Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4816/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 29 tháng 12 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN ĐỊNH QUÁN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 174/TTr-UBND ngày 27/12/2017 của UBND huyện Định Quán, Tờ trình số 1914/TTr-STNMT ngày 28/12/2017 của Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Định Quán với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Số lượng dự án, công trình thực hiện trong năm 2018
STT | Mục đích sử dụng đất | Số lượng dự án | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất trồng cây lâu năm | 3 | 22,11 |
2 | Đất quốc phòng | 1 | 4,00 |
3 | Đất an ninh | 4 | 22,57 |
4 | Đất cụm công nghiệp | 1 | 50,00 |
5 | Đất thương mại, dịch vụ | 16 | 62,89 |
6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 8 | 16,62 |
…………………
STT | Mục đích sử dụng đất | Số lượng dự án | Diện tích kế hoạch (ha) | Diện tích thu hồi (ha) |
15 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 2 | 260,50 | 260,50 |
Tổng | 165 | 730,63 | 598,43 |
4. Số lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2018
STT | Mục đích sử dụng đất | Số lượng dự án | Diện tích kế hoạch (ha) | Trong đó sử dụng vào: | ||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | ||||
1 | Đất cụm công nghiệp | 1 | 50,00 | 0,51 | - | - |
2 | Đất thương mại dịch vụ | 2 | 39,00 | 2,17 | 30,47 | - |
3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 1 | 2,64 | 0,03 | - | - |
4 | Đất phát triển hạ tầng | 19 | 265,79 | 21,16 | 1,79 | 0,49 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
| - Đất cơ sở văn hóa | 3 | 3,01 | 1,50 | - | - |
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 6 | 5,62 | 2,21 | - | - |
| - Đất giao thông | 6 | 211,66 | 5,42 | 80,43 | 0,49 |
| - Đất thủy lợi | 4 | 45,50 | 12,03 | 0,04 | - |
5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 1 | 9,80 | 0,02 | - | - |
6 | Đất ở tại đô thị | 3 | 30,58 | 21,46 | - | - |
7 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 4 | 5,88 | 2,90 | - | - |
8 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | 1 | 10,00 | 0,16 | - | - |
9 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 2 | 46,80 | 0,26 | 20,75 | - |
10 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 4 | 0,49 | 0,18 | 0,03 | - |
11 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 1 | 174,00 | 23,62 | - | 7,66 |
Tổng | 39 | 634,98 | 72,47 | 53,04 | 8,15 |
5. Chỉ tiêu diện tích các loại đất năm 2018
STT | Mục đích sử dụng đất | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | 74.523,83 |
1.1 | Đất trồng lúa | 4.165,68 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 3.310,79 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 4.422,12 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 31.823,46 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 15.275,62 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | 18.044,04 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 548,68 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | 244,23 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 22.607,11 |
2.1 | Đất quốc phòng | 4,00 |
2.2 | Đất an ninh | 25,73 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | 56,76 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | 94,45 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | 87,85 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 76,85 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp | 1.691,56 |
| Trong đó: |
|
| - Đất cơ sở văn hóa | 18,31 |
| - Đất cơ sở y tế | 6,94 |
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 89,06 |
| - Đất cơ sở thể dục - thể thao | 13,99 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 4,24 |
2.9 | Đất danh lam thắng cảnh | 9,80 |
2.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 17,62 |
2.11 | Đất ở tại nông thôn | 1.135,86 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | 111,82 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 19,96 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 4,24 |
2.15 | Đất cơ sở tôn giáo | 68,11 |
2.16 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | 78,08 |
2.17 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 50,12 |
2.18 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 11,57 |
2.19 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 7,34 |
2.20 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 4,37 |
2.21 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 1.193,77 |
2.22 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 17.853,01 |
3 | Đất chưa sử dụng | 4,47 |
6. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018
STT | Mục đích sử dụng đất | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | 562,39 |
1.1 | Đất trồng lúa | 29,17 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 26,29 |
| Đất trồng lúa còn lại | 2,88 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 41,76 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 318,86 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 39,17 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | 131,39 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 1,93 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | 0,11 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 36,31 |
2.1 | Đất quốc phòng | 4,59 |
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | 0,17 |
2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 1,78 |
2.3 | Đất phát triển hạ tầng | 8,78 |
| Trong đó: |
|
| - Đất cơ sở văn hóa | 0,60 |
| - Đất cơ sở y tế | 0,10 |
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 2,26 |
| - Đất cơ sở thể dục - thể thao | 1,11 |
| - Đất giao thông | 3,87 |
| - Đất thủy lợi | 0,67 |
| - Đất chợ | 0,17 |
2.4 | Đất ở tại nông thôn | 8,15 |
2.5 | Đất ở tại đô thị | 5,79 |
2.6 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 1,10 |
2.7 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 0,02 |
2.8 | Đất cơ sở tôn giáo | 0,03 |
2.9 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | 0,06 |
2.10 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 0,27 |
2.12 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 0,05 |
2.13 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 5,39 |
2.14 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 0,13 |
3 | Đất chưa sử dụng | 0,02 |
7. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018
STT | Mục đích sử dụng đất | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 682,57 |
1.1 | Đất trồng lúa | 36,50 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 31,65 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 54,78 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 374,33 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 76,71 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | 137,75 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 2,39 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | 0,11 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 21,00 |
| Trong đó: |
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | 10,00 |
2.2 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | 1,00 |
2.3 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | 10,00 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | 0,64 |
8. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm 2018
STT | Mục đích sử dụng đất | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất phi nông nghiệp | 0,02 |
1.1 | Đất an ninh | 0,02 |
Điều 2. Căn cứ Quyết định này, UBND huyện Định Quán thực hiện:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất để cộng đồng thực hiện và giám sát việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
2. Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân hiểu rõ các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích;
4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, kịp thời xử lý nghiêm các vi phạm trong quản lý và sử dụng đất đai nhằm đảm bảo việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Xây dựng; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông và Vận tải; Công Thương; Y tế; Giáo dục và Đào tạo; Phòng cháy chữa cháy; Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền Thông; Văn hóa Thể thao và Du lịch; Tư pháp; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Định Quán; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Định Quán; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN ĐỊNH QUÁN
(Kèm theo Quyết định số 4816/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
TT | Tên công trình, dự án | Địa điểm (xã, thị trấn) | Diện tích kế hoạch (ha) |
| A. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 |
|
|
1 | Trụ sở Ban Chỉ huy Quân sự huyện | Phú Vinh | 4,00 |
| 2. Đất an ninh |
|
|
2 | Trụ sở Công an thị trấn Định Quán mở rộng | TT.Định Quán | 0,41 |
3 | Nhà tạm giữ công an huyện | TT.Định Quán | 4,06 |
| 3. Đất cụm công nghiệp |
|
|
4 | Cụm công nghiệp Phú Túc | Phú Túc | 50,00 |
| 4. Đất thương mại dịch vụ |
|
|
5 | Khu nghỉ dưỡng và vui chơi giải trí Phú Cường | Phú Cường | 19,20 |
6 | Trạm xăng dầu (tại khu vực Lâm trường 2) | Thanh Sơn | 0,14 |
| 5. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
7 | Điểm giết mổ tập trung tại Ngọc Định | Ngọc Định | 1,00 |
8 | Cơ sở chế biến ca cao | Phú Hòa | 4,02 |
9 | Làng nghề mây tre đan Gia Canh (sản xuất hàng mây, tre đan và sản phẩm đan lát tết bện thủ công) | Gia Canh | 2,64 |
| 6. Đất phát triển hạ tầng |
|
|
| 6.1. Đất cơ sở văn hóa |
|
|
10 | Nhà cộng đồng dân tộc Mường | Phú Túc | 0,47 |
11 | Trung tâm VH-TT- HTCĐ xã Thanh Sơn | Thanh Sơn | 0,97 |
12 | Trung tâm VH-TT, học tập cộng đồng xã Phú Lợi | Phú Lợi | 0,41 |
| 6.2. Đất cơ sở Giáo dục đào tạo |
|
|
13 | Trường MN Bé Ngoan điểm ấp Mít Nài (mở rộng) | La Ngà | 0,37 |
14 | Trường MN Ngọc Lan ấp Hòa Thành (mở rộng) | Ngọc Định | 0,64 |
15 | Trường TH Nguyễn Đình Chiểu | Phú Hòa | 0,80 |
16 | Trường TH Võ Thị Sáu ấp 5 (mở rộng) | Suối Nho | 1,17 |
17 | Trường TH Kim Đồng | Gia Canh | 1,25 |
18 | Trường TH Nguyễn Bá Ngọc (mở rộng) | La Ngà | 0,62 |
19 | Trường TH Phú Ngọc B | Phú Ngọc | 1,30 |
20 | Trường MN Hoa Mai (ấp Đức Thắng 2) | Túc Trưng | 0,51 |
21 | Trường TH La Ngà | La Ngà | 1,10 |
22 | Trường MN Ngọc Lan (mở rộng trụ sở chính) | Ngọc Định | 0,48 |
23 | Trường MN Phú Hòa ấp 3 | Phú Hòa | 0,40 |
24 | Trường TH Nguyễn Bỉnh Khiêm (mở rộng) | Phú Tân | 0,60 |
25 | Trường TH Phú Tân (điểm ấp 1) | Phú Tân | 0,47 |
26 | Trường MN Tuổi Thơ điểm chính ấp 7 | Thanh Sơn | 0,54 |
| 6.3. Đất giao thông |
|
|
27 | Bến xe Phú Túc (mở rộng) | Phú Túc | 1,30 |
28 | Tỉnh lộ 763 (mở rộng) | Phú Túc, Suối Nho | 27,61 |
29 | Đường Xuân Bắc - Thanh Sơn | Phú Ngọc, Ngọc Định, Thanh Sơn | 130,16 |
30 | Đường giao thông đấu nối đường Lý Thái Tổ với đường Trần Phú | TT.Định Quán | 0,40 |
31 | Cầu Suối Cạn | Thanh Sơn | 0,20 |
32 | Đường vào khu tái định cư ấp 3 (đường và khu tái định cư xã Phú Lợi) | Phú Lợi | 2,10 |
| 6.4. Đất thủy lợi |
|
|
33 | Trạm bơm ấp 1 Thanh Sơn và hệ thống kênh | Thanh Sơn | 6,40 |
34 | Hệ thống thủy lợi trồng mía Định Quán | Gia Canh, Phú Hòa | 11,50 |
35 | Hệ thống cấp nước tập trung xã Phú Lợi | Phú Lợi | 0,12 |
36 | Trạm bơm ấp 7 và kênh tưới Phú Tân | Phú Tân | 4,00 |
37 | Kênh tiêu thoát nước cánh đồng Bàu Kiên | Thanh Sơn | 25,00 |
38 | Hệ thống cấp nước sinh hoạt | Suối Nho | 0,10 |
39 | Hệ thống cấp nước tập trung Phú Ngọc - Ngọc Định - La Ngà | Ngọc Định | 0,68 |
40 | Trạm bơm Ba Giọt và mở rộng hệ thống kênh tưới | Phú Vinh | 5,00 |
41 | Hệ thống cấp nước tập trung Nam Thị trấn Định Quán | TT.Định Quán | 0,55 |
| 6.5. Đất bưu chính viễn thông |
|
|
| 6.6. Đất chợ |
|
|
42 | Chợ 105 Phú Ngọc | Phú Ngọc | 0,50 |
43 | Chợ Phú Túc | Phú Túc | 0,34 |
44 | Chợ Suối Nho | Suối Nho | 0,48 |
45 | Chợ Túc Trưng | Túc Trưng | 1,00 |
| 6.7. Đất năng lượng |
|
|
46 | Đường dây điện 500kV Vĩnh Tân - rẽ nhánh Sông Mây - Tân Uyên | Phú Túc, Suối Nho | 0,44 |
47 | Trạm BA 110 kV Định Quán 2 và đường dây đấu nối | La Ngà | 0,68 |
48 | Đường dây 110 kV Vĩnh An - Định Quán 2 | La Ngà, Túc Trưng, Phú Cường | 0,20 |
49 | Khu tái định cư 3 | TT.Định Quán | 9,75 |
50 | Đường và khu tái định cư ấp 3 xã Phú Lợi | Phú Lợi | 3,62 |
51 | Khu tái định cư chợ Suối Nho | Suối Nho | 0,24 |
| 8. Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
52 | Trụ sở công an xã Gia Canh | Gia Canh | 0,20 |
53 | Trụ sở công an xã Phú Vinh | Phú Vinh | 0,20 |
54 | Trụ sở công an xã Phú Hòa | Phú Hòa | 0,20 |
55 | Trụ sở công an xã Túc Trưng | Túc Trưng | 0,20 |
56 | Trụ sở công an xã Ngọc Định | Ngọc Định | 0,36 |
57 | Trụ sở công an xã | Thanh Sơn | 0,22 |
| 9. Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
|
|
58 | Chùa Tịnh Quang | Ngọc Định | 0,40 |
59 | Chùa Pháp Độ | Phú Túc | 0,76 |
60 | Chùa Từ Thiện (mở rộng) | Túc Trưng | 0,17 |
61 | Chùa Trúc Lâm | Phú Cường | 1,25 |
62 | Giáo xứ Phú Dòng | Phú Cường | 1,02 |
| 10. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
63 | Nghĩa trang La Ngà | La Ngà | 2,80 |
64 | Nghĩa trang xã Phú Ngọc | Phú Ngọc | 10,00 |
65 | Nghĩa trang Thanh Sơn | Thanh Sơn | 2,40 |
| 11. Đất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
|
|
66 | Mở rộng mỏ đá xây dựng Gia Canh Gia Canh - (ĐQ.Đ1-2) | Gia Canh | 46,00 |
| 12. Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
67 | Nhà văn hóa ấp Hòa Đồng | Ngọc Định | 0,03 |
68 | Nhà văn hóa ấp Hòa Thành | Ngọc Định | 0,10 |
69 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 2 | Phú Lợi | 0,08 |
70 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 3 | Phú Lợi | 0,10 |
71 | Nhà văn hóa ấp 1 | Phú Ngọc | 0,05 |
72 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 2 | Gia Canh | 0,05 |
73 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 4 | Gia Canh | 0,07 |
74 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao 2/97 | La Ngà | 0,37 |
75 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 5 | La Ngà | 0,25 |
76 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Mít Nài | La Ngà | 0,07 |
77 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Phú Quý 1 | La Ngà | 0,19 |
78 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Phú Quý 2 | La Ngà | 0,05 |
79 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Hòa Thuận | Ngọc Định | 0,07 |
80 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Bến Nôm 1 | Phú Cường | 0,18 |
81 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Bến Nôm 2 | Phú Cường | 0,07 |
82 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Tam Bung | Phú Cường | 0,07 |
83 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 4 | Phú Hòa | 0,10 |
84 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 1 | Phú Hòa | 0,10 |
85 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 5 | Phú Lợi | 0,05 |
86 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 6 | Phú Lợi | 0,16 |
87 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 6 | Phú Ngọc | 0,08 |
88 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 1 | Phú Tân | 0,06 |
89 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 6 | Phú Tân | 0,18 |
90 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 7 | Phú Tân | 0,06 |
91 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 2 | Phú Tân | 0,05 |
92 | Nhà văn hóa ấp 3 | Phú Tân | 0,04 |
93 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 4 | Phú Tân | 0,07 |
94 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 8 | Phú Tân | 0,05 |
95 | Nhà văn hóa ấp Chợ | Phú Túc | 0,04 |
96 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Suối Son | Phú Túc | 0,30 |
97 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao Tam Bung | Phú Túc | 0,05 |
98 | Nhà văn hóa ấp Thái Hòa 1 | Phú Túc | 0,03 |
99 | Nhà văn hóa ấp Thái Hòa 2 | Phú Túc | 0,03 |
100 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 3 | Phú Vinh | 0,09 |
101 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 5 | Suối Nho | 0,06 |
102 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Chợ | Suối Nho | 0,05 |
103 | Nhà văn hóa ấp 2 | Suối Nho | 0,03 |
104 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 4 | Suối Nho | 0,04 |
105 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 94 | Túc Trưng | 0,36 |
106 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Đồn Điền 3 | Túc Trưng | 0,15 |
107 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Đồng Xoài | Túc Trưng | 0,07 |
108 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Đức Thắng 2 | Túc Trưng | 0,12 |
109 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Hòa Bình | Túc Trưng | 0,10 |
110 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Suối Dzui | Túc Trưng | 0,03 |
111 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Đồn Điền 1 | Túc Trưng | 0,04 |
112 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Đức Thắng 1 | Túc Trưng | 0,05 |
113 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 5 | Gia Canh | 0,05 |
114 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 2 | Phú Vinh | 0,10 |
115 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Suối Soong 1 | Phú Vinh | 0,10 |
116 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Suối Soong 2 | Phú Vinh | 0,20 |
117 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Ba Tầng | Phú Vinh | 0,10 |
| 13. Đất mặt nước chuyên dùng |
|
|
118 | Hồ chứa nước Cà Ròn | Gia Canh | 174,00 |
| 14. Danh mục các công trình đưa vào đấu giá năm 2017 |
|
|
119 | Khu đất ấp Mít Nài, xã La Ngà | La Ngà | 0,01 |
120 | Khu đất làm trường mẫu giáo tại ấp 1 | La Ngà | 0,02 |
121 | Khu đất ấp Vĩnh An, xã La Ngà | La Ngà | 0,02 |
122 | Khu đất ấp 3, xã La Ngà | La Ngà | 0,02 |
123 | Khu đất phân hiệu y tế tại ấp 5 | La Ngà | 0,05 |
124 | Khu đất ấp 5, xã La Ngà | La Ngà | 0,01 |
125 | Thu hồi đất của ông Trần Văn Chi | TT.Định Quán | 0,02 |
126 | Thu hồi đất của ông Phạm Văn Hiểu | TT.Định Quán | 0,02 |
127 | Thu hồi đất của ông Trần Quang Thái | TT.Định Quán | 0,02 |
128 | Khu đất ấp 4 (đối diện nghĩa địa Cao Lập Thắng) | Gia Canh | 0,07 |
129 | Khu đất vườn tại ấp 1 (đất ông Bích thuê) | Phú Hòa | 0,04 |
130 | Khu đất tại ấp 3 | Phú Vinh | 0,04 |
131 | Khu đất HTX (cũ) (Khu phố 114) | TT.Định Quán | 0,02 |
132 | Khu đất đường đi giáp cây xăng 114 (cũ) (KP Hiệp Tâm 2) | TT.Định Quán | 0,02 |
133 | Khu đất thu hồi của ông Hai Vấn TTĐQ | TT.Định Quán | 0,03 |
134 | 32 lô đất khu tái định cư ấp 3 | La Ngà | 0,63 |
135 | Lô đất giáp khu đất làm đường tại ấp Bến Nôm 1 | Phú Cường | 0,10 |
| 15. Công trình giao đất, cho thuê đất |
|
|
136 | Khu đất sau trung tâm thương mại - chợ La Ngà | La Ngà | 0,04 |
137 | Đấu giá khu đất công trồng cao su tại xã Túc Trưng | Túc Trưng | 5,61 |
| 16. Công trình kế hoạch năm 2017 bổ sung |
|
|
138 | Nhà văn hóa ấp 5 | Phú Ngọc | 0,05 |
139 | Di dời các hộ dân ra khỏi vùng sạt lở đồi 112 | TT.Định Quán | 8,50 |
| B. CÁC DỰ ÁN BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 |
|
|
| 1. Đất an ninh |
|
|
140 | Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ cho lực lượng Cảnh vệ khu vực phía Nam | Thanh Sơn | 17,10 |
141 | Trụ sở làm việc đồn Công an khu vực trọng điểm về an ninh, trật tự | Phú Túc | 1,00 |
| 2. Đất thương mại dịch vụ |
|
|
142 | Bãi tập lái xe | Ngọc Định | 1,35 |
143 | Điểm du lịch sinh thái Bàu Nước Sôi | Gia Canh | 14,00 |
144 | Điểm du lịch sinh thái Thác Mai | Gia Canh | 25,00 |
145 | Điểm trưng bày sản phẩm ca cao | Phú Hòa | 0,40 |
146 | Quỹ tín dụng nhân dân Tín Nghĩa | Túc Trưng | 0,04 |
147 | Trạm dừng chân La Ngà | La Ngà | 1,00 |
148 | Trạm xăng dầu 18 (mở rộng) | Ngọc Định | 0,22 |
149 | Trạm xăng dầu của Cty xăng dầu Đồng Nai (mở rộng) | Phú Túc | 0,30 |
150 | Trạm xăng dầu Định Quán (mở rộng) | TT.Định Quán | 0,08 |
151 | Trạm xăng dầu tại ấp 6 xã Thanh Sơn | Thanh Sơn | 0,09 |
152 | Trung tâm thương mại dịch vụ tại công viên 17/3 | TT.Định Quán | 0,60 |
153 | Trung tâm viễn thông Viettel cấp huyện | TT.Định Quán | 0,04 |
154 | Văn phòng đơn vị quản lý lưới điện công ty truyền tải miền đông | Ngọc Định | 0,30 |
155 | Trạm xăng dầu Sơn Sang (trạm xăng dầu tại Ngọc Định) | Ngọc Định | 0,13 |
| 3. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
|
|
156 | Công ty May Đồng Nai (mở rộng) | Phú Lợi | 5,98 |
| 4. Đất phát triển hạ tầng |
|
|
| 4.1. Đất cơ sở văn hóa |
|
|
157 | Trung tâm VH-TT, HTCĐ TT.Định Quán | TT.Định Quán | 0,10 |
158 | Trung tâm VH-TT, HTCĐ xã Ngọc Định | Ngọc Định | 2,50 |
| 4.2. Đất cơ sở giáo dục |
|
|
159 | Trường MN Hướng Dương ấp 3 | Thanh Sơn | 0,50 |
160 | Trường MN Sen Hồng ấp 6 | Suối Nho | 0,33 |
161 | Trường MN Sen Hồng điểm chính | Suối Nho | 0,15 |
162 | Trường MN Sơn Ca điểm chính (mở rộng) | Gia Canh | 0,73 |
163 | Trường MN Tuổi Thơ điểm ấp 6 (phân hiệu 1) | Thanh Sơn | 1,40 |
164 | Trường MN Tuổi Thơ điểm ấp 6 (phân hiệu 2) | Thanh Sơn | 0,54 |
163 | Trường THCS Suối Nho | Suối Nho | 2,00 |
166 | Trường TH Suối Nho (mở rộng) | Suối Nho | 1,01 |
167 | Trường THCS Nguyễn Thị Minh Khai | TT.Định Quán | 1,10 |
168 | Trường THPT Định Quán (mở rộng) | TT.Định Quán | 1,32 |
169 | Trường MN và TH Thanh Sơn điểm Cây Sao | Thanh Sơn | 1,10 |
| 4.3. Đất giao thông |
|
|
170 | Đường 11B | Túc Trưng | 0,07 |
171 | Đường bao điểm CN Định Quán | TT.Định Quán | 2,90 |
172 | Đường Cách Mạng Tháng 8 | TT.Định Quán | 2,61 |
173 | Đường Cao Cang | Gia Canh | 47,04 |
174 | Đường Lương Thế Vinh | TT.Định Quán | 0,40 |
175 | Đường nối cụm công nghiệp Phú Túc đi TL763 (thuộc dự án khu TĐC xã Phú Túc) | Phú Túc | 9,00 |
176 | Đường liên xã Gia Canh - Thị trấn Định Quán | TT.Định Quán, Gia Canh | 3,55 |
177 | Hệ thống cấp nước sinh hoạt tập trung tại ấp Bến Nôm 2 | Phú Cường | 0,30 |
178 | Hệ thống cấp nước tập trung Phú Điền | Phú Hòa | 0,20 |
| 4.5. Đất chợ |
|
|
179 | Chợ Phú Vinh | Phú Vinh | 0,20 |
| 4.6. Đất cơ sở khoa học và công nghệ |
|
|
180 | Giếng khoan quan trắc nước dưới đất | Các xã | 0,15 |
| 5. Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
181 | Di tích danh thắng đá Ba Chồng | TT.Định Quán | 9,80 |
| 6. Đất ở tại đô thị |
|
|
182 | Khu dân cư, thương mại và chợ ngã ba Gia Canh | TT.Định Quán | 19,83 |
183 | Khu tái định cư đường Lý Thái Tổ | TT.Định Quán | 1,00 |
184 | Khu tái định cư cho các hộ dân bị giải tỏa bởi dự án hồ Cà Ròn | TT.Định Quán | 0,52 |
| 7. Đất ở tại nông thôn |
|
|
185 | Khu tái định cư cho các hộ dân bị giải tỏa bởi dự án hồ Cà Ròn | Gia Canh | 1,93 |
| 8. Đất trụ sở cơ quan nhà nước |
|
|
186 | Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự xã Túc Trưng | Túc Trưng | 0,15 |
187 | Trụ sở Ban CHQS xã | Ngọc Định | 0,32 |
188 | Trụ sở Công an xã | Suối Nho | 0,23 |
189 | Trụ sở kho bạc | TT.Định Quán | 0,13 |
190 | Trụ sở phòng giáo dục (xây mới) | TT.Định Quán | 0,22 |
191 | Trung tâm hành chính xã Ngọc Định | Ngọc Định | 5,00 |
| 9. Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
192 | Nhà máy xử lý rác sinh hoạt (mở rộng) | Túc Trưng | 9,50 |
193 | Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt | Phú Hòa | 0,60 |
194 | Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt | Túc Trưng | 0,06 |
195 | Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt | Ngọc Định | 0,05 |
196 | Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt | Phú Cường | 0,05 |
197 | Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt | Phú Lợi | 0,05 |
198 | Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt | Phú Ngọc | 0,05 |
199 | Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt | Suối Nho | 0,05 |
200 | Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt | La Ngà | 0,05 |
201 | Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt ấp 1 | Thanh Sơn | 0,05 |
202 | Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt ấp 3 | Gia Canh | 0,05 |
203 | Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt ấp 7 | Thanh Sơn | 0,05 |
204 | Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt ấp 9 | Gia Canh | 0,05 |
| 10. Đất tôn giáo |
|
|
205 | Chi hội Tin Lành Phú Tân | Phú Tân | 0,10 |
206 | Chùa Huyền Quang | La Ngà | 0,31 |
207 | Chùa Phước Lộc | Ngọc Định | 1,14 |
208 | Thiền viện Trúc Lâm Chân pháp (mở rộng) | Phú Vinh | 2,96 |
209 | Giáo xứ Xuân Kiên | Thanh Sơn | 0,47 |
210 | Chi hội Tin Lành Túc Trưng | Túc Trưng | 0,30 |
| 11. Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
211 | Mở rộng nghĩa địa chùa Pháp Quang | Phú Ngọc | 1,90 |
| 12. Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
212 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 1 | Gia Canh | 0,05 |
213 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 10 | Gia Canh | 0,11 |
214 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 3 | Gia Canh | 0,05 |
215 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 6 | Gia Canh | 0,06 |
216 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 7 | Gia Canh | 0,18 |
217 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 8 | Gia Canh | 0,05 |
218 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 9 | Gia Canh | 0,10 |
219 | Nhà văn hóa ấp 1 | La Ngà | 0,03 |
220 | Nhà văn hóa ấp Bằng Lăng | La Ngà | 0,04 |
221 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Vĩnh An | La Ngà | 0,09 |
222 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Hòa Trung | Ngọc Định | 0,05 |
223 | Nhà văn hóa ấp Hòa Hiệp | Ngọc Định | 0,03 |
224 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Phú Dòng | Phú Cường | 0,08 |
225 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Phú Tân | Phú Cường | 0,06 |
226 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Phú Tâm | Phú Cường | 0,04 |
227 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Phú Thọ | Phú Cường | 0,03 |
228 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Thống Nhất | Phú Cường | 0,03 |
229 | Nhà văn hóa ấp 2 | Phú Hòa | 0,03 |
230 | Nhà văn hóa ấp 3 | Phú Hòa | 0,03 |
231 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 1 | Phú Lợi | 0,05 |
232 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 4 | Phú Ngọc | 0,03 |
233 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 2 | Phú Ngọc | 0,05 |
234 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Cầu Ván | Phú Túc | 0,06 |
235 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Cây Xăng | Phú Túc | 0,14 |
236 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể theo ấp Bình Hòa | Phú Túc | 0,05 |
237 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Suối Rút | Phú Túc | 0,07 |
238 | Nhà văn hóa ấp Tân Lập | Phú Túc | 0,03 |
239 | Nhà văn hóa ấp 4 | Phú Vinh | 0,05 |
240 | Nhà văn hóa ấp 1 | Phú Vinh | 0,02 |
241 | Nhà văn hóa ấp 5 | Phú Vinh | 0,03 |
242 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 3 | Suối Nho | 0,07 |
243 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 6 | Suối Nho | 0,05 |
244 | Nhà văn hóa ấp 1 | Suối Nho | 0,03 |
245 | Nhà văn hóa khu phố Hiệp Thương | TT.Định Quán | 0,03 |
246 | Nhà văn hóa khu phố Hiệp Tâm 2 | TT.Định Quán | 0,06 |
247 | Nhà văn hóa khu phố Hiệp Lợi | TT.Định Quán | 0,15 |
248 | Nhà văn hóa khu phố Hiệp Lực | TT.Định Quán | 0,03 |
249 | Nhà văn hóa khu phố Hiệp Đồng | TT.Định Quán | 0,10 |
250 | Nhà văn hóa ấp 3 | Thanh Sơn | 0,03 |
251 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 1 | Thanh Sơn | 0,10 |
252 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 2 | Thanh Sơn | 0,24 |
253 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 4 | Thanh Sơn | 0,28 |
254 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 5 | Thanh Sơn | 0,21 |
255 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 6 | Thanh Sơn | 0,54 |
256 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 7 | Thanh Sơn | 0,20 |
257 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 8 | Thanh Sơn | 0,20 |
| 13. Đất khu vui chơi, giải trí |
|
|
258 | Khu vui chơi, giải trí (mở rộng) | Túc Trưng | 0,20 |
| 14. Đất mặt nước chuyên dùng |
|
|
259 | Hồ Thanh Sơn | Thanh Sơn | 86,50 |
| 15. Công trình phục vụ đấu giá |
|
|
260 | Mở rộng khu khai thác đá Gia Canh 1 - Gia Canh - (ĐQ.Đ2-3) | Gia Canh | 0,80 |
261 | Khu đất điểm lẻ trường mầm non Tuổi Ngọc | TT.Định Quán | 0,06 |
262 | Khu đất trường mầm non Hoa Sen | TT.Định Quán | 0,09 |
263 | Khu đất 7 ki ốt cho thuê | Phú Hòa | 0,03 |
264 | Khu đất đội thuế cũ | Phú Hòa | 0,04 |
265 | Khu đất trường Mạc Đĩnh Chi cũ ấp Đồn Điền 1 | Túc Trưng | 0,05 |
266 | Khu đất văn phòng ấp 5 | Phú Ngọc | 0,02 |
267 | Khu đất văn phòng ấp Phú Tân | Phú Cường | 0,01 |
268 | Khu đất cho ông Huỳnh Trung Dũng thuê tại ấp 5, xã Phú Vinh vào mục đích SKC | Phú Vinh | 0,12 |
| 16. Công trình giao đất, cho thuê đất |
|
|
269 | Giao đất ở cho bà Đường Quốc Bội | Phú Tân | 0,05 |
270 | Giao đất nông nghiệp cho các hộ gia đình cá nhân khu nhận bàn giao | Gia Canh | 8,00 |
271 | Khu đất UBND xã Túc Trưng cũ | Túc Trưng | 0,20 |
272 | Xưởng sơ chế hạt Điều Phúc Lợi | Phú Cường | 0,31 |
273 | Xưởng sơ chế hạt Điều Nhân Hòa Phát | Túc Trưng | 1,15 |
| 17. Dự án chuyển mục đích sử dụng đất |
|
|
274 | Chuyển mục đích Công ty TNHH TM-SX Thuận Hưng | Phú Túc | 1,40 |
| III. Chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2018 |
|
|
1 | Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm của các xã | Các xã, thị trấn | 21,00 |
| Trong đó: |
|
|
2 | Chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm | Các xã, thị trấn | 3,00 |
3 | Chuyển từ các loại đất nông nghiệp sang đất nông nghiệp khác (trong vùng khuyến khích chăn nuôi của các xã) cho toàn huyện | Các xã | 185,00 |
| Trong đó: |
|
|
4 | Chuyển từ đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác (trong vùng khuyến khích chăn nuôi của các xã) | Các xã | 15,00 |
5 | Chu chuyển trong nội bộ đất nông nghiệp (trường hợp không phải xin phép) | Các xã, thị trấn | 140,00 |
6 | Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm các xã | Các xã, thị trấn | 10,00 |
7 | Chuyển từ đất trồng cây hàng năm sang nuôi trồng thủy sản | Các xã, thị trấn | 1,00 |
8 | Chuyển từ đất trồng lúa sang nuôi trồng thủy sản | Các xã, thị trấn | 1,00 |
9 | Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất cơ sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp. | Các xã, thị trấn | 3,00 |
| Trong đó |
|
|
| Chuyển từ đất trồng lúa sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp. | Các xã, thị trấn | 0,50 |
10 | Chuyển từ đất trồng rừng sản xuất sang đất trồng cây lâu năm | Các xã, thị trấn | 10,00 |
- 1Quyết định 1040/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 687/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 771/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 1040/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 687/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 771/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang
Quyết định 4816/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai
- Số hiệu: 4816/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/12/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Võ Văn Chánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra