Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẬU GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 48/2025/QĐ-UBND

Hậu Giang, ngày 20 tháng 05 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÁC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NGÀNH TÀI CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách Nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 29/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị quyết số 31/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính;

Ủy ban nhân dân ban hành Quyết định quy định định mức kinh tế - kỹ thuật các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước ngành tài chính trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước ngành tài chính. Đây là căn cứ để ban hành đơn giá và giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật về giá và các quy định pháp luật liên quan khác, làm cơ sở cho việc giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung ứng dịch vụ sự nghiệp công. Các dịch vụ được điều chỉnh bao gồm:

a) Quản lý, sử dụng và vận hành trụ sở làm việc các Hội có tính chất đặc thù cấp tỉnh;

b) Quản lý, sử dụng và vận hành Trung tâm Hội nghị tỉnh;

c) Quản lý, sử dụng và vận hành xe ô tô công phục vụ nhiệm vụ chính trị - xã hội của tỉnh;

d) Tổ chức quản lý kho tài sản của tỉnh.

2. Đối tượng áp dụng

a) Cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan đến các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước ngành tài chính;

b) Cơ quan quản lý nhà nước; cơ quan tham mưu, giúp quản lý nhà nước về dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước ngành tài chính trên địa bàn tỉnh;

c) Cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan.

Điều 2. Thành phần cơ bản định mức kinh tế - kỹ thuật

Thành phần cơ bản của định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước ngành tài chính bao gồm: định mức lao động; định mức vật tư, công cụ dụng cụ; định mức máy móc, thiết bị; định mức năng lượng tiêu hao và định mức chi phí cố định.

Điều 3. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước ngành tài chính

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý, sử dụng và vận hành Trụ sở làm việc các Hội có tính chất đặc thù cấp tỉnh thực hiện theo Phụ lục I kèm theo Quyết định này.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý, sử dụng và vận hành Trung tâm

Hội nghị tỉnh thực hiện theo Phụ lục II kèm theo Quyết định này.

3. Định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý, sử dụng và vận hành xe ô tô công phục vụ nhiệm vụ chính trị - xã hội của tỉnh thực hiện theo Phụ lục III kèm theo Quyết định này.

4. Định mức kinh tế - kỹ thuật tổ chức quản lý kho tài sản của tỉnh thực hiện theo Phụ lục IV kèm theo Quyết định này.

Điều 4. Trách nhiệm thực hiện

1. Sở Tài chính chủ trì, hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra các cơ quan, tổ chức liên quan triển khai thực hiện áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước ngành tài chính trên địa bàn tỉnh.

2. Các sở, ban, ngành tỉnh và các cơ quan, tổ chức có liên quan căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao phối hợp với Sở Tài chính hướng dẫn các địa phương, cơ quan, đơn vị tổ chức thực hiện có hiệu quả định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước ngành tài chính trên địa bàn tỉnh.

Điều 5. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 30 tháng 5 năm 2025.

Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc sở; Thủ trưởng các cơ quan, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- VP. Chính phủ (HN, TP. HCM);
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản và
QLXLVPHC);
- TT: Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Các cơ quan tham mưu, giúp việc Tỉnh ủy;
- VP. Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN và các đoàn thể tỉnh;
- Như Điều 6;
- Cơ quan Báo, Đài tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NCTH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Hòa

 

PHỤ LỤC I

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT QUẢN LÝ, SỬ DỤNG VÀ VẬN HÀNH TRỤ SỞ LÀM VIỆC CÁC HỘI CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 48/2025/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang

I. Định mức lao động

STT

Lao động

Đơn vị tính
(công/8 giờ/ngày)

Số lượng (công/ngày)

Khối lượng thực hiện/năm

I

Lao động trực tiếp

 

6

1.887

1

Nhân viên bảo vệ

Công

3

1.095

2

Nhân viên vệ sinh

Công

2

528

3

Viên chức quản trị công sở

Công

1

264

II

Lao động gián tiếp

 

0,84

220

1

Lãnh đạo quản lý

Công

0,50

132

2

Kế toán

Công

0,17

44

3

Nhân viên tổng hợp kiêm Thủ quỹ, Văn thư

Công

0,17

44

II. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ

STT

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Định mức /năm

I

Công tác bảo vệ (2 nhân viên)

 

 

1

Đồng phục bảo vệ

Bộ

4

2

Đèn sạc pin cầm tay

Cái

2

3

Sổ ghi chép 200 trang

Quyển

2

4

Viết

Cây

24

5

Dùi cui

Cái

1

6

Còi

Cái

1

7

Giường

Cái

0,33

8

Bàn, ghế làm việc

Bộ

0,33

9

Tủ đựng đồ cá nhân

Cái

0,2

10

Quạt trần

Cái

0,2

II

Công tác vệ sinh (2 nhân viên)

 

 

1

Đồng phục nhân viên vệ sinh

Bộ

4

2

Găng tay cao su loại dài

Đôi

24

3

Chổi bông cỏ

Cây

24

4

Chổi cộng dừa

Cây

12

5

Chổi quét mạng nhện

Cây

2

6

Đồ hốt rác

Cái

8

7

Cây lau nhà 6 tấc

Cây

4

8

Miếng lau 6 tấc

Miếng

24

9

Nước lau kính

Lít

21

10

Khăn lau 45cm x 45cm

Cái

24

11

Bột giặt

Kg

12

12

Cây cọ bồn cầu

Cây

24

13

Bàn chải chà sàn

Cái

8

14

Giấy vệ sinh cuộn nhỏ

Cuộn

3.960

15

Xô nhựa 10 lít

Cái

7

16

Ca nhựa múc nước

Cái

7

17

Xịt phòng khử mùi

Lít

2

18

Cây lau kính gạt nước 2 trong 1 có cán inox tăng đơ tăng giảm dài 1m4

Cây

4

19

Cây gấp rác vệ sinh 70cm

Cây

2

20

Nước rửa tay

Lít

76

21

Sáp thơm

Hộp

56

22

Túi đựng rác size 78cmx92cm

Kg

13

23

Túi đựng rác size 44cm x 56cm

Kg

148

24

Túi đựng rác size 55 x 65cm

Kg

66

25

Sọt rác nhà vệ sinh có nắp đậy (25 x 23,5 x 29,5cm)

Cái

30

26

Sọt rác size 34,5 x 34 x 44cm

Cái

9

27

Thảm lau chân nhà vệ sinh (40cm x 60cm)

Miếng

28

28

Thảm lau chân cửa chính (50cm x 180cm)

Miếng

24

29

Dung dịch tẩy rửa

Lít

298

30

Bột thông cống

Chai

62

31

Nước lau sàn

Lít

1.194

32

Bàn, ghế làm việc

Bộ

0,67

33

Tủ đựng đồ cá nhân

Cái

0,67

34

Quạt trần

Cái

0,4

III

Công tác vận hành (1 nhân viên)

 

 

1

Bút thử điện

Cây

1

2

Bộ dụng cụ sửa chữa điện nước 24 món

Bộ

1

3

Băng keo cách điện

Cuộn

12

4

Bộ test dây mạng phục vụ hệ thống camera

Bộ

1

5

Giấy A4

Ram

6

6

Hộp mực in

Hộp

3

7

Kim bấm

Hộp

1

8

Sơmi nút A4

Cái

20

9

Thang sắt cao 2 mét

Cái

1

10

Kéo cắt giấy

Cái

2

11

Hộp đựng hồ sơ A4 10cm

Hộp

5

12

Kẹp giấy

Hộp

2

13

Tủ hồ sơ

Cái

0,33

14

Bàn, ghế làm việc

Bộ

0,13

15

Micro không dây

Cặp

2

16

Đầu chuyển đổi âm thanh

Bộ

1

17

Bảng nội quy, tiêu lệnh phòng cháy, chữa cháy

Bảng

8

18

Bảng cấm lửa, cấm hút thuốc

Bảng

8

19

Bình chữa cháy loại bột MFZ4

Bình

22

20

Bình chữa cháy loại khí CO2 MT3

Bình

22

21

Bình Ắc quy 100A

Bình

1

22

Van nước Lavabo

Cái

4,8

23

Vòi xịt nước tolet

Cái

6

24

Dây cấp nước xịt tolet

Dây

6

25

Ổ khóa treo

Cái

1

26

Ổ khóa cửa kính

Cái

3

27

Bóng đèn chiếu sáng (loại Led dài 1,2m)

Bóng

15

28

Bóng đèn chiếu sáng (loại Led tròn 60W)

Bóng

8

29

Đèn Exit Led

Cái

10

30

Đèn Led sự cố

Cái

10

31

Aptomat MCB 3P-32A

Cái

1

32

Aptomat MCB 3P-16A

Cái

2

III. Định mức máy móc, thiết bị

STT

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Định mức/năm

1

Điều hòa

Cái

0,25

2

Máy in

Cái

0,2

3

Máy vi tính

Cái

0,2

4

Quạt trần

Cái

0,4

5

Hệ thống camera quan sát

Bộ

0,2

6

Motor cổng

Máy

0,1

7

Motor phòng cháy, chữa cháy

Máy

0,13

8

Motor bơm nước sinh hoạt

Máy

1

9

Máy phòng cháy, chữa cháy

Máy

0,13

10

Máy cắt cỏ cầm tay

Cái

0,33

11

Máy phun thuốc

Cái

0,33

12

Hệ thống âm thanh hội trường

Bộ

0,2

13

Máy chiếu, màn chiếu

Bộ

0,13

IV. Định mức năng lượng tiêu hao

STT

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Công suất

Định mức/
năm

I

Công tác bảo vệ

 

 

 

1

Quạt trần

kw/h

0,06

263

2

Đèn chiếu sáng (bóng đèn Led 1,2m)

kw/h

0,04

350

II

Công tác vận hành

 

 

 

1

Hệ thống camera (đầu thu, tivi 48 inch, mắt camera quan sát)

kw/h

1,15

10.074

2

Điều hòa 1,5HP

kw/h

1,15

4.250

3

Đèn chiếu sáng (bóng đèn Led 1,2m)

kw/h

0,04

1.521

4

Đèn chiếu sáng (bóng đèn Led lon 60W)

kw/h

0,06

2.534

5

Đèn Led Exit

kw/h

0,003

263

6

Đèn Led sự cố

kw/h

0,003

263

7

Motor cổng 1,5HP

kw/h

1,15

301

8

Motor bơm nước 2,2 HP

kw/h

1,65

1.307

9

Motor bơm phòng cháy chữa cháy 20HP, 15KW

kw/h

15

180

10

Xăng vận hành hệ thống phòng cháy, chữa cháy

Lít

10

120

11

Nhớt vận hành hệ thống phòng cháy, chữa cháy

Lít

0,33

3,96

12

Nước sinh hoạt

m3

113,8

1.366

V. Định mức chi phí cố định

STT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Định mức/năm

1

Tập huấn về phòng cháy, chữa cháy; nhận chuyển giao các kỹ thuật, đào tạo nâng cao năng lực

Lần

1

2

Đo điện trở chống sét - Kiểm tra hệ thống chống sét

Lần

1

3

Chi phí bảo trì hệ thống phòng cháy, chữa cháy

Lần

1

4

Chi phí bảo trì tủ điện

Lần

2

5

Chi phí hoạt động của lao động gián tiếp

 

 

 

- Lãnh đạo quản lý

Người

0,5

 

- Kế toán

Người

0,17

 

- Nhân viên tổng hợp kiêm thủ quỹ, văn thư

Người

0,17

Ghi chú:

- Định mức hao phí trên được tính cho hoạt động quản lý và vận hành Trụ sở làm việc các Hội có tính chất đặc thù cấp tỉnh trong trường hợp vận hành thường xuyên không có hội nghị, sự kiện được tổ chức tại Hội trường (200 chỗ ngồi), phòng họp (50 chỗ ngồi) và phòng họp (20 chỗ ngồi). Khi có hội nghị, sự kiện tổ chức tại Hội trường (200 chỗ ngồi), phòng họp (50 chỗ ngồi), phòng họp (20 chỗ ngồi), mức thu phí dịch vụ công sở sẽ áp dụng theo quy định hiện hành của Ủy ban nhân dân tỉnh về chi phí dịch vụ công sở và các dịch vụ khai thác khác tại Trụ sở làm việc các Hội có tính chất đặc thù cấp tỉnh.

- Chi phí hoạt động của lao động gián tiếp được tính định mức/năm nhân với định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên cấp tỉnh tại thời điểm xây dựng phương án giá.

 

PHỤ LỤC II

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT QUẢN LÝ, SỬ DỤNG VÀ VẬN HÀNH TRUNG TÂM HỘI NGHỊ TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 48/2025/QĐ-UBND ngày 20 tháng 05 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang

I. Định mức lao động

STT

Lao động

Đơn vị tính
(8 giờ/ngày)

Số lượng công/ngày

Khối lượng thực hiện/năm

I

Lao động trực tiếp

 

9

3.083

1

Nhân viên bảo vệ

Công

3

1.095

2

Nhân viên vệ sinh

Công

4

1.460

3

Nhân viên vận hành

Công

1

264

4

Viên chức Quản trị công sở

Công

1

264

II

Lao động gián tiếp

 

0,84

220

1

Lãnh đạo quản lý

Công

0,50

132

2

Kế toán

Công

0,17

44

3

Nhân viên tổng hợp kiêm thủ quỹ, văn thư

Công

0,17

44

II. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ

STT

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Định mức/năm

I

Công tác bảo vệ (2 nhân viên)

 

 

1

Đồng phục bảo vệ

Bộ

4

2

Đèn sạc pin cầm tay

Cái

2

3

Dùi cui

Cái

1

4

Còi

Cái

1

5

Sổ ghi chép 200 trang

Quyển

2

6

Viết

Cây

24

7

Bộ đàm

Bộ

0,2

8

Giường

Cái

0,33

9

Bàn làm việc

Cái

0,33

10

Ghế

Cái

0,33

11

Tủ đựng đồ cá nhân

Cái

0,2

12

Quạt trần

Cái

0,2

II

Công tác vệ sinh (4 nhân viên)

 

 

1

Đồng phục nhân viên vệ sinh

Bộ

8

2

Găng tay cao su loại dài

Đôi

48

3

Chổi bông cỏ

Cây

48

4

Chổi cọng dừa

Cây

24

5

Chổi quét mạng nhện

Cây

4

6

Đồ hốt rác

Cái

16

7

Cây lau nhà loại 60cm

Cây

8

8

Miếng lau 6 tấc

Miếng

48

9

Khăn lau 45cm x 45cm

Cái

96

10

Cây cọ bồn cầu

Cây

48

11

Bàn chải

Cái

16

12

Giấy vệ sinh cuộn lớn

Cuộn

192

13

Giấy vệ sinh cuộn nhỏ

Cuộn

288

14

Xô nhựa 10 lít

Cái

28

15

Ca nhựa múc nước

Cái

28

16

Cây lau kính gạt nước 2 trong 1 có cán inox tăng đơ tăng giảm dài 1m4

Cây

8

17

Túi đựng rác size 78cm x 92cm

Kg

13

18

Túi đựng rác size 44cm x 56cm

Kg

12

19

Túi đựng rác size 55 x 65cm

Kg

58

20

Sọt rác nhà vệ sinh có nắp đậy (25 x 23,5 x 29,5cm)

Cái

28

21

Sọt rác size 34.5 x 34 x 44cm

Cái

12

22

Cước chùi

Miếng

48

23

Cây gấp rác vệ sinh 70cm

Cây

4

24

Thảm lau chân nhà vệ sinh (40cm x 60cm)

Miếng

112

25

Bột giặt

Kg

24

26

Nước rửa tay

Lít

151,2

27

Nước lau kính

Lít

84

28

Nước lau sàn

Lít

1134

29

Sáp thơm nhà vệ sinh

Hộp

112

30

Bột thông cống

Chai

197

31

Dung dịch tẩy rửa bồn cầu, nhà vệ sinh

Lít

256

32

Bàn, ghế làm việc

Bộ

1,33

33

Tủ đựng đồ cá nhân

Cái

1,33

34

Quạt đứng

Cái

0,8

III

Phục vụ công tác vận hành

 

 

1

Bút thử điện

Cây

1

2

Bộ dụng cụ sửa chữa điện nước 24 món

Bộ

1

3

Băng keo cách điện

Cuộn

12

4

Thang sắt chữ A (3m)

Cái

1

5

Kéo cắt

Cái

2

6

Xe đẩy loại trên 100kg < 500kg

Chiếc

0,33

7

Giấy A4

Ram

6

8

Hộp mực in

Hộp

3

9

Hộp đựng hồ sơ A4, 15cm

Hộp

10

10

Kẹp giấy

Hộp

2

11

Micro không dây

Cặp

8

12

Bảng tiêu lệnh hướng dẫn phòng cháy, chữa cháy

Bảng

22

13

Bình chữa cháy loại bột MFZ4

Bình

49

14

Bình chữa cháy loại khí CO2 MT3

Bình

4

15

Bình Ắc quy 120A

Bình

2

16

Bình Ắc quy 100A

Bình

1

17

Van nước Lavabo

Cái

15

18

Vòi xịt nước tolet

Cái

16

19

Tủ hồ sơ

Cái

0,33

20

Bàn, ghế làm việc

Bộ

0,33

III. Định mức máy móc, thiết bị

STT

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Định mức/năm

I

Phục vụ công tác bảo vệ

 

 

1

Điều hòa

Cái

0,13

2

Quạt trần

Cái

0,20

3

Bộ đèn

Bộ

0,40

II

Phục vụ công tác vệ sinh

 

 

1

Quạt đứng

Cái

0,40

2

Máy phun rửa cao áp công nghiệp

Cái

0,20

3

Máy hút bụi công nghiệp

Cái

0,20

III

Phục vụ công tác vận hành

 

 

1

Hệ thống camera

Hệ thống

0,20

2

Hệ thống mạng intenet

Hệ thống

0,20

3

Điều hòa

Cái

0,13

4

Quạt trần

Cái

0,20

5

Máy tính để bàn

Bộ

0,20

6

Máy in

Cái

0,20

7

Đèn cao áp

Bộ

1,25

8

Máy phát điện

Bộ

0,13

9

Máy bơm áp 3P 3.0HP

Cái

0,25

10

Đèn exit

Bộ

11,40

11

Đèn hành lang

Bộ

0,80

12

Máy bơm chữa cháy động cơ diesel 50HP

Cái

0,25

13

Thang máy

Cái

0,25

14

Cổng xếp tự động

Bộ

0,13

IV. Định mức năng lượng tiêu hao

STT

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Công suất

Định mức/
năm

I

Phục vụ công tác bảo vệ

 

 

 

1

Điều hòa

kw/h

1,15

5.037

2

Quạt trần

kw/h

0,06

263

3

Bộ đèn

kw/h

0,02

315

II

Phục vụ công tác vận hành

 

 

 

1

Hệ thống camera

kw/h

1,50

13.140

2

Hệ thống mạng intenet

kw/h

1,50

13.140

3

Điều hòa

kw/h

1,15

4.250

4

Quạt trần

kw/h

0,07

139

5

Bộ đèn

kw/h

0,10

422

6

Máy tính để bàn

kw/h

0,25

528

7

Máy in

kw/h

1,50

396

8

Đèn cao áp

kw/h

0,20

8.760

9

Máy bơm nước 3Hp

kw/h

0,30

634

10

Đèn exit

kw/h

0,003

1.498

11

Bộ đèn hành lang

kw/h

0,10

1.267

12

Thang máy

kw/h

7,50

7.920

13

Dầu Diesel máy phát điện

Lít

 

200

14

Dầu bôi trơn máy phát điện

Lít

 

10

15

Dầu Diesel hệ thống máy phòng cháy, chữa cháy

Lít

 

168

16

Dầu bôi trơn Hệ thống máy phòng cháy, chữa cháy

Lít

 

8,4

17

Nước sinh hoạt

m3

 

13.674

V. Định mức chi phí cố định

STT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Định mức/năm

1

Bảo hiểm cháy nổ về tài sản

Lần

1

2

Tập huấn về phòng cháy, chữa cháy; nhận chuyển giao các kỹ thuật, đào tạo nâng cao năng lực

Lần

1

3

Đo điện trở tiếp địa

Lần

1

4

Chi phí bảo trì hệ thống phòng cháy, chữa cháy

Lần

1

5

Chi phí bảo trì hệ thống máy phát điện

Lần

2

6

Chi phí bảo trì hệ thống điện

Lần

2

7

Chi phí bảo trì thang máy

Lần

4

8

Chi phí hoạt động của Lao động gián tiếp

 

 

 

- Lãnh đạo Quản lý

Người

0,5

 

- Kế toán

Người

1,7

 

- Nhân viên tổng hợp kiêm thủ quỹ, văn thư

Người

1,7

Ghi chú:

- Định mức hao phí trên được tính cho hoạt động quản lý và vận hành Trung tâm hội nghị tỉnh trong trường hợp vận hành thường xuyên không có hội nghị, sự kiện được tổ chức. Khi có hội nghị, sự kiện tổ chức mức thu phí dịch vụ công sở sẽ áp dụng theo quy định hiện hành của Ủy ban nhân dân tỉnh về chi phí dịch vụ công sở và các dịch vụ khai thác khác tại Trung tâm hội nghị tỉnh.

- Chi phí hoạt động của lao động gián tiếp được tính định mức/năm nhân với định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên cấp tỉnh tại thời điểm xây dựng phương án giá.

 

PHỤ LỤC III

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT QUẢN LÝ, SỬ DỤNG VÀ VẬN HÀNH XE Ô TÔ CÔNG PHỤC VỤ NHIỆM VỤ CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI CỦA TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 48/2025/QĐ-UBND ngày 20 tháng 05 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang

I. Định mức lao động

STT

Lao động

Đơn vị tính
(4 giờ)

Số lượng công/
ngày

Khối lượng thực hiện/năm

I

Lao động trực tiếp

 

2

264

1

Nhân viên Lái xe

Công

2

264

II

Lao động gián tiếp

 

0,84

220

1

Lãnh đạo quản lý

Công

0,50

132

2

Kế toán

Công

0,17

44

3

Nhân viên tổng hợp kiêm thủ quỹ, văn thư

Công

0,17

44

II. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ

STT

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Định mức/năm

1

Sổ

Quyển

2

2

Viết

Cây

6

3

Nước lau bóng vỏ xe, ghế xe, lau kính

Chai

12

4

Bao tay vải

Đôi

4

5

Bao tay cao su

Đôi

4

6

Máy hút bụi cầm tay

Cái

1

7

Túi đựng rác size 44cm x 56cm

Kg

4

8

Sọt rác size 34.5 x 34 x 44cm

Cái

1

9

Khăn lau (45cm x 45cm)

Cái

12

10

Bộ dụng cụ sửa chữa nhỏ (đội, dụng cụ mở óc bánh,....)

Bộ

1

11

Camera hành trình

Bộ

0,33

12

Thiết bị phát Wifi 4G

Cái

1

13

Bình chữa cháy

Bình

1

III. Định mức thiết bị

STT

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Định mức/năm

I

Bảo dưỡng định kỳ cấp 1, 2

 

 

1

Lọc gió động cơ

Cái

1,25

2

Lọc gió máy lạnh

Cái

1

3

Lọc xăng

Cái

0,5

4

Lọc nhớt

Cái

2,5

5

Lọc nhiên liệu thô

Cái

1,04

6

Gioăng làm kín ốc xả dầu

Cái

5

7

Dây curoa

Cái

0,7

8

Bugi

Cái

0,3

9

Chổi gạt mưa

Cái

1

10

Cao su chân máy

Cái

1,51

11

Má phanh ô tô

Cái

0,3

II

Sửa chữa thường xuyên

 

 

1

Đánh bóng đèn pha

Lần

1

2

Đánh bóng xe

Xe

1

3

Vệ sinh nội thất

Xe

1

4

Vệ sinh máy lạnh

Lần

1

5

Bóng đèn chân ghim loại nhỏ 12V.5W

Cái

1

6

Bạc đạn bánh xe

Cái

4

7

Khớp chữ thập

Cái

4

8

Vỏ, ruột xe

Lần

0,4

9

Bình điện Ắc quy 100A

Cái

1

10

Bộ điều áp nhiên liệu

Cái

1

11

Xéc măng

Bộ

1

IV. Định mức năng lượng tiêu hao

STT

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Công suất tiêu hao/100km

Định mức/năm

1

Máy hút bụi cầm tay

kw/h

1

48

2

Nhiên liệu (Xăng)

Lít

20,5

1.220

3

Nhớt

Lần

 

5

4

Dầu cầu

Lần

 

1,3

5

Dầu côn

Lần

 

0,5

6

Dầu hộp số

Lần

 

0,5

7

Dầu phanh

Lần

 

0,5

8

Dầu trợ lực

Lần

 

0,5

9

Nước làm mát

Lần

 

0,3

10

Nước lau kính chắn gió (bên trong xe)

Lít

 

8

V. Định mức chi phí cố định

STT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Định mức/năm

1

Rửa xe

Lần

36

2

Cước phí sim 4G phát sóng Wifi

Lần

12

3

Phí đăng kiểm xe, phí sử dụng đường bộ

Lần

4

4

Chi phí bảo hiểm thân xe, dân sự

Lần

1

5

Chi phí khác (bến bãi, cầu đường,…)

Lần

24

6

Chi phí hoạt động của Lao động gián tiếp

 

 

 

- Lãnh đạo Quản lý

Người

0,5

 

- Kế toán

Người

0,17

 

- Nhân viên tổng hợp kiêm Thủ quỹ, Văn thư

Người

0,17

Ghi chú: Chi phí hoạt động của lao động gián tiếp được tính định mức/năm nhân với định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên cấp tỉnh tại thời điểm xây dựng phương án giá.

 

PHỤ LỤC IV

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TỔ CHỨC QUẢN LÝ KHO TÀI SẢN CỦA TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 48/2025/QĐ-UBND ngày 20 tháng 05 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang

I. Định mức lao động

STT

Lao động

Đơn vị tính
(8 giờ/ngày)

Số lượng (công/ngày)

Khối lượng thực hiện/năm

I

Lao động trực tiếp

 

5

1.608

1

Nhân viên bảo vệ

Công

3

1.080

2

Nhân viên vệ sinh

Công

1

264

3

Viên chức quản lý Kho

Công

1

264

II

Lao động gián tiếp

 

0,84

220

1

Lãnh đạo quản lý

Công

0,50

132

2

Kế toán

Công

0,17

44

3

Nhân viên tổng hợp kiêm thủ quỹ, văn thư

Công

0,17

44

II. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ

STT

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Định mức/năm

I

Công tác bảo vệ (02 nhân viên)

 

 

1

Đồng phục bảo vệ

Bộ

4

2

Đèn sạc pin cầm tay

Cái

2

3

Ổ khóa

Cái

2

4

Sổ ghi chép 200 trang

Quyển

2

5

Viết

Cây

24

6

Xà beng

Cây

1

7

Bao tay vải

Đôi

6

8

Ủng cao su

Đôi

2

9

Dùi cui

Cái

1

10

Giường

Cái

0,33

11

MCB 3P-32A

Cái

1

12

Tủ đựng hồ sơ, tài liệu

Cái

0,2

13

Bàn, ghế làm việc (bảo vệ)

Bộ

0,33

14

Quạt trần

Cái

0,2

II

Công tác vệ sinh (01 nhân viên)

 

 

1

Đồng phục nhân viên vệ sinh

Bộ

2

2

Găng tay cao su loại dài

Đôi

4

3

Chổi bông cỏ

Cây

12

4

Chổi cộng dừa

Cây

6

5

Chổi quét mạng nhện

Cây

2

6

Đồ hốt rác

Cái

2

7

Bàn chải

Cái

4

8

Xô nhựa 10 lít

Cái

1

9

Ca nhựa múc nước

Cái

1

10

Túi đựng rác size 78cm x 92cm

Kg

2

11

Sọt rác size 54.5cm x 44cm

Cái

2

12

Hóa chất tẩy rửa công nghiệp

Lít

24

13

Ống nước dây loại dẻo (phi 21)

Mét

25

14

Kệ đựng vật tư, công cụ dụng cụ

Cái

0,33

III

Công tác vận hành

 

 

1

Bàn, ghế làm việc

Bộ

0,33

2

Tủ đựng hồ sơ, tài liệu

Bộ

0,33

3

Quạt trần

Cái

0,2

4

Bộ dụng cụ sửa chữa điện dân dụng đa năng 24 món

Bộ

1

5

Băng keo cách điện

Cuộn

4

6

Thang sắt, thang xếp

Cây

1

7

Xe đẩy loại trên 100kg < 500kg

Chiếc

0,33

8

Giấy A4

Ram

4

9

Hộp mực in

Hộp

2

10

Kim bấm

Hộp

1

11

Sơmi nút A4

Cái

4

12

Băng keo trong 5cm

Cuộn

4

13

Kéo cắt

Cái

1

14

Hộp đựng hồ sơ A4 15cm

Hộp

1

15

Kẹp giấy

Hộp

1

16

Viết

Cây

6

17

Bảng tiêu lệnh hướng dẫn phòng cháy, chữa cháy; bảng khẩu hiệu tuyên truyền phòng cháy, chữa cháy

Bảng

24

18

Bình chữa cháy ABC 4KG

Bình

27

19

Ắc quy 100A

Bình

3

20

Khăn lau (45cm x 45cm)

Cái

24

21

Đèn chiếu sáng (loại Led dài 1,2m)

Bộ

3,8

22

Đèn chiếu sáng (loại Led tròn 60W)

Bộ

5

23

Đèn Led cao áp chiếu sáng (Loại Led 100W)

Bộ

1

24

Đèn Exit Led

Cái

8

25

Đèn Led sự cố

Cái

8

III. Định mức máy móc, thiết bị

STT

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Định mức/năm

I

Công tác vệ sinh

 

 

1

Máy phun rửa cao áp công nghiệp

Cái

0,2

2

Máy hút bụi công nghiệp

Cái

0,2

II

Công tác vận hành

 

 

1

Điều hòa

Cái

0,13

2

Máy in

Cái

0,2

3

Máy vi tính

Cái

0,2

4

Máy bơm áp 3P 3.0HP

Cái

0,13

5

Máy bơm chữa cháy động cơ diesel 50HP

Cái

0,25

6

Máy phát điện

Cái

0,1

7

Hệ thống camera quan sát

Bộ

0,2

8

Motor cổng 1,5HP

Cái

0,13

IV. Định mức năng lượng tiêu hao

STT

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Công suất

Định mức/
năm

I

Phục vụ công tác bảo vệ

 

 

 

1

Quạt trần

kw/h

0,055

241

2

Hệ thống camera

kw/h

1,15

10.074

3

Bộ đèn chiếu sáng (bóng đèn Led 1,2m 18W)

kw/h

0,018

158

II

Phục vụ công tác vệ sinh

kw/h

 

 

1

Máy phun rửa cao áp công nghiệp

kw/h

2,6

250

2

Máy hút bụi công nghiệp

kw/h

3

288

III

Phục vụ công tác vận hành

kw/h

 

 

1

Điều hòa

kw/h

1,15

2.125

2

Quạt trần

kw/h

0,066

139

3

Máy in

kw/h

1,5

396

4

Máy vi tính

kw/h

0,25

528

5

Đèn chiếu sáng (bóng đèn Led tròn 60W)

kw/h

0,06

1.584

6

Bộ đèn chiếu sáng (bóng đèn Led 1,2m 18W)

kw/h

0,018

361

7

Đèn Led cao áp chiếu sáng (Loại Led 100W)

kw/h

0,1

1.752

8

Đèn Exit Led

kw/h

0,003

263

9

Đèn Led sự cố

kw/h

0,003

263

10

Motor cổng 1,5HP

kw/h

1

301

11

Dầu Diesel máy phát điện

Lít

4,1

16

12

Dầu bôi trơn máy phát điện

Lít

0,1

0,8

13

Dầu Diesel Hệ thống phòng cháy, chữa cháy

Lít

14

224

14

Dầu bôi trơn Hệ thống phòng cháy, chữa cháy

Lít

0,2

11

15

Nước sinh hoạt, vận hành hệ thống phòng cháy, chữa cháy

m3

5

120

V. Định mức chi phí cố định

STT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Định mức/năm

1

Bảo hiểm cháy nổ về tài sản

Lần

1

2

Tập huấn về phòng cháy, chữa cháy; nhận chuyển giao các kỹ thuật, đào tạo nâng cao năng lực

Lần

1

3

Đo điện trở chống sét - Kiểm tra hệ thống chống sét

Lần

1

4

Chi phí bảo trì hệ thống phòng cháy, chữa cháy

Lần

1

5

Chi phí bảo trì hệ thống máy phát điện

Lần

1

6

Chi phí bảo trì tủ điện

Lần

2

7

Chi phí hoạt động của Lao động gián tiếp

 

 

 

- Lãnh đạo Quản lý

Người

0,5

 

- Kế toán

Người

0,17

 

- Nhân viên tổng hợp kiêm Thủ quỹ, Văn thư

Người

0,17

Ghi chú: Chi phí hoạt động của lao động gián tiếp được tính định mức/năm nhân với định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên cấp tỉnh tại thời điểm xây dựng phương án giá.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 48/2025/QĐ-UBND quy định định mức kinh tế - kỹ thuật các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước ngành tài chính trên địa bàn tỉnh Hậu Giang

  • Số hiệu: 48/2025/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 20/05/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hậu Giang
  • Người ký: Nguyễn Văn Hòa
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 30/05/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản