khoản 13 Điều 1 Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ,

- Thông tư số 01/2008/TT-BTP

- Thông tư số 05/2012/TT-BTP ;

- Thông tư số 09b/2013/TT-BTP.

UBND phường, xã, thị trấn.

 

13

Thủ tục Đăng ký lại việc tử

- Điều 46, 47, 48 Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ,

- Khoản 13 Điều 1 Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ,

- Thông tư số 01/2008/TT-BTP ;

- Thông tư số 05/2012/TT-BTP ;

- Thông tư số 09b/2013/TT-BTP.

UBND phường, xã, thị trấn.

 

14

Thủ tục Đăng ký thay đổi việc giám hộ

- Điều 31 Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ;

- Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ;

- Thông tư số 01/2008/TT-BTP ;

- Thông tư số 05/2012/TT-BTP ;

- Thông tư số 09b/2013/TT-BTP.

UBND phường, xã, thị trấn.

 

15

Thủ tục Đăng ký việc giám hộ

- Điều 29, 30, 31 Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ;

- Khoản 6, Điều 1 Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ;

- Thông tư số 01/2008/TT-BTP ;

- Thông tư số 05/2012/TT-BTP ;

- Thông tư số 09b/2013/TT-BTP.

UBND phường, xã, thị trấn.

 

16

Thủ tục Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con

- Điều 32, 33, 34 Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ;

- Khoản 8, 9 Điều 1 Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ;

- Thông tư số 01/2008/TT-BTP ;

- Thông tư số 05/2012/TT-BTP ;

- Thông tư số 09b/2013/TT-BTP.

UBND phường, xã, thị trấn.

 

17

Thủ tục Đăng ký nuôi con nuôi

- Điều 25, 26, 27 Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ;

- Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ;

- Thông tư số 01/2008/TT-BTP ;

- Thông tư số 05/2012/TT-BTP ;

- Thông tư số 09b/2013/TT-BTP.

UBND phường, xã, thị trấn.

 

18

Thủ tục Đăng ký lại việc nuôi con nuôi

- Điều 29 Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ;

- Điều 46, 47, 48 Nghị định 158/NĐ-CP;

- Khoản 13 Điều 1 Nghị định 06/NĐ-CP ;

- Thông tư số 01/2008/TT-BTP ;

- Thông tư số 05/2012/TT-BTP ;

- Thông tư số 09b/2013/TT-BTP;

- Thông tư số 12/2011/TT-BTP .

UBND phường, xã, thị trấn.

 

19

Thủ tục Cấp Giấy báo tử cho người chết tại địa phương nhưng thường trú ở địa phương khác

- Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ;

- Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ;

- Thông tư số 01/2008/TT-BTP .

UBND phường, xã, thị trấn.

 

20

Thủ tục Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân cho công dân Việt Nam cư trú trong nước để đăng ký kết hôn với người nước ngoài tại cơ quan có thẩm quyền ở nước ngoài

- Điều 27, 28, 29 Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ;

- Khoản 20 Điều 1 Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ;

- Mục 2, Nghị định 126/NĐ-CP;

- Điều 9 Thông tư 2a/TT-BTP;

- Thông tư số 189/2012/TT-BTC .

UBND phường, xã, thị trấn.

 

21

Thủ tục Đăng ký khai sinh cho trẻ sơ sinh chết

- Điều 23 Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ;

- Khoản 13 Điều 1 Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ;

- Thông tư số 01/2008/TT-BTP ;

- Thông tư số 05/2012/TT-BTP ;

- Thông tư số 09b/2013/TT-BTP.

UBND phường, xã, thị trấn.

 

22

Thủ tục Đăng ký khai tử cho người bị Tòa án tuyên bố là đã chết

- Khoản 1 Điều 24 Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ,

- Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ;

- Thông tư số 01/2008/TT-BTP ;

- Thông tư số 05/2012/TT-BTP ;

- Thông tư số 09b/2013/TT-BTP.

UBND phường, xã, thị trấn.

 

23

Thủ tục xóa tên trong sổ đăng ký khai tử cho người bị Tòa án hủy bỏ quyết định tuyên bố là đã chết

- Khoản 2 Điều 24 Nghị định số 158/2005/NĐ-CP,

- Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ;

- Thông tư số 01/2008/TT-BTP ;

- Thông tư số 05/2012/TT-BTP ;

- Thông tư số 09b/2013/TT-BTP.

UBND phường, xã, thị trấn.

 

24

Thủ tục bổ sung, sửa đổi giấy khai sinh của con nuôi

- Khoản 2 Điều 10 Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ;

- Điều 28 Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ;

- Khoản 10, Điều 1 Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ;

- Thông tư số 01/2008/TT-BTP ;

- Thông tư số 05/2012/TT-BTP ;

- Thông tư số 09b/2013/TT-BTP

UBND phường, xã, thị trấn.

 

25

Thủ tục Đăng ký khai sinh quá hạn

- Điều 43, 44, 45 Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ,

- Khoản 12, Điều 1 Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ,

- Thông tư 01/2008/TT-BTP ;

- Thông tư số 05/2012/TT-BTP ;

- Thông tư số 09b/2013/TT-BTP.

UBND phường, xã, thị trấn.

 

26

Thủ tục Đăng ký khai tử quá hạn

- Điều 43, 44, 45 Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ;

- Khoản 12, Điều 1 Nghị định số 06/NĐ-CP ;

- Thông tư số 01/2008/TT-BTP ;

- Thông tư số 05/2012/TT-BTP ;

- Thông tư số 09b/2013/TT-BTP.

UBND phường, xã, thị trấn.

 

27

Thủ tục Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân cho công dân Việt Nam đang cư trú tại nước ngoài có yêu cầu xác định tình trạng hôn nhân trong thời gian ở nước ngoài

- Điều 65, 66, 67 Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ;

- Khoản 20, Điều 1 Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ;

- Thông tư số 01/2008/TT-BTP ;

- Thông tư số 08.a/2010/TT-BTP;

- Thông tư số 09b/2013/TT-BTP.

UBND phường, xã, thị trấn.

 

28

Thủ tục Công nhận con chung của vợ chồng

- Điều 9 Nghị đinh số 77/2001/NĐ-CP ;

- Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ;

- Điều 1 Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ;

- Thông tư số 01/2008/TT-BTP ;

- Thông tư số 05/2012/TT-BTP ;

- Thông tư số 09b/2013/TT-BTP.

UBND phường, xã, thị trấn.

 

29

Thủ tục Đăng ký việc nuôi con nuôi

- Luật Nuôi con nuôi 2010;

- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP .

UBND phường, xã, thị trấn.

 

30

Thủ tục liên thông: Đăng ký khai sinh - Đăng ký Bảo hiểm y tế - Hộ khẩu thường trú

- Quyết định số 07/2013/QĐ-UBND ;

- Quyết định số 25/ 2013/QĐ-UBND .

UBND phường, xã, thị trấn.

 

31

Thủ tục liên thông: Đăng ký khai sinh - Đăng ký Bảo hiểm y tế

- Quyết định số 07/2013/QĐ-UBND ;

- Quyết định số 25/ 2013/QĐ-UBND .

UBND phường, xã, thị trấn.

 

32

Thủ tục liên thông: Đăng ký khai tử- Xóa đăng ký hộ khẩu thường trú

- Quyết định số 07/2013/QĐ-UBND ;

- Quyết định số 25/ 2013/QĐ-UBND .

UBND phường, xã, thị trấn.

 

II. LĨNH VỰC CHỨNG THỰC

33

Thủ tục Cấp bản sao từ sổ gốc

Điều 4 Nghị định 23/2015/NĐ-CP ;

Cơ quan, tổ chức đang quản lý sổ gốc

 

34

Thủ tục Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

Điểm a, Khoản 2, Điều 5, Điều 18-22 Nghị định 23/2015/NĐ-CP ;

UBND phường, xã, thị trấn.

 

35

Thủ tục Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cả trong trường hợp chứng thực điểm chỉ khi người yêu cầu chứng thực chữ ký không ký được và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, điểm chỉ được)

Điểm b, Khoản 2, Điều 5, Điều 23 đến Điều 25 Nghị định 23/2015/NĐ-CP ;

UBND phường, xã, thị trấn.

 

36

Thủ tục Chứng thực di chúc

Điều 658 Bộ luật Dân sự;

Điểm e, Khoản 2, Điều 5 Nghị định 23/2015/NĐ-CP ;

UBND phường, xã, thị trấn.

 

37

Thủ tục Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản là động sản

- Điểm g, Khoản 2, Điều 5 Nghị định 23/2015/NĐ-CP ;

- Điều 2 Quyết định số 31/2011/QĐ-UBND ;

UBND phường, xã, thị trấn.

 

38

Thủ tục Chứng thực chữ ký Giấy bán, cho, tặng xe máy chuyên dùng (áp dụng cả trong trường hợp chứng thực điểm chỉ khi người yêu cầu chứng thực chữ ký không ký được và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, điểm chỉ được)

- Điểm b, Khoản 2, Điều 5, Điều 23 đến Điều 25 Nghị định 23/2015/NĐ-CP ;

- Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ;

UBND phường, xã, thị trấn nơi người bán, cho, tặng xe đăng ký thường trú

 

39

Thủ tục Chứng thực chữ ký Giấy bán, cho, tặng xe của cá nhân (áp dụng cả trong trường hợp chứng thực điểm chỉ khi người yêu cầu chứng thực chữ ký không ký được và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, điểm chỉ được)

- Điểm b, Khoản 2, Điều 5, Điều 23 đến Điều 25 Nghị định 23/2015/NĐ-CP ;

- Điểm g, Khoản 1, điều 10 Thông tư số 15/2014/TT-BCA ;

UBND phường, xã, thị trấn.

 

40

Thủ tục Chứng thực chữ ký Giấy lĩnh thay lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng bằng tiền mặt (áp dụng cả trong trường hợp chứng thực điểm chỉ khi người yêu cầu chứng thực chữ ký không ký được và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, điểm chỉ được)

Điểm đ Khoản 4 Điều 23 Quyết định số 488/QĐ- BHXH

UBND phường, xã, thị trấn nơi người ủy quyền cư trú

 

41

Thủ tục Chứng thực chữ ký Giấy ủy quyền về việc đứng tên kê khai hưởng chính sách theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ, chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước (áp dụng cả trong trường hợp chứng thực điểm chỉ khi người yêu cầu chứng thực chữ ký không ký được và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, điểm chỉ được )

- Thông tư liên tịch số 191/2005/TTLT/BQP- BLĐTBXH-BTC;

- Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ;

UBND phường, xã, thị trấn nơi người ủy quyền cư trú

 

42

Thủ tục Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

Điều 38 Nghị định 23/2015/NĐ-CP

UBND phường, xã, thị trấn nơi đã chứng thực hợp đồng, giao dịch trước đây

 

43

Thủ tục Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

Điều 39 Nghị định 23/2015/NĐ-CP

UBND phường, xã, thị trấn nơi đã chứng thực hợp đồng, giao dịch trước đây

 

44

Thủ tục Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

Điều 40 Nghị định 23/2015/NĐ-CP

UBND phường, xã, thị trấn nơi đã chứng thực hợp đồng, giao dịch trước đây

 

III. LĨNH VỰC HÒA GIẢI CƠ SỞ

45

Thủ tục bầu hòa giải viên

Điều 12 Nghị quyết liên tịch số 01/2014/NQLT/CP- UBTƯMTTQVN

UBND phường, xã, thị trấn.

 

46

Thủ tục bầu tổ trưởng tổ hòa giải

Điều 13 Nghị quyết liên tịch số 01/2014/NQLT/CP- UBTƯMTTQVN

UBND phường, xã, thị trấn.

 

47

Thủ tục thôi làm hòa giải viên

Điều 14 Nghị quyết liên tịch số 01/2014/NQLT/CP- UBTƯMTTQVN

UBND phường, xã, thị trấn.

 

48

Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên

Điều 15 Nghị định số 15/2014/NĐ-CP .

UBND phường, xã, thị trấn.

 

IV. LĨNH VỰC PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT

49

Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật

- Điều 37, Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật;

- Nghị định 28/2013/NĐ-CP ;

- Điều 11, 12 Thông tư 21/2013/TT-BTP ;

- Điều 8 Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND .

UBND phường, xã, thị trấn.

 

50

Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật

- Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật;

- Nghị định 28/2013/NĐ-CP ;

- Điều 13, 14 Thông tư 21/2013/TT-BTP ;

- Điều 9 Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND .

UBND phường, xã, thị trấn.

 

V. LĨNH VỰC TRÁCH NHIỆM BỒI THƯỜNG CỦA NHÀ NƯỚC TRONG HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH

51

Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường

- Điều 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21 Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước;

- Điều 9 Nghị định số 16/2010/NĐ-CP ;

- Điều 11, 12, 14, 15, 16 Thông tư liên tịch số 19/2010/TTLT-BTP-BTC-TTCP ;

- Khoản 3, Điều 1, Mẫu 01a, Mẫu 01b, Mẫu 01c Thông tư liên tịch số 08/2013/TTLT-BTP-BTC-TTCP ;

- Mẫu 02, Mẫu 03 Thông tư liên tịch số 19/2010/TTLT- BTP-BTC-TTCP;

Cơ quan có trách nhiệm bồi thường ở phường, xã, thị trấn.

 

52

Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường

- Điều 10 Nghị định số 16/2010/NĐ-CP ;

- Điều 17 Thông tư liên tịch số 19/2010/TTLT-BTP- BTC-TTCP;

Cơ quan có trách nhiệm bồi thường ở phường, xã, thị trấn.

 

53

Thủ tục trả lại tài sản

- Điều 50 Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước;

- Điều 11 Nghị định số 16/2010/NĐ-CP ;

Cơ quan ra Quyết định hủy bỏ Quyết định thu giữ, tạm giữ, kê biên, tịch thu tài sản.

 

54

Thủ tục chi trả tiền bồi thường

- Điều 54 Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước;

- Điều 7 Thông tư liên tịch số 71/2012/TTLT-BTC- BTP;

Cơ quan có trách nhiệm bồi thường ở phường, xã, thị trấn

 

55

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu về trách nhiệm bồi thường của Nhà nước

- Mục 2 Chương 3 Luật Khiếu nại

- Điều 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 17, 18, 23 Thông tư liên tịch số 06/2014/TTLT-BTP-TTCP-BQP ;

- Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ;

Cơ quan có trách nhiệm bồi thường ở phường, xã, thị trấn.