- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 135/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 26 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Công chức, viên chức; lĩnh vực Chính quyền địa phương và lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang
- 11Quyết định 332/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Công chức, viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 481/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 08 tháng 5 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ 04 QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC; LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/02/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 135/QĐ-UBND ngày 06/02/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 26 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Công chức, viên chức; lĩnh vực Chính quyền địa phương và lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang; Quyết định số 332/QĐ-UBND ngày 02/4/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Công chức, viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 04 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Công chức, viên chức; lĩnh vực Chính quyền địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Nội vụ:
1. Công khai trên Trang thông tin điện tử của Sở theo Quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
2. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện quy trình điện tử và công khai đối với thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang theo quy định. Thời gian hoàn thành trong 03 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế quy trình thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này đã công bố tại các Quyết định trước đây của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT 04 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC; LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 481/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ CẤP TỈNH (02 QUY TRÌNH LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC)
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THI TUYỂN VIÊN CHỨC
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Thông báo kế hoạch tuyển dụng viên chức theo quy định | Các cơ quan, đơn vị | 01 ngày làm việc | Các cơ quan, đơn vị |
Bước 2 | Nhận hồ sơ thi tuyển viên chức. | Các cơ quan, đơn vị | 30 ngày kể từ ngày thông báo tuyển dụng công khai | Các cơ quan, đơn vị |
Bước 3 | Thành lập Hội đồng tuyển dụng viên chức | Các cơ quan, đơn vị | Trong thời gian 15 ngày kể từ ngày hết hạn nhận hồ sơ dự tuyển | Các cơ quan, đơn vị |
Bước 4 | Thành lập Ban kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển | Hội đồng tuyển dụng | Trong thời gian 05 ngày làm việc sau khi kể từ ngày thành lập HĐTD | Hội đồng tuyển dụng |
Bước 5 | Lập danh sách và niêm yết công khai danh sách người đủ điều kiện thi tuyển | Hội đồng tuyển dụng | Trong thời gian 15 ngày làm việc trước ngày tổ chức thi vòng 1 | Hội đồng tuyển dụng |
Bước 6 | Thành lập Ban Giám sát | Các cơ quan, đơn vị | 03 ngày làm việc | Các cơ quan, đơn vị |
Bước 7 | Thành lập các Ban: Ra đề thi; Coi thi; phách; Chấm thi | Hội đồng tuyển dụng | 03 ngày làm việc | Hội đồng tuyển dụng |
Bước 8 | - Tổ chức thi tuyển viên chức (vòng 1, vòng 2). - Thực hiện phúc khảo (nếu có). - Tổng hợp, báo cáo kết quả thi tuyển viên chức với UBND tỉnh. | Hội đồng tuyển dụng | 60 ngày làm việc | Hội đồng tuyển dụng |
Bước 9 | - Phê duyệt kết quả tuyển dụng | Cơ quan, đơn vị | 03 ngày làm việc | Cơ quan, đơn vị |
Bước 10 | - Thông báo công khai kết quả tuyển dụng | Hội đồng tuyển dụng | 05 ngày | Hội đồng tuyển dụng |
Bước 11 | Gửi thông báo công nhận kết quả trúng tuyển bằng văn bản để người trúng tuyển hoàn thiện hồ sơ viên chức nộp cho cơ quan, đơn vị. | Các cơ quan, đơn vị | 03 ngày | Các cơ quan, đơn vị |
Bước 12 | Lưu hồ sơ | Các cơ quan, đơn vị | 04 ngày |
|
12 bước |
|
| 147 (trong đó: 90 ngày làm việc; 57 ngày) |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC XÉT TUYỂN VIÊN CHỨC
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Thông báo kế hoạch tuyển dụng viên chức theo quy định | Các cơ quan, đơn vị | 01 ngày làm việc | Các cơ quan, đơn vị |
Bước 2 | Nhận hồ sơ xét tuyển viên chức | Các cơ quan, đơn vị | Trong thời gian 30 ngày kể từ ngày thông báo tuyển dụng | Các cơ quan, đơn vị |
Bước 3 | Thành lập Hội đồng tuyển dụng viên chức | Các cơ quan, đơn vị | Trong thời gian 15 ngày kể từ ngày hết hạn nhận hồ sơ dự tuyển | Các cơ quan, đơn vị |
Bước 4 | Thành lập Ban kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển | Hội đồng tuyển dụng | 05 ngày làm việc sau khi kể từ ngày thành lập HĐTD | Hội đồng tuyển dụng |
Bước 5 | Lập danh sách và niêm yết công khai danh sách người đủ điều kiện xét tuyển | Các cơ quan, đơn vị | Chậm nhất trước 5 ngày tổ chức tuyển dụng | Các cơ quan, đơn vị |
Bước 6 | Thành lập Ban Giám sát | Các cơ quan, đơn vị | 03 ngày làm việc | Các cơ quan, đơn vị |
Bước 7 | Thành lập các Ban: Hội đồng kiểm tra sát hạch | Hội đồng tuyển dụng | 03 ngày làm việc | Hội đồng tuyển dụng |
Bước 8 | - Tổ chức xét tuyển viên chức (vòng 1, vòng 2). - Thực hiện phúc khảo (nếu có). - Tổng hợp, báo cáo kết quả thi tuyển viên chức với UBND tỉnh. | Hội đồng tuyển dụng | 50 ngày làm việc | Hội đồng tuyển dụng |
Bước 9 | - Phê duyệt kết quả tuyển dụng | Các cơ quan, đơn vị | 03 ngày làm việc | Các cơ quan, đơn vị |
Bước 10 | - Thông báo công khai kết quả tuyển dụng | Hội đồng tuyển dụng | 05 ngày | Hội đồng tuyển dụng |
Bước 11 | Gửi thông báo công nhận kết quả trúng tuyển bằng văn bản để người trúng tuyển hoàn thiện hồ sơ viên chức nộp cho cơ quan, đơn vị. | Các cơ quan, đơn vị | 03 ngày | Các cơ quan, đơn vị |
Bước 12 | Lưu hồ sơ | Các cơ quan, đơn vị | 03 ngày | Các cơ quan, đơn vị |
12 bước |
|
| 126 (trong đó: 65 ngày làm việc; 61 ngày) |
|
II. QUY TRÌNH LIÊN THÔNG CẤP TỈNH (02 QUY TRÌNH)
1. LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC (01 QUY TRÌNH)
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC TIẾP NHẬN VÀO LÀM VIÊN CHỨC KHÔNG GIỮ CHỨC VỤ LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Thông báo kế hoạch tiếp nhận vào làm viên chức không qua thi tuyển theo quy định | UBND tỉnh | 01 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | UBND tỉnh |
Bước 2 | Nhận hồ sơ đề nghị tiếp nhận vào làm viên chức không qua thi tuyển. Tổng hợp danh sách, hồ sơ đủ điều kiện của thí sinh tiếp nhận vào làm viên chức không qua thi tuyển, gửi về Sở Nội vụ tổng hợp. | Các cơ quan, đơn vị | 15 ngày kể từ ngày thông báo kế hoạch tiếp nhận | 15 ngày kể từ ngày thông báo kế hoạch tiếp nhận | Các cơ quan, đơn vị |
Bước 3 | Trình UBND tỉnh thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch | Sở Nội vụ | 01 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | Sở Nội vụ |
Bước 4 | Thành lập Hội đồng kiểm tra sát hạch | Chủ tịch UBND tỉnh | 01 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | Chủ tịch UBND tỉnh |
Bước 5 | Thành lập Ban Kiểm tra sát hạch | Hội đồng kiểm tra sát hạch | 01 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | Hội đồng kiểm tra sát hạch |
Bước 6 | Gửi thông báo triệu tập thí sinh đủ điều kiện tiếp nhận vào làm viên chức không qua thi tuyển về địa điểm, thời gian tổ chức | Hội đồng kiểm tra sát hạch | 01 ngày làm việc | ||
Bước 7 | Lập danh sách thí sinh đủ điều kiện tiếp nhận vào làm viên chức không qua thi tuyển và niêm yết công khai | UBND tỉnh | 01 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | UBND tỉnh |
Bước 8 | Niêm yết danh sách thí sinh theo số báo danh, sơ đồ các phòng, nội quy, hình thức, thời gian tiếp nhận tại địa điểm tổ chức kiểm tra, sát hạch | Hội đồng kiểm tra, sát hạch | 01 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | Hội đồng kiểm tra, sát hạch |
Bước 9 | - Tổ chức kiểm tra, sát hạch. - Tổng hợp, báo cáo kết quả kiểm tra, sát hạch với UBND tỉnh. | Hội đồng kiểm tra, sát hạch | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Hội đồng kiểm tra, sát hạch |
Bước 10 | Phê duyệt kết quả kiểm tra, sát hạch | Chủ tịch UBND tỉnh | 01 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | Chủ tịch UBND tỉnh |
Bước 11 | Thông báo kết quả kiểm tra, sát hạch đối với thi sinh trúng tuyển để người trúng tuyển hoàn thiện hồ sơ nộp cho cơ quan, đơn vị. Thực hiện ban hành Quyết định tiếp nhận và xếp lương viên chức đối với thí sinh trúng tuyển. | Các cơ quan, đơn vị | 01 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | Các cơ quan, đơn vị |
Bước 12 | Lưu hồ sơ | Sở Nội vụ | 01 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | Sở Nội vụ |
12 bước |
|
| 30 (trong đó: 15 ngày làm việc; 15 ngày) |
|
|
2. LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG (01 QUY TRÌNH LIÊN THÔNG)
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC PHÂN LOẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | UBND cấp xã lập hồ sơ phân loại đơn vị hành chính cấp mình, trình HĐND cùng cấp xem xét, thông qua gửi UBND cấp huyện. Đối với đơn vị hành chính cấp xã không tổ chức HĐND; UBND cấp xã chỉ đạo cơ quan chuyên môn lập hồ sơ phân loại đơn vị hành chính cấp mình trình UBND cấp huyện. | UBND cấp xã | Không quy định thời gian thực hiện | UBND cấp xã | |
Bước 2 | Phòng Nội vụ tham mưu giúp UBND cấp huyện kiểm tra hồ sơ của UBND cấp xã; phối hợp với UBND cấp xã hoàn thiện hồ sơ báo cáo UBND cấp huyện | UBND cấp huyện | Không quy định thời gian thực hiện | UBND cấp huyện | |
Bước 3 | UBND cấp huyện gửi Sở Nội vụ hồ sơ phân loại đơn vị hành chính cấp xã | UBND cấp huyện | Không quy định thời gian thực hiện | UBND cấp huyện | |
Bước 4 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) | 0,5 ngày | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
Bước 5 | Thành lập Hội đồng thẩm định; tổ chức thẩm định hồ sơ | Sở Nội vụ | 23,5 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | 26,5 ngày | Sở Nội vụ |
Bước 6 | Trình Chủ tịch UBND tỉnh quyết định phân loại đơn vị hành chính cấp xã | Lãnh đạo Sở | 03 ngày kể từ ngày có kết quả thẩm định |
|
|
Bước 7 | Quyết định phân loại đơn vị hành chính cấp xã | Chủ tịch UBND tỉnh | 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Nội vụ | 15 ngày | UBND tỉnh |
07 bước |
|
| 42 ngày đối với bước 4, 5, 6, 7 |
|
- 1Quyết định 336/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực công chức, viên chức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 548/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Công chức, viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 194/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt sửa đổi quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chính quyền địa phương và lĩnh vực công chức, viên chức thuộc ngành Nội vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4Quyết định 1290/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực viên chức thuộc thẩm quyền giải quyết của Thủ trưởng các sở, ban, ngành, các đơn vị sự nghiệp trực thuộc tỉnh Khánh Hòa và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố
- 5Quyết định 487/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực viên chức thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Sóc Trăng
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 135/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 26 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Công chức, viên chức; lĩnh vực Chính quyền địa phương và lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang
- 11Quyết định 336/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực công chức, viên chức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ngãi
- 12Quyết định 548/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Công chức, viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La
- 13Quyết định 332/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Công chức, viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang
- 14Quyết định 194/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt sửa đổi quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chính quyền địa phương và lĩnh vực công chức, viên chức thuộc ngành Nội vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 15Quyết định 1290/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực viên chức thuộc thẩm quyền giải quyết của Thủ trưởng các sở, ban, ngành, các đơn vị sự nghiệp trực thuộc tỉnh Khánh Hòa và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố
- 16Quyết định 487/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực viên chức thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 481/QĐ-UBND năm 2024 công bố 04 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Công chức, viên chức; lĩnh vực Chính quyền địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 481/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/05/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Nguyễn Văn Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/05/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết