- 1Thông tư 43/2013/TT-BYT Quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành
- 2Thông tư 50/2014/TT-BYT quy định việc phân loại phẫu thuật, thủ thuật và định mức nhân lực trong từng ca phẫu thuật, thủ thuật do Bộ Y tế ban hành
- 3Thông tư 21/2017/TT-BYT sửa đổi Danh mục kỹ thuật trong khám, chữa bệnh kèm theo Thông tư 43/2013/TT-BYT quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám, chữa bệnh do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4Nghị định 75/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
- 5Thông tư 15/2018/TT-BYT quy định về thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4883/QĐ-BYT | Hà Nội, ngày 08 tháng 8 năm 2018 |
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 43/2013/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; Thông tư số 50/2014/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc phân loại phẫu thuật, thủ thuật và định mức nhân lực trong từng ca phẫu thuật, thủ thuật; Thông tư số 21/2017/TT-BYT ngày 10/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh ban hành kèm theo Thông tư 43/2013/TT-BYT ngày 11/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn
Căn cứ Thông tư 15/2018/TT-BYT ngày 30/5/2018 của Bộ Y tế quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp;
Xét kết quả thẩm định của Hội đồng chuyên môn thẩm định tương đương danh mục giá dịch vụ của Thông tư liên tịch số 15/2018/TT-BYT với Thông tư số 43/2013/TT-BYT , Thông tư số 50/2014/TT-BYT và Thông tư số 21/2017/TT-BYT ; và ý kiến góp ý của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục bổ sung 256 dịch vụ kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh được xếp tương đương về kỹ thuật và giá đã có trong các quyết định ban hành danh mục kỹ thuật tương đương thực hiện Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BYT-BTC nhưng còn thiếu trong Quyết định số 4442/QĐ-BYT ngày 13/07/2018. Các kỹ thuật này được điều chỉnh mã tương đương cho phù hợp với Thông tư 15/2018/TT-BYT (Phụ lục 1);
Điều 2. Hủy 09 mã tương đương không phù hợp và đính chính lỗi chính tả một số mã tương đương trong Phụ lục 1 danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4442/QĐ-BYT ngày 13/07/2018 (Phụ lục 2)
Điều 3. Cục Quản lý Khám, chữa bệnh có trách nhiệm hướng dẫn các cơ sở khám chữa bệnh triển khai, thực hiện và xây dựng hệ thống quản lý danh mục và bảng giá các dịch vụ kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám, chữa bệnh.
Điều 4. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng các Cục: Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Cục Quản lý Y dược cổ truyền; Vụ trưởng các Vụ: Vụ Sức khỏe Bà mẹ và trẻ em, Vụ Kế hoạch-Tài chính, Vụ Bảo hiểm Y tế; Giám đốc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng y tế Bộ, ngành, Người đứng đầu cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan có trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC BỔ SUNG CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TƯƠNG ĐƯƠNG
bao gồm các dịch vụ kỹ thuật đã được ban hành để thực hiện Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BYT-BTC nhưng chưa có trong Quyết định số 4442/QĐ-BYT ban hành ngày 13/7/2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4883/QĐ-BYT ngày 8/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT | Mã tương đương | Mã KT theo TT43, 50, 21 | Tên dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư 43, 50, 21 | Phân Loại | STT TT15 | STT TT37 | Tên theo TT15 |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
| II. NỘI KHOA |
|
|
|
|
|
|
1 | 02.0104.0054 | 2.104 | Nong van động mạch chủ | TD | 56 | 54 | Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA |
2 | 02.0367.0146 | 2.367 | Nội soi khớp gối điều trị bào khớp | T1 | 151 | 146 | Nội soi siêu âm can thiệp - chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ |
| XII. UNG BƯỚU |
|
|
|
|
|
|
3 | 12.0368.2040 | 12.368 | Truyền hoá chất tĩnh mạch | T1 | 1182 | 1169 | Truyền hóa chất tĩnh mạch [nội trú] |
| XV. TAI MŨI HỌNG |
|
|
|
|
| |
4 | 15.0149.0870 | 15.149 | Phẫu thuật cắt Amidan gây mê | P2 | 880 | 870 | Cắt Amidan (gây mê) |
5 | 15.0225.0933 |
| Nội soi hoạt nghiệm thanh quản |
| 943 | 933 | Nội soi Tai Mũi Họng |
| XXII. HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁU |
|
|
|
| ||
6 | 22.9000.1349 | 22.9000 | Thời gian máu đông |
| 1363 | 1349 | Thời gian máu đông |
| III. NHI KHOA |
|
|
|
|
|
|
7 | 03.0056.0130 | 3.56 | Nội soi khí phế quản hút đờm | T2 | 134 | 130 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê |
8 | 03.0995.1005 | 3.995 | Nội soi thanh quản treo cắt hạt xơ | T2 | 1016 | 1005 | Thủ thuật loại II (Tai Mũi Họng) |
9 | 03.2179.0870 | 3.2179 | Phẫu thuật cắt Amidan gây tê hoặc gây mê | P2 | 880 | 870 | Cắt Amidan (gây mê) |
10 | 03.2587.0870 | 3.2587 | Cắt u amidan qua đường miệng | P2 | 880 | 870 | Cắt Amidan (gây mê) |
11 | 03.2587.0871 | 3.2587 | Cắt u amidan qua đường miệng | P2 | 881 | 871 | Cắt Amidan dùng Coblator (gây mê) |
12 | 03.2793.2040 | 3.2793 | Truyền hoá chất tĩnh mạch | T1 | 1182 | 1169 | Truyền hóa chất tĩnh mạch [nội trú] |
13 | 03.3826.2047 | 3.3826 | Thay băng, cắt chỉ vết mổ | T3 | 208 | 201 | Thay băng vết mổ chiều dài trên 15cm đến 30 cm |
14 | 03.3911.0200 | 3.3911 | Thay băng, cắt chỉ | T2 | 206 | 200 | Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài ≤ 15cm |
15 | 03.3911.0201 | 3.3911 | Thay băng, cắt chỉ | T2 | 207 | 201 | Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm |
16 | 03.3911.0202 | 3.3911 | Thay băng, cắt chỉ | T2 | 209 | 202 | Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm |
17 | 03.3911.0203 | 3.3911 | Thay băng, cắt chỉ | T2 | 210 | 203 | Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài < 30 cm nhiễm trùng |
18 | 03.3911.0204 | 3.3911 | Thay băng, cắt chỉ | T2 | 211 | 204 | Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng |
19 | 03.3911.0205 | 3.3911 | Thay băng, cắt chỉ | T2 | 212 | 205 | Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng |
20 | 03.4071.2039 | 3.4071 | Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa | P2 | 469 |
| Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa |
21 | 03.4078.0451 | 3.4078 | Phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc ruột thừa | P1 | 460 | 451 | Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày |
22 | 03.0289.0224 | 3.289 | Hào châm | T3 | 232 | 224 | Châm (kim ngắn) |
23 | 03.0290.0224 | 3.290 | Nhĩ châm | T2 | 232 | 224 | Châm (kim ngắn) |
24 | 03.0291.0224 | 3.291 | Ôn châm | T2 | 232 | 224 | Châm (kim ngắn) |
25 | 03.0294.2046 | 3.294 | Điện mãng châm điều trị liệt sau giai đoạn cấp | T1 | 238 | 230 | Điện châm (có kim dài) |
26 | 03.0294.0230 | 3.294 | Điện mãng châm điều trị liệt sau giai đoạn cấp | T1 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
27 | 03.0295.2046 | 3.295 | Điện mãng châm điều trị liệt chi trên | T1 | 238 | 230 | Điện châm (có kim dài) |
28 | 03.0295.0230 | 3.295 | Điện mãng châm điều trị liệt chi trên | T1 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
29 | 03.0296.2046 | 3.296 | Điện mãng châm điều trị liệt chi dưới | T1 | 238 | 230 | Điện châm (có kim dài) |
30 | 03.0296.0230 | 3.296 | Điện mãng châm điều trị liệt chi dưới | T1 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
31 | 03.0297.2046 | 3.297 | Điện mãng châm điều trị liệt nửa người | T1 | 238 | 230 | Điện châm (có kim dài) |
32 | 03.0297.0230 | 3.297 | Điện mãng châm điều trị liệt nửa người | T1 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
33 | 03.0298.2046 | 3.298 | Điện mãng châm điều trị liệt do bệnh của cơ | T1 | 238 | 230 | Điện châm (có kim dài) |
34 | 03.0298.0230 | 3.298 | Điện mãng châm điều trị liệt do bệnh của cơ | T1 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
35 | 03.0299.2046 | 3.299 | Điện mãng châm điều trị bệnh lý các dây thần kinh | T1 | 238 | 230 | Điện châm (có kim dài) |
36 | 03.0299.0230 | 3.299 | Điện mãng châm điều trị bệnh lý các dây thần kinh | T1 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
37 | 03.0300.2046 | 3.300 | Điện mãng châm điều trị teo cơ | T1 | 238 | 230 | Điện châm (có kim dài) |
38 | 03.0300.0230 | 3.300 | Điện mãng châm điều trị teo cơ | T1 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
39 | 03.0301.2046 | 3.301 | Điện mãng châm điều trị đau thần kinh toạ | T1 | 238 | 230 | Điện châm (có kim dài) |
40 | 03.0301.0230 | 3.301 | Điện mãng châm điều trị đau thần kinh toạ | T1 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
41 | 03.0302.2046 | 3.302 | Điện mãng châm điều trị bại não | T1 | 238 | 230 | Điện châm (có kim dài) |
42 | 03.0302.0230 | 3.302 | Điện mãng châm điều trị bại não | T1 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
43 | 03.0303.2046 | 3.303 | Điện mãng châm điều trị chứng nói ngọng, nói lắp | T1 | 238 | 230 | Điện châm (có kim dài) |
44 | 03.0303.0230 | 3.303 | Điện mãng châm điều trị chứng nói ngọng, nói lắp | T1 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
45 | 03.0304.2046 | 3.304 | Điện mãng châm điều trị khàn tiếng | T1 | 238 | 230 | Điện châm (có kim dài) |
46 | 03.0304.0230 | 3.304 | Điện mãng châm điều trị khàn tiếng | T1 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
47 | 03.0305.2046 | 3.305 | Điện mãng châm điều trị động kinh cục bộ | T1 | 238 | 230 | Điện châm (có kim dài) |
48 | 03.0305.0230 | 3.305 | Điện mãng châm điều trị động kinh cục bộ | T1 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
49 | 03.0306.2046 | 3.306 | Điện mãng châm điều trị tâm căn suy nhược | T1 | 238 | 230 | Điện châm (có kim dài) |
50 | 03.0306.0230 | 3.306 | Điện mãng châm điều trị tâm căn suy nhược | T1 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
51 | 03.0307.2046 | 3.307 | Điện mãng châm điều trị đau đầu | T1 | 238 | 230 | Điện châm (có kim dài) |
52 | 03.0307.0230 | 3.307 | Điện mãng châm điều trị đau đầu | T1 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
53 | 03.0308.2046 | 3.308 | Điện mãng châm điều trị đau nửa đầu | T1 | 238 | 230 | Điện châm (có kim dài) |
54 | 03.0308.0230 | 3.308 | Điện mãng châm điều trị đau nửa đầu | T1 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
55 | 03.0309.2046 | 3.309 | Điện mãng châm điều trị stress | T1 | 238 | 230 | Điện châm (có kim dài) |
56 | 03.0309.0230 | 3.309 | Điện mãng châm điều trị stress | T1 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
57 | 03.0310.2046 | 3.310 | Điện mãng châm điều trị tổn thương dây, rễ và đám rối thần kinh | T1 | 238 | 230 | Điện châm (có kim dài) |
58 | 03.0310.0230 | 3.310 | Điện mãng châm điều trị tổn thương dây, rễ và đám rối thần kinh | T1 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
59 | 03.0311.2046 | 3.311 | Điện mãng châm điều trị tổn thương dây thần kinh V | T1 | 238 | 230 | Điện châm (có kim dài) |
60 | 03.0311.0230 | 3.311 | Điện mãng châm điều trị tổn thương dây thần kinh V | T1 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
61 | 03.0312.2046 | 3.312 | Điện mãng châm điều trị liệt VII ngoại biên | T1 | 238 | 230 | Điện châm (có kim dài) |
62 | 03.0312.0230 | 3.312 | Điện mãng châm điều trị liệt VII ngoại biên | T1 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
63 | 03.0313.2046 | 3.313 | Điện mãng châm điều trị bệnh hố mắt | T1 | 238 | 230 | Điện châm (có kim dài) |
64 | 03.0313.0230 | 3.313 | Điện mãng châm điều trị bệnh hố mắt | T1 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
65 | 03.0314.2046 | 3.314 | Điện mãng châm điều trị viêm kết mạc | T1 | 238 | 230 | Điện châm (có kim dài) |
66 | 03.0314.0230 | 3.314 | Điện mãng châm điều trị viêm kết mạc | T1 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
67 | 03.0315.2046 | 3.315 | Điện mãng châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp | T1 | 238 | 230 | Điện châm (có kim dài) |
68 | 03.0315.0230 | 3.315 | Điện mãng châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp | T1 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
69 | 03.0316.2046 | 3.316 | Điện mãng châm điều trị giảm thị lực do teo gai thị | T1 | 238 | 230 | Điện châm (có kim dài) |
70 | 03.0316.0230 | 3.316 | Điện mãng châm điều trị giảm thị lực do teo gai thị | T1 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
71 | 03.0317.2046 | 3.317 | Điện mãng châm điều trị hội chứng tiền đình | T1 | 238 | 230 | Điện châm (có kim dài) |
72 | 03.0317.0230 | 3.317 | Điện mãng châm điều trị hội chứng tiền đình | T1 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
73 | 03.0318.2046 | 3.318 | Điện mãng châm điều trị giảm thính lực | T1 | 238 | 230 | Điện châm (có kim dài) |
74 | 03.0318.0230 | 3.318 | Điện mãng châm điều trị giảm thính lực | T1 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
75 | 03.0319.2046 | 3.319 | Điện mãng châm điều trị thất ngôn | T1 | 238 | 230 | Điện châm (có kim dài) |
76 | 03.0319.0230 | 3.319 | Điện mãng châm điều trị thất ngôn | T1 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
77 | 03.0320.2046 | 3.320 | Điện mãng châm điều trị hen phế quản | T1 | 238 | 230 | Điện châm (có kim dài) |
78 | 03.0320.0230 | 3.320 | Điện mãng châm điều trị hen phế quản | T1 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
79 | 03.0321.2046 | 3.321 | Điện mãng châm điều trị tăng huyết áp | T1 | 238 | 230 | Điện châm (có kim dài) |
80 | 03.0321.0230 | 3.321 | Điện mãng châm điều trị tăng huyết áp | T1 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
81 | 03.0322.2046 | 3.322 | Điện mãng châm điều trị huyết áp thấp | T1 | 238 | 230 | Điện châm (có kim dài) |
82 | 03.0322.0230 | 3.322 | Điện mãng châm điều trị huyết áp thấp | T1 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
83 | 03.0323.2046 | 3.323 | Điện mãng châm điều trị đau thần kinh liên sườn | T1 | 238 | 230 | Điện châm (có kim dài) |
84 | 03.0323.0230 | 3.323 | Điện mãng châm điều trị đau thần kinh liên sườn | T1 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
85 | 03.0324.2046 | 3.324 | Điện mãng châm điều trị đau ngực, sườn | T1 | 238 | 230 | Điện châm (có kim dài) |
86 | 03.0324.0230 | 3.324 | Điện mãng châm điều trị đau ngực, sườn | T1 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
87 | 03.0325.2046 | 3.325 | Điện mãng châm điều trị trĩ | T1 | 238 | 230 | Điện châm (có kim dài) |
88 | 03.0325.0230 | 3.325 | Điện mãng châm điều trị trĩ | T1 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
89 | 03.0326.2046 | 3.326 | Điện mãng châm điều trị sa dạ dày | T1 | 238 | 230 | Điện châm (có kim dài) |
90 | 03.0326.0230 | 3.326 | Điện mãng châm điều trị sa dạ dày | T1 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
91 | 03.0327.2046 | 3.327 | Điện mãng châm điều trị đau dạ dày | T1 | 238 | 230 | Điện châm (có kim dài) |
92 | 03.0327.0230 | 3.327 | Điện mãng châm điều trị đau dạ dày | T1 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
93 | 03.0328.2046 | 3.328 | Điện mãng châm điều trị viêm da thần kinh | T1 | 238 | 230 | Điện châm (có kim dài) |
94 | 03.0328.0230 | 3.328 | Điện mãng châm điều trị viêm da thần kinh | T1 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
95 | 03.0329.2046 | 3.329 | Điện mãng châm điều trị viêm khớp dạng thấp | T1 | 238 | 230 | Điện châm (có kim dài) |
96 | 03.0329.0230 | 3.329 | Điện mãng châm điều trị viêm khớp dạng thấp | T1 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
97 | 03.0330.2046 | 3.330 | Điện mãng châm điều trị thoái hoá khớp | T1 | 238 | 230 | Điện châm (có kim dài) |
98 | 03.0330.0230 | 3.330 | Điện mãng châm điều trị thoái hoá khớp | T1 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
99 | 03.0331.2046 | 3.331 | Điện mãng châm điều trị đau lưng | T1 | 238 | 230 | Điện châm (có kim dài) |
100 | 03.0331.0230 | 3.331 | Điện mãng châm điều trị đau lưng | T1 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
101 | 03.0332.2046 | 3.332 | Điện mãng châm điều trị đau mỏi cơ | T1 | 238 | 230 | Điện châm (có kim dài) |
102 | 03.0332.0230 | 3.332 | Điện mãng châm điều trị đau mỏi cơ | T1 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
103 | 03.0333.2046 | 3.333 | Điện mãng châm điều trị viêm quanh khớp vai | T1 | 238 | 230 | Điện châm (có kim dài) |
104 | 03.0333.0230 | 3.333 | Điện mãng châm điều trị viêm quanh khớp vai | T1 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
105 | 03.0334.2046 | 3.334 | Điện mãng châm điều trị hội chứng vai gáy | T1 | 238 | 230 | Điện châm (có kim dài) |
106 | 03.0334.0230 | 3.334 | Điện mãng châm điều trị hội chứng vai gáy | T1 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
107 | 03.0335.2046 | 3.335 | Điện mãng châm điều trị chứng tic | T1 | 238 | 230 | Điện châm (có kim dài) |
108 | 03.0335.0230 | 3.335 | Điện mãng châm điều trị chứng tic | T1 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
109 | 03.0336.2046 | 3.336 | Điện mãng châm điều trị viêm co cứng cơ delta | T1 | 238 | 230 | Điện châm (có kim dài) |
110 | 03.0336.0230 | 3.336 | Điện mãng châm điều trị viêm co cứng cơ delta | T1 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
111 | 03.0337.2046 | 3.337 | Điện mãng châm điều trị cơn đau quặn thận | T1 | 238 | 230 | Điện châm (có kim dài) |
112 | 03.0337.0230 | 3.337 | Điện mãng châm điều trị cơn đau quặn thận | T1 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
113 | 03.0339.2046 | 3.339 | Điện mãng châm điều trị rối loạn đại, tiểu tiện | T1 | 238 | 230 | Điện châm (có kim dài) |
114 | 03.0339.0230 | 3.339 | Điện mãng châm điều trị rối loạn đại, tiểu tiện | T1 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
115 | 03.0340.2046 | 3.340 | Điện mãng châm điều trị chứng táo bón | T1 | 238 | 230 | Điện châm (có kim dài) |
116 | 03.0340.0230 | 3.340 | Điện mãng châm điều trị chứng táo bón | T1 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
117 | 03.0341.2046 | 3.341 | Điện mãng châm điều trị rối loạn tiêu hoá | T1 | 238 | 230 | Điện châm (có kim dài) |
118 | 03.0341.0230 | 3.341 | Điện mãng châm điều trị rối loạn tiêu hoá | T1 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
119 | 03.0342.2046 | 3.342 | Điện mãng châm điều trị đái dầm | T1 | 238 | 230 | Điện châm (có kim dài) |
120 | 03.0342.0230 | 3.342 | Điện mãng châm điều trị đái dầm | T1 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
121 | 03.0343.2046 | 3.343 | Điện mãng châm điều trị bí đái | T1 | 238 | 230 | Điện châm (có kim dài) |
122 | 03.0343.0230 | 3.343 | Điện mãng châm điều trị bí đái | T1 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
123 | 03.0344.2046 | 3.344 | Điện mãng châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật | T1 | 238 | 230 | Điện châm (có kim dài) |
124 | 03.0344.0230 | 3.344 | Điện mãng châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật | T1 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
125 | 03.0346.2046 | 3.346 | Điện mãng châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não | T1 | 238 | 230 | Điện châm (có kim dài) |
126 | 03.0346.0230 | 3.346 | Điện mãng châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não | T1 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
127 | 03.0347.2046 | 3.347 | Điện mãng châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống | T1 | 238 | 230 | Điện châm (có kim dài) |
128 | 03.0347.0230 | 3.347 | Điện mãng châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống | T1 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
129 | 03.0348.2046 | 3.348 | Điện mãng châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật | T1 | 238 | 230 | Điện châm (có kim dài) |
130 | 03.0348.0230 | 3.348 | Điện mãng châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật | T1 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
131 | 03.0349.2046 | 3.349 | Điện mãng châm điều trị giảm đau do ung thư | T1 | 238 | 230 | Điện châm (có kim dài) |
132 | 03.0349.0230 | 3.349 | Điện mãng châm điều trị giảm đau do ung thư | T1 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
133 | 03.0350.2046 | 3.350 | Điện mãng châm điều trị đau răng | T1 | 238 | 230 | Điện châm (có kim dài) |
134 | 03.0350.0230 | 3.350 | Điện mãng châm điều trị đau răng | T1 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
135 | 03.0351.0230 | 3.351 | Điện nhĩ châm điều trị liệt chi trên | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
136 | 03.0352.0230 | 3.352 | Điện nhĩ châm điều trị liệt chi dưới | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
137 | 03.0353.0230 | 3.353 | Điện nhĩ châm điều trị đau thần kinh tọa | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
138 | 03.0354.0230 | 3.354 | Điện nhĩ châm điều trị liệt nửa người | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
139 | 03.0355.0230 | 3.355 | Điện nhĩ châm điều trị bại não | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
140 | 03.0356.0230 | 3.356 | Điện nhĩ châm điều trị liệt do bệnh của cơ | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
141 | 03.0357.0230 | 3.357 | Điện nhĩ châm điều trị bệnh tự kỷ | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
142 | 03.0358.0230 | 3.358 | Điện nhĩ châm điều trị chứng ù tai | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
143 | 03.0359.0230 | 3.359 | Điện nhĩ châm điều trị giảm khứu giác | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
144 | 03.0360.0230 | 3.360 | Điện nhĩ châm điều trị chứng nói ngọng, nói lắp | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
145 | 03.0361.0230 | 3.361 | Điện nhĩ châm điều trị khàn tiếng | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
146 | 03.0364.0230 | 3.364 | Điện nhĩ châm điều trị hội chứng ngoại tháp | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
147 | 03.0365.0230 | 3.365 | Điện nhĩ châm điều trị động kinh | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
148 | 03.0366.0230 | 3.366 | Điện nhĩ châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
149 | 03.0367.0230 | 3.367 | Điện nhĩ châm điều trị mất ngủ | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
150 | 03.0368.0230 | 3.368 | Điện nhĩ châm điều trị thiếu máu não mạn tính | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
151 | 03.0369.0230 | 3.369 | Điện nhĩ châm điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
152 | 03.0370.0230 | 3.370 | Điện nhĩ châm điều trị tổn thương dây thần kinh V | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
153 | 03.0371.0230 | 3.371 | Điện nhĩ châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
154 | 03.0372.0230 | 3.372 | Điện nhĩ châm điều trị chắp lẹo | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
155 | 03.0373.0230 | 3.373 | Điện nhĩ châm điều trị sụp mi | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
156 | 03.0374.0230 | 3.374 | Điện nhĩ châm điều trị bệnh hố mắt | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
157 | 03.0375.0230 | 3.375 | Điện nhĩ châm điều trị viêm kết mạc | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
158 | 03.0376.0230 | 3.376 | Điện nhĩ châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
159 | 03.0377.0230 | 3.377 | Điện nhĩ châm điều trị lác | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
160 | 03.0378.0230 | 3.378 | Điện nhĩ châm điều trị giảm thị lực | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
161 | 03.0380.0230 | 3.380 | Điện nhĩ châm điều trị giảm thính lực | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
162 | 03.0381.0230 | 3.381 | Điện nhĩ châm điều trị thất ngôn | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
163 | 03.0382.0230 | 3.382 | Điện nhĩ châm điều trị viêm xoang | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
164 | 03.0383.0230 | 3.383 | Điện nhĩ châm điều trị viêm mũi dị ứng | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
165 | 03.0384.0230 | 3.384 | Điện nhĩ châm điều trị hen phế quản | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
166 | 03.0385.0230 | 3.385 | Điện nhĩ châm điều trị tăng huyết áp | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
167 | 03.0386.0230 | 3.386 | Điện nhĩ châm điều trị huyết áp thấp | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
168 | 03.0387.0230 | 3.387 | Điện nhĩ châm điều trị đau thần kinh liên sườn | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
169 | 03.0388.0230 | 3.388 | Điện nhĩ châm điều trị đau ngực, sườn | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
170 | 03.0389.0230 | 3.389 | Điện nhĩ châm điều trị trĩ | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
171 | 03.0390.0230 | 3.390 | Điện nhĩ châm điều trị sa dạ dày | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
172 | 03.0391.0230 | 3.391 | Điện nhĩ châm điều trị đau dạ dày | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
173 | 03.0392.0230 | 3.392 | Điện nhĩ châm điều trị nôn, nấc | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
174 | 03.0393.0230 | 3.393 | Điện nhĩ châm điều trị đau lưng | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
175 | 03.0394.0230 | 3.394 | Điện nhĩ châm điều trị đau mỏi cơ | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
176 | 03.0395.0230 | 3.395 | Điện nhĩ châm điều trị hội chứng vai gáy | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
177 | 03.0396.0230 | 3.396 | Điện nhĩ châm điều trị đái dầm | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
178 | 03.0397.0230 | 3.397 | Điện nhĩ châm điều trị bí đái | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
179 | 03.0398.0230 | 3.398 | Điện nhĩ châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
180 | 03.0399.0230 | 3.399 | Điện nhĩ châm điều trị béo phì | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
181 | 03.0400.0230 | 3.400 | Điện nhĩ châm điều trị bướu cổ đơn thuần | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
182 | 03.0401.0230 | 3.401 | Điện nhĩ châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
183 | 03.0402.0230 | 3.402 | Điện nhĩ châm điều trị giảm đau ung thư | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
184 | 03.0403.0230 | 3.403 | Điện nhĩ châm điều trị đau răng | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
185 | 03.0461.0230 | 3.461 | Điện châm điều trị di chứng bại liệt | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
186 | 03.0462.0230 | 3.462 | Điện châm điều trị liệt chi trên | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
187 | 03.0463.0230 | 3.463 | Điện châm điều trị liệt chi dưới | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
188 | 03.0464.0230 | 3.464 | Điện châm điều trị liệt nửa người | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
189 | 03.0465.0230 | 3.465 | Điện châm điều trị liệt do bệnh của cơ | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
190 | 03.0466.0230 | 3.466 | Điện châm điều trị teo cơ | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
191 | 03.0467.0230 | 3.467 | Điện châm điều trị đau thần kinh toạ | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
192 | 03.0468.0230 | 3.468 | Điện châm điều trị bại não | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
193 | 03.0469.0230 | 3.469 | Điện châm điều trị bệnh tự kỷ | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
194 | 03.0470.0230 | 3.470 | Điện châm điều trị chứng ù tai | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
195 | 03.0471.0230 | 3.471 | Điện châm điều trị giảm khứu giác | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
196 | 03.0472.0230 | 3.472 | Điện châm điều trị chứng nói ngọng, nói lắp | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
197 | 03.0473.0230 | 3.473 | Điện châm điều trị khàn tiếng | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
198 | 03.0476.0230 | 3.476 | Điện châm điều trị hội chứng ngoại tháp | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
199 | 03.0477.0230 | 3.477 | Điện châm điều trị động kinh cục bộ | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
200 | 03.0478.0230 | 3.478 | Điện châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
201 | 03.0479.0230 | 3.479 | Điện châm điều trị mất ngủ | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
202 | 03.0480.0230 | 3.480 | Điện châm điều trị stress | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
203 | 03.0481.0230 | 3.481 | Điện châm điều trị thiếu máu não mạn tính | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
204 | 03.0482.0230 | 3.482 | Điện châm điều trị tổn thương gây liệt rễ, đám rối và dây thần kinh | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
205 | 03.0483.0230 | 3.483 | Điện châm điều trị tổn thương dây thần kinh V | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
206 | 03.0484.0230 | 3.484 | Điện châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
207 | 03.0485.0230 | 3.485 | Điện châm điều trị chắp lẹo | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
208 | 03.0486.0230 | 3.486 | Điện châm điều trị sụp mi | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
209 | 03.0487.0230 | 3.487 | Điện châm điều trị bệnh hố mắt | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
210 | 03.0488.0230 | 3.488 | Điện châm điều trị viêm kết mạc | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
211 | 03.0489.0230 | 3.489 | Điện châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
212 | 03.0490.0230 | 3.490 | Điện châm điều trị lác | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
213 | 03.0491.0230 | 3.491 | Điện châm điều trị giảm thị lực | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
214 | 03.0492.0230 | 3.492 | Điện châm điều trị hội chứng tiền đình | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
215 | 03.0493.0230 | 3.493 | Điện châm điều trị giảm thính lực | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
216 | 03.0494.0230 | 3.494 | Điện châm điều trị thất ngôn | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
217 | 03.0495.0230 | 3.495 | Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
218 | 03.0496.0230 | 3.496 | Điện châm điều trị viêm co cứng cơ delta | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
219 | 03.0497.0230 | 3.497 | Điện châm điều trị nôn nấc | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
220 | 03.0498.0230 | 3.498 | Điện châm điều trị cơn đau quặn thận | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
221 | 03.0499.0230 | 3.499 | Điện châm điều trị viêm bàng quang cấp | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
222 | 03.0500.0230 | 3.500 | Điện châm điều trị viêm phần phụ | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
223 | 03.0501.0230 | 3.501 | Điện châm điều rối loạn trị đại, tiểu tiện | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
224 | 03.0502.0230 | 3.502 | Điện châm điều trị táo bón | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
225 | 03.0503.0230 | 3.503 | Điện châm điều trị rối loạn tiêu hoá | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
226 | 03.0504.0230 | 3.504 | Điện châm điều trị rối loạn cảm giác | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
227 | 03.0505.0230 | 3.505 | Điện châm điều trị đái dầm | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
228 | 03.0506.0230 | 3.506 | Điện châm điều trị bí đái | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
229 | 03.0507.0230 | 3.507 | Điện châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
230 | 03.0508.0230 | 3.508 | Điện châm điều trị cảm cúm | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
231 | 03.0509.0230 | 3.509 | Điện châm điều trị viêm Amidan cấp | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
232 | 03.0511.0230 | 3.511 | Điện châm điều trị bướu cổ đơn thuần | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
233 | 03.0512.0230 | 3.512 | Điện châm điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
234 | 03.0513.0230 | 3.513 | Điện châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
235 | 03.0514.0230 | 3.514 | Điện châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
236 | 03.0515.0230 | 3.515 | Điện châm điều trị giảm đau do ung thư | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
237 | 03.0516.0230 | 3.516 | Điện châm điều trị đau răng | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
238 | 03.0517.0230 | 3.517 | Điện châm điều trị giảm đau do Zona | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
239 | 03.0518.0230 | 3.518 | Điện châm điều trị viêm mũi xoang | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
240 | 03.0519.0230 | 3.519 | Điện châm điều trị hen phế quản | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
241 | 03.0520.0230 | 3.520 | Điện châm điều trị tăng huyết áp | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
242 | 03.0521.0230 | 3.521 | Điện châm điều trị huyết áp thấp | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
243 | 03.0522.0230 | 3.522 | Điện châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
244 | 03.0523.0230 | 3.523 | Điện châm điều trị đau ngực sườn | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
245 | 03.0524.0230 | 3.524 | Điện châm điều trị viêm đa dây thần kinh | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
246 | 03.0525.0230 | 3.525 | Điện châm điều trị viêm khớp dạng thấp | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
247 | 03.0526.0230 | 3.526 | Điện châm điều trị thoái hoá khớp | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
248 | 03.0527.0230 | 3.527 | Điện châm điều trị đau lưng | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
249 | 03.0528.0230 | 3.528 | Điện châm điều trị đau mỏi cơ | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
250 | 03.0529.0230 | 3.529 | Điện châm điều trị viêm quanh khớp vai | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
251 | 03.0530.0230 | 3.530 | Điện châm điều trị hội chứng vai gáy | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
252 | 03.0531.0230 | 3.531 | Điện châm điều trị chứng tic | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
253 | 03.4178.0230 | 3.4178 | Điện nhĩ châm điều trị rối loạn đại tiện | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
254 | 03.4179.0230 | 3.4179 | Điện nhĩ châm điều trị sa trực tràng | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
255 | 03.4180.0230 | 3.4180 | Điện nhĩ châm điều trị táo bón | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
256 | 03.4182.0230 | 3.4182 | Điện châm điều trị sa trực tràng | T2 | 239 | 230 | Điện châm (kim ngắn) |
Ghi chú:
- Cột (2): Mã danh mục tương đương:
Sử dụng làm Mã tham chiếu danh mục, in kèm tên dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư 43, Thông tư 50, Thông tư 21 trong phiếu thanh toán, và kết xuất dữ liệu lên Công tiếp nhận của Cơ quan Bảo hiểm Xã hội Việt Nam và của Bộ Y tế
- Cột (5): Phân loại Phẫu thuật Thủ thuật theo Thông tư 50:
PD: “Phẫu thuật đặc biệt”, P1: “Phẫu thuật loại 1”, P2: “Phẫu thuật loại 2”, P3: “Phẫu thuật loại 3”. TD: “Thủ thuật đặc biệt”, T1: “Thủ thuật loại 1”, T2: “Thủ thuật loại 2”, T3: “Thủ thuật loại 3”
- Bản Excel đầy đủ đã cập nhật trên phần mềm "Kiểm tra bệnh viện trực tuyến", mục "Phạm vi hoạt động"
- Đóng góp đề nghị gửi về Cục Quản lý Khám chữa bệnh - Bộ Y tế: Email: qlbv.vn@gmail.com
DANH MỤC ĐÍNH CHÍNH VÀ HUỶ MỘT SỐ MÃ DỊCH VỤ KỸ THUẬT TƯƠNG ĐƯƠNG
tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 4442/QĐ-BYT ngày 13/7/2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4883/QĐ-BYT ngày 8/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
1. ĐÍNH CHÍNH CÁC MÃ SAU (phần in đậm, gạch chân đã đính chính, các nội dung khác không thay đổi):
STT | Mã tương đương (đúng) | Mã KT theo TT43, 50, 21 | Tên dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư 43, 50, 21 | Phân Loại | STT TT15 (đúng) | STT TT37 | Tên theo TT15 |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | 15.0303.2047 | 15.303 | Thay băng vết mổ | T3 | 208 | 201 | Thay băng vết mổ chiều dài trên 15cm đến 30 cm |
2 | 24.0170.2042 | 24.170 | HIV Ag/Ab test nhanh |
| 1676 |
| HIV Ag/Ab test nhanh |
3 | 24.0225.2041 | 24.225 | EV71 IgM/IgG test nhanh |
| 1656 |
| EV71 IgM/IgG test nhanh |
4 | 02.0272.2044 | 2.272 | Nội soi can thiệp - làm Clo test chẩn đoán nhiễm H.Pylori | T2 | 139 |
| Nội soi dạ dày làm Clo test |
5 | 27.0187.2039 | 27.187 | Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa | P2 | 469 |
| Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa |
6 | 27.0188.2039 | 27.188 | Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa + rửa bụng | P2 | 469 |
| Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa |
7 | 27.0189.2039 | 27.189 | Phẫu thuật nội soi cắt lại mỏm ruột thừa | P1 | 469 |
| Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa |
8 | 27.0190.2039 | 27.190 | Phẫu thuật nội soi điều trị áp xe ruột thừa trong ổ bụng | P1 | 469 |
| Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa |
2. HUỶ CÁC MÃ TƯƠNG ĐƯƠNG SAU (do không phù hợp):
STT | Mã tương đương (đúng) | Mã KT theo TT43, 50, 21 | Tên dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư 43, 50, 21 | Phân Loại | STT TT15 | STT TT37 | Tên theo TT15 |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | 03.4178.2046 | 3.4178 | Điện nhĩ châm điều trị rối loạn đại tiện | T2 | 238 | 230 | Điện châm (có kim dài) |
2 | 03.4179.2046 | 3.4179 | Điện nhĩ châm điều trị sa trực tràng | T2 | 238 | 230 | Điện châm (có kim dài) |
3 | 03.4180.2046 | 3.4180 | Điện nhĩ châm điều trị táo bón | T2 | 238 | 230 | Điện châm (có kim dài) |
4 | 03.0289.2045 | 3.289 | Hào châm | T3 | 231 | 224 | Châm (có kim dài) |
5 | 03.0290.2045 | 3.290 | Nhĩ châm | T2 | 231 | 224 | Châm (có kim dài) |
6 | 01.0383.1772 | 1.383 | Xét nghiệm định tính nhanh nọc rắn |
| 1788 | 1772 | Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu độc chất bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng |
7 | 02.0104.0396 | 2.104 | Nong van động mạch chủ | TD | 405 | 396 | Phẫu thuật nong van động mạch chủ |
8 | 02.0272.0002 | 2.272 | Nội soi can thiệp - làm Clo test chẩn đoán nhiễm H.Pylori | T2 | 2 | 2 | Siêu âm + đo trục nhãn cầu |
9 | 15.0225.2048 | 15.225 | Nội soi hoạt nghiệm thanh quản |
| 943 | 933 | Nội soi Tai hoặc Mũi hoặc Họng |
- 1Công văn 10426/BYT-KCB năm 2015 về phân tuyến chuyên môn kỹ thuật, chuyển tuyến trong khám, chữa bệnh và đăng ký khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế ban đầu do Bộ Y tế ban hành
- 2Thông tư 55/2015/TT-BYT quy định về công nhận nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3Quyết định 6062/QĐ-BYT năm 2017 về Tiêu chí phân tuyến chuyên môn kỹ thuật và xếp hạng tương đương đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4Quyết định 7435/QĐ-BYT năm 2018 về danh mục dịch vụ kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh được xếp tương đương về quy trình kỹ thuật và chi phí thực hiện theo Thông tư 39/2018/TT-BYT do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 1Quyết định 4442/QĐ-BYT năm 2018 về danh mục dịch vụ kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh được xếp tương đương về kỹ thuật và chi phí thực hiện theo Thông tư 15/2018/TT-BYT do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Quyết định 7435/QĐ-BYT năm 2018 về danh mục dịch vụ kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh được xếp tương đương về quy trình kỹ thuật và chi phí thực hiện theo Thông tư 39/2018/TT-BYT do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 1Thông tư 43/2013/TT-BYT Quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành
- 2Thông tư 50/2014/TT-BYT quy định việc phân loại phẫu thuật, thủ thuật và định mức nhân lực trong từng ca phẫu thuật, thủ thuật do Bộ Y tế ban hành
- 3Công văn 10426/BYT-KCB năm 2015 về phân tuyến chuyên môn kỹ thuật, chuyển tuyến trong khám, chữa bệnh và đăng ký khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế ban đầu do Bộ Y tế ban hành
- 4Thông tư liên tịch 37/2015/TTLT-BYT-BTC quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc do Bộ trưởng Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành
- 5Thông tư 55/2015/TT-BYT quy định về công nhận nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 6Thông tư 21/2017/TT-BYT sửa đổi Danh mục kỹ thuật trong khám, chữa bệnh kèm theo Thông tư 43/2013/TT-BYT quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám, chữa bệnh do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 7Nghị định 75/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
- 8Quyết định 6062/QĐ-BYT năm 2017 về Tiêu chí phân tuyến chuyên môn kỹ thuật và xếp hạng tương đương đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 9Thông tư 15/2018/TT-BYT quy định về thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Quyết định 4883/QĐ-BYT năm 2018 bổ sung danh mục dịch vụ kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh được xếp tương đương về kỹ thuật và chi phí thực hiện theo Thông tư 15/2018/TT-BYT do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- Số hiệu: 4883/QĐ-BYT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/08/2018
- Nơi ban hành: Bộ Y tế
- Người ký: Nguyễn Viết Tiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/08/2018
- Ngày hết hiệu lực: 15/12/2018
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực