Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4856/QĐ-UBND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 31 tháng 12 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố Khóa IX, Kỳ họp thứ 23 về tổng quyết toán ngân sách thành phố năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố Khóa IX, Kỳ họp thứ 23 về dự toán thu ngân sách nhà nước; thu, chi ngân sách thành phố năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố Khóa IX, Kỳ họp thứ 23 về phân bổ ngân sách thành phố năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 4567/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố về giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 8428/STC-NS ngày 25 tháng 12 năm 2020 về công khai tài chính đối với ngân sách nhà nước.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2021 và quyết toán ngân sách Thành phố Hồ Chí Minh năm 2019 (theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở - ban - ngành và các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
| Thông tư số 343/2016/TT-BTC |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN |
|
|
|
A | TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 82.129.064 |
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 69.092.340 |
| - Thu NSĐP hưởng 100% | 33.522.000 |
| - Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 35.570.340 |
II | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 4.281.675 |
| - Thu bổ sung cân đối ngân sách | 0 |
| - Thu bổ sung có mục tiêu | 4.281.675 |
III | Thu từ Quỹ dự trữ tài chính | 0 |
IV | Thu kết dư năm 2019 chuyển sang | 0 |
V | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | 8.755.049 |
| Trong đó: Thu BS từ nguồn CCTL đưa vào cân đối chi TX | 8.755.049 |
B | TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 97.002.164 |
I | Tổng chi cân đối ngân sách địa phương | 92.720.489 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 38.289.156 |
| Trong đó: Chi Đầu tư phát triển từ nguồn bội chi NSĐP | 14.873.100 |
2 | Chi thường xuyên | 47.925.000 |
3 | Chi trả nợ lãi vay | 1.424.200 |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 11.400 |
5 | Dự phòng ngân sách | 3.300.000 |
6 | Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương | 2.273.730 |
II | Chi chương trình mục tiêu | 4.281.675 |
1 | Chi thực hiện Chương trình MTQG từ NSTW |
|
2 | Chi thực hiện các CTMT, nhiệm vụ khác từ nguồn BSCMT của Ngân sách trung ương | 4.281.675 |
C | BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 14.873.100 |
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP | 1.153.100 |
I | Từ nguồn vay để trả nợ gốc | 1.153.100 |
II | Từ nguồn kết dư ngân sách Thành phố | 0 |
Đ | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP | 16.026.200 |
I | Vay để bù đắp bội chi | 14.873.100 |
II | Vay để trả nợ gốc | 1.153.100 |
|
|
|
| Thông tư số 343/2016/TT-BTC |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN |
A | Ngân sách cấp Thành phố |
|
I | Nguồn thu ngân sách thành phố | 73.135.218 |
1 | Thu ngân sách cấp Thành phố hưởng theo phân cấp | 61.848.006 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 4.281.675 |
- | Thu bổ sung cân đối ngân sách |
|
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 4.281.675 |
3 | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
4 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | 7.005.537 |
| Trong đó: Thu Nguồn CCTL đưa vào cân đối chi TX | 7.005.537 |
5 | Thu kết dư |
|
II | Chi ngân sách cấp Thành phố | 88.008.318 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp Thành phố | 69.673.130 |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | 18.335.188 |
- | Chi bổ sung cân đối ngân sách | 11.836.843 |
- | Chi bổ sung có mục tiêu cân đối tăng thêm | 6.463.045 |
- | Chi bổ sung có mục tiêu | 35.300 |
3 | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
III | Bội chi ngân sách địa phương | 14.873.100 |
B | Ngân sách Huyện |
|
I | Nguồn thu ngân sách | 27.329.034 |
1 | Thu ngân sách hưởng theo phân cấp | 7.244.334 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 18.335.188 |
- | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 11.836.843 |
- | Thu bổ sung cân đối tăng thêm | 6.463.045 |
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 35.300 |
3 | Thu kết dư |
|
4 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | 1.749.512 |
| Trong đó: Nguồn CCTL của NSQH đưa vào cân đối chi thường xuyên | 1.749.512 |
II | Chi ngân sách | 27.329.034 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện | 24.136.229 |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | 3.192.805 |
- | Chi bổ sung cân đối ngân sách | 2.570.300 |
- | Chi bổ sung cân đối tăng thêm | 622.505 |
3 | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
| Thông tư số 343/2016/TT-BTC |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
NỘI DUNG | DỰ TOÁN | |
TỔNG THU NSNN | THU NSĐP | |
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (A+B+C) | 364.893.000 | 82.129.064 |
A. TỔNG CÁC KHOẢN THU NSNN (I + II + III) | 364.893.000 | 69.092.340 |
I- THU NỘI ĐỊA | 248.343.000 | 69.092.340 |
Thu nội địa không tính XSKT | 244.771.000 | 65.520.340 |
Thu nội địa không tính tiền SDĐ | 237.343.000 | 58.092.340 |
Thu nội địa không tính tiền SDĐ và XSKT | 233.771.000 | 54.520.340 |
1. Thu từ khu vực kinh tế | 158.821.000 | 27.652.000 |
1.1. Thu từ doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý | 17.184.000 | 3.089.820 |
- Thuế giá trị gia tăng | 5.674.000 | 1.015.560 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 5.430.000 | 977.400 |
- Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa dịch vụ trong nước | 6.077.000 | 1.093.860 |
- Thuế tài nguyên | 3.000 | 3.000 |
1.2. Thu từ doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý | 9.840.000 | 1.782.680 |
- Thuế giá trị gia tăng | 3.086.000 | 555.480 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 1.871.000 | 336.780 |
- Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa dịch vụ trong nước | 4.869.000 | 876.420 |
- Thuế tài nguyên | 14.000 | 14.000 |
1.3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 64.083.000 | 10.605.900 |
- Thuế giá trị gia tăng | 21.124.000 | 3.316.320 |
Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí | 0 | 0 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 29.024.000 | 5.224.320 |
- Khí lãi được chia của Chính phủ Việt Nam | 1.586.000 | 0 |
- Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa dịch vụ trong nước | 12.337.000 | 2.053.260 |
- Thuế tài nguyên | 12.000 | 12.000 |
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển | 0 | 0 |
1.4. Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 67.714.000 | 12.173.600 |
- Thuế giá trị gia tăng | 36.568.000 | 6.582.240 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 30.314.000 | 5.456.520 |
- Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa dịch vụ trong nước | 803.000 | 105.840 |
- Thuế tài nguyên | 29.000 | 29.000 |
2. Thu khác | 81.973.000 | 33.891.340 |
2.1. Thuế thu nhập cá nhân | 40.000.000 | 7.200.000 |
2.2. Thuế bảo vệ môi trường | 11.500.000 | 776.340 |
- Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu | 7.187.000 | 0 |
- Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước | 4.313.000 | 776.340 |
2.3. Lệ phí trước bạ | 5.800.000 | 5.800.000 |
2.4. Thu phí, lệ phí | 4.926.000 | 1.918.000 |
- Phí, lệ phí Trung ương | 3.008.000 | - |
- Phí, lệ phí Thành phố | 1.168.369 | 1.168.369 |
- Phí, lệ phí quận - huyện | 585.015 | 585.015 |
- Phí, lệ phí phường - xã | 164.616 | 164.616 |
2.5 Thuế sử dụng đất nông nghiệp | - | - |
2.6. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 300.000 | 300.000 |
2.7. Thu tiền thuê đất, thuê mặt nước | 4.800.000 | 4.800.000 |
2.8. Thu tiền sử dụng đất | 11.000.000 | 11.000.000 |
2.9. Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc SHNN | 300.000 | 300.000 |
2.10. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản do cơ quan địa phương cấp | 12.000 | 12.000 |
2.11. Thu khác | 3.300.000 | 1.750.000 |
2.12. Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác | 35.000 | 35.000 |
3. Thu cổ tức và Lợi nhuận sau thuế | 3.977.000 | 3.977.000 |
4. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 3.572.000 | 3.572.000 |
II- THU TỪ DẦU THÔ | 8.550.000 | 0 |
III- THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU | 108.000.000 | 0 |
1. Thuế Xuất khẩu | 300.000 | 0 |
2. Thuế nhập khẩu | 21.990.000 | 0 |
3. Thuế TTĐB | 12.130.000 | 0 |
4. Thuế BVMT | 180.000 | 0 |
5. Thuế GTGT hàng nhập khẩu | 73.400.000 | 0 |
6. Thu khác | 0 | 0 |
IV. THU VIỆN TRỢ | 0 | 0 |
B. THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM 2019 CHUYỂN SANG |
| 8.755.049 |
Trong đó: Thu bổ sung từ nguồn CCTL đưa vào cân đối chi TX |
| 8.755.049 |
C. THU KẾT DƯ | 0 | 0 |
D. THU BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NSTW | 0 | 4.281.675 |
| Thông tư số 343/2016/TT-BTC |
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | NSĐP | CHIA RA | |
NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ | NGÂN SÁCH HUYỆN | |||
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 97.002.164 | 69.673.130 | 27.329.034 |
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 92.720.489 | 65.426.755 | 27.293.734 |
I | Chi đầu tư phát triển | 38.289.156 | 38.289.156 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 11.000.000 | 11.000.000 |
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 3.572.000 | 3.572.000 |
|
II | Chi thường xuyên | 47.925.000 | 21.167.105 | 26.757.895 |
| Trong đó: |
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 17.171.547 | 3.262.901 | 13.908.646 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 1.026.679 | 1.026.679 |
|
III | Chi trả nợ lãi vay | 1.424.200 | 1.424.200 |
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 11.400 | 11.400 |
|
V | Dự phòng ngân sách | 3.300.000 | 2.764.161 | 535.839 |
VI | Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương | 2.273.730 | 1.770.733 | 502.997 |
B | CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 4.281.675 | 4.246.375 | 35.300 |
1 | Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia từ nguồn BSCMT của NSTW |
|
|
|
2 | Chi đầu tư thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ khác từ nguồn BSCMT của NSTW | 4.281.675 | 4.246.375 | 35.300 |
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
| Thông tư số 343/2016/TT-BTC |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2021 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 88.008.318 |
A | CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 18.335.188 |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ THEO LĨNH VỰC | 69.673.130 |
I | Chi đầu tư phát triển | 38.289.156 |
II | Chi thường xuyên | 21.167.105 |
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 3.262.901 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 1.026.679 |
3 | Chi y tế, dân số và gia đình | 2.093.182 |
4 | Chi văn hóa thông tin | 437.713 |
5 | Chi phát thanh, truyền hình | 60.111 |
6 | Chi thể dục thể thao | 575.945 |
7 | Chi bảo vệ môi trường | 2.445.974 |
8 | Chi các hoạt động kinh tế | 5.982.286 |
9 | Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể | 3.282.934 |
10 | Chi bảo đảm xã hội | 1.325.385 |
III | Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay | 1.424.200 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 11.400 |
V | Dự phòng ngân sách | 2.764.161 |
VI | Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương | 1.770.733 |
VII | Chi Chương trình mục tiêu | 4.246.375 |
1 | Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia từ ngân sách TW |
|
2 | Chi thực hiện các CTMT, nhiệm vụ khác từ nguồn BSCMT của NSTW | 4.246.375 |
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
| Thông tư số 343/2016/TT-BTC |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi trả nợ lãi vay | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | Chi dự phòng ngân sách | Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương | Chi chương trình mục tiêu |
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
| TỔNG SỐ | 69.673.130 | 38.289.156 | 21.167.105 | 1.424.200 | 11.400 | 2.764.161 | 1.770.733 | 4.246.375 |
I | CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC | 59.456.261 | 38.289.156 | 21.167.105 |
|
|
|
|
|
1 | Văn phòng Đoàn đại biểu quốc hội và hội đồng nhân dân thành phố | 58.433 |
| 58.433 |
|
|
|
|
|
2 | Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố | 200.915 |
| 200.915 |
|
|
|
|
|
3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 456.979 |
| 456.979 |
|
|
|
|
|
4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 78.653 |
| 78.653 |
|
|
|
|
|
5 | Sở Tư pháp | 61.360 |
| 61.360 |
|
|
|
|
|
6 | Sở Công Thương | 132.243 |
| 132.243 |
|
|
|
|
|
7 | Sở Khoa học và Công nghệ | 318.601 |
| 318.601 |
|
|
|
|
|
8 | Sở Tài chính | 77.886 |
| 77.886 |
|
|
|
|
|
9 | Sở Xây dựng | 2.979.256 |
| 2.979.256 |
|
|
|
|
|
10 | Ban An toàn giao thông thành phố | 3.025 |
| 3.025 |
|
|
|
|
|
11 | Sở Giao thông vận tải | 3.344.954 |
| 3.344.954 |
|
|
|
|
|
12 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 2.879.164 |
| 2.879.164 |
|
|
|
|
|
13 | Sở Y tế | 2.008.810 |
| 2.008.810 |
|
|
|
|
|
14 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 923.293 |
| 923.293 |
|
|
|
|
|
15 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 183.961 |
| 183.961 |
|
|
|
|
|
16 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 1.994.851 |
| 1994851 |
|
|
|
|
|
17 | Sở Thông tin và truyền thông | 587.300 |
| 587.300 |
|
|
|
|
|
18 | Sở Du lịch | 72.334 |
| 72.334 |
|
|
|
|
|
19 | Sở Văn hóa và Thể thao | 1.036.801 |
| 1.036.801 |
|
|
|
|
|
20 | Sở Nội vụ | 269.266 |
| 269.266 |
|
|
|
|
|
21 | Thanh tra Thành phố | 85.262 |
| 85.262 |
|
|
|
|
|
22 | Sở Quy hoạch - Kiến trúc | 53.657 |
| 53.657 |
|
|
|
|
|
23 | Đài Tiếng nói nhân dân | 60.111 |
| 60.111 |
|
|
|
|
|
24 | Liên minh Hợp tác xã thành phố | 6.415 |
| 6.415 |
|
|
|
|
|
25 | Ban Dân tộc | 20.421 |
| 20.421 |
|
|
|
|
|
26 | Ban Quản lý các Khu chế xuất và công nghiệp thành phố | 4.775 |
| 4.775 |
|
|
|
|
|
27 | Thành ủy | 1.076.822 |
| 1.076.822 |
|
|
|
|
|
28 | Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam thành phố Hồ Chí Minh | 42.667 |
| 42.667 |
|
|
|
|
|
29 | Thành đoàn | 115.594 |
| 115.594 |
|
|
|
|
|
30 | Hội Liên hiệp phụ nữ thành phố Hồ Chí Minh | 28.453 |
| 28.453 |
|
|
|
|
|
31 | Hội Nông dân thành phố Hồ Chí Minh | 17.876 |
| 17.876 |
|
|
|
|
|
32 | Hội Cựu chiến binh thành phố Hồ Chí Minh | 7.769 |
| 7.769 |
|
|
|
|
|
33 | Trường Trung cấp Nghề Kỹ thuật Nghiệp vụ Tôn Đức Thắng | 7.256 |
| 7.256 |
|
|
|
|
|
34 | Liên hiệp các Hội Khoa học và kỹ thuật thành phố | 6.589 |
| 6.589 |
|
|
|
|
|
35 | Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị thành phố | 6.364 |
| 6.364 |
|
|
|
|
|
36 | Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật thành phố | 10.807 |
| 10.807 |
|
|
|
|
|
37 | Hội Nhà văn thành phố | 2.853 |
| 2.853 |
|
|
|
|
|
38 | Hội Nhà báo thành phố | 2.401 |
| 2.401 |
|
|
|
|
|
39 | Hội Luật gia thành phố | 1.059 |
| 1.059 |
|
|
|
|
|
40 | Hội Chữ thập đỏ thành phố | 3.995 |
| 3.995 |
|
|
|
|
|
41 | Hội Âm nhạc thành phố | 6.827 |
| 6.827 |
|
|
|
|
|
42 | Hội Điện ảnh thành phố | 2.934 |
| 2.934 |
|
|
|
|
|
43 | Hội Nghệ sĩ múa thành phố | 2.535 |
| 2.535 |
|
|
|
|
|
44 | Hội Kiến trúc sư thành phố | 2.470 |
| 2.470 |
|
|
|
|
|
45 | Hội Mỹ thuật thành phố | 3.666 |
| 3.666 |
|
|
|
|
|
46 | Hội Sân khấu thành phố | 3.625 |
| 3.625 |
|
|
|
|
|
47 | Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số thành phố | 1.968 |
| 1.968 |
|
|
|
|
|
48 | Hội Nhiếp ảnh thành phố | 1.966 |
| 1.966 |
|
|
|
|
|
49 | Hội Người mù thành phố | 4.265 |
| 4.265 |
|
|
|
|
|
50 | Hội Đông y thành phố | 690 |
| 690 |
|
|
|
|
|
51 | Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin thành phố | 602 |
| 602 |
|
|
|
|
|
52 | Hội Cựu thanh niên xung phong thành phố | 642 |
| 642 |
|
|
|
|
|
53 | Hội Bảo trợ người khuyết tật và trẻ mồ côi thành phố | 506 |
| 506 |
|
|
|
|
|
54 | Hội Khuyến học thành phố | 945 |
| 945 |
|
|
|
|
|
55 | Bảo hiểm xã hội thành phố | 64.959 |
| 64.959 |
|
|
|
|
|
56 | Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng thành phố | 15.405 |
| 15.405 |
|
|
|
|
|
57 | Bộ Tư lệnh thành phố Hồ Chí Minh | 233.622 |
| 233.622 |
|
|
|
|
|
58 | Công an thành phố | 93.721 |
| 93.721 |
|
|
|
|
|
59 | Cục Thi hành án dân sự TP | 2.260 |
| 2.260 |
|
|
|
|
|
60 | Cục Thống kê TP | 6.241 |
| 6.241 |
|
|
|
|
|
61 | Hội đồng xử lý vàng bạc TP | 130 |
| 130 |
|
|
|
|
|
62 | Kiểm toán Nhà nước Khu vực IV | 900 |
| 900 |
|
|
|
|
|
63 | Sở Ngoại vụ TP | 19.308 |
| 19.308 |
|
|
|
|
|
64 | Sư đoàn 317 | 2.500 |
| 2.500 |
|
|
|
|
|
65 | Tòa án nhân dân TP | 7.263 |
| 7.263 |
|
|
|
|
|
66 | Viện Kiểm sát nhân dân TP | 5.614 |
| 5.614 |
|
|
|
|
|
67 | Ban An toàn giao thông thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
|
68 | Ban Đổi mới quản lý doanh nghiệp | 4.023 |
| 4.023 |
|
|
|
|
|
69 | Ban liên lạc Cựu tù chính trị và tù binh thành phố | 258 |
| 258 |
|
|
|
|
|
70 | Ban Quản lý An toàn thực phẩm thành phố | 139.161 |
| 139.161 |
|
|
|
|
|
71 | Ban Quản lý Công viên Lịch sử - Văn hóa Dân tộc | 39.842 |
| 39.842 |
|
|
|
|
|
72 | Ban Quản lý Đầu tư - Xây dựng Khu đô thị mới Thủ Thiêm | 14.447 |
| 14.447 |
|
|
|
|
|
73 | Ban Quản lý Đầu tư - Xây dựng Khu đô thị Tây Bắc thành phố | 8.591 |
| 8.591 |
|
|
|
|
|
74 | Ban Quản lý Đầu tư và Xây dựng Khu đô thị mới Nam thành phố | 10.353 |
| 10.353 |
|
|
|
|
|
75 | Ban Quản lý đường sắt đô thị | 2.128 |
| 2.128 |
|
|
|
|
|
76 | Ban Quản lý Khu công nghệ cao thành phố Hồ Chí Minh | 66.244 |
| 66.244 |
|
|
|
|
|
77 | Ban Quản lý Khu Nông nghiệp công nghệ cao thành phố Hồ Chí Minh | 37.104 |
| 37.104 |
|
|
|
|
|
78 | Ban Quản lý Khu Nông nghiệp Công nghệ cao thành phố Hồ Chí Minh | 54.910 |
| 54.910 |
|
|
|
|
|
79 | Đảng đoàn Hiệp hội doanh nghiệp | 180 |
| 180 |
|
|
|
|
|
80 | Hiệp hội doanh nghiệp thành phố | 959 |
| 959 |
|
|
|
|
|
81 | Học viện Cán bộ thành phố | 5.858 |
| 5.858 |
|
|
|
|
|
82 | Hội Dược học thành phố | 68 |
| 68 |
|
|
|
|
|
83 | Hội Khoa học, kỹ thuật và xây dựng thành phố | 236 |
| 236 |
|
|
|
|
|
84 | Hội Làm vườn và trang trại thành phố | 282 |
| 282 |
|
|
|
|
|
85 | Hội Sinh vật cảnh thành phố | 260 |
| 260 |
|
|
|
|
|
86 | Hội Y học thành phố | 348 |
| 348 |
|
|
|
|
|
87 | Lực lượng Thanh niên xung phong | 490.872 |
| 490.872 |
|
|
|
|
|
88 | Trung tâm Điều khiển đèn tín hiệu giao thông | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
|
|
|
89 | Trung tâm Xúc tiến thương mại và đầu tư thành phố Hồ Chí Minh | 63.089 |
| 63.089 |
|
|
|
|
|
90 | Trường Đại học Sài Gòn | 80.229 |
| 80.229 |
|
|
|
|
|
91 | Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch | 1.566 |
| 1.566 |
|
|
|
|
|
92 | Ủy ban về người Việt Nam ở nước ngoài thành phố | 9.491 |
| 9.491 |
|
|
|
|
|
93 | Viện Nghiên cứu phát triển thành phố | 49.012 |
| 49.012 |
|
|
|
|
|
94 | Công ty Quản lý và khai thác dịch vụ thủy lợi | 7.744 |
| 7.744 |
|
|
|
|
|
95 | Chi khác | 364.055 |
| 364.055 |
|
|
|
|
|
96 | Chi đầu tư phát triển | 38.289.156 | 38.289.156 |
|
|
|
|
|
|
II | CHI TRẢ NỢ LÃI DO CQ ĐP VAY | 1.424.200 |
|
| 1.424.200 |
|
|
|
|
III | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | 11.400 |
|
|
| 11.400 |
|
|
|
IV | CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | 2.764.161 |
|
|
|
| 2.764.161 |
|
|
V | CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG | 1.770.733 |
|
|
|
|
| 1.770.733 |
|
VI | CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 4.246.375 |
|
|
|
|
|
| 4.246.375 |
VII | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU | - |
|
|
|
| . |
|
|
| Thông tư số 343/2016/TT-BTC |
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Trong đó | |||||||||||
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Chi y tế, dân số và gia đình | Chi văn hóa thông tin | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | Chi thể dục thể thao | Chi bảo vệ môi trường | Chi các hoạt động kinh tế | Trong đó | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | Chi bảo đảm xã hội | ||||
Chi giao thông | Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản | |||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
| TỔNG SỐ | 21.167.105 | 3.262.901 | 1.026.679 | 2.093.182 | 437.713 | 60.111 | 575.945 | 2.445.974 | 5.982.286 | 1.582.757 | 249.505 | 3.282.934 | 1.325.385 |
1 | Văn phòng Đoàn đại biểu quốc hội và Hội đồng nhân dân thành phố | 58.433 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 58.433 |
|
2 | Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố | 200.915 |
| 9.888 |
| 8.809 |
|
|
|
| - |
| 182.218 |
|
3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 456.979 | 9.757 | 56.388 |
|
|
|
|
| 241.761 | - | 241.761 | 149.073 |
|
4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 78.653 |
|
|
|
|
|
|
| 17.732 | - |
| 60.921 |
|
5 | Sở Tư pháp | 61.360 |
|
|
|
|
|
|
| 7.906 | - |
| 53.454 |
|
6 | Sở Công Thương | 132.243 | 21.839 |
|
|
|
|
|
| 48.447 | - |
| 61.957 |
|
7 | Sở Khoa học và Công nghệ | 318.601 |
| 289.613 |
|
|
|
|
|
| - |
| 28.988 |
|
8 | Sở Tài chính | 77.886 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 77.886 |
|
9 | Sở Xây dựng | 2.979.256 | 20.568 | - | - | - | - | - | 601.868 | 2.053.624 | - | - | 303.196 | - |
10 | Ban An toàn giao thông thành phố | 3.025 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 3.025 |
|
11 | Sở Giao thông vận tải | 3.344.954 | 26.635 | - | - | - | - | - | - | 3.142.366 | 1.519.110 | - | 175.953 | - |
12 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 2.879.164 | 2.839.402 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| 39.762 |
|
13 | Sở Y tế | 2.008.810 |
|
| 1.956.781 |
|
|
|
|
| - |
| 52.029 |
|
14 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 923.293 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
| 923.293 |
15 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 183.961 | 45.810 |
|
|
|
|
|
| 13.139 | - |
| 59.897 | 65.115 |
16 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 1.994.851 | - | - | - | - | - | - | 1.844.106 | 75.127 | 3.763 | - | 75.618 | - |
17 | Sở Thông tin và truyền thông | 587.300 |
| 546.894 |
| 15.539 |
|
|
| 1.508 | - |
| 23.359 |
|
18 | Sở Du lịch | 72.334 |
|
|
|
|
|
|
| 56.592 | - |
| 15.742 |
|
19 | Sở Văn hóa và Thể thao | 1.036.801 | 28.079 |
|
| 392.220 |
| 575.945 |
|
| - |
| 40.557 |
|
20 | Sở Nội vụ | 269.266 | 80.000 |
|
| 2.622 |
|
|
|
| - |
| 186.644 |
|
21 | Thanh tra Thành phố | 85.262 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 85.262 |
|
22 | Sở Quy hoạch - Kiến trúc | 53.657 |
|
|
|
|
|
|
| 12.524 | - |
| 41.133 |
|
23 | Đài Tiếng nói nhân dân | 60.111 |
|
|
|
| 60.111 |
|
|
| - |
|
|
|
24 | Liên minh Hợp tác xã thành phố | 6.415 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 6.415 |
|
25 | Ban Dân tộc | 20.421 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 20.421 |
|
26 | Ban Quản lý các Khu chế xuất và công nghiệp thành phố | 4.775 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 4.775 |
|
27 | Thành ủy | 1.076.822 | 33.560 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| 1.043.262 |
|
28 | Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam thành phố Hồ Chí Minh | 42.667 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 42.667 |
|
29 | Thành đoàn | 115.594 | 5.686 |
|
| 18.523 |
|
|
| 21.980 | - |
| 69.405 |
|
30 | Hội Liên hiệp phụ nữ thành phố Hồ Chí Minh | 28.453 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 27.889 | 564 |
31 | Hội Nông dân thành phố Hồ Chí Minh | 17.876 |
|
|
|
|
|
|
| 6.948 | - |
| 10.928 |
|
32 | Hội Cựu chiến binh thành phố Hồ Chí Minh | 7.769 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 7.769 |
|
33 | Trường Trung cấp Nghề Kỹ thuật Nghiệp vụ Tôn Đức Thắng | 7.256 | 7.256 |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
34 | Liên hiệp các Hội Khoa học và kỹ thuật thành phố | 6.589 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 6.589 |
|
35 | Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị thành phố | 6.364 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 6.364 |
|
36 | Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật thành phố | 10.807 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 10.807 |
|
37 | Hội Nhà văn thành phố | 2.853 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 2.853 |
|
38 | Hội Nhà báo thành phố | 2.401 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 2.401 |
|
39 | Hội Luật gia thành phố | 1.059 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 1.059 |
|
40 | Hội Chữ thập đỏ thành phố | 3.995 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 3.995 |
|
41 | Hội Âm nhạc thành phố | 6.827 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 6.827 |
|
42 | Hội Điện ảnh thành phố | 2.934 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 2.934 |
|
43 | Hội Nghệ sĩ múa thành phố | 2.535 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 2.535 |
|
44 | Hội Kiến trúc sư thành phố | 2.470 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 2.470 |
|
45 | Hội Mỹ thuật thành phố | 3.666 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 3.666 |
|
46 | Hội Sân khấu thành phố | 3.625 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 3.625 |
|
47 | Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số thành phố | 1.968 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 1.968 |
|
48 | Hội Nhiếp ảnh thành phố | 1.966 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 1.966 |
|
49 | Hội Người mù thành phố | 4.265 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 4.265 |
|
50 | Hội Đông y thành phố | 690 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 690 |
|
51 | Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin thành phố | 602 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 602 |
|
52 | Hội Cựu thanh niên xung phong thành phố | 642 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 642 |
|
53 | Hội Bảo trợ người khuyết tật và trẻ mồ côi thành phố | 506 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 506 |
|
54 | Hội Khuyến học thành phố | 945 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 945 |
|
55 | Bảo hiểm xã hội thành phố | 64.959 |
|
| 64.959 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
56 | Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng thành phố | 15.405 | 385 |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
57 | Bộ Tư lệnh thành phố Hồ Chí Minh | 233.622 | 14.242 |
| 50.000 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
58 | Công an thành phố | 93.721 | 13.397 |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
59 | Cục Thi hành án dân sự TP | 2.260 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
60 | Cục Thống kê TP | 6.241 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
61 | Hội đồng xử lý vàng bạc TP | 130 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
62 | Kiểm toán Nhà nước Khu vực IV | 900 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
63 | Sở Ngoại vụ TP | 19.308 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
64 | Sư đoàn 317 | 2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
65 | Tòa án nhân dân TP | 7.263 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
66 | Viện Kiểm sát nhân dân TP | 5.614 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
67 | Ban An toàn giao thông thành phố | - |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
68 | Ban Đổi mới quản lý doanh nghiệp | 4.023 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 4.023 |
|
69 | Ban liên lạc Cựu tù chính trị và tù binh thành phố | 258 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 258 |
|
70 | Ban Quản lý An toàn thực phẩm thành phố | 139.161 |
|
| 21.442 |
|
|
|
|
| - |
| 117.719 |
|
71 | Ban Quản lý Công viên Lịch sử - Văn hóa Dân tộc | 39.842 |
|
|
|
|
|
|
| 39.842 | - |
|
|
|
72 | Ban Quản lý Đầu tư - Xây dựng Khu đô thị mới Thủ Thiêm | 14.447 |
|
|
|
|
|
|
| 50 | - |
| 14.397 |
|
73 | Ban Quản lý Đầu tư - Xây dựng Khu đô thị Tây Bắc thành phố | 8.591 |
|
|
|
|
|
|
| 400 | - |
| 8.191 |
|
74 | Ban Quản lý Đầu tư và Xây dựng Khu đô thị mới Nam thành phố | 10.353 |
|
|
|
|
|
|
| 400 | - |
| 9.953 |
|
75 | Ban Quản lý đường sắt đô thị | 2.128 |
|
|
|
|
|
|
| 2.128 | - |
|
|
|
76 | Ban Quản lý Khu công nghệ cao thành phố Hồ Chí Minh | 66.244 | 4.829 | 21.206 |
|
|
|
|
| 7.985 | - |
| 32.224 |
|
77 | Ban Quản lý Khu Nông nghiệp công nghệ cao thành phố Hồ Chí Minh | 37.104 | 8.777 | 8.397 |
|
|
|
|
| 10.973 | - |
| 8.957 |
|
78 | Ban Quản lý Khu Nông nghiệp Công nghệ cao thành phố Hồ Chí Minh | 54.910 |
| 54.910 |
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
79 | Đảng đoàn Hiệp hội doanh nghiệp | 180 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 180 |
|
80 | Hiệp hội doanh nghiệp thành phố | 959 |
|
|
|
|
|
|
| 959 | - |
|
|
|
81 | Học viện Cán bộ thành phố | 5.858 | 5.858 |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
82 | Hội Dược học thành phố | 68 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 68 |
|
83 | Hội Khoa học, kỹ thuật và xây dựng thành phố | 236 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 236 |
|
84 | Hội Làm vườn và trang trại thành phố | 282 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 282 |
|
85 | Hội Sinh vật cảnh thành phố | 260 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 260 |
|
86 | Hội Y học thành phố | 348 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 348 |
|
87 | Lực lượng Thanh niên | 490.872 | 15.026 | - | - | - | - | - | - | 139.433 | 59.884 | - | - | 336.413 |
88 | Trung tâm Điều khiển đèn tín hiệu giao thông | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
89 | Trung tâm Xúc tiến thương mại và đầu tư thành phố Hồ Chí Minh | 63.089 |
|
|
|
|
|
|
| 63.089 | - |
|
|
|
90 | Trường Đại học Sài Gòn | 80.229 | 80.229 |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
91 | Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch | 1.566 | 1.566 |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
92 | Ủy ban về người Việt Nam ở nước ngoài thành phố | 9.491 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| 9.491 |
|
93 | Viện Nghiên cứu phát triển thành phố | 49.012 |
| 39.383 |
|
|
|
|
| 9.629 | - |
|
|
|
94 | Công ty Quản lý và khai thác dịch vụ thủy lợi | 7.744 | - | - | - | - | - | - | - | 7.744 | - | 7.744 | - | - |
95 | Chi khác | #REF! | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Thông tư số 343/2016/TT-BTC |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
STT | Tên đơn vị | Chi tiết theo sắc thuế | ||
Thuế giá trị gia tăng | Thuế thu nhập doanh nghiệp | Lệ phí môn bài các DN do Chi cục thuế quản lý, thu khác thuế CTN, thuế sử dụng đất phi nông nghiệp, thu phí-lệ phí, thu khác của NS, thu xử phạt VPHC (*) | ||
1 | Quận 1 | 8% | 8% | 100% |
2 | Quận 2 | 18% | 18% | 100% |
3 | Quận 3 | 13% | 13% | 100% |
4 | Quận 4 | 18% | 18% | 100% |
5 | Quận 5 | 18% | 18% | 100% |
6 | Quận 6 | 18% | 18% | 100% |
7 | Quận 7 | 18% | 18% | 100% |
8 | Quận 8 | 18% | 18% | 100% |
9 | Quận 9 | 18% | 18% | 100% |
10 | Quận 10 | 18% | 18% | 100% |
11 | Quận 11 | 18% | 18% | 100% |
12 | Quận 12 | 18% | 18% | 100% |
13 | Quận Phú Nhuận | 18% | 18% | 100% |
14 | Quận Gò Vấp | 18% | 18% | 100% |
15 | Quận Bình Thạnh | 18% | 18% | 100% |
16 | Quận Tân Bình | 18% | 18% | 100% |
17 | Quận Tân Phú | 18% | 18% | 100% |
18 | Quận Bình Tân | 18% | 18% | 100% |
19 | Quận Thủ Đức | 18% | 18% | 100% |
20 | Huyện Củ Chi | 18% | 18% | 100% |
21 | Huyện Hóc Môn | 18% | 18% | 100% |
22 | Huyện Bình Chánh | 18% | 18% | 100% |
23 | Huyện Nhà Bè | 18% | 18% | 100% |
24 | Huyện Cần Giờ | 18% | 18% | 100% |
|
|
|
|
|
(*) Các khoản thu từ xử phạt vi phạm hành chính điều tiết theo nguyên tắc cấp nào ban hành quyết định xử phạt thì được điều tiết 100% cho ngân sách cấp đó.
| Thông tư số 343/2016/TT-BTC |
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG QUẬN, HUYỆN NĂM 2021
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng thu NSNN trên địa bàn | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | Chia ra | Số bổ sung từ ngân sách cấp trên | Số bổ sung từ ngân sách cấp trên để thực hiện cải cách tiền lương | Nguồn CCTL còn lại của Quận - Huyện dùng để cân đối chi TX | Tổng chi cân đối NSĐP | ||
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | Trong đó: Nguồn 50% tăng thu thực hiện cải cách tiền lương | Thu NSĐP hưởng 100% | Phần NSĐP được hưởng theo tỷ lệ điều tiết | |||||||
A | B | 1 | 2=4+5 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9=2+6+7+8 |
| TỔNG SỐ | 71.485.000 | 7.244.334 | 502.997 | 2.029.164 | 5.215.170 | 13.932.383 | 4.402.805 | 1.749.512 | 27.329.034 |
1 | Quận 1 | 16.080.000 | 1.036.820 | 147.752 | 160.004 | 876.816 | 2.000 | 0 | 87.438 | 1.126.258 |
2 | Quận 2 | 3.834.000 | 399.103 | 85.428 | 100.249 | 298.854 | 232.771 | 0 | 100.325 | 732.199 |
3 | Quận 3 | 5.150.000 | 474.647 | 5.003 | 84.647 | 390.000 | 186.866 | 94.002 | 132.354 | 887.868 |
4 | Quận 4 | 1.227.000 | 146.274 | 1.794 | 36.474 | 109.800 | 346.570 | 118.561 | 45.335 | 656.740 |
5 | Quận 5 | 2.054.000 | 269.378 | 15.384 | 58.742 | 210.636 | 398.141 | 195.910 | 55.663 | 919.092 |
6 | Quận 6 | 1.048.000 | 137.837 | 1.861 | 53.111 | 84.726 | 618.546 | 234.102 | 26.679 | 1.017.164 |
7 | Quận 7 | 4.310.000 | 472.655 | 28.890 | 138.035 | 334.620 | 232.156 | 131.812 | 56.399 | 893.022 |
8 | Quận 8 | 1.509.000 | 183.412 | 7.972 | 62.470 | 120.942 | 709.799 | 214.177 | 51.392 | 1.158.780 |
9 | Quận 9 | 2.243.100 | 189.196 | 9.763 | 80.710 | 108.486 | 659.849 | 175.670 | 79.988 | 1.104.703 |
10 | Quận 10 | 2.116.000 | 267.212 | 2.103 | 78.734 | 188.478 | 333.671 | 169.955 | 40.818 | 811.656 |
11 | Quận 11 | 1.071.200 | 139.649 | 2.534 | 42.629 | 97.020 | 538.900 | 183.602 | 63.141 | 925.292 |
12 | Quận 12 | 2.497.000 | 271.661 | 20.985 | 103.577 | 168.084 | 799.775 | 265.339 | 56.110 | 1.392.885 |
13 | Quận Phú Nhuận | 2.711.700 | 349.552 | 21.625 | 64.072 | 285.480 | 191.568 | 117.120 | 36.219 | 694.459 |
14 | Quận Gò Vấp | 2.356.000 | 293.542 | 18.089 | 99.160 | 194.382 | 999.749 | 244.841 | 125.020 | 1.663.152 |
15 | Quận Bình Thạnh | 5.349.000 | 625.086 | 11.533 | 129.564 | 495.522 | 390.310 | 267.515 | 50.864 | 1.333.775 |
16 | Quận Tân Bình | 4.220.000 | 539.910 | 18.755 | 118.710 | 421.200 | 505.282 | 238.507 | 86.600 | 1.370.299 |
17 | Quận Tân Phú | 2.266.000 | 298.521 | 5.446 | 121.311 | 177.210 | 708.420 | 230.901 | 82.464 | 1.320.306 |
18 | Quận Bình Tân | 3.177.000 | 338.369 | 24.388 | 150.449 | 187.920 | 935.953 | 258.979 | 83.307 | 1.616.608 |
19 | Quận Thủ Đức | 2.250.500 | 248.801 | 16.282 | 103.451 | 145.350 | 770.605 | 151.575 | 147.937 | 1.318.918 |
20 | Huyện Củ Chi | 1.273.400 | 108.041 | 13.785 | 43.583 | 64.458 | 1.259.533 | 350.462 | 96.792 | 1.814.828 |
21 | Huyện Hóc Môn | 1.199.200 | 141.439 | 10.120 | 56.101 | 85.338 | 1.097.396 | 254.083 | 67.831 | 1.560.749 |
22 | Huyện Bình Chánh | 2.055.100 | 199.931 | 19.141 | 75.335 | 124.596 | 1.037.734 | 260.868 | 115.533 | 1.614.066 |
23 | Huyện Nhà Bè | 1.197.000 | 92.308 | 11.001 | 53.968 | 38.340 | 439.146 | 110.529 | 38.758 | 680.741 |
24 | Huyện Cần Giờ | 290.800 | 20.991 | 3.369 | 14.079 | 6.912 | 537.643 | 134.295 | 22.545 | 715.474 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thông tư số 343/2016/TT-BTC |
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ CHO NGÂN SÁCH TỪNG QUẬN, HUYỆN NĂM 2021
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị (1) | Tổng số | Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ |
A | B | 1=2+3 | 2 | 3 |
| TỔNG SỐ | 35.300 |
| 35.300 |
1 | Quận 1 | 2.000 |
| 2.000 |
2 | Quận 2 | 1.000 |
| 1.000 |
3 | Quận 3 | 3.000 |
| 3.000 |
4 | Quận 4 | 1.000 |
| 1.000 |
5 | Quận 5 | 1.000 |
| 1.000 |
6 | Quận 6 | 1.000 |
| 1.000 |
7 | Quận 7 | 1.500 |
| 1.500 |
8 | Quận 8 | 1.000 |
| 1.000 |
9 | Quận 9 | 1.500 |
| 1.500 |
10 | Quận 10 | 1.000 |
| 1.000 |
11 | Quận 11 | 1.000 |
| 1.000 |
12 | Quận 12 | 2.000 |
| 2.000 |
13 | Quận Phú Nhuận | 1.000 |
| 1.000 |
14 | Quận Gò Vấp | 1.800 |
| 1.800 |
15 | Quận Bình Thạnh | 1.500 |
| 1.500 |
16 | Quận Tân Bình | 2.000 |
| 2.000 |
17 | Quận Tân Phú | 1.500 |
| 1.500 |
18 | Quận Bình Tân | 2.000 |
| 2.000 |
19 | Quận Thủ Đức | 2.000 |
| 2.000 |
20 | Huyện Củ Chi | 1.000 |
| 1.000 |
21 | Huyện Hóc Môn | 1.500 |
| 1.500 |
22 | Huyện Bình Chánh | 2.000 |
| 2.000 |
23 | Huyện Nhà Bè | 1.000 |
| 1.000 |
24 | Huyện Cần Giờ | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 6272/QĐ-UBND công bố công khai số liệu thực hiện dự toán ngân sách nhà nước quý 3 năm 2022 do Ủy ban nhân dân Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Quyết định 2370/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Nam Định năm 2023
- 3Quyết định 2420/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2023 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 6272/QĐ-UBND công bố công khai số liệu thực hiện dự toán ngân sách nhà nước quý 3 năm 2022 do Ủy ban nhân dân Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 6Quyết định 2370/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Nam Định năm 2023
- 7Quyết định 2420/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2023 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
Quyết định 4856/QĐ-UBND năm 2020 về công bố công khai số liệu dự toán năm 2021 và quyết toán ngân sách thành phố năm 2019 do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- Số hiệu: 4856/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/12/2020
- Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Phan Thị Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra