Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 482/QĐ-UBND

Cần Thơ, ngày 26 tháng 02 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN VĨNH THẠNH

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Công văn số 5630/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 19 tháng 10 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập kế hoạch sử dụng đất năm 2018 cấp huyện;

Căn cứ Nghị quyết 24/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất và các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10ha) trong năm 2018;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 553/TTr-STNMT ngày 09 tháng 02 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Vĩnh Thạnh với các nội dung chủ yếu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2018:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Vĩnh Bình

TT Thanh An

TT Vĩnh Thạnh

Xã Thạnh Mỹ

Xã Vĩnh Trinh

Xã Thạnh An

Xã Thạnh Tiến

Xã Thạnh Thng

Xã Thạnh Lợi

Xã Thạnh Quới

Xã Thạnh Lộc

(a)

(b)

(c)

(d)=(1+2+..)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

 

TỔNG DTTN (1+2+3)

 

30.681,08

2.185,54

1.865,18

651,89

2.313,91

2.929,16

4.534,14

2.295,84

2.349,71

4.375,84

3.556,52

3.623,35

1

Đất nông nghiệp

NNP

27.167,67

1.870,40

1.650,12

444,23

2.012,21

2.407,78

4.111,61

2.010,65

2.132,20

4.112,32

3.201,71

3.214,45

1.1

Đất trồng lúa

LUA

25.278,74

1.734,30

1.513,49

386,83

1.802,17

2.135,39

3.953,35

1.923,96

2.018,55

3.866,27

2.953,39

2.991,05

 

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

25.278,74

1.734,30

1.513,49

386,83

1.802,17

2.135,39

3.953,35

1.923,96

2.018,55

3.866,27

2.953,39

2.991,05

1. 2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

134,81

15,08

1,18

4,83

23,95

47,20

0,99

3,74

 

 

3,94

33,90

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.269,60

43,59

126,36

28,18

87,33

84,58

134,17

77,67

108,93

239,12

202,19

137,47

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

484,03

77,43

9,09

24,39

98,26

140,61

23,10

5,28

4,72

6,93

42,18

52,03

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,50

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.513,40

315,15

215,06

207,65

301,71

521,38

422,53

285,20

217,51

263,52

354,81

408,90

2.1

Đất quốc phòng

CQP

4,71

0,14

 

4,00

 

0,10

0,10

0,12

0,03

0,12

0,05

0,05

2.2

Đất an ninh

CAN

6,51

0,10

0,03

5,04

0,17

0,12

0,33

0,21

0,06

0,12

0,24

0,10

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

15,15

0,12

0,50

12,50

0,12

1,15

0,13

0,12

0,12

0,12

0,12

0,15

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

59,55

3,57

3,50

17,27

2,46

10,15

2,79

11,29

1,27

0,64

4,32

2,28

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.297,99

220,48

133,95

92,61

228,71

294,13

252,99

198,37

149,33

170,74

257,19

299,48

a

Đất cơ sở văn hóa

DVH

1,27

 

0,07

1,06

 

 

 

 

 

 

0,15

 

b

Đất cơ sở y tế

DYT

5,46

0,20

0,45

2,73

0,21

0,22

0,52

0,14

0,09

0,17

0,16

0,57

c

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

42,02

2,97

6,75

6,28

3,06

5,41

3,01

1,43

2,85

2,93

2,92

4,41

d

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

3,22

 

 

3,22

 

 

 

 

 

 

 

 

e

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

f

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

g

Đất giao thông

DGT

626,87

22,48

51,17

45,13

39,00

101,22

106,52

54,52

19,15

34,03

108,97

44,67

h

Đất thủy lợi

DTL

1.612,44

194,65

75,32

32,44

186,28

186,28

142,62

142,28

126,85

133,62

142,94

249,18

k

Đất công trình năng lượng

DNL

2,06

 

 

0,09

 

0,21

 

 

 

 

1,76

 

l

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,41

 

0,06

0,11

0,13

0,02

0,02

 

0,02

 

0,03

0,03

m

Đất chợ

DCH

4,23

0,18

0,13

1,56

0,04

0,77

0,30

 

0,37

 

0,27

0,62

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,19

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

707,24

52,13

 

 

42,54

180,62

141,94

50,01

48,99

66,97

72,44

51,62

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

94,40

 

39,79

54,61

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,29

0,34

0,91

9,52

0,59

0,17

0,48

0,34

0,70

0,37

0,70

1,17

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

45,83

0,27

9,51

 

0,44

0,34

12,78

0,84

6,61

13,05

1,79

0,20

2.19

Đất làm nghĩa trang, ND, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

43,88

0,12

3,96

0,50

 

3,68

10,87

1,63

10,40

11,38

0,96

0,39

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2,19

0,93

 

 

 

1,26

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,12

0,11

0,05

0,05

0,03

0,42

0,12

0,28

 

0,01

 

0,05

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3,88

 

 

0,05

 

0,17

 

 

 

 

 

3,66

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

215,43

36,84

22,85

11,50

26,65

29,07

 

22,00

 

 

16,81

49,70

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

2.517,06

 

1.865,18

651,89

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018:

Đơn vị tính: ha.

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Vĩnh Bình

TT Thanh An

TT Vĩnh Thạnh

Xã Thạnh Mỹ

Xã Vĩnh Trinh

Xã Thạnh An

Xã Thạnh Tiền

Xã Thạnh Thng

Xã Thạnh Lợi

Xã Thạnh Quới

Xã Thạnh Lộc

(a)

(b)

(d)=(1+2+...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

50,96

3,64

2,19

17,44

0,98

2,03

5,93

2,42

1,88

1,40

5,23

7,83

1.1

Đất trồng lúa

24,76

3,04

0,93

2,56

0,38

1,38

4,84

1,38

1,25

0,80

1,03

7,18

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

24,76

3,04

0,93

2,56

0,38

1,38

4,84

1,38

1,25

0,80

1,03

7,18

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

26,20

0,60

1,26

14,89

0,60

0,65

1,09

1,04

0,63

0,60

4,20

0,65

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

6,60

0,60

0,60

0,60

0,60

0,60

0,60

0,60

0,60

0,60

0,60

0,60

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

5,50

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

1,10

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018:

Đơn vị tính: ha.

STT

Chỉ tiêu sử dng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Vĩnh Bình

TT Thanh An

TT Vĩnh Thnh

Xã Thnh Mỹ

Xã Vĩnh Trinh

Xã Thnh An

Xã Thnh Tiến

Xã Thnh Thng

Xã Thnh Lợi

Xã Thnh Quới

Xã Thnh Lộc

(a)

(b)

(c)

(d)=(1+2+...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp

NNP

26,88

2,20

0,01

6,11

 

0,05

5,09

1,44

0,90

0,09

4,20

6,80

1.1

Đất trồng lúa

LUA

16,12

2,20

 

1,07

 

 

3,09

1,20

0,87

0,09

0,80

6,80

 

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

16,12

2,20

 

1,07

 

 

3,09

1,20

0,87

0,09

0,80

6,80

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10,76

 

0,01

5,04

 

0,05

2,00

0,24

0,03

 

3,40

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,11

 

0,01

0,65

0,06

0,05

 

0,06

 

 

0,24

0,05

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,06

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,02

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,65

 

 

0,65

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,34

 

0,01

 

 

0,05

 

 

 

 

0,24

0,05

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,04

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

Vị trí, diện tích các khu vực đất chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2018 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất.

Điều 2. Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Thạnh có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2018 đến các xã, thị trấn, các phòng, ban và trên các phương tiện thông tin đại chúng.

2. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phối hợp rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất đảm bảo phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ huyện đến xã, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn huyện; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác để thực hiện phương án kế hoạch sử dụng đất của huyện.

3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt. Đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.

4. Quản lý sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Thạnh, Thủ trưởng cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đào Anh Dũng

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 482/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ

  • Số hiệu: 482/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 26/02/2018
  • Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
  • Người ký: Đào Anh Dũng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 26/02/2018
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản