Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 482/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 21 tháng 03 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐÍNH CHÍNH QUYẾT ĐỊNH 11/2008/QĐ-BTC NGÀY 19/02/2008 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 12/11/1996, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 104/2004/NĐ-CP ngày 23/03/2004 của Chính phủ về Công báo nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Đính chính sai sót trong Biểu mức thu phí, lệ phí trong lĩnh vực giống cây trồng ban hành kèm theo Quyết định số 11/2008/QĐ-BTC ngày 19/02/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính do sơ suất trong sửa bản in (Chi tiết theo Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký. Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế, Chánh Văn phòng Bộ và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao
- Kiểm toán nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ. cơ quan thuộc Chính phủ;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Ủy ban nhân dân, Sở Tài chính, Cục Thuế, Kho bạc nhà nước các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Công báo;
- Website Chính phủ;
- Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Cục trồng trọt (Bộ Nông nghiệp và PTNT);
- Các đơn vị thuộc Bộ tài chính;
- Website Bộ tài chính;
- Lưu: VT, Vụ CST (CST3)

TUQ. BỘ TRƯỞNG
CHÁNH VĂN PHÒNG




Nguyễn Đức Chi

 

PHỤ LỤC

ĐÍNH CHÍNH SAI SÓT TRONG BIỂU MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ TRONG LĨNH VỰC GIỐNG CÂY TRỒNG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 11/2008/QĐ-BTC NGÀY 19/2/2008 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 482/QĐ-BTC ngày 21/3/2008 của Bộ trưởng Bộ tài chính)

 

Stt

Mục

Khoản

Nội dung đã in sai trong Quyết định số 11/2008/QĐ-BTC

Đính chính

Hoạt động thu phí

Đơn vị tính

Hoạt động thu phí

Đơn vị tính

I

Đính chính về từ ngữ

1

I

1

 

01 giống/02 năm

 

01 giống

2

I

2

 

01 giống/02 vụ

 

01 giống

3

I

3

 

01 giống/05 năm

 

01 giống

4

I

4

 

01 giống/05 năm

 

01 giống/01 điểm

5

I

5

 

01 giống/01 năm

 

01 giống/01 năm/01 điểm

6

I

6

 

01 giống/01 vụ

 

01 giống/01 vụ/ 01 điểm

7

I

7

Kiểm định dòng G2 – SNC cây ngắn ngày

 

Kiểm định dòng G2 – SNC cây ngắn ngày: Bằng hoặc ít hơn 5 dòng

 

8

I

8

Kiểm định dòng G2 – SNC cây ngắn ngày

Từ 5 đến 10 dòng

Kiểm định dòng G2 – SNC cây ngắn ngày: Từ dòng thứ 6 đến dòng thứ 10

01 dòng

9

I

9

Kiểm định dòng G2 – SNC cây ngắn ngày

Từ 11 đến 20 dòng

Kiểm định dòng G2 – SNC cây ngắn ngày: Từ dòng thứ 11 đến dòng thứ 20

01 dòng

10

I

10

Kiểm định dòng G2 – SNC cây ngắn ngày

Từ 11 đến 30 dòng

Kiểm định dòng G2 – SNC cây ngắn ngày: Từ dòng thứ 21 đến dòng thứ 30

01 dòng

11

I

11

Kiểm định dòng G2 – SNC cây ngắn ngày

Từ 31 ngày trở lên

Kiểm định dòng G2 – SNC cây ngắn ngày: Từ dòng thứ 31 trở lên

01 dòng

12

I

12

Kiểm định dòng G1 – SNC cây ngắn ngày

 

Kiểm định dòng G1 – SNC cây ngắn ngày: Bằng hoặc ít hơn 20 dòng

01 dòng

13

I

13

Kiểm định dòng G1 – SNC cây ngắn ngày

Từ 21 đến 50 dòng

Kiểm định dòng G1 – SNC cây ngắn ngày: Từ dòng thứ 21 đến dòng thứ 50

01 dòng

14

I

14

Kiểm định dòng G1 – SNC cây ngắn ngày

Từ 51 đến 100 dòng

Kiểm định dòng G1 – SNC cây ngắn ngày: Từ dòng thứ 51 đến dòng thứ 100

01 dòng

15

I

15

Kiểm định dòng G1 – SNC cây ngắn ngày

Từ 101 dòng trở lên

Kiểm định dòng G1 – SNC cây ngắn ngày: Từ dòng thứ 101 trở lên

01 dòng

16

I

16

Kiểm định ruộng giống cây ngắn ngày đối với giống thuần

 

Kiểm định ruộng giống cây ngắn ngày đối với giống thuần: Bằng hoặc ít hơn 5 ha

 

17

I

17

Kiểm định ruộng giống cây ngắn ngày đối với giống thuần

Lớn hơn 5 ha

Kiểm định ruộng giống cây ngắn ngày đối với giống thuần: Lớn hơn 5 ha

ha

18

I

18

Kiểm định ruộng giống cây ngắn ngày đối với giống lai

 

Kiểm định ruộng giống cây ngắn ngày đối với giống lai: Bằng hoặc ít hơn 5 ha

 

19

I

19

Kiểm định ruộng giống cây ngắn ngày đối với giống lai

Lớn hơn 5 ha

Kiểm định ruộng giống cây ngắn ngày đối với giống lai: Lớn hơn 5 ha

ha

20

1

20

 

mẫu

 

Điểm

21

I

28

 

Người/phòng

 

Phòng/lần

22

II

1

 

01 giống/02 năm

 

01 giống

23

II

2

 

01 giống/02 vụ

 

01 giống

24

II

3

 

01 giống/05 năm

 

01 giống

25

II

4, gạch đầu dòng thứ nhất

 

01 giống/02 năm

 

01 giống

26

II

4, gạch đầu dòng thứ hai

 

Giống/02 vụ

 

01 giống

27

II

4, gạch đầu dòng thứ ba

 

01 giống/05 năm

 

01 giống

28

II

8

 

Giống

 

(Bỏ cụm từ này)

29

II

8, gạch đầu dòng

 

(Không có đơn vị tính)

 

01 giống/01 năm

30

II

8, gạch đầu dòng thứ hai

 

(Không có đơn vị tính)

 

01 giống/01 năm

31

II

8, gạch đầu dòng thứ ba

 

(Không có đơn vị tính)

 

01 giống/01 năm

32

II

8, gạch đầu dòng thứ tư

 

(Không có đơn vị tính)

 

01 giống/01 năm

33

II

8, gạch đầu dòng thứ năm

 

(Không có đơn vị tính)

 

01 giống/01 năm

II

Đính chính về số thứ tự

34

III

3

Nhầm thứ tự mục, khoản

Mục I, khoản 36

35

III

4, 5, 6

Sắp xếp lại số thứ tự của khoản

3, 4, 5