Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4817/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 29 tháng 12 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN XUÂN LỘC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét Tờ trình số 209/TTr-UBND ngày 27/12/2017 của UBND huyện Xuân Lộc, Tờ trình số 1913/TTr-STNMT ngày 28/12/2017 của Sở Tài nguyên và Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Xuân Lộc với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Số lượng dự án, công trình thực hiện trong năm 2018

STT

Mục đích sử dụng đất

Tổng số dự án

Tổng diện tích (ha)

1

Đất trồng cây lâu năm

3

2,85

2

Đất nuôi trồng thủy sản

6

24,63

3

Đất nông nghiệp khác

5

1.121,00

4

Đất quốc phòng

2

29,95

5

Đất an ninh

2

1,30

6

Đất cụm công nghiệp

1

63,15

7

Đất thương mại, dịch vụ

7

11,64

8

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

36

706,50

9

Đất phát triển hạ tầng

82

548,21

 

Trong đó:

 

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

4

2,62

 

- Đất cơ sở y tế

2

0,23

 

- Đất cơ sở giáo dục đào tạo

27

12,66

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

5

2,19

 

- Đất cơ sở khoa học và công nghệ

2

0,16

 

- Đất cơ sở dịch vụ xã hội

2

18,38

 

- Đất giao thông

20

424,99

 

- Đất thủy lợi

11

46,13

 

- Đất công trình năng lượng

4

38,87

 

- Đất chợ

5

1,98

10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

1

3,00

11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1

0,04

12

Đất ở tại nông thôn

14

332,23

13

Đất ở tại đô thị

2

62,00

14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

3

7,30

15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

4

1,51

16

Đất cơ sở tôn giáo

25

24,73

17

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

3

20,78

18

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

29

35,92

Tổng

226

2.996,74

(Chi tiết các dự án, công trình được thể hiện trong Phụ lục; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Xuân Lộc được UBND huyện ký xác nhận ngày 27 tháng 12 năm 2017)

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 của hộ gia đình, cá nhân

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 của hộ gia đình, cá nhân là 59,00 ha, cụ thể:

- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở tại nông thôn là 10 ha trong đó chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở tại nông thôn là 02 ha.

- Chuyển mục đích từ các loại đất nông nghiệp sang đất nông nghiệp khác (trong vùng khuyến khích chăn nuôi) là 30 ha, trong đó chuyển mục đích từ đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác là 10 ha.

- Chuyển từ đất trồng lúa sang đất nuôi trồng thủy sản là 02 ha.

- Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm là 10 ha.

- Chuyển từ đất trồng cây hàng năm sang đất nuôi trồng thủy sản là 02 ha.

- Chuyển từ đất trồng rừng sản xuất sang đất trồng cây lâu năm là 02 ha.

- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp của hộ gia đình cá nhân là 03 ha, trong đó đất trồng lúa chuyển sang đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp là 02 ha.

3. Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2018

STT

Mục đích sử dụng đất

Số lượng dự án

Diện tích dự án (ha)

Diện tích thu hồi (ha)

1

Đất quốc phòng

2

29,95

29,95

2

Đất an ninh

1

0,20

0,20

3

Đất cụm công nghiệp

1

63,15

63,15

4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1

666,40

666,40

5

Đất phát triển hạ tầng

47

433,98

405,41

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Đất cơ sở văn hoá

4

2,62

2,62

 

- Đất cơ sở y tế

1

0,07

0,07

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

14

8,31

7,32

 

- Đất cơ sở khoa học và công nghệ

2

0,16

0,16

 

- Đất giao thông

15

390,62

363,47

 

- Đất thủy lợi

8

30,72

30,41

 

- Đất công trình năng lượng

2

1,28

1,28

 

- Đất chợ

1

0,20

0,08

6

Đất ở tại nông thôn

1

96,70

96,70

7

Đất ở tại đô thị

2

62,00

62,00

8

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

2

0,80

0,48

9

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

1

0,12

0,12

10

Đất cơ sở tôn giáo

21

20,92

17,23

11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

2

6,00

6,00

 

Tổng

81

1.380,22

1.347,64

4. Số lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2018

STT

Mục đích sử dụng đất

Số lượng dự án

Diện tích dự án (ha)

Trong đó sử dụng vào:

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

1

Đất nuôi trồng thuỷ sản

1

3,18

3,18

-

-

2

Đất nông nghiệp khác

1

11,10

3,01

-

-

3

Đất cụm công nghiệp

1

63,15

0,34

-

-

4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

2

666,67

9,36

-

-

5

Đất phát triển hạ tầng

12

394,99

40,62

1,55

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

1

0,98

0,56

-

-

 

- Đất giao thông

8

379,23

35,62

1,55

-

 

- Đất thủy lợi

3

14,78

4,44

-

-

6

Đất ở tại nông thôn

1

96,70

6,67

-

-

7

Đất ở tại đô thị

1

58,00

0,41

-

-

8

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

1

0,12

0,09

-

-

9

Đất cơ sở tôn giáo

2

2,04

1,96

-

-

10

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

3

11,21

0,44

-

-

 

Tổng

25

1.307,16

66,08

1,55

-

5. Chỉ tiêu diện tích các loại đất năm 2018

STT

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

57.967,80

1.1

Đất trồng lúa

4.391,92

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

2.535,94

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

6.187,72

1.3

Đất trồng cây lâu năm

33.301,09

1.4

Đất rừng phòng hộ

7.303,07

1.5

Đất rừng sản xuất

4.213,61

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

499,35

1.7

Đất nông nghiệp khác

2.074,04

2

Đất phi nông nghiệp

14.518,62

2.1

Đất quốc phòng

6.424,04

2.2

Đất an ninh

847,06

2.3

Đất khu công nghiệp

108,38

2.4

Đất cụm công nghiệp

63,15

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

42,23

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

545,97

2.7

Đất phát triển hạ tầng

2.521,93

 

Trong đó:

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

14,22

 

- Đất cơ sở y tế

4,73

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

86,25

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

15,02

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

20,82

2.9

Đất ở tại nông thôn

2.008,92

2.10

Đất ở tại đô thị

135,64

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

18,87

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

2,80

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

85,49

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

112,96

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

145,89

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

11,98

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

0,66

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

3,42

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

872,13

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

543,28

6. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018

STT

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

1.239,89

1.1

Đất trồng lúa

132,82

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

116,53

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

149,71

1.3

Đất trồng cây lâu năm

928,06

1.4

Đất rừng phòng hộ

1,55

1.5

Đất rừng sản xuất

15,41

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

3,39

1.7

Đất nông nghiệp khác

8,95

2

Đất phi nông nghiệp

107,75

2.1

Đất quốc phòng

0,95

2.2

Đất an ninh

15,31

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

0,34

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

4,70

2.5

Đất phát triển hạ tầng

8,98

 

Trong đó:

 

 

- Đất cơ sở y tế

0,24

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

1,52

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

0,54

 

- Đất giao thông

2,49

2.6

Đất ở tại nông thôn

13,42

2.7

Đất ở tại đô thị

45,28

2.8

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,01

2.9

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,23

2.10

Đất cơ sở tôn giáo

10,15

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

3,88

2.12

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

0,86

2.13

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,64

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,02

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1,60

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

1,38

7. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018

STT

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

1.409,55

1.1

Đất trồng lúa

124,66

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

102,25

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

115,62

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1.116,82

1.4

Đất rừng phòng hộ

21,82

1.5

Đất rừng sản xuất

15,47

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

6,71

1.7

Đất nông nghiệp khác

5,45

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

34,52

 

Trong đó:

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

10,00

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

7,18

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

15,34

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

10,72

Điều 2. Căn cứ Quyết định này, UBND huyện Xuân Lộc thực hiện:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất để cộng đồng thực hiện và giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;

2. Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân hiểu rõ các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích;

4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, kịp thời xử lý nghiêm các vi phạm trong quản lý và sử dụng đất đai nhằm đảm bảo việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Xây dựng; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông và Vận tải; Công Thương; Y tế; Giáo dục và Đào tạo; Phòng cháy chữa cháy; Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền Thông; Văn hóa Thể thao và Du lịch; Tư pháp; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Xuân Lộc; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Xuân Lộc; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Xuân Lộc;
- Chánh, Phó Văn phòng CNN;
- Lưu: VT, CNN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Võ Văn Chánh

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN XUÂN LỘC
(Kèm theo Quyết định số 4817/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Đồng Nai)

TT

Tên công trình, dự án

Địa điểm (xã, thị trấn)

Diện tích kế hoạch (ha)

 

A. Các công trình, dự án chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2017

 

 

 

1. Đất quốc phòng

 

 

1

Trạm thông tin Trung đoàn 23

TT. Gia Ray

0,95

2

Thao trường huấn luyện và trường bắn cho LLVT

TT. Gia Ray, Xuân Tâm

29,00

 

2. Đất an ninh

 

 

3

Công an thị trấn Gia Ray

TT. Gia Ray

0,20

 

3. Đất cụm công nghiệp

 

 

4

Cụm Công Nghiệp Xuân Hưng

Xuân Hưng

63,15

 

4. Đất thương mại dịch vụ

 

 

5

HTX TMDV NN Xuân Tiến

Xuân Phú

0,01

6

HTX Quyết Thắng (2 khu đất đấu giá)

Xuân Tâm

6,30

7

Phòng trưng bày sản phẩm (Đại Nam)

Xuân Tâm

0,89

 

5. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

8

Kho nông sản (bà Phượng)

Xuân Bắc

0,24

9

Xưởng chế biến hạt điều

Xuân Định

0,30

10

Cơ sở chế biến mủ cao su (Công ty CP ĐTXD Cao su)

Xuân Hưng

7,60

11

Công ty Hùng Tân

Xuân Phú

0,27

12

Nhà máy CBTA gia súc (HTX Xuân Phú)

Xuân Phú

2,90

13

Công ty Oanh Khải

Xuân Tâm

1,10

14

Công Ty Hưng Lâm

Xuân Tâm

0,20

15

Kho nông sản

Suối Cát

0,20

16

Cơ sở sản xuất DNTN Ngọc

Xuân Hòa

0,14

17

Cơ sở gạch Vũ Thị Thùy Trang

Xuân Hưng

2,86

18

Cơ sở sản xuất gạch Hoàng Quốc Dũng

Xuân Hưng

0,60

19

Xưởng cưa

Xuân Hưng

0,50

20

Nhà máy sản xuất sản phẩm may mặc (Cty CP may Đồng Nai)

Xuân Hưng

1,60

21

Xưởng may mặc Ngày Vinh Quang

Xuân Tâm

0,80

22

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

Xuân Trường

1,20

23

Trạm chiết nạp Gas

Xuân Trường

0,50

24

Cơ sở giết mổ tập trung Bảo Hoà

Bảo Hòa

2,00

25

Khu liên hiệp công nông nghiệp Dofico (giai đoạn 2), trong đó:

Các xã

666,40

 

- Phân khu 3C

Xuân Tâm, Xuân Hưng

643,97

 

- Cơ sở chế biến (khu liên hiệp công nghiệp Dofico)

Xuân Bắc

22,43

 

6. Đất phát triển hạ tầng

 

 

 

6.1. Đất cơ sở văn hóa

 

 

26

Đài tưởng niệm

Suối Cao

0,05

27

Nhà văn hóa làng Dân tộc Stiêng

Xuân Hòa

0,11

28

Nhà văn hóa làng dân tộc Chăm

Xuân Hưng

0,33

 

6.2. Đất cơ sở y tế

 

 

29

Trạm y tế xã Xuân Hòa

Xuân Hòa

0,07

30

Trạm y tế xã Xuân Thọ

Xuân Thọ

0,16

 

6.3. Đất cơ sở Giáo dục đào tạo

 

 

31

Trường MN Lang Minh (mở rộng)

Lang Minh

0,37

32

Trường MN Suối Cao (Điểm Chà Rang)

Suối Cao

0,20

33

Trường MN Suối Cao (Điểm Gia Lào) (mở rộng)

Suối Cao

0,11

34

Trường Mầm non Suối Cát

Suối Cát

0,15

35

Trường TH Mạc Đĩnh Chi

Suối Cát

0,52

36

Mở rộng trường MN Thọ Vực (ấp 6)

Xuân Bắc

0,37

37

Trường MN Thọ Vực (phân hiệu 2B)

Xuân Bắc

0,68

38

Trường TH Đinh Tiên Hoàng (cơ sở 2)

Xuân Bắc

0,34

39

Trường TH Lê Hồng Phong (mở rộng)

Xuân Bắc

0,35

40

Trường THCS Nguyễn Thái Bình (mở rộng)

Xuân Bắc

1,22

41

Trường TH Xuân Định (mở rộng)

Xuân Định

0,10

42

Trường TH Trịnh Hoài Đức (mở rộng)

Xuân Hiệp

0,63

43

Trường MN Xuân Hòa (mở rộng phân hiệu chính)

Xuân Hòa

0,72

44

Trường THCS Xuân Hòa (mở rộng)

Xuân Hòa

0,40

45

Trường MN Xuân Hưng (mở rộng phân hiệu ấp 5)

Xuân Hưng

0,05

46

Trường MN Xuân Hưng (mở rộng phân hiệu chính ấp 4)

Xuân Hưng

0,17

47

Trường TH Triệu Thị Trinh (mở rộng)

Xuân Hưng

0,50

48

Trường MN (phân hiệu Tân Hữu)

Xuân Thành

0,33

49

Trường MN Xuân Thọ (phân hiệu Thọ Trung)

Xuân Thọ

0,33

50

Trường THCS Nguyễn Trãi (mở rộng)

Xuân Thọ

1,20

51

Trường MN Xuân Trường

Xuân Trường

0,50

52

Trường MN Xuân Trường (PH Trung Sơn)

Xuân Trường

0,10

53

Trường THCS Lê Lợi (mở rộng)

Xuân Trường

0,98

54

Trường MN Xuân Hiệp (mở rộng phân hiệu chính)

Xuân Hiệp

0,18

 

6.4. Đất cơ sở thể dục thể thao

 

 

55

Sân bóng đá và hồ bơi tại Nhà văn hóa

Xuân Tâm

0,65

56

Sân bóng Xuân Thọ

Xuân Thọ

0,71

 

6.5. Đất cơ sở khoa học và công nghệ

 

 

57

Giếng khoan quan trắc (TD1, TD3, TD4, TD7, TD8, TD9, TD13, TD14, TD21, TD22, TD23, TD28)

Các xã

0,12

58

Giếng khoan quan trắc (NB-19AB; NB-22AB)

Xuân Hiệp, Xuân Tâm

0,04

 

6.6. Đất giao thông

 

 

59

Ga Trảng Táo (mở rộng)

Xuân Thành, Xuân Tâm

0,83

60

Ga Bảo Chánh (mở rộng)

Xuân Thọ

1,11

61

Ga Gia Ray (mở rộng)

Xuân Trường

0,45

62

Cao tốc Dầu Giây - Phan Thiết

Các xã

236,20

63

Đường Long Thành - Cẩm Mỹ - Xuân Lộc (HL10)

Các xã

11,00

64

Tỉnh lộ 763 (mở rộng)

Các xã

48,79

65

Tỉnh lộ 765 (giai đoạn 2)

Các xã

7,00

66

Đường Bảo Hòa - Long Khánh (Chiến Thắng - Long Khánh)

Bảo Hòa, Xuân Định

6,00

67

Đường Xuân Hiệp - Lang Minh (mở rộng từ Quốc lộ 1 đến giáp xã Lang Minh)

Xuân Hiệp

12,00

68

Đường vào núi Chứa Chan (đường vào chùa Gia Lào)

Xuân Trường

11,84

69

Đường Xuân Bắc - Long Khánh (mở rộng)

Xuân Bắc

4,67

70

Đường tổ 23 ấp Suối Cát 1 (mở rộng)

Suối Cát

0,03

71

Đường Tân Hữu - Trảng Táo

Xuân Thành

29,44

72

Đường Xuân Thành - Trảng Táo

Xuân Thành

25,60

73

Đường Xuân Bắc - Bảo Quang (mở mới)

Xuân Bắc

21,12

74

Đường Nguyễn Thị Minh Khai (mở rộng)

TT. Gia Ray

0,30

75

Đường từ Cầu tập đoàn 7 vào cánh đồng lúa

Lang Minh

0,08

 

6.7. Đất thủy lợi

 

 

76

Tuyến kênh dẫn nước thải ngoài hàng rào khu công nghiệp

Xuân Hiệp

2,67

77

Hệ thống kênh mương

Các xã

13,10

78

Hệ thống cấp nước tập trung TT.Gia Ray (mở rộng) và đấu nối đường ống (cấp cho xã Xuân Hiệp - Suối Cát)

TT. Gia Ray

0,54

79

Tuyến kênh N15

Lang Minh

1,68

80

Hệ thống kênh mương Hồ Gia Măng

Xuân Tâm

0,95

81

Tuyến kênh xã Xuân Hiệp (kênh dẫn nước hồ Gia Măng)

Xuân Hiệp

12,43

82

Hệ thống mương thoát nước

Xuân Tâm

1,60

83

Kênh mương (ấp Bưng Cần)

Bảo Hòa

0,22

 

6.8. Đất công trình năng lượng

 

 

84

Đường dây 500 kV (Vĩnh Tân - rẽ Sông Mây - Tân Uyên)

Các xã

37,27

85

Đường dây 110kV Cẩm Mỹ - Xuân Lộc và Trạm 110Kv Cẩm Mỹ

Các xã

0,32

86

Trạm 110 kV Xuân Đông và đường dây đấu nối

Các xã

0,27

 

6.9. Đất chợ

 

 

87

Chợ Lang Minh

Lang Minh

0,64

88

Chợ Xuân Bắc

Xuân Bắc

0,65

89

Chợ Xuân Lộc, kết hợp siêu thị

TT. Gia Ray

0,34

90

Chợ Thọ Lộc

Xuân Thọ

0,20

91

Cho thuê đất tại Chợ Bình Hòa

Xuân Phú

0,15

 

7. Đất cố di tích lịch sử - văn hóa

 

 

92

Địa điểm căn cứ Rừng Lá

Xuân Hòa

3,00

 

8. Đất ở

 

 

93

Khu tái định cư đường Cao tốc Dầu Giây - Phan Thiết

TT. Gia Ray

4,00

94

Khu dân cư (ấp Trảng Táo)

Các xã

221,04

95

Xây dựng nhà tình thương cho 07 hộ dân bị giải tỏa đường Bảo Hoà - Long Khánh

Bảo Hòa

0,05

96

Khu tái định cư Dofico

Xuân Bắc

3,30

97

Giao đất ở tại Xuân Phú

Xuân Phú

0,15

 

9. Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

98

Trụ sở Chi cục Thuế

TT. Gia Ray

0,40

 

10. Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

99

Trụ sở Ban quản lý rừng phòng hộ Xuân Lộc

Xuân Tâm

1,10

100

Trạm Thú y huyện

Xuân Tâm

0,24

 

11. Đất cơ sở tôn giáo

 

 

101

Chùa Phước Lộc (mở rộng)

TT. Gia Ray

0,11

102

Dòng Đức bà Truyền giáo Xuân Lộc

TT. Gia Ray

1,15

103

Tịnh thất Linh Quang (mở rộng)

Suối Cát

0,32

104

Chùa Phật Quang Cao Tuyền

Suối Cao

3,76

105

Giáo xứ Xuân Bắc

Xuân Bắc

2,12

106

Niệm Phật đường Giác Huệ

Xuân Bắc

0,51

107

Chùa Quan Âm

Xuân Định

0,40

108

Giáo xứ Đồng Tâm

Xuân Tâm

1,46

109

Giáo xứ Xuân Bình

Bảo Hòa

1,25

110

Giáo Xứ Trung Ngãi

Xuân Tâm

1,74

111

Chùa Liên Hoa

Xuân Hưng

0,24

112

Tịnh thất Thanh Lương

Suối Cao

0,14

113

Chùa Quảng Phước

Xuân Bắc

0,41

 

12. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

114

Nghĩa trang huyện Xuân Lộc

Xuân Tâm

14,78

115

Nghĩa trang Trảng Táo

Xuân Thành

3,00

116

Nghĩa trang ấp Thọ Bình (mở rộng)

Xuân Thọ

3,00

 

13. Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

117

Xuân Thành - (XL.VS14-3)

Xuân Thành

3,47

118

Xuân Thành-(XL.VS15-3)

Xuân Thành

2,74

119

Khu lò gạch

Xuân Hòa

5,00

 

14. Vùng khuyến khích chăn nuôi, khu chăn nuôi tập trung

 

 

120

Trang trại của Công ty TNHH MTV Vũ Hoàng Bảo Long

Suối Cao

10,60

121

Trang trại của Công ty TNHH MTV Nguyên Toàn Tâm

Xuân Thành

11,10

122

Công ty Nông Súc Sản Đồng Nai

Suối Cao

15,30

123

Khu liên hiệp công nông nghiệp Dofico.

Xuân Bắc, Xuân Tâm

1.063,70

 

Trong đó:

 

 

 

- Phân khu 3D (khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Thọ Vực)

Xuân Bắc

405,92

 

- Phân khu 3B (khu trồng trọt, chăn nuôi tập trung)

Xuân Tâm

657,78

124

Công ty CP chăn nuôi Phú Sơn

Xuân Phú, Xuân Thọ

20,30

 

15. Khu nuôi trồng thủy sản

 

 

125

HTX tiểu thủ công nghiệp Đại Nam (xin CMĐ đất lúa sang đất nuôi trồng thủy sản)

Xuân Hưng

3,18

126

Chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản (Vũ Xuân Trường)

Xuân Hưng

1,93

127

Khu nuôi trồng thủy sản

Xuân Hưng

13,18

128

Khu nuôi trồng thủy sản (ấp 4+5)

Xuân Hưng

2,90

 

16. Giao đất nông nghiệp

 

 

129

Giao đất nông nghiệp cho hộ chính sách, hộ nghèo

Xuân Phú

0,50

 

B. Các công trình, dự án bổ sung mới vào KHSDĐ năm 2018

 

 

 

1. Đất an ninh

 

 

130

Đồn Công an Khu vực trọng điểm 3 xã Xuân Hòa - Xuân Hưng - Xuân Tâm

Xuân Hưng

1,10

 

2. Đất thương mại dịch vụ

 

 

131

Trạm xăng dầu Duy Quân

Xuân Bắc

0,14

132

Trạm Đăng kiểm

Xuân Hòa

0,75

 

3. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

* Các cơ sở sản xuất gạch

 

 

133

Cơ sở sản xuất gạch Ngọc Lan

Xuân Hòa

0,56

134

Cơ sở gạch Long Chi - Nguyễn Thị Ngọc Thanh

Xuân Hưng

0,50

135

Cơ sở gạch Thiên Thành - Trương Thị Kim Ánh

Xuân Hưng

0,80

136

Lò gạch Trương Hữu Trí

Xuân Hưng

0,50

137

Lò gạch Tuynel - Nguyễn Xuân Cảnh

Xuân Hưng

2,00

138

Cơ sở gạch Nguyễn Trường Phát

Xuân Hưng

3,00

139

Lò gạch Quỳnh Anh

Xuân Thành

0,20

140

Lò gạch Thanh Tâm

Xuân Thành

0,50

 

* Điểm giết mổ tập trung

 

 

141

Điểm giết mổ Suối Cát

Suối Cát

0,05

142

Cơ sở giết mổ tập trung Xuân Tâm

Xuân Tâm

0,83

143

Điểm giết mổ Xuân Thành

Xuân Thành

2,89

144

Điểm giết mổ tập trung Xuân Thọ (ấp Thọ Bình)

Xuân Thọ

0,58

 

* Các cơ sở sản xuất kinh doanh khác

 

 

145

Cơ sở sản xuất Lê Thị Thu Trang (Đoàn Xuân Thủy - Công ty Chất đốt Đồng Nai)

Xuân Hòa

0,25

146

Cơ sở Phùng Tiến Phát - Nguyễn Thị Vĩnh Thu

Xuân Hưng

0,80

147

Hợp tác xã Môi Trường - Trương Phong Thanh

Xuân Hưng

0,10

148

Công ty Tâm Trung Phát

Xuân Phú

0,30

149

Cơ sở chế biến tinh bột mỳ (Cty TNHH MTV Mười Tân Hợp Thành)

Xuân Thành

3,20

 

4. Đất phát triển hạ tầng

 

 

 

4.1. Đất cơ sở văn hóa

 

 

150

Đền thờ Liệt sỹ

TT. Gia Ray

2,13

 

4.2. Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

 

 

151

Trường TH Bán trú

TT. Gia Ray

1,20

152

Nhà công vụ giáo viên tại Xuân Định

Xuân Định

0,50

153

Trường TH Trần Hưng Đạo (mở rộng)

Xuân Hưng

0,46

 

4.3. Đất cơ sở thể dục - thể thao

 

 

154

Công trình hồ bơi và sân bóng đá (trong khuôn viên Nhà thiếu nhi)

TT. Gia Ray

0,47

155

Công trình hồ bơi (trong khuôn viên Nhà văn hóa xã)

Xuân Hòa

0,16

156

Công trình hồ bơi (trong khuôn viên Nhà văn hóa xã)

Xuân Phú

0,20

 

4.4. Đất cơ sở dịch vụ xã hội

 

 

157

Cơ sở điều trị ma túy tỉnh Đồng Nai (xây mới)

Suối Cao

18,00

158

Hội người tàn tật vươn lên huyện Xuân Lộc

Xuân Thọ

0,38

 

4.5. Đất giao thông

 

 

159

Mở rộng nút giao thông giữa đường Hùng Vương và Quốc lộ 1 (trước bưu điện huyện)

TT. Gia Ray, Xuân Hiệp

2,83

160

Đường vào cơ sở cai nghiện

Suối Cao

1,20

161

Đường giao thông vào khu vực ấp Bằng Lăng

Xuân Tâm

4,50

 

4.6. Đất thủy lợi

 

 

162

Hệ thống cấp nước tập trung xã Xuân Bắc (trạm bơm, trạm cấp nước)

Xuân Bắc

0,31

163

Tuyến kênh cấp 2 nội đồng Hồ Gia Măng

Các xã

11,50

164

Kênh mương ấp 1, ấp 3

Xuân Tâm

1,13

 

4.7. Đất công trình năng lượng

 

 

165

Trạm biến áp 110kV Xuân Tâm và đấu nối

Các xã

1,01

 

5. Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

166

Điểm trung chuyển rác

Xuân Phú

0,04

 

6. Đất ở tại nông thôn

 

 

167

Khu dân cư hai bên đường Bảo Hoà - Long Khánh

Bảo Hòa, Xuân Định

96,70

168

Khu nhà ở cho người thu nhập thấp

Xuân Bắc

6,02

 

7. Đất ở tại đô thị

 

 

169

Khu dân cư 2 bên đường Lê Duẩn - Nguyễn Văn Cừ

TT. Gia Ray

58,00

 

8. Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

170

Trụ sở UBND xã Suối Cát (mở rộng)

Suối Cát

0,40

171

Trung tâm hành chính ấp Bằng Lăng (gồm Trường học, trụ sở ấp, sân bóng, chợ)

Xuân Tâm

6,50

 

9. Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

172

Nhà quản lý hồ Núi Le

TT. Gia Ray

0,05

173

Văn phòng ban quản lý Di tích danh thắng núi Chứa chan

Xuân Trường

0,12

 

10. Đất cơ sở tôn giáo

 

 

174

Chùa Phóng Sanh

Lang Minh

0,84

175

Giáo xứ Chà Rang

Suối Cao

1,17

176

Trụ sở Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam huyện Xuân Lộc

Suối Cát

0,46

177

Hội thánh Cao đài Tây Ninh

Suối Cát

0,30

178

Giáo xứ Xuân Tôn

Xuân Bắc

1,31

179

Chi hội Hưng Xuân Tự

Xuân Hưng

0,12

180

Giáo xứ Tân Ngãi

Xuân Tâm

1,45

181

Giáo xứ Hiệp Lực

Xuân Tâm

1,10

182

Giáo xứ Trảng Táo

Xuân Thành

0,80

183

Chi hội Tin lành Xuân Thọ

Xuân Thọ

0,59

184

Giáo xứ Thọ Hòa

Xuân Thọ

2,04

185

Giáo xứ Gia Ray

Xuân Trường

0,94

 

11. Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

186

Xuân Tâm - (XL.VS7-3)

Xuân Tâm

10,59

 

* Cơ sở sản xuất gạch

 

 

187

Công ty TNHH Gạch Trà Giang

Xuân Hòa

0,30

188

Cơ sở sản xuất gạch Huy Hiệu

Xuân Hòa

0,10

189

Cơ sở sản xuất gạch Nguyễn Quốc Bào (Huỳnh Thị Trắng)

Xuân Hòa

0,20

190

Cơ sở sản xuất gạch Huỳnh Hiếu Hiền

Xuân Hòa

0,39

191

Doanh nghiệp tư nhân Bảy Thật

Xuân Hòa

0,83

192

Cơ sở sản xuất gạch Văn Châu

Xuân Hòa

0,20

193

Cơ sở gạch Đồng Tân Một - Đặng Văn Tư

Xuân Hưng

0,50

194

Cơ sở gạch Đức Lập Phát - Nguyễn Văn Giữ

Xuân Hưng

0,80

195

Cơ sở gạch Hiệp Lực - Đồng Tân - Nguyễn Văn Sắc

Xuân Hưng

1,50

196

Cơ sở gạch Hiệp Nguyễn - Nguyễn Thị Kiều Trang

Xuân Hưng

0,50

197

Cơ sở gạch Hiệp Phương - Đỗ Tiến Đạt

Xuân Hưng

0,50

198

Cơ sở gạch Hữu Lợi - Phan Ngọc Đức

Xuân Hưng

0,50

199

Cơ sở gạch Hữu Quý - Nguyễn Thị Ngọc Thanh

Xuân Hưng

0,50

200

Cơ sở gạch Long Thọ - Phạm Thị Bích Thu

Xuân Hưng

0,50

201

Cơ sở gạch Nam Bình - Nguyễn Minh Hùng

Xuân Hưng

0,50

202

Cơ sở gạch Ngọc Hà - Nguyễn Ngọc Hà

Xuân Hưng

0,50

203

Cơ sở gạch Ngọc Hòa - Huỳnh Sơn Thanh

Xuân Hưng

0,80

204

Cơ sở gạch Thanh Hoàng - Bùi Thanh Hoàng

Xuân Hưng

0,50

205

Cơ sở gạch Thanh Mỹ - Nguyễn Thị Ngọc Mai

Xuân Hưng

0,70

206

Cơ sở gạch Thới Lai - Trương Thị Thùy Hương

Xuân Hưng

0,50

207

Cơ sở gạch Toàn Phát - Đào Duy Toàn

Xuân Hưng

0,80

208

Cơ sở gạch Tuấn Việt - Trần Đức Quang

Xuân Hưng

0,50

209

Cơ sở gạch Đồng Tấn - Tăng Quốc Hòa

Xuân Hưng

0,50

210

Đại Phước Lộc - Phạm Vĩnh Lộc

Xuân Hưng

1,00

211

Cơ sở gạch Đồng Tân - Út Phàn

Xuân Hưng

0,50

 

12. Khu nuôi trồng thủy sản

 

 

212

Khu nuôi trồng thủy sản - Hoàng Hải Đăng

Xuân Hưng

1,00

213

Khu nuôi trồng thủy sản - Tăng Quốc Hòa

Xuân Hưng

2,44

 

13. Các khu đất đấu giá

 

 

214

Đấu giá với mục đích cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại thửa 19, 20 tờ 13

Bảo Hòa

0,03

215

Đấu giá với mục đích đất ở tại thửa 326 tờ 7

Bảo Hòa

0,04

216

Đấu giá với mục đích thương mại dịch vụ tại hồ Núi Le (thửa 73,74,75,76,77 tờ 15)

TT. Gia Ray

3,21

217

Đấu giá với mục đích đất ở tại thửa đất số 92 tờ 68

Xuân Hưng

0,27

218

Đấu giá với mục đích đất ở tại thửa 979 tờ 80

Xuân Hưng

0,33

219

Đấu giá với mục đích đất ở tại thửa 57 tờ 38

Xuân Phú

0,10

220

Đấu giá với mục đích đất ở tại thửa 50 tờ 40

Xuân Phú

0,09

221

Đấu giá với mục đích đất ở tại thửa 12 tờ 100

Xuân Tâm

0,94

222

Đấu giá với mục đích đất thương mại dịch vụ tại thửa 102B tờ 83

Xuân Tâm

0,34

223

Đấu giá với mục đích đất ở tại thửa 18, tờ 14

Xuân Thành

3,14

 

14. Giao đất nông nghiệp

 

 

224

Giao đất cho hộ gia đình ông Nguyễn Quang Trang

Bảo Hòa

0,35

225

Giao đất nông nghiệp cho gia đình ông Trần Văn Nguyên

Xuân Hòa

2,00

226

Giao đất ở cho 03 hộ gia đình ông Nguyễn Thanh Hòa, Võ Tấn Khuê, Võ Tấn Tài phục vụ bố trí đường dây điện 500KV

Xuân Thành

0,06

 

C. Kế hoạch chuyển mục đích năm 2018

 

 

1

Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở phục vụ nhu cầu về đất ở trong năm của xã

Các xã, thị trấn

10,00

 

Trong đó:

 

 

 

Chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở phục vụ nhu cầu về đất ở trong năm

Các xã, thị trấn

2,00

2

Chuyển từ các loại đất nông nghiệp sang đất nông nghiệp khác (trong vùng khuyến khích chăn nuôi của các xã) cho toàn huyện

Các xã, thị trấn

30,00

 

Trong đó:

 

 

 

Chuyển từ đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác (trong vùng khuyến khích chăn nuôi của các xã)

Các xã, thị trấn

10,00

3

Chuyển từ đất trồng lúa sang đất nuôi trồng thủy sản

Các xã, thị trấn

2,00

4

Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm

Các xã, thị trấn

10,00

5

Chuyển từ đất trồng cây hàng năm sang nuôi trồng thủy sản

Các xã, thị trấn

2,00

6

Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng rừng sản xuất sang trồng cây lâu năm

Các xã, thị trấn

2,00

7

Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Các xã, thị trấn

3,00

 

Trong đó:

 

 

 

Chuyển từ đất lúa sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Các xã, thị trấn

2,00