Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4856/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 31 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2021 VÀ QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ NĂM 2019

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố Khóa IX, Kỳ họp thứ 23 về tổng quyết toán ngân sách thành phố năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố Khóa IX, Kỳ họp thứ 23 về dự toán thu ngân sách nhà nước; thu, chi ngân sách thành phố năm 2021;

Căn cứ Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố Khóa IX, Kỳ họp thứ 23 về phân bngân sách thành phố năm 2021;

Căn cứ Quyết định số 4567/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố về giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn s 8428/STC-NS ngày 25 tháng 12 năm 2020 về công khai tài chính đối với ngân sách nhà nước.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2021 và quyết toán ngân sách Thành phố Hồ Chí Minh năm 2019 (theo các biểu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở - ban - ngành và các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Thành ủy;
- TT HĐND TP;
- TTUB: CT, các PCT;
- Ban KTNS HĐND TP;
- Các Sở-ban-ngành và Đoàn thể TP;
- Viện KSND TP, Tòa án nhân dân TP;

- UBND các QH;
- VP ĐĐBQH & HĐND TP;
- VPUB: PCVP/KT;
- Phòng KT;
- Lưu: VT, (KT/Cg).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Phan Thị Thắng

 

 

Biểu số 46/CK-NSNN

Thông tư số 343/2016/TT-BTC

 

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

 

 

 

A

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

82.129.064

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

69.092.340

 

- Thu NSĐP hưởng 100%

33.522.000

 

- Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

35.570.340

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

4.281.675

 

- Thu bổ sung cân đi ngân sách

0

 

- Thu bổ sung có mục tiêu

4.281.675

III

Thu từ Quỹ dự trữ tài chính

0

IV

Thu kết dư năm 2019 chuyển sang

0

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

8.755.049

 

Trong đó: Thu BS từ nguồn CCTL đưa vào cân đi chi TX

8.755.049

B

TNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

97.002.164

I

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

92.720.489

1

Chi đầu tư phát triển

38.289.156

 

Trong đó: Chi Đầu tư phát triển từ nguồn bội chi NSĐP

14.873.100

2

Chi thường xuyên

47.925.000

3

Chi trả nợ lãi vay

1.424.200

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

11.400

5

Dự phòng ngân sách

3.300.000

6

Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương

2.273.730

II

Chi chương trình mục tiêu

4.281.675

1

Chi thực hiện Chương trình MTQG từ NSTW

 

2

Chi thực hiện các CTMT, nhiệm vụ khác từ nguồn BSCMT của Ngân sách trung ương

4.281.675

C

BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

14.873.100

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

1.153.100

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

1.153.100

II

Từ nguồn kết dư ngân sách Thành phố

0

Đ

TNG MỨC VAY CỦA NSĐP

16.026.200

I

Vay để bù đắp bội chi

14.873.100

II

Vay để trả nợ gốc

1.153.100

 

 

 

 

 

Biểu số 47/CK-NSNN

Thông tư số 343/2016/TT-BTC

 

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

A

Ngân sách cấp Thành phố

 

I

Nguồn thu ngân sách thành phố

73.135.218

1

Thu ngân sách cấp Thành phố hưởng theo phân cấp

61.848.006

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

4.281.675

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

 

-

Thu bổ sung có mục tiêu

4.281.675

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

7.005.537

 

Trong đó: Thu Nguồn CCTL đưa vào cân đi chi TX

7.005.537

5

Thu kết dư

 

II

Chi ngân sách cấp Thành phố

88.008.318

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp Thành phố

69.673.130

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

18.335.188

-

Chi bổ sung cân đi ngân sách

11.836.843

-

Chi bổ sung có mục tiêu cân đi tăng thêm

6.463.045

-

Chi bổ sung có mục tiêu

35.300

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

III

Bội chi ngân sách địa phương

14.873.100

B

Ngân sách Huyện

 

I

Nguồn thu ngân sách

27.329.034

1

Thu ngân sách hưng theo phân cấp

7.244.334

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

18.335.188

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

11.836.843

-

Thu bổ sung cân đi tăng thêm

6.463.045

-

Thu bổ sung có mục tiêu

35.300

3

Thu kết dư

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

1.749.512

 

Trong đó: Nguồn CCTL của NSQH đưa vào cân đi chi thường xuyên

1.749.512

II

Chi ngân sách

27.329.034

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện

24.136.229

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

3.192.805

-

Chi bổ sung cân đi ngân sách

2.570.300

-

Chi bổ sung cân đi tăng thêm

622.505

3

Chi chuyn nguồn sang năm sau

 

 

 

Biểu số 48/CK-NSNN

Thông tư số 343/2016/TT-BTC

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

TNG THU NSNN

THU NSĐP

TNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (A+B+C)

364.893.000

82.129.064

A. TNG CÁC KHOẢN THU NSNN (I + II + III)

364.893.000

69.092.340

I- THU NỘI ĐỊA

248.343.000

69.092.340

Thu nội địa không tính XSKT

244.771.000

65.520.340

Thu nội địa không tính tiền SDĐ

237.343.000

58.092.340

Thu nội địa không tính tiền SDĐ và XSKT

233.771.000

54.520.340

1. Thu từ khu vực kinh tế

158.821.000

27.652.000

1.1. Thu từ doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý

17.184.000

3.089.820

- Thuế giá trị gia tăng

5.674.000

1.015.560

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

5.430.000

977.400

- Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa dịch vụ trong nước

6.077.000

1.093.860

- Thuế tài nguyên

3.000

3.000

1.2. Thu từ doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý

9.840.000

1.782.680

- Thuế giá trị gia tăng

3.086.000

555.480

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

1.871.000

336.780

- Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa dịch vụ trong nước

4.869.000

876.420

- Thuế tài nguyên

14.000

14.000

1.3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

64.083.000

10.605.900

- Thuế giá trị gia tăng

21.124.000

3.316.320

Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí

0

0

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

29.024.000

5.224.320

- Khí lãi được chia của Chính phủ Việt Nam

1.586.000

0

- Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa dịch vụ trong nước

12.337.000

2.053.260

- Thuế tài nguyên

12.000

12.000

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển

0

0

1.4. Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

67.714.000

12.173.600

- Thuế giá trị gia tăng

36.568.000

6.582.240

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

30.314.000

5.456.520

- Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa dịch vụ trong nước

803.000

105.840

- Thuế tài nguyên

29.000

29.000

2. Thu khác

81.973.000

33.891.340

2.1. Thuế thu nhập cá nhân

40.000.000

7.200.000

2.2. Thuế bảo vệ môi trường

11.500.000

776.340

- Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

7.187.000

0

- Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

4.313.000

776.340

2.3. Lệ phí trước bạ

5.800.000

5.800.000

2.4. Thu phí, lệ phí

4.926.000

1.918.000

- Phí, lệ phí Trung ương

3.008.000

-

- Phí, lệ phí Thành phố

1.168.369

1.168.369

- Phí, lệ phí quận - huyện

585.015

585.015

- Phí, lệ phí phường - xã

164.616

164.616

2.5 Thuế sử dụng đất nông nghiệp

-

-

2.6. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

300.000

300.000

2.7. Thu tiền thuê đất, thuê mặt nước

4.800.000

4.800.000

2.8. Thu tiền sử dụng đất

11.000.000

11.000.000

2.9. Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc SHNN

300.000

300.000

2.10. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản do cơ quan địa phương cấp

12.000

12.000

2.11. Thu khác

3.300.000

1.750.000

2.12. Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sn khác

35.000

35.000

3. Thu cổ tức và Li nhuận sau thuế

3.977.000

3.977.000

4. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

3.572.000

3.572.000

II- THU TỪ DẦU THÔ

8.550.000

0

III- THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUT NHẬP KHẨU

108.000.000

0

1. Thuế Xuất khẩu

300.000

0

2. Thuế nhập khẩu

21.990.000

0

3. Thuế TTĐB

12.130.000

0

4. Thuế BVMT

180.000

0

5. Thuế GTGT hàng nhập khẩu

73.400.000

0

6. Thu khác

0

0

IV. THU VIỆN TRỢ

0

0

B. THU CHUYN NGUỒN TỪ NĂM 2019 CHUYN SANG

 

8.755.049

Trong đó: Thu bổ sung từ nguồn CCTL đưa vào cân đối chi TX

 

8.755.049

C. THU KT DƯ

0

0

D. THU BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NSTW

0

4.281.675

 

 

Biểu số 49/CK-NSNN

Thông tư số 343/2016/TT-BTC

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

NSĐP

CHIA RA

NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ

NGÂN SÁCH HUYN

 

TNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

97.002.164

69.673.130

27.329.034

A

CHI CÂN ĐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

92.720.489

65.426.755

27.293.734

I

Chi đầu tư phát triển

38.289.156

38.289.156

 

 

Trong đó:

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

11.000.000

11.000.000

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

3.572.000

3.572.000

 

II

Chi thường xuyên

47.925.000

21.167.105

26.757.895

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

17.171.547

3.262.901

13.908.646

2

Chi khoa học và công nghệ

1.026.679

1.026.679

 

III

Chi trả nợ lãi vay

1.424.200

1.424.200

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

11.400

11.400

 

V

Dự phòng ngân sách

3.300.000

2.764.161

535.839

VI

Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương

2.273.730

1.770.733

502.997

B

CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

4.281.675

4.246.375

35.300

1

Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia từ nguồn BSCMT của NSTW

 

 

 

2

Chi đầu tư thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ khác từ nguồn BSCMT của NSTW

4.281.675

4.246.375

35.300

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

 

 

 

 

Biểu số 50/CK-NSNN

Thông tư số 343/2016/TT-BTC

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2021

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

88.008.318

A

CHI BSUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

18.335.188

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ THEO LĨNH VỰC

69.673.130

I

Chi đầu tư phát triển

38.289.156

II

Chi thường xuyên

21.167.105

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.262.901

2

Chi khoa học và công nghệ

1.026.679

3

Chi y tế, dân số và gia đình

2.093.182

4

Chi văn hóa thông tin

437.713

5

Chi phát thanh, truyền hình

60.111

6

Chi thể dục thể thao

575.945

7

Chi bảo vệ môi trường

2.445.974

8

Chi các hoạt động kinh tế

5.982.286

9

Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể

3.282.934

10

Chi bảo đảm xã hội

1.325.385

III

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

1.424.200

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

11.400

V

Dự phòng ngân sách

2.764.161

VI

Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương

1.770.733

VII

Chi Chương trình mục tiêu

4.246.375

1

Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia từ ngân sách TW

 

2

Chi thực hiện các CTMT, nhiệm vụ khác từ nguồn BSCMT của NSTW

4.246.375

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

Biểu số 51/CK-NSNN

Thông tư số 343/2016/TT-BTC

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi trả nợ lãi vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương

Chi chương trình mục tiêu

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

 

TNG SỐ

69.673.130

38.289.156

21.167.105

1.424.200

11.400

2.764.161

1.770.733

4.246.375

I

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

59.456.261

38.289.156

21.167.105

 

 

 

 

 

1

Văn phòng Đoàn đại biểu quốc hội và hội đồng nhân dân thành phố

58.433

 

58.433

 

 

 

 

 

2

Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố

200.915

 

200.915

 

 

 

 

 

3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

456.979

 

456.979

 

 

 

 

 

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

78.653

 

78.653

 

 

 

 

 

5

Sở Tư pháp

61.360

 

61.360

 

 

 

 

 

6

Sở Công Thương

132.243

 

132.243

 

 

 

 

 

7

Sở Khoa học và Công nghệ

318.601

 

318.601

 

 

 

 

 

8

Sở Tài chính

77.886

 

77.886

 

 

 

 

 

9

Sở Xây dựng

2.979.256

 

2.979.256

 

 

 

 

 

10

Ban An toàn giao thông thành phố

3.025

 

3.025

 

 

 

 

 

11

Sở Giao thông vận tải

3.344.954

 

3.344.954

 

 

 

 

 

12

Sở Giáo dục và Đào tạo

2.879.164

 

2.879.164

 

 

 

 

 

13

Sở Y tế

2.008.810

 

2.008.810

 

 

 

 

 

14

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

923.293

 

923.293

 

 

 

 

 

15

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

183.961

 

183.961

 

 

 

 

 

16

Sở Tài nguyên và Môi trưng

1.994.851

 

1994851

 

 

 

 

 

17

Sở Thông tin và truyền thông

587.300

 

587.300

 

 

 

 

 

18

Sở Du lịch

72.334

 

72.334

 

 

 

 

 

19

Sở Văn hóa và Thể thao

1.036.801

 

1.036.801

 

 

 

 

 

20

Sở Nội vụ

269.266

 

269.266

 

 

 

 

 

21

Thanh tra Thành phố

85.262

 

85.262

 

 

 

 

 

22

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

53.657

 

53.657

 

 

 

 

 

23

Đài Tiếng nói nhân dân

60.111

 

60.111

 

 

 

 

 

24

Liên minh Hợp tác xã thành phố

6.415

 

6.415

 

 

 

 

 

25

Ban Dân tộc

20.421

 

20.421

 

 

 

 

 

26

Ban Quản lý các Khu chế xuất và công nghiệp thành phố

4.775

 

4.775

 

 

 

 

 

27

Thành ủy

1.076.822

 

1.076.822

 

 

 

 

 

28

Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam thành phố Hồ Chí Minh

42.667

 

42.667

 

 

 

 

 

29

Thành đoàn

115.594

 

115.594

 

 

 

 

 

30

Hội Liên hiệp phụ nữ thành phố Hồ Chí Minh

28.453

 

28.453

 

 

 

 

 

31

Hội Nông dân thành phố Hồ Chí Minh

17.876

 

17.876

 

 

 

 

 

32

Hội Cựu chiến binh thành phố Hồ Chí Minh

7.769

 

7.769

 

 

 

 

 

33

Trưng Trung cấp Nghề Kỹ thuật Nghiệp vụ Tôn Đức Thắng

7.256

 

7.256

 

 

 

 

 

34

Liên hiệp các Hội Khoa học và kỹ thuật thành phố

6.589

 

6.589

 

 

 

 

 

35

Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị thành phố

6.364

 

6.364

 

 

 

 

 

36

Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật thành phố

10.807

 

10.807

 

 

 

 

 

37

Hội Nhà văn thành phố

2.853

 

2.853

 

 

 

 

 

38

Hội Nhà báo thành phố

2.401

 

2.401

 

 

 

 

 

39

Hội Luật gia thành ph

1.059

 

1.059

 

 

 

 

 

40

Hội Chữ thập đỏ thành phố

3.995

 

3.995

 

 

 

 

 

41

Hội Âm nhạc thành phố

6.827

 

6.827

 

 

 

 

 

42

Hội Điện ảnh thành phố

2.934

 

2.934

 

 

 

 

 

43

Hội Nghệ sĩ múa thành phố

2.535

 

2.535

 

 

 

 

 

44

Hội Kiến trúc sư thành phố

2.470

 

2.470

 

 

 

 

 

45

Hội Mỹ thuật thành phố

3.666

 

3.666

 

 

 

 

 

46

Hội Sân khấu thành phố

3.625

 

3.625

 

 

 

 

 

47

Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số thành phố

1.968

 

1.968

 

 

 

 

 

48

Hội Nhiếp ảnh thành phố

1.966

 

1.966

 

 

 

 

 

49

Hội Người mù thành phố

4.265

 

4.265

 

 

 

 

 

50

Hội Đông y thành phố

690

 

690

 

 

 

 

 

51

Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin thành phố

602

 

602

 

 

 

 

 

52

Hội Cựu thanh niên xung phong thành phố

642

 

642

 

 

 

 

 

53

Hội Bảo trợ người khuyết tật và trẻ mồ côi thành phố

506

 

506

 

 

 

 

 

54

Hội Khuyến học thành phố

945

 

945

 

 

 

 

 

55

Bảo hiểm xã hội thành phố

64.959

 

64.959

 

 

 

 

 

56

Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng thành phố

15.405

 

15.405

 

 

 

 

 

57

Bộ Tư lệnh thành phố Hồ Chí Minh

233.622

 

233.622

 

 

 

 

 

58

Công an thành phố

93.721

 

93.721

 

 

 

 

 

59

Cục Thi hành án dân sự TP

2.260

 

2.260

 

 

 

 

 

60

Cục Thống kê TP

6.241

 

6.241

 

 

 

 

 

61

Hội đồng xử lý vàng bạc TP

130

 

130

 

 

 

 

 

62

Kiểm toán Nhà nước Khu vực IV

900

 

900

 

 

 

 

 

63

Sở Ngoại vụ TP

19.308

 

19.308

 

 

 

 

 

64

Sư đoàn 317

2.500

 

2.500

 

 

 

 

 

65

Tòa án nhân dân TP

7.263

 

7.263

 

 

 

 

 

66

Viện Kiểm sát nhân dân TP

5.614

 

5.614

 

 

 

 

 

67

Ban An toàn giao thông thành phố

 

 

 

 

 

 

 

 

68

Ban Đổi mới quản lý doanh nghiệp

4.023

 

4.023

 

 

 

 

 

69

Ban liên lạc Cựu tù chính trị và tù binh thành phố

258

 

258

 

 

 

 

 

70

Ban Quản lý An toàn thực phẩm thành phố

139.161

 

139.161

 

 

 

 

 

71

Ban Quản lý Công viên Lịch sử - Văn hóa Dân tộc

39.842

 

39.842

 

 

 

 

 

72

Ban Quản lý Đầu tư - Xây dựng Khu đô thị mới Thủ Thiêm

14.447

 

14.447

 

 

 

 

 

73

Ban Quản lý Đầu tư - Xây dựng Khu đô thị Tây Bắc thành phố

8.591

 

8.591

 

 

 

 

 

74

Ban Quản lý Đầu tư và Xây dựng Khu đô thị mới Nam thành phố

10.353

 

10.353

 

 

 

 

 

75

Ban Quản lý đường sắt đô thị

2.128

 

2.128

 

 

 

 

 

76

Ban Quản lý Khu công nghệ cao thành phố Hồ Chí Minh

66.244

 

66.244

 

 

 

 

 

77

Ban Quản lý Khu Nông nghiệp công nghệ cao thành phố Hồ Chí Minh

37.104

 

37.104

 

 

 

 

 

78

Ban Quản lý Khu Nông nghiệp Công nghệ cao thành phố Hồ Chí Minh

54.910

 

54.910

 

 

 

 

 

79

Đảng đoàn Hiệp hội doanh nghiệp

180

 

180

 

 

 

 

 

80

Hiệp hội doanh nghiệp thành phố

959

 

959

 

 

 

 

 

81

Học viện Cán bộ thành phố

5.858

 

5.858

 

 

 

 

 

82

Hội Dược học thành phố

68

 

68

 

 

 

 

 

83

Hội Khoa học, kỹ thuật và xây dựng thành phố

236

 

236

 

 

 

 

 

84

Hội Làm vườn và trang trại thành phố

282

 

282

 

 

 

 

 

85

Hội Sinh vật cảnh thành phố

260

 

260

 

 

 

 

 

86

Hội Y học thành phố

348

 

348

 

 

 

 

 

87

Lực lượng Thanh niên xung phong

490.872

 

490.872

 

 

 

 

 

88

Trung tâm Điều khiển đèn tín hiệu giao thông

1.000

 

1.000

 

 

 

 

 

89

Trung tâm Xúc tiến thương mại và đầu tư thành phố Hồ Chí Minh

63.089

 

63.089

 

 

 

 

 

90

Trường Đại học Sài Gòn

80.229

 

80.229

 

 

 

 

 

91

Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch

1.566

 

1.566

 

 

 

 

 

92

Ủy ban về người Việt Nam ở nước ngoài thành phố

9.491

 

9.491

 

 

 

 

 

93

Viện Nghiên cứu phát triển thành phố

49.012

 

49.012

 

 

 

 

 

94

Công ty Quản lý và khai thác dịch vụ thủy lợi

7.744

 

7.744

 

 

 

 

 

95

Chi khác

364.055

 

364.055

 

 

 

 

 

96

Chi đầu tư phát triển

38.289.156

38.289.156

 

 

 

 

 

 

II

CHI TRẢ NỢ LÃI DO CQ ĐP VAY

1.424.200

 

 

1.424.200

 

 

 

 

III

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

11.400

 

 

 

11.400

 

 

 

IV

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

2.764.161

 

 

 

 

2.764.161

 

 

V

CHI TẠO NGUỒN, ĐIU CHỈNH TIN LƯƠNG

1.770.733

 

 

 

 

 

1.770.733

 

VI

CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

4.246.375

 

 

 

 

 

 

4.246.375

VII

CHI CHUYN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

-

 

 

 

 

.

 

 

 


 

Biểu số 53/CK-NSNN

Thông tư số 343/2016/TT-BTC

 

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn v: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Trong đó

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của cơ quan qun lý nhà nước, đng, đoàn thể

Chi bo đm xã hội

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sn

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

TỔNG SỐ

21.167.105

3.262.901

1.026.679

2.093.182

437.713

60.111

575.945

2.445.974

5.982.286

1.582.757

249.505

3.282.934

1.325.385

1

Văn phòng Đoàn đại biểu quốc hội và Hội đồng nhân dân thành phố

58.433

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

58.433

 

2

Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố

200.915

 

9.888

 

8.809

 

 

 

 

-

 

182.218

 

3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

456.979

9.757

56.388

 

 

 

 

 

241.761

-

241.761

149.073

 

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

78.653

 

 

 

 

 

 

 

17.732

-

 

60.921

 

5

Sở Tư pháp

61.360

 

 

 

 

 

 

 

7.906

-

 

53.454

 

6

Sở Công Thương

132.243

21.839

 

 

 

 

 

 

48.447

-

 

61.957

 

7

Sở Khoa học và Công nghệ

318.601

 

289.613

 

 

 

 

 

 

-

 

28.988

 

8

Sở Tài chính

77.886

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

77.886

 

9

Sở Xây dựng

2.979.256

20.568

-

-

-

-

-

601.868

2.053.624

-

-

303.196

-

10

Ban An toàn giao thông thành phố

3.025

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

3.025

 

11

Sở Giao thông vận tải

3.344.954

26.635

-

-

-

-

-

-

3.142.366

1.519.110

-

175.953

-

12

Sở Giáo dục và Đào tạo

2.879.164

2.839.402

 

 

 

 

 

 

 

-

 

39.762

 

13

Sở Y tế

2.008.810

 

 

1.956.781

 

 

 

 

 

-

 

52.029

 

14

Sở Lao động - Thương binh vàhội

923.293

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

923.293

15

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

183.961

45.810

 

 

 

 

 

 

13.139

-

 

59.897

65.115

16

Sở Tài nguyên và Môi trưng

1.994.851

-

-

-

-

-

-

1.844.106

75.127

3.763

-

75.618

-

17

Sở Thông tin và truyền thông

587.300

 

546.894

 

15.539

 

 

 

1.508

-

 

23.359

 

18

Sở Du lịch

72.334

 

 

 

 

 

 

 

56.592

-

 

15.742

 

19

Sở Văn hóa và Thể thao

1.036.801

28.079

 

 

392.220

 

575.945

 

 

-

 

40.557

 

20

Sở Nội vụ

269.266

80.000

 

 

2.622

 

 

 

 

-

 

186.644

 

21

Thanh tra Thành phố

85.262

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

85.262

 

22

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

53.657

 

 

 

 

 

 

 

12.524

-

 

41.133

 

23

Đài Tiếng nói nhân dân

60.111

 

 

 

 

60.111

 

 

 

-

 

 

 

24

Liên minh Hợp tác xã thành phố

6.415

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

6.415

 

25

Ban Dân tộc

20.421

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

20.421

 

26

Ban Quản lý các Khu chế xuất và công nghiệp thành phố

4.775

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

4.775

 

27

Thành ủy

1.076.822

33.560

 

 

 

 

 

 

 

-

 

1.043.262

 

28

Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam thành phố Hồ Chí Minh

42.667

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

42.667

 

29

Thành đoàn

115.594

5.686

 

 

18.523

 

 

 

21.980

-

 

69.405

 

30

Hội Liên hiệp phụ nữ thành phố Hồ Chí Minh

28.453

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

27.889

564

31

Hội Nông dân thành phố Hồ Chí Minh

17.876

 

 

 

 

 

 

 

6.948

-

 

10.928

 

32

Hội Cựu chiến binh thành phố Hồ Chí Minh

7.769

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

7.769

 

33

Trường Trung cấp Nghề Kỹ thuật Nghiệp vụ Tôn Đức Thắng

7.256

7.256

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

34

Liên hiệp các Hội Khoa học và kỹ thuật thành phố

6.589

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

6.589

 

35

Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị thành phố

6.364

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

6.364

 

36

Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật thành phố

10.807

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

10.807

 

37

Hội Nhà văn thành phố

2.853

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

2.853

 

38

Hội Nhà báo thành phố

2.401

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

2.401

 

39

Hội Luật gia thành phố

1.059

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

1.059

 

40

Hội Chữ thập đỏ thành phố

3.995

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

3.995

 

41

Hội Âm nhạc thành phố

6.827

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

6.827

 

42

Hội Điện ảnh thành phố

2.934

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

2.934

 

43

Hội Nghệ sĩ múa thành phố

2.535

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

2.535

 

44

Hội Kiến trúc sư thành phố

2.470

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

2.470

 

45

Hội Mỹ thuật thành phố

3.666

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

3.666

 

46

Hội Sân khấu thành phố

3.625

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

3.625

 

47

Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số thành phố

1.968

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

1.968

 

48

Hội Nhiếp ảnh thành phố

1.966

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

1.966

 

49

Hội Người mù thành phố

4.265

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

4.265

 

50

Hội Đông y thành phố

690

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

690

 

51

Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin thành phố

602

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

602

 

52

Hội Cựu thanh niên xung phong thành phố

642

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

642

 

53

Hội Bảo trợ người khuyết tật và trmồ côi thành phố

506

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

506

 

54

Hội Khuyến học thành phố

945

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

945

 

55

Bảo hiểm xã hội thành phố

64.959

 

 

64.959

 

 

 

 

 

-

 

 

 

56

Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng thành phố

15.405

385

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

57

Bộ Tư lệnh thành phố Hồ Chí Minh

233.622

14.242

 

50.000

 

 

 

 

 

-

 

 

 

58

Công an thành phố

93.721

13.397

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

59

Cục Thi hành án dân sự TP

2.260

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

60

Cục Thống kê TP

6.241

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

61

Hội đồng xử lý vàng bạc TP

130

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

62

Kiểm toán Nhà nước Khu vực IV

900

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

63

Sở Ngoại vụ TP

19.308

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

64

Sư đoàn 317

2.500

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

65

Tòa án nhân dân TP

7.263

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

66

Viện Kiểm sát nhân dân TP

5.614

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

67

Ban An toàn giao thông thành phố

-

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

68

Ban Đổi mới quản lý doanh nghiệp

4.023

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

4.023

 

69

Ban liên lạc Cựu tù chính trị và tù binh thành phố

258

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

258

 

70

Ban Quản lý An toàn thực phm thành phố

139.161

 

 

21.442

 

 

 

 

 

-

 

117.719

 

71

Ban Quản lý Công viên Lịch sử - Văn hóa Dân tộc

39.842

 

 

 

 

 

 

 

39.842

-

 

 

 

72

Ban Quản lý Đầu tư - Xây dựng Khu đô thị mới Thủ Thiêm

14.447

 

 

 

 

 

 

 

50

-

 

14.397

 

73

Ban Qun lý Đầu tư - Xây dựng Khu đô thị Tây Bắc thành phố

8.591

 

 

 

 

 

 

 

400

-

 

8.191

 

74

Ban Quản lý Đầu tư và Xây dựng Khu đô thị mới Nam thành phố

10.353

 

 

 

 

 

 

 

400

-

 

9.953

 

75

Ban Quản lý đường sắt đô thị

2.128

 

 

 

 

 

 

 

2.128

-

 

 

 

76

Ban Quản lý Khu công nghệ cao thành phố H Chí Minh

66.244

4.829

21.206

 

 

 

 

 

7.985

-

 

32.224

 

77

Ban Quản lý Khu Nông nghiệp công nghệ cao thành ph H Chí Minh

37.104

8.777

8.397

 

 

 

 

 

10.973

-

 

8.957

 

78

Ban Quản lý Khu Nông nghiệp Công nghệ cao thành phố Hồ Chí Minh

54.910

 

54.910

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

79

Đảng đoàn Hiệp hội doanh nghiệp

180

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

180

 

80

Hiệp hội doanh nghiệp thành phố

959

 

 

 

 

 

 

 

959

-

 

 

 

81

Học viện Cán bộ thành phố

5.858

5.858

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

82

Hội Dược học thành phố

68

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

68

 

83

Hội Khoa học, kỹ thuật và xây dựng thành phố

236

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

236

 

84

Hội Làm vườn và trang trại thành phố

282

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

282

 

85

Hội Sinh vật cảnh thành phố

260

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

260

 

86

Hội Y học thành phố

348

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

348

 

87

Lực lượng Thanh niên

490.872

15.026

-

-

-

-

-

-

139.433

59.884

-

-

336.413

88

Trung tâm Điều khiển đèn tín hiệu giao thông

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

89

Trung tâm Xúc tiến thương mại và đầu tư thành phố Hồ Chí Minh

63.089

 

 

 

 

 

 

 

63.089

-

 

 

 

90

Trường Đại học Sài Gòn

80.229

80.229

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

91

Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch

1.566

1.566

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

92

Ủy ban về người Việt Nam ở nước ngoài thành phố

9.491

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

9.491

 

93

Viện Nghiên cứu phát triển thành phố

49.012

 

39.383

 

 

 

 

 

9.629

-

 

 

 

94

Công ty Quản lý và khai thác dịch vụ thủy lợi

7.744

-

-

-

-

-

-

-

7.744

-

7.744

-

-

95

Chi khác

#REF!

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-


 

 

Biểu số 54/CK-NSNN

Thông tư số 343/2016/TT-BTC

 

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

STT

Tên đơn vị

Chi tiết theo sắc thuế

Thuế giá trị gia tăng

Thuế thu nhập doanh nghiệp

Lệ phí môn bài các DN do Chi cục thuế quản lý, thu khác thuế CTN, thuế sử dụng đất phi nông nghiệp, thu phí-lệ phí, thu khác của NS, thu xử phạt VPHC (*)

1

Quận 1

8%

8%

100%

2

Quận 2

18%

18%

100%

3

Quận 3

13%

13%

100%

4

Quận 4

18%

18%

100%

5

Quận 5

18%

18%

100%

6

Quận 6

18%

18%

100%

7

Quận 7

18%

18%

100%

8

Quận 8

18%

18%

100%

9

Quận 9

18%

18%

100%

10

Quận 10

18%

18%

100%

11

Quận 11

18%

18%

100%

12

Quận 12

18%

18%

100%

13

Quận Phú Nhuận

18%

18%

100%

14

Quận Gò Vấp

18%

18%

100%

15

Quận Bình Thạnh

18%

18%

100%

16

Quận Tân Bình

18%

18%

100%

17

Quận Tân Phú

18%

18%

100%

18

Quận Bình Tân

18%

18%

100%

19

Quận Thủ Đức

18%

18%

100%

20

Huyện Củ Chi

18%

18%

100%

21

Huyện Hóc Môn

18%

18%

100%

22

Huyện Bình Chánh

18%

18%

100%

23

Huyện Nhà Bè

18%

18%

100%

24

Huyện Cần Giờ

18%

18%

100%

 

 

 

 

 

(*) Các khoản thu từ xử phạt vi phạm hành chính điều tiết theo nguyên tắc cấp nào ban hành quyết định xử phạt thì được điều tiết 100% cho ngân sách cấp đó.

 

 

Biểu số 55/CK-NSNN

Thông tư số 343/2016/TT-BTC

 

DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG QUẬN, HUYỆN NĂM 2021

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu NSĐP được hưng theo phân cấp

Chia ra

Số bổ sung từ ngân sách cấp trên

Số bổ sung từ ngân sách cấp trên để thực hiện cải cách tiền lương

Nguồn CCTL còn lại của Quận - Huyện dùng để cân đối chi TX

Tổng chi cân đối NSĐP

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

Trong đó: Nguồn 50% tăng thu thực hiện cải cách tiền lương

Thu NSĐP hưởng 100%

Phần NSĐP được hưởng theo tỷ lệ điều tiết

A

B

1

2=4+5

3

4

5

6

7

8

9=2+6+7+8

 

TỔNG SỐ

71.485.000

7.244.334

502.997

2.029.164

5.215.170

13.932.383

4.402.805

1.749.512

27.329.034

1

Quận 1

16.080.000

1.036.820

147.752

160.004

876.816

2.000

0

87.438

1.126.258

2

Quận 2

3.834.000

399.103

85.428

100.249

298.854

232.771

0

100.325

732.199

3

Quận 3

5.150.000

474.647

5.003

84.647

390.000

186.866

94.002

132.354

887.868

4

Quận 4

1.227.000

146.274

1.794

36.474

109.800

346.570

118.561

45.335

656.740

5

Quận 5

2.054.000

269.378

15.384

58.742

210.636

398.141

195.910

55.663

919.092

6

Quận 6

1.048.000

137.837

1.861

53.111

84.726

618.546

234.102

26.679

1.017.164

7

Quận 7

4.310.000

472.655

28.890

138.035

334.620

232.156

131.812

56.399

893.022

8

Quận 8

1.509.000

183.412

7.972

62.470

120.942

709.799

214.177

51.392

1.158.780

9

Quận 9

2.243.100

189.196

9.763

80.710

108.486

659.849

175.670

79.988

1.104.703

10

Quận 10

2.116.000

267.212

2.103

78.734

188.478

333.671

169.955

40.818

811.656

11

Quận 11

1.071.200

139.649

2.534

42.629

97.020

538.900

183.602

63.141

925.292

12

Quận 12

2.497.000

271.661

20.985

103.577

168.084

799.775

265.339

56.110

1.392.885

13

Quận Phú Nhuận

2.711.700

349.552

21.625

64.072

285.480

191.568

117.120

36.219

694.459

14

Quận Gò Vấp

2.356.000

293.542

18.089

99.160

194.382

999.749

244.841

125.020

1.663.152

15

Quận Bình Thạnh

5.349.000

625.086

11.533

129.564

495.522

390.310

267.515

50.864

1.333.775

16

Quận Tân Bình

4.220.000

539.910

18.755

118.710

421.200

505.282

238.507

86.600

1.370.299

17

Quận Tân Phú

2.266.000

298.521

5.446

121.311

177.210

708.420

230.901

82.464

1.320.306

18

Quận Bình Tân

3.177.000

338.369

24.388

150.449

187.920

935.953

258.979

83.307

1.616.608

19

Quận Thủ Đức

2.250.500

248.801

16.282

103.451

145.350

770.605

151.575

147.937

1.318.918

20

Huyện Củ Chi

1.273.400

108.041

13.785

43.583

64.458

1.259.533

350.462

96.792

1.814.828

21

Huyện Hóc Môn

1.199.200

141.439

10.120

56.101

85.338

1.097.396

254.083

67.831

1.560.749

22

Huyện Bình Chánh

2.055.100

199.931

19.141

75.335

124.596

1.037.734

260.868

115.533

1.614.066

23

Huyện Nhà Bè

1.197.000

92.308

11.001

53.968

38.340

439.146

110.529

38.758

680.741

24

Huyện Cần Giờ

290.800

20.991

3.369

14.079

6.912

537.643

134.295

22.545

715.474

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 56/CK-NSNN

Thông tư số 343/2016/TT-BTC

 

DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ CHO NGÂN SÁCH TỪNG QUẬN, HUYỆN NĂM 2021

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị (1)

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

A

B

1=2+3

2

3

 

TNG SỐ

35.300

 

35.300

1

Quận 1

2.000

 

2.000

2

Quận 2

1.000

 

1.000

3

Quận 3

3.000

 

3.000

4

Quận 4

1.000

 

1.000

5

Quận 5

1.000

 

1.000

6

Quận 6

1.000

 

1.000

7

Quận 7

1.500

 

1.500

8

Quận 8

1.000

 

1.000

9

Quận 9

1.500

 

1.500

10

Quận 10

1.000

 

1.000

11

Quận 11

1.000

 

1.000

12

Quận 12

2.000

 

2.000

13

Quận Phú Nhuận

1.000

 

1.000

14

Quận Gò Vấp

1.800

 

1.800

15

Quận Bình Thạnh

1.500

 

1.500

16

Quận Tân Bình

2.000

 

2.000

17

Quận Tân Phú

1.500

 

1.500

18

Quận Bình Tân

2.000

 

2.000

19

Quận Thủ Đức

2.000

 

2.000

20

Huyện Củ Chi

1.000

 

1.000

21

Huyện Hóc Môn

1.500

 

1.500

22

Huyện Bình Chánh

2.000

 

2.000

23

Huyện Nhà Bè

1.000

 

1.000

24

Huyện Cần Giờ

1.000

 

1.000

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 4856/QĐ-UBND năm 2020 về công bố công khai số liệu dự toán năm 2021 và quyết toán ngân sách thành phố năm 2019 do thành phố Hồ Chí Minh ban hành

  • Số hiệu: 4856/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/12/2020
  • Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
  • Người ký: Phan Thị Thắng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 31/12/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản