Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 483/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 21 tháng 03 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LǷNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI CHÍNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phỉ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; 

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 58/TTr-STC ngày 19/3/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 02 danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính.

(Có phụ lục I kèm theo)

Điều 2. Phê duyệt 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính.

(Có phụ lục II kèm theo)

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Thường trực tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC (N05b).

CHỦ TỊCH




Hoàng Quốc Khánh

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỒNG SẢN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 21 tháng 03 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)

STT

Thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí (đồng)

Căn cứ pháp lý

1

Chuyển giao công trình điện là hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong các dự án khu đô thị, khu dân cư và dự án khác do chủ đầu tư phải bàn giao lại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật

30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc điện tử trong trường hợp đã có chữ ký số

Không

- Nghị định số 02/2024/NĐ-CP ngày 10/01/2024 của Chính phủ về việc chuyển giao công trình điện là tài sản công sang Tập đoàn Điện lực Việt Nam

- Quyết định số 337/QĐ-BTC ngày 27/02/2024 của Bộ Tài chính vè việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính

2

Xác lập quyền sở hữu toàn dân và chuyển giao công trình điện có nguồn gốc ngoài ngân sách nhà nước

30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc điện tử trong trường hợp đã có chữ ký số

Không

- Nghị định số 02/2024/NĐ-CP ngày 10/01/2024 của Chính phủ về việc chuyển giao công trình điện là tài sản công sang Tập đoàn Điện lực Việt Nam

- Quyết định số 337/QĐ-BTC ngày 27/02/2024 của Bộ Tài chính vè việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính

 

PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG SẢN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 21 tháng 03 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)

I. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông UBND tỉnh: 02 quy trình

1. Chuyển giao công trình điện là hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong các dự án khu đô thị, khu dân cư và dự án khác do chủ đầu tư phải bàn giao lại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật

- Thời gian giải quyết 30 ngày làm việc.

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Văn bản scan, kèm theo hồ sơ

01 ngày

B2

Phòng chuyên môn nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo phòng QLGCS

Ý kiến phân công

01 ngày

Chuyên viên phòng QLGCS

Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo Quyết định)

10 ngày

Lãnh đạo Phòng

Ý kiến thẩm định

06 ngày

B3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

05 ngày

B4

Lấy số, phát hành chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Văn thư Sở

Văn bản phát hành (Tờ trình, dự thảo Quyết định…)

1/2 ngày

B5

Tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Văn bản scan, kèm theo hồ sơ

1/2 ngày

B6

Liên thông UBND tỉnh

05 ngày

B7

Tiếp nhận kết quả liên thông và trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Kèm theo kết quả ( scan Quyết định, công văn phê duyệt )

01 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

30 ngày

2. Xác lập quyền sở hữu toàn dân và chuyển giao công trình điện có nguồn gốc ngoài ngân sách Nhà nước

- Thời gian giải quyết 30 ngày làm việc

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Văn bản scan, kèm theo hồ sơ

01 ngày

B2

Phòng chuyên môn nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo phòng QLGCS

Ý kiến phân công

01 ngày

Chuyên viên phòng QLGCS

Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo Quyết định)

10 ngày

Lãnh đạo Phòng

Ý kiến thẩm định

06 ngày

B3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

05 ngày

B4

Lấy số, phát hành và chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Văn thư

Văn bản phát hành (Tờ trình, dự thảo Quyết định …)

1/2 ngày

B5

Tiếp nhận, chuyển hồ sơ liên thông

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Văn bản scan, kèm theo hồ sơ

1/2 ngày

B6

Liên thông UBND tỉnh

05 ngày

B7

Tiếp nhận kết quả liên thông và trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Kèm theo kết quả (scan Quyết định, Công văn phê duyệt)

01 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

30 ngày

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 483/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý công sản và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Sơn La

  • Số hiệu: 483/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 21/03/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
  • Người ký: Hoàng Quốc Khánh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 21/03/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản