- 1Nghị quyết 44/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) thành phố Hải Phòng do Chính phủ ban hành
- 2Luật đất đai 2013
- 3Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Công văn 1927/TTg-KTN năm 2016 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Nghị quyết 149/NQ-HĐND năm 2016 thông qua danh mục dự án, công trình có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục dự án, công trình phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2017
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 482/QĐ-UBND | Hải Phòng, ngày 03 tháng 3 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN CÁT HẢI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-CP ngày 29/3/2013 của Chính phủ phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thành phố Hải Phòng đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm 2011 - 2015; Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02/11/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) cấp quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT , ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục các dự án, công trình có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục các dự án, công trình phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2017;
Căn cứ Văn bản số 26/HĐND-CTHĐND ngày 03 tháng 03 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất trong năm 2017;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 82/TTr-STN&MT ngày 16/02/2017; đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Cát Hải tại Tờ trình số 02A/TTr-UBND ngày 11/01/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Cát Hải với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
Tổng số 38 dự án/2.473,38 ha đất và mặt nước ven biển (02 dự án có diện tích thuộc trong và ngoài địa giới hành chính huyện Cát Hải), cụ thể:
a) Trong địa giới hành chính: Gồm 32 dự án/1.613,88 ha đất.
- Kế hoạch sử dụng đất (Biểu số 01).
- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu số 02).
- Kế hoạch thu hồi các loại đất (Biểu số 03).
- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (Biểu số 04).
- Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2017 (Biểu số 05).
b) Ngoài địa giới hành chính:
Diện tích đất mặt nước ven biển (ngoài địa giới hành chính) được đưa vào sử dụng 859,5 ha của 08 dự án khu cảng hàng hóa, bến tàu du lịch, ga cáp treo; khu công nghiệp Cảng và khai thác khoáng sản làm vật liệu san lấp.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Cát Hải có trách nhiệm:
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn; xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng hoặc chậm đưa đất vào sử dụng, sử dụng sai mục đích; kiểm tra, giám sát tiến độ thực hiện các dự án đầu tư, đảm bảo thực hiện đúng tiến độ đã cam kết trong dự án.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
a) Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Ủy ban nhân dân huyện Cát Hải tổ chức thực hiện Quyết định này;
b) Căn cứ quy định tại Điều 67 Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, kiểm tra, rà soát những dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện; loại bỏ ra khỏi danh mục những dự án, công trình không đủ điều kiện, đảm bảo việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy định của pháp luật;
c) Lưu trữ toàn bộ hồ sơ, tài liệu thẩm định, trình duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Cát Hải.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Cục trưởng Cục Thuế thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cát Hải và thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN CÁT HẢI - THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 482/QĐ-UBND ngày 03/03/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Thị trấn Cát Bà | Thị trấn Cát Hải | Xã Trân Châu | Xã Xuân Đám | Xã Hiền Hào | Xã Gia Luận | Xã Phù Long | Xã Việt Hải | Xã Đồng Bài | Xã Nghĩa Lộ | Xã Văn Phong | Xã Hoàng Châu | ||||
A | Tổng diện tích đất tự nhiên |
| 32.555,40 | 3.351,94 | 570,45 | 4.241,45 | 1.073,09 | 874,40 | 9.042,54 | 4.408,98 | 6.838,96 | 998,39 | 801,83 | 250,28 | 103,07 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 17.416,30 | 820,66 | 0,00 | 3.318,04 | 751,97 | 756,16 | 5.153,19 | 2.886,90 | 3.442,35 | 0,00 | 179,13 | 76,57 | 31,33 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 100,40 |
|
| 27,55 | 46,07 | 6,80 |
|
| 19,98 |
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 99,72 |
|
| 27,55 | 45,39 | 6,80 |
|
| 19,98 |
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 260,21 | 13,16 |
| 67,64 | 20,43 | 47,67 | 100,54 | 4,74 | 4,80 | 0,00 | 1,20 | 0,00 | 0,03 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 254,90 | 19,26 | 0,00 | 67,50 | 49,59 | 23,84 | 23,53 | 15,50 | 31,61 | 0,00 | 17,17 | 3,79 | 3,11 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX | 4.317,59 | 140,58 |
| 670,70 | 565,64 | 663,90 | 1.600,37 | 676,40 |
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 2.750,64 | 375,80 | 0,00 | 362,53 | 38,38 | 0,62 | 988,78 | 886,44 | 83,61 | 0,00 |
| 1,13 | 13,35 |
1.6 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 8.108,06 | 244,06 |
| 2.121,87 |
| 13,24 | 2.426,76 |
| 3.302,13 |
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.518,74 | 26,10 | 0,00 | 0,25 | 13,27 | 0,09 | 13,21 | 1.303,82 | 0,22 | 0,00 | 129,57 | 26,13 | 6,08 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | 85,46 |
| 0,00 |
|
|
|
|
|
| 0,00 | 31,18 | 45,52 | 8,76 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 20,29 | 1,70 |
|
| 18,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 13.272,35 | 2.226,44 | 524,17 | 792,77 | 187,92 | 89,53 | 3.217,48 | 1.385,34 | 3.120,06 | 917,03 | 588,08 | 166,11 | 57,43 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 112,89 | 56,31 | 1,46 | 7,91 | 15,05 |
| 0,33 | 29,27 | 0,05 |
| 1,31 | 0,69 | 0,51 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,99 | 0,96 | 0,00 |
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 302,06 |
| 248,52 |
|
|
|
|
|
| 45,87 |
| 7,67 |
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 712,58 | 17,25 | 42,32 | 7,15 | 0,50 | 15,70 | 7,52 | 8,30 | 0,40 | 411,57 | 83,94 | 117,93 |
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 157,78 | 4,66 | 82,50 | 39,60 | 12,98 | 9,02 |
| 0,38 | 0,21 |
| 8,43 |
| 0,00 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 298,62 | 57,85 | 6,77 | 45,76 | 48,59 | 11,61 | 14,23 | 37,61 | 10,88 | 6,57 | 33,98 | 17,79 | 6,98 |
2.10 | Đất di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,00 |
|
|
| 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 500,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| 189,40 | 310,60 |
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 13,15 | 0,96 | 0,00 | 12,00 |
|
|
| 0,01 | 0,18 |
|
| 0,00 |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 148,73 |
|
| 24,65 | 9,39 | 4,13 | 5,53 | 16,47 | 2,12 | 0,00 | 18,15 | 20,35 | 47,94 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 63,37 | 63,37 | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 10,66 | 2,25 | 0,00 | 7,24 | 0,20 | 0,27 | 0,09 | 0,14 | 0,08 | 0,00 | 0,13 | 0,19 | 0,07 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,51 | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,08 | 0,28 |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,93 |
| 0,00 | 0,31 | 0,31 |
|
|
|
|
| 0,20 | 0,11 |
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 31,42 | 3,32 | 0,00 | 1,11 | 1,59 | 0,22 | 1,22 | 6,74 | 0,34 | 0,00 | 14,79 | 1,00 | 1,09 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 2,13 | 0,49 | 0,00 | 0,59 | 0,21 | 0,08 |
| 0,16 | 0,15 | 0,00 | 0,29 | 0,12 | 0,04 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 6,68 | 6,68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 3,35 | 0,04 | 0,00 | 0,61 | 0,11 | 0,84 | 1,00 | 0,02 | 0,06 | 0,00 | 0,00 | 0,18 | 0,49 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 220,62 |
|
| 16,12 | 2,03 | 2,32 | 8,75 | 189,22 | 2,18 |
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 10.685,84 | 2.012,09 | 142,60 | 629,72 | 96,96 | 45,34 | 3.178,81 | 1,096,99 | 3.103,41 | 263,63 | 116,26 | 0,00 | 0,03 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,00 |
| 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.866,74 | 304,84 | 46,28 | 130,64 | 133,19 | 28,73 | 671,86 | 136,74 | 276,55 | 81,37 | 34,62 | 7,61 | 14,30 |
| Đất đô thị* | KDT | 3.922,39 | 3.351,94 | 570,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | Diện tích đất mặt nước ven biển |
| 859,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 217,94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 65,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 576,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN CÁT HẢI
(Kèm theo Quyết định số 482/QĐ-UBND ngày 03/03/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
| Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
TT.Cát Bà | TT.Cát Hải | Xã Trân Châu | Xã Xuân Đám | Xã Hiền Hào | Xã Gia Luận | Xã Phù Long | Xã Việt Hải | Xã Đồng Bài | Xã Nghĩa Lộ | Xã Văn Phong | Xã Hoàng Châu | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ ...+(16) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
I | DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
| 1.613,88 | 14,95 | 290,56 | 23,05 | 14,06 | 17,71 | 0,28 | 9,32 | 0,40 | 646,84 | 418,89 | 143,04 | 34,78 |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 566,97 | 7,90 | 119,52 | 19,47 | 4,96 | 14,00 | 0,25 | 9,21 | 0,40 | 134,93 | 159,47 | 73,88 | 22,98 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 0,35 |
|
|
| 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 0,35 |
|
|
| 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 12,58 |
|
| 11,00 | 0,25 |
| - |
|
| 1,09 | 0,15 | 0,09 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 15,91 | - | 0,07 | 2,15 |
| 9,62 | - |
| 0,40 | 1,66 | 1,23 | 0,25 | 0,53 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 51,35 | 7,90 | 4,34 | 5,32 | 1,03 | - | 0,25 | 1,05 |
| 20,88 | - | 7,85 | 2,73 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 5,88 |
|
| 1,00 | 0,50 | 4,38 |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 395,08 |
| 95,73 |
|
|
|
| 8,16 |
| 75,85 | 141,48 | 59,25 | 14,61 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | 82,99 |
| 19,38 |
|
|
|
|
|
| 35,45 | 16,61 | 6,44 | 5,11 |
1.9 | Đất nông nghiệp còn lại | NKH/PNN | 2,83 |
|
|
| 2,83 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp | PNN/PNN | 577,05 | 1,07 | 135,00 | - | 9,10 | 2,41 | - | 0,11 | - | 199,57 | 176,15 | 44,24 | 9,40 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng chuyển sang đất quốc phòng | MNC/CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất có mặt nước chuyên dùng chuyển sang đất an ninh | MNC/CAN | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất có mặt nước chuyên dùng chuyển sang đất giao thông | MNC/DGT | 1,18 | 0,28 |
|
| 0,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất có mặt nước chuyên dùng chuyển sang đất có di tích, danh thắng | MNC/DDL | 120,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 120,00 |
|
|
2.5 | Đất có mặt nước chuyên dùng chuyển sang đất thương mại, dịch vụ | MNC/TMD | 147,49 | 0,40 | 6,26 |
| - |
|
| 0,11 |
| 140,72 |
|
|
|
2.6 | Đất có mặt nước chuyên dùng chuyển sang đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | MNC/DTS | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất có mặt nước chuyên dùng chuyển sang đất sản xuất, kinh doanh | MNC/SKC | 8,10 |
|
|
| 8,10 |
|
| - |
|
|
|
| - |
2.8 | Đất có mặt nước chuyên dùng chuyển sang đất khu công nghiệp | MNC/SKK | 19,62 |
| 19,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất ở chuyển sang đất an ninh | ODT/CAN | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất ở đô thị chuyển sang đất khu công nghiệp | ODT/SKK | 43,27 |
| 43,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất ở nông thôn chuyển sang đất khu công nghiệp | ONT/SKK | 4,67 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4,57 |
| 0,10 |
|
2.12 | Đất ở chuyển sang đất thương mại, dịch vụ | ONT/TMD | 38,26 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4,03 | 18,78 | 15,45 |
|
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác chuyển sang đất giao thông | PNK/DGT | 0,27 | 0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất phi nông nghiệp khác chuyển sang đất văn hóa | PNK/DVH | 0,03 |
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất phi nông nghiệp khác chuyển sang đất tổ chức sự nghiệp | PNK/TSC | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất phi nông nghiệp khác chuyển sang đất quốc phòng | PNK/CQP | 0,07 | 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất phi nông nghiệp chuyển sang đất ở | PNK/ONT |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
| 3,99 | 2,75 | 5,69 |
2.18 | Đất phi nông nghiệp khác chuyển sang đất khu công nghiệp | PNK/SKK | 75,49 |
| 64,32 |
|
|
|
|
|
| 10,40 |
| 0,77 |
|
2.19 | Đất phi nông nghiệp khác chuyển sang đất có di tích, danh thắng | PNK/DDT | 26,60 |
|
|
|
|
|
|
|
| 13,00 | 13,60 |
|
|
2.20 | Đất phi nông nghiệp khác chuyển sang đất thương mại, dịch vụ | PNK/TMD | 68,38 | - | 1,53 |
|
| 2,38 |
|
|
| 26,85 | 13,65 | 23,97 |
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác chuyển sang đất sản xuất kinh doanh | PNK/SKC | 0,10 |
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất ở nông thôn chuyển sang đất ở khu tái định cư | ONT/ONT | 2,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,07 | 0,32 | 0,77 |
2.23 | Đất mặt nước chuyên dùng chuyển sang đất ở | MNC/ONT | 5,83 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,01 | 0,88 | 2,94 |
2.24 | Đất mặt nước chuyên dùng chuyển sang đất nghĩa trang | MNC/NTD | 1,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,04 |
|
|
2.25 | Đất phi nông nghiệp khác chuyển sang đất nghĩa trang | PNK/NTD | 2,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,01 |
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp chuyển sang đất nông nghiệp | PNN/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đất chưa sử dụng chuyển sang đất phi nông nghiệp | CSD/PNN | 469,86 | 5,98 | 36,04 | 3,58 |
| 1,30 | 0,03 | - |
| 312,34 | 83,27 | 24,92 | 2,40 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 | Đất chưa sử dụng chuyển sang đất quốc phòng | CSD/CQP | 0,03 |
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
4.2 | Đất chưa sử dụng chuyển sang đất khu công nghiệp | CSD/SKK | 8,01 |
| 6,63 |
|
|
|
|
|
| 0,64 |
| 0,74 |
|
4.3 | Đất chưa sử dụng chuyển sang đất thương mại, dịch vụ | CSD/TMD | 199,04 | 0,70 | 29,41 | - |
|
|
|
|
| 147,10 |
| 21,83 |
|
4.4 | Đất chưa sử dụng chuyển sang đất sản xuất kinh doanh | CSD/SKC | - | - |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5 | Đất chưa sử dụng chuyển xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | CSD/DTS | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.6 | Đất chưa sử dụng chuyển sang đất phát triển hạ tầng | CSD/DHT | 6,29 | 1,41 |
| 3,58 |
| 1,30 |
|
|
|
|
|
|
|
4.7 | Đất chưa sử dụng chuyển sang đất có di tích, danh thắng | CSD/DDL | 244,60 |
|
|
|
|
|
|
|
| 164,60 | 80,00 |
|
|
4.8 | Đất chưa sử dụng chuyển sang đất ở nông thôn | CSD/ONT | 6,03 |
|
| - |
|
|
| - |
|
| 1,28 | 2,35 | 2,40 |
4.9 | Đất chưa sử dụng chuyển sang đất ở đô thị | CSD/ODT | 3,70 | 3,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.0 | Đất chưa sử dụng chuyển sang đất an ninh | CSD/CAN | 0,17 | 0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 | Đất chưa sử dụng chuyển sang đất nghĩa trang | CSD/NTD | 1,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,99 |
|
|
II | DIỆN TÍCH ĐẤT MẶT NƯỚC VEN BIỂN |
| 859,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất mặt nước ven biển chuyển sang đất khu công nghiệp | MVB/SKK | 217,94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất mặt nước ven biển chuyển sang đất thương mại, dịch vụ | MVB/TMD | 65,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất mặt nước ven biển chuyển sang đất khai thác khoáng sản | MVB/SKS | 576,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN CÁT HẢI - THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 482/QĐ-UBND ngày 03/03/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
TT. Cát Bà | TT. Cát Hải | Xã Trân Châu | Xã Xuân Đám | Xã Hiền Hào | Xã Gia Luận | Xã Phù Long | Xã Việt Hải | Xã Đồng Bài | Xã Nghĩa Lộ | Xã Văn Phong | Xã Hoàng Châu | ||||
A | DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
| 1.585,79 | 3,12 | 290,56 | 15,90 | 5,36 | 17,71 | 0,28 | 9,32 | - | 646,83 | 418,89 | 143,04 | 34,78 |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 552,72 | 1,70 | 119,52 | 12,32 | 4,46 | 14,00 | 0,25 | 9,21 | - | 134,93 | 159,47 | 73,88 | 22,98 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 0,35 | - | - | - | 0,35 | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 0,35 | - | - | - | 0,35 | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 10,58 | - | - | 9,00 | 0,25 | - | - | - | - | 1,09 | 0,15 | 0,09 | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 14,36 |
| 0,07 | 1,00 | - | 9,62 |
|
|
| 1,66 | 1,23 | 0,25 | 0,53 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX | 4,38 |
|
|
|
| 4,38 |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 42,15 | 1,70 | 4,34 | 2,32 | 1,03 |
| 0,25 | 1,05 |
| 20,88 |
| 7,85 | 2,73 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 395,08 |
| 95,73 |
|
|
|
| 8,16 |
| 75,85 | 141,48 | 59,25 | 14,61 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | 82,99 |
| 19,38 |
|
|
|
|
|
| 35,45 | 16,61 | 6,44 | 5,11 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 2,83 |
|
|
| 2,83 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 567,82 | 0,05 | 135,00 | - | 0,90 | 2,41 | - | 0,11 | - | 199,56 | 176,15 | 44,24 | 9,40 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,25 | - | 0,08 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,17 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,14 | - | 0,14 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 15,93 | - | 13,79 | - | - | - | - | - | - | 0,04 | 2,10 | - |
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 154,76 | - | 45,15 | - | - | 2,41 | - | - | - | 47,98 | 30,15 | 24,07 | 5,00 |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,81 |
| 0,74 | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,07 | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 45,09 |
|
|
|
|
|
|
|
| 8,60 | 19,85 | 15,87 | 0,77 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 43,32 | 0,05 | 43,27 | - | - | - | - | - | - | - |
| - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,45 | - | 1,11 | - | - | - | - | - | - | 0,34 | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,90 | - | 0,59 | - | - | - | - | - | - | - | 0,11 | 0,20 | - |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 10,11 | - | 3,49 | - | - | - | - | - | - | 1,62 | 0,50 | 3,98 | 0,52 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,10 | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,06 | - | 0,04 | - |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,50 | - | 0,50 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,85 | - | 0,25 | - | - | - | - | - | - | 0,20 | 0,39 | 0,01 | - |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 293,60 | - | 25,88 |
| 0,90 |
|
| 0,11 |
| 140,72 | 123,05 |
| 2,94 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,01 | - | 0,01 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG | CSD | 465,25 | 1,37 | 36,04 | 3,58 |
| 1,30 | 0,03 | - |
| 312,34 | 83,27 | 24,92 | 2,40 |
II | DIỆN TÍCH ĐẤT MẶT NƯỚC VEN BIỂN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Đất mặt nước ven biển | MVB | 283,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2017 CỦA HUYỆN CÁT HẢI - THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 482/QĐ-UBND ngày 03/03/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
TT. Cát Bà | TT. Cát Hải | Xã Trân Châu | Xã Xuân Đám | Xã Hiền Hào | Xã Gia Luận | Xã Phù Long | Xã Việt Hải | Xã Đồng Bài | Xã Nghĩa Lộ | Xã Văn Phong | Xã Hoàng Châu | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5)+...+ | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 469,86 | 5,98 | 36,04 | 3,58 | - | 1,30 | 0,03 | - | - | 312,34 | 83,27 | 24,92 | 2,40 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,03 | - | - | - | - | - | 0,03 | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,17 | 0,17 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 8,01 | - | 6,63 | - | - | - | - | - | - | 0,64 | - | 0,74 | - |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 199,04 | 0,70 | 29,41 | - | - | - | - | - | - | 147,10 | - | 21,83 | - |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | - | - |
| - | - | - | - | - | - |
| - | - | - |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 6,29 | 1,41 | - | 3,58 | - | 1,30 | - | - | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 244,60 | - | - | - | - | - | - | - | - | 164,60 | 80,00 | - | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 6,03 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1,28 | 2,35 | 2,40 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 3,70 | 3,70 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 1,99 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1,99 | - | - |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất sông suối và mặt nước CD | SMN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2017 CỦA HUYỆN CÁT HẢI - THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 482/QĐ-UBND ngày 03/03/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT | Hạng mục | Diện tích quy hoạch (ha) | Tăng thêm |
| Địa điểm (đến cấp xã) | Căn cứ pháp lý | ||||||||||||||
Diện tích tự nhiên | Sử dụng vào loại đất | Đất mặt nước ven biển | ||||||||||||||||||
Nhóm đất nông nghiệp | Trong đó | Nhóm đất phi nông nghiệp | Trong đó | Đất chưa sử dụng | ||||||||||||||||
Đất trồng lúa | Đất trồng cây hàng năm | Đất trồng cây lâu năm | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng sản xuất | Đất nuôi trồng thủy sản | Đất làm muối | Đất nông nghiệp khác | Đất mặt nước chuyên dùng | Đất ở | Các loại đất phi nông khác | ||||||||||
A | Dự án, công trình đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Công trình quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhà an dưỡng Quân khu 3 | 0,07 | 0,07 | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,07 |
|
| 0,07 |
|
| thị trấn Cát Bà | Công văn số 3000/BCH-TM ngày 21/10/2016 của Bộ Chỉ huy quân sự thành phố |
II | Công trình dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì mục đích quốc gia công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Khu xử lý rác thải Áng Chà Chà | 12,00 | 12,00 | 12,00 |
| 9,00 | 1,00 | 2,00 |
|
|
|
| 0,00 |
|
|
|
|
| xã Trân Châu | Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của HĐND thành phố; Báo cáo số 280/BC-KHĐT ngày 25/10/2016 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về kết quả thẩm định báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư, nguồn vốn, khả năng cân đối vốn dự án đầu tư Khu xử lý rác thải Áng Chà Chà |
3 | Xây dựng sân chơi thể thao xã Xuân Đám | 0,25 | 0,25 | 0,25 |
| 0,25 |
|
|
|
|
|
| 0,00 |
|
|
|
|
| xã Xuân Đám | Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của HĐND thành phố; Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 29/7/2016 của HĐND huyện Cát Hải về việc phê chuẩn danh mục dự án đầu tư công 2017 |
4 | Công trình nâng cấp mở rộng tuyến đường xuyên đảo Cát Hải - Cát Bà | 3,29 | 3,29 | 3,29 |
|
|
|
|
| 3,29 |
|
| 0,00 |
|
|
|
|
| xã Phù Long | Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của HĐND thành phố; Thông báo số 139/TB-UBND ngày 29/4/2010 của UBND thành phố về việc thu hồi đất thực hiện dự án |
5 | Xây dựng Nhà văn hóa xã Hiền Hào | 0,03 | 0,03 | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
| 0,03 |
|
| xã Hiền Hào | Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của HĐND thành phố; Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 29/7/2016 của HĐND huyện Cát Hải về việc phê chuẩn danh mục dự án đầu tư công 2017 |
6 | Nâng cấp mở rộng đường giao thông từ ngã 3 Núi Xẻ đến Bến Bèo | 2,40 | 2,40 | 1,20 |
|
|
| 1,20 |
|
|
|
| 0,00 |
|
|
| 1,20 |
| thị trấn Cát Bà | Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của HĐND thành phố; Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 29/7/2016 của HĐND huyện Cát Hải về việc phê chuẩn danh mục dự án đầu tư công 2017 |
7 | Dự án xây dựng Khu cảng hàng hóa, bến tàu du lịch, ga cáp treo, nhà máy sản xuất các sản phẩm du lịch, khu dịch vụ hậu cần du lịch do Công ty cổ phần Tập đoàn Mặt Trời làm chủ đầu tư | 383,61 | 383,61 | 89,93 |
| 0,27 | 1,66 | 7,25 |
| 52,47 | 28,28 |
| 159,30 | 129,63 | 4,03 | 25,64 | 134,38 |
| xã Đồng Bài | Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của HĐND thành phố; Quyết định chủ trương đầu tư số 2942/QĐ-UBND ngày 25/11/2016 của UBND thành phố |
183,09 | 117,93 | 56,68 |
| 0,09 | 0,25 | 7,14 |
| 49,20 |
|
| 39,42 |
| 15,45 | 23,97 | 21,83 | 65,16 | xã Văn Phong | |||
83,74 | 83,74 | 51,31 |
|
| 1,20 |
|
| 34,19 | 15,92 |
| 32,43 |
| 18,78 | 13,65 |
|
| xã Nghĩa Lộ | |||
5,00 | 5,00 | 4,89 |
|
|
| 0,45 |
| 4,44 |
|
| 0,11 | 0,11 |
|
|
|
| xã Phù Long | |||
8 | Đấu giá, giao đất TĐC khu đất thuộc quỹ đất 10% khu đô thị Cái Giá | 3,70 | 3,70 | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,00 |
|
|
| 3,70 |
| thị trấn Cát Bà | Quyết định số 2029/QĐ-UBND ngày 25/11/2010 của UBND thành phố |
9 | Dự án đầu tư xây dựng Khu tái định cư Đảo Cát Hải | 17,44 | 17,44 | 11,14 |
|
|
|
|
| 6,16 | 4,98 |
| 3,95 | 0,88 | 0,32 | 2,75 | 2,35 |
| xã Văn Phong | Công văn số 193/TTXTĐTTMDL ngày 23/12/2016 của Trung tâm xúc tiến đầu tư thương mại du lịch về việc bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Cát Hải |
34,78 | 34,78 | 22,98 |
|
| 0,53 | 2,73 |
| 14,61 | 5,11 |
| 9,40 | 2,94 | 0,77 | 5,69 | 2,40 |
| xã Hoàng Châu | |||
14,55 | 14,55 | 6,20 |
| 0,15 |
|
|
| 6,01 | 0,04 |
| 7,07 | 2,01 | 1,07 | 3,99 | 1,28 |
| xã Nghĩa Lộ | |||
10 | Dự án đầu tư xây dựng mở rộng Khu nghĩa trang nhân dân đảo Cát Hải | 10,00 | 10,00 | 4,96 |
|
| 0,03 |
|
| 4,28 | 0,65 |
| 3,05 | 1,04 |
| 2,01 | 1,99 |
| xã Nghĩa Lộ | |
B | Các công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2016 sang năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Công trình quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Trận địa pháo 85 tại Mốc Trắng | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
|
|
| 0,60 |
| 0,40 |
|
| 0,00 |
|
|
|
|
| thôn Ao Cối, xã Phù Long | Nghị quyết số 13/NQ-HĐND, ngày 22/7/2014 của HĐND thành phố; Quyết định 916/QĐ-UBND ngày 03/6/2016 của UBND TP |
12 | Sở chỉ huy tại bản khoăn đất | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
|
|
| 0,20 |
|
|
|
| 0,00 |
|
|
|
|
| thôn 1, xã Gia Luận | |
13 | Căn cứ hậu cần kỹ thuật | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
|
|
| 0,05 |
|
|
|
| 0,00 |
|
|
|
|
| thôn 1, xã Gia Luận | |
14 | Trạm kiểm soát Biên Phòng | 0,03 | 0,03 | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,00 |
|
|
| 0,03 |
| thôn 2, xã Gia Luận | Nghị quyết số 26/NQ-HĐND , ngày 18/12/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố; Quyết định 916/QĐ-UBND ngày 03/6/2016 của UBND TP |
15 | Trụ sở công an huyện | 0,55 | 0,55 | 0,50 |
|
|
| 0,50 |
|
|
|
| 0,05 |
| 0,05 |
|
|
| tổ dân phố 8, TT. Cát Bà | Nghị quyết số 13/NQ-HĐND, ngày 22/7/2014 của HĐND thành phố; Quyết định 916/QĐ-UBND ngày 03/6/2016 của UBND TP |
16 | Trạm cảnh sát PCCC | 0,17 | 0,17 | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,00 | 0,00 |
|
| 0,17 |
| TT. Cát Bà | Nghị quyết số 13/NQ-HĐND, ngày 22/7/2014 của HĐND thành phố; Quyết định số 145/QĐ-UBND ngày 22/02/2016 của UBND huyện về phê duyệt quy hoạch 1/500; Quyết định 916/QĐ-UBND ngày 03/6/2016 của UBND TP |
17 | Xây dựng Trạm Công an Phù Long | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
|
| 0,03 |
|
| 0,00 |
|
|
|
|
| thôn Ngoài, xã Phù Long | Nghị Quyết số 13/NQ-HĐND, ngày 22/7/2014 của HĐND thành phố; Quyết định 916/QĐ-UBND ngày 03/6/2016 của UBND TP |
II | Công trình dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì mục đích quốc gia công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Dụ án nâng cấp đường 356 đoạn từ ngã ba Hiền Hào đến ngã ba Áng Sỏi | 3,74 | 3,74 | 0,16 |
|
|
| 0,16 |
|
|
|
| 0,00 |
|
|
| 3,58 |
| thôn Bến, xã Trân Châu | Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của HĐND thành phố; Quyết định 916/QĐ-UBND ngày 03/6/2016 của UBND TP; Thông báo số 324/TB-UBND, ngày 13/11/2012 của UBND thành phố Hải Phòng về việc thu hồi đất thực hiện dự án; Thông báo số 35/TB-UBND, ngày 17/3/2015 của UBND huyện Cát Hải về việc thu hồi đất thực hiện dự án; Thông báo số 157/TB-UBND, ngày 10/8/2015 của UBND huyện Cát Hải về việc thu hồi đất thực hiện dự án; |
4,98 | 4,98 | 4,08 | 0,35 |
|
| 0,90 |
|
|
| 2,83 | 0,90 | 0,90 |
|
|
|
| thôn 1, xã Xuân Đám | |||
1,98 | 1,98 | 0,68 |
|
|
|
| 0,68 |
|
|
| 0,00 |
|
|
| 1,30 |
| thôn 1, xã Hiền Hào | |||
0,16 | 0,16 | 0,16 |
|
|
| 0,16 |
|
|
|
| 0,00 |
|
|
|
|
| thôn Phú Cường, xã Trân Châu | |||
0,13 | 0,13 | 0,13 |
|
|
| 0,13 |
|
|
|
| 0,00 |
|
|
|
|
| thôn 1, xã Xuân Đám | |||
19 | Dự án đầu tư xây dựng đường nối khu I - Vịnh Tùng Dinh | 2,46 | 2,46 | 1,70 |
|
|
| 1,70 |
|
|
|
| 0,55 | 0,28 |
| 0,27 | 0,21 |
| tổ dân phố 2, TT Cát Bà | Quyết định 916/QĐ-UBND ngày 03/6/2016 của UBND TP; Thông báo số 272/TB-UBND ngày 25/9/2012 của UBND thành phố Hải Phòng về việc thu hồi đất thực hiện dự án; |
20 | Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh cơ sở hạ tầng Khu công nghiệp Cảng cửa ngõ quốc tế Hải Phòng do Công ty cổ phần Khu công nghiệp Đình Vũ làm chủ đầu tư | 45,86 | 45,86 | 30,26 |
| 0,82 |
|
|
| 22,27 | 7,17 |
| 14,97 |
| 4,57 | 10,40 | 0,64 |
| xã Đồng Bài | Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của HĐND thành phố; Thông báo số 351/TB-UBND ngày 26/9/2016 của UBND thành phố về việc chấp thuận địa điểm, cho phép khảo sát lập quy hoạch chi tiết, tỷ lệ 1/500, bổ sung kế hoạch sử dụng đất; Quyết định số 3084/QĐ-UBND ngày 12/12/2016 của UBND TP. |
7,67 | 7,67 | 6,06 |
|
|
| 0,71 |
| 3,89 | 1,46 |
| 0,87 |
| 0,10 | 0,77 | 0,74 |
| xã Văn Phong | |||
466,46 | 248,52 | 114,68 |
|
| 0,07 | 1,97 |
| 93,26 | 19,38 |
| 127,21 | 19,62 | 43,27 | 64,32 | 6,63 | 217,94 | thị trấn Cát Hải | |||
21 | Dự án xây dựng Khu cảng hàng hóa, bến tàu du lịch, ga cáp treo, nhà máy sản xuất các sản phẩm du lịch, khu dịch vụ hậu cần du lịch do Công ty cổ phần Tập đoàn Mặt Trời làm chủ đầu tư | 27,96 | 27,96 | 2,94 |
|
|
| 1,83 |
| 1,11 |
|
| 12,30 | 11,09 |
| 1,21 | 12,72 |
| xã Đồng Bài | Quyết định chủ trương đầu tư số 2942/QĐ-UBND ngày 25/11/2016 của UBND thành phố; Công văn 313/HĐ-ND-CTHĐND ngày 15/12/2016 của HĐND TP về bổ sung danh mục công trình dự án phải thu hồi đất trong năm 2016; Quyết định số 3084/QĐ-UBND ngày 12/12/2016 của UBND TP; Quyết định số 3372/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND TP; |
42,04 | 42,04 | 4,84 |
|
|
| 2,37 |
| 2,47 |
|
| 7,79 | 6,26 |
| 1,53 | 29,41 |
| thị trấn Cát Hải | |||
III | Công trình do thủ tướng chính phủ chấp thuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | Dự án khu du lịch văn hóa tâm linh đảo Cải Tráp | 500,00 | 500,00 | 108,80 |
|
|
| 11,80 |
| 97,00 |
|
| 146,60 | 120,00 |
| 26,60 | 244,60 |
| xã Nghĩa Lộ, Đồng Bài | Quyết định 916/QĐ-UBND ngày 03/6/2016 của UBND TP; Thông báo số 288/TB-UBND, ngày 30/10/2015 của UBND thành phố Hải Phòng về việc khảo sát để nghiên cứu lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; |
IV | Dự án đã có chủ trương của cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước ngày 01/7/2014, giải quyết theo điều 99 Nghị định 43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 | Dự án khu du lịch quốc tế Cát Cò 2 | 2,60 | 2,60 | 1,60 |
|
|
| 1,60 |
|
|
|
| 0,30 | 0,30 |
|
| 0,70 |
| tổ dân phố 18, TT. Cát Bà | Quyết định 916/QĐ-UBND ngày 03/6/2016 của UBND TP; Thông báo số: 185/TB-UBND, ngày 30/6/2014 của UBND TP Hải Phòng về việc thu hồi đất thực hiện dự án. |
24 | Khu du lịch sinh thái cty Quốc Hưng | 15,70 | 15,70 | 13,32 |
|
| 9,62 |
| 3,70 |
|
|
| 2,38 |
|
| 2,38 |
|
| thôn 1, xã Hiền Hào | Quyết định 916/QĐ-UBND ngày 03/6/2016 của UBND TP; Thông báo số: 59/TB-UBND, ngày 06/02/2009 của UBND TP Hải Phòng về việc chủ trương thu hồi đất thực hiện dự án |
25 | Khu du lịch leo núi mạo hiểm | 6,00 | 6,00 | 6,00 |
| 2,00 | 1,00 | 3,00 |
|
|
|
| 0,00 |
|
|
|
|
| thôn Liên Minh, xã Trân Châu | Quyết định 916/QĐ-UBND ngày 03/6/2016 của UBND TP; Thông báo số: 280/TB-UBND, ngày 12/9/2011 của UBND thành phố Hải Phòng về việc thu hồi đất thực hiện dự án |
26 | Xây dựng trại giống công ty Sơn Trường | 8,20 | 8,20 | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| 8,20 | 8,10 |
| 0,10 |
|
| thôn 1, xã Xuân Đám | Quyết định 916/QĐ-UBND ngày 03/6/2016 của UBND TP; Thông báo số: 158/TB-UBND, ngày 04/6/2013 của UBND TP Hải Phòng về việc thu hồi đất thực hiện dự án |
V | Công trình dự án chuyển mục đích sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | Khu dịch vụ Áng Thảm | 3,00 | 3,00 | 2,90 |
|
|
| 2,90 |
|
|
|
| 0,10 | 0,10 |
|
|
|
| tổ dân phố 10, TT. Cát Bà | Nghị Quyết số 13/NQ-HĐND, ngày 22/7/2014 của HĐND thành phố; Quyết định 916/QĐ-UBND ngày 03/6/2016 của UBND TP; Thông báo số 269/TB-UBND, ngày 23/10/2014 của UBND huyện Cát Hải về việc chấp thuận dự án đầu tư |
28 | Khu dịch vụ ẩm thực thôn bến | 0,15 | 0,15 | 0,15 |
|
| 0,15 |
|
|
|
|
| 0,00 |
|
|
|
|
| thôn Bến, xã Trân Châu |
|
29 | Khu chế biến thực phẩm và nhà hàng ẩm thực Phú Cường | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
|
|
|
| 0,50 |
|
|
| 0,00 |
|
|
|
|
| thôn Phú Cường, xã Trân Châu | Quyết định 2317/QĐ-UBND, ngày 16/12/2011 của UBND huyện Cát Hải về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; Quyết định 916/QĐ-UBND ngày 03/6/2016 của UBND TP |
30 | Xây dựng khu du lịch sinh thái ở khu Cắt Thuốc | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
|
|
|
| 0,50 |
|
|
| 0,00 |
|
|
|
|
| thôn 2, xã Xuân Đám | Quyết định 916/QĐ-UBND ngày 03/6/2016 của UBND TP; Thông báo số 80/TB-UBND, ngày 15/5/2012 của UBND huyện Cát Hải về việc chấp thuận dự án đầu tư |
31 | Dự án khu du lịch sinh thái Long Phương | 0,40 | 0,40 | 0,40 |
|
| 0,40 |
|
|
|
|
| 0,00 |
|
|
|
|
| thôn 1, xã Việt Hải | Quyết định 916/QĐ-UBND ngày 03/6/2016 của UBND TP; Công văn số 108/UBND-VP, ngày 28/02/2014 về việc giải quyết đơn đề nghị của ông Trần Đình Long, xin thuê đất xây dựng nhà nghỉ, dịch vụ du lịch Long Phương, địa điểm tại thôn 1, xã Việt Hải, huyện Cát Hải. |
32 | Dự án khu du lịch sinh thái Đanvy Garden | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
|
|
|
| 0,50 |
|
|
| 0,00 |
|
|
|
|
| thôn Phú Cường, xã Trân Châu | Quyết định 916/QĐ-UBND ngày 03/6/2016 của UBND TP; Thông báo số: 177/TB-UBND ngày 07/9/2015 của UBND huyện Cát Hải về việc chấp thuận dự án đầu tư |
VI | Các dự án khai thác cát làm vật liệu san lấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 | Công ty CP xây dựng và khai thác khoáng sản Nam Đình Vũ | 82,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 82,8 | Phía Tây Nam cửa lạch Huyện, huyện Cát Hải | Quyết định 916/QĐ-UBND ngày 03/6/2016 của UBND TP; Giấy phép thăm dò khoáng sản số: 1813/GP-UBND, ngày 06/8/2015 |
34 | Công ty CP khai thác khoáng sản Hải Đăng | 98,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 98,9 | Phía Đông cửa Lạch Huyện, huyện Cát Hải. | Quyết định 916/QĐ-UBND ngày 03/6/2016 của UBND TP; Giấy phép thăm dò khoáng sản số: 1815/GP-UBND, ngày 06/8/2015 |
35 | Công ty CP xây dựng Nam Anh Hải Phòng | 97,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 97,4 | Phía Nam - Đông Nam cửa Lạch Huyện, huyện Cát Hải | Quyết định 916/QĐ-UBND ngày 03/6/2016 của UBND TP; Giấy phép thăm dò khoáng sản: 3033/GP-UBND 30/12/2014 |
36 | Công ty CP khai thác cát phục vụ Khu kinh tế | 99,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 99 | Khu vực cửa lạch Huyện, huyện Cát Hải | Quyết định 916/QĐ-UBND ngày 03/6/2016 của UBND TP; Giấy phép khai thác khoáng sản số: 2750/GP-UBND 04/12/2015 |
37 | Công ty TNHH Đầu tư công trình và Thương mại Hoàng Phát | 99,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 99,5 | Khu vực Đông Nam cửa Nam Triệu, huyện Cát Hải | Quyết định 916/QĐ-UBND ngày 03/6/2016 của UBND TP; Giấy phép khai thác khoáng sản số: 2778/GP-UBND 07/12/2015 |
38 | Công ty CP đầu tư khoáng sản Đông Nam | 98,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 98,8 | Phía Nam - Tây Nam cửa Lạch Huyện, huyện Cát Hải | Quyết định 916/QĐ-UBND ngày 03/6/2016 của UBND TP; Quyết định số 710/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 về việc phê duyệt trữ lượng khoáng sản cát trong Báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản do Cty CP đầu tư khoáng sản Đông Nam thực hiện. |
Cộng diện tích | 2473,38 | 1613,88 | 566,97 | 0,35 | 12,58 | 15,91 | 51,35 | 5,88 | 395,08 | 82,99 | 2,83 | 577,05 | 303,26 | 88,41 | 185,38 | 469,86 | 859,50 |
|
|
- 1Quyết định 747/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 761/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 762/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi
- 1Nghị quyết 44/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) thành phố Hải Phòng do Chính phủ ban hành
- 2Luật đất đai 2013
- 3Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Công văn 1927/TTg-KTN năm 2016 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Nghị quyết 149/NQ-HĐND năm 2016 thông qua danh mục dự án, công trình có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục dự án, công trình phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2017
- 8Quyết định 747/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
- 9Quyết định 761/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
- 10Quyết định 762/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 482/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Cát Hải, Thành phố Hải Phòng
- Số hiệu: 482/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/03/2017
- Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng
- Người ký: Lê Thanh Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/03/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực