Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 48/2025/QĐ-UBND | Hậu Giang, ngày 20 tháng 05 năm 2025 |
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách Nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 29/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị quyết số 31/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính;
Ủy ban nhân dân ban hành Quyết định quy định định mức kinh tế - kỹ thuật các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước ngành tài chính trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước ngành tài chính. Đây là căn cứ để ban hành đơn giá và giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật về giá và các quy định pháp luật liên quan khác, làm cơ sở cho việc giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung ứng dịch vụ sự nghiệp công. Các dịch vụ được điều chỉnh bao gồm:
a) Quản lý, sử dụng và vận hành trụ sở làm việc các Hội có tính chất đặc thù cấp tỉnh;
b) Quản lý, sử dụng và vận hành Trung tâm Hội nghị tỉnh;
c) Quản lý, sử dụng và vận hành xe ô tô công phục vụ nhiệm vụ chính trị - xã hội của tỉnh;
d) Tổ chức quản lý kho tài sản của tỉnh.
2. Đối tượng áp dụng
a) Cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan đến các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước ngành tài chính;
b) Cơ quan quản lý nhà nước; cơ quan tham mưu, giúp quản lý nhà nước về dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước ngành tài chính trên địa bàn tỉnh;
c) Cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
Điều 2. Thành phần cơ bản định mức kinh tế - kỹ thuật
Thành phần cơ bản của định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước ngành tài chính bao gồm: định mức lao động; định mức vật tư, công cụ dụng cụ; định mức máy móc, thiết bị; định mức năng lượng tiêu hao và định mức chi phí cố định.
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý, sử dụng và vận hành Trụ sở làm việc các Hội có tính chất đặc thù cấp tỉnh thực hiện theo Phụ lục I kèm theo Quyết định này.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý, sử dụng và vận hành Trung tâm
Hội nghị tỉnh thực hiện theo Phụ lục II kèm theo Quyết định này.
3. Định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý, sử dụng và vận hành xe ô tô công phục vụ nhiệm vụ chính trị - xã hội của tỉnh thực hiện theo Phụ lục III kèm theo Quyết định này.
4. Định mức kinh tế - kỹ thuật tổ chức quản lý kho tài sản của tỉnh thực hiện theo Phụ lục IV kèm theo Quyết định này.
1. Sở Tài chính chủ trì, hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra các cơ quan, tổ chức liên quan triển khai thực hiện áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước ngành tài chính trên địa bàn tỉnh.
2. Các sở, ban, ngành tỉnh và các cơ quan, tổ chức có liên quan căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao phối hợp với Sở Tài chính hướng dẫn các địa phương, cơ quan, đơn vị tổ chức thực hiện có hiệu quả định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước ngành tài chính trên địa bàn tỉnh.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 30 tháng 5 năm 2025.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT QUẢN LÝ, SỬ DỤNG VÀ VẬN HÀNH TRỤ SỞ LÀM VIỆC CÁC HỘI CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 48/2025/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang
I. Định mức lao động
STT | Lao động | Đơn vị tính | Số lượng (công/ngày) | Khối lượng thực hiện/năm |
I | Lao động trực tiếp |
| 6 | 1.887 |
1 | Nhân viên bảo vệ | Công | 3 | 1.095 |
2 | Nhân viên vệ sinh | Công | 2 | 528 |
3 | Viên chức quản trị công sở | Công | 1 | 264 |
II | Lao động gián tiếp |
| 0,84 | 220 |
1 | Lãnh đạo quản lý | Công | 0,50 | 132 |
2 | Kế toán | Công | 0,17 | 44 |
3 | Nhân viên tổng hợp kiêm Thủ quỹ, Văn thư | Công | 0,17 | 44 |
II. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
STT | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Định mức /năm |
I | Công tác bảo vệ (2 nhân viên) |
|
|
1 | Đồng phục bảo vệ | Bộ | 4 |
2 | Đèn sạc pin cầm tay | Cái | 2 |
3 | Sổ ghi chép 200 trang | Quyển | 2 |
4 | Viết | Cây | 24 |
5 | Dùi cui | Cái | 1 |
6 | Còi | Cái | 1 |
7 | Giường | Cái | 0,33 |
8 | Bàn, ghế làm việc | Bộ | 0,33 |
9 | Tủ đựng đồ cá nhân | Cái | 0,2 |
10 | Quạt trần | Cái | 0,2 |
II | Công tác vệ sinh (2 nhân viên) |
|
|
1 | Đồng phục nhân viên vệ sinh | Bộ | 4 |
2 | Găng tay cao su loại dài | Đôi | 24 |
3 | Chổi bông cỏ | Cây | 24 |
4 | Chổi cộng dừa | Cây | 12 |
5 | Chổi quét mạng nhện | Cây | 2 |
6 | Đồ hốt rác | Cái | 8 |
7 | Cây lau nhà 6 tấc | Cây | 4 |
8 | Miếng lau 6 tấc | Miếng | 24 |
9 | Nước lau kính | Lít | 21 |
10 | Khăn lau 45cm x 45cm | Cái | 24 |
11 | Bột giặt | Kg | 12 |
12 | Cây cọ bồn cầu | Cây | 24 |
13 | Bàn chải chà sàn | Cái | 8 |
14 | Giấy vệ sinh cuộn nhỏ | Cuộn | 3.960 |
15 | Xô nhựa 10 lít | Cái | 7 |
16 | Ca nhựa múc nước | Cái | 7 |
17 | Xịt phòng khử mùi | Lít | 2 |
18 | Cây lau kính gạt nước 2 trong 1 có cán inox tăng đơ tăng giảm dài 1m4 | Cây | 4 |
19 | Cây gấp rác vệ sinh 70cm | Cây | 2 |
20 | Nước rửa tay | Lít | 76 |
21 | Sáp thơm | Hộp | 56 |
22 | Túi đựng rác size 78cmx92cm | Kg | 13 |
23 | Túi đựng rác size 44cm x 56cm | Kg | 148 |
24 | Túi đựng rác size 55 x 65cm | Kg | 66 |
25 | Sọt rác nhà vệ sinh có nắp đậy (25 x 23,5 x 29,5cm) | Cái | 30 |
26 | Sọt rác size 34,5 x 34 x 44cm | Cái | 9 |
27 | Thảm lau chân nhà vệ sinh (40cm x 60cm) | Miếng | 28 |
28 | Thảm lau chân cửa chính (50cm x 180cm) | Miếng | 24 |
29 | Dung dịch tẩy rửa | Lít | 298 |
30 | Bột thông cống | Chai | 62 |
31 | Nước lau sàn | Lít | 1.194 |
32 | Bàn, ghế làm việc | Bộ | 0,67 |
33 | Tủ đựng đồ cá nhân | Cái | 0,67 |
34 | Quạt trần | Cái | 0,4 |
III | Công tác vận hành (1 nhân viên) |
|
|
1 | Bút thử điện | Cây | 1 |
2 | Bộ dụng cụ sửa chữa điện nước 24 món | Bộ | 1 |
3 | Băng keo cách điện | Cuộn | 12 |
4 | Bộ test dây mạng phục vụ hệ thống camera | Bộ | 1 |
5 | Giấy A4 | Ram | 6 |
6 | Hộp mực in | Hộp | 3 |
7 | Kim bấm | Hộp | 1 |
8 | Sơmi nút A4 | Cái | 20 |
9 | Thang sắt cao 2 mét | Cái | 1 |
10 | Kéo cắt giấy | Cái | 2 |
11 | Hộp đựng hồ sơ A4 10cm | Hộp | 5 |
12 | Kẹp giấy | Hộp | 2 |
13 | Tủ hồ sơ | Cái | 0,33 |
14 | Bàn, ghế làm việc | Bộ | 0,13 |
15 | Micro không dây | Cặp | 2 |
16 | Đầu chuyển đổi âm thanh | Bộ | 1 |
17 | Bảng nội quy, tiêu lệnh phòng cháy, chữa cháy | Bảng | 8 |
18 | Bảng cấm lửa, cấm hút thuốc | Bảng | 8 |
19 | Bình chữa cháy loại bột MFZ4 | Bình | 22 |
20 | Bình chữa cháy loại khí CO2 MT3 | Bình | 22 |
21 | Bình Ắc quy 100A | Bình | 1 |
22 | Van nước Lavabo | Cái | 4,8 |
23 | Vòi xịt nước tolet | Cái | 6 |
24 | Dây cấp nước xịt tolet | Dây | 6 |
25 | Ổ khóa treo | Cái | 1 |
26 | Ổ khóa cửa kính | Cái | 3 |
27 | Bóng đèn chiếu sáng (loại Led dài 1,2m) | Bóng | 15 |
28 | Bóng đèn chiếu sáng (loại Led tròn 60W) | Bóng | 8 |
29 | Đèn Exit Led | Cái | 10 |
30 | Đèn Led sự cố | Cái | 10 |
31 | Aptomat MCB 3P-32A | Cái | 1 |
32 | Aptomat MCB 3P-16A | Cái | 2 |
III. Định mức máy móc, thiết bị
STT | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Định mức/năm |
1 | Điều hòa | Cái | 0,25 |
2 | Máy in | Cái | 0,2 |
3 | Máy vi tính | Cái | 0,2 |
4 | Quạt trần | Cái | 0,4 |
5 | Hệ thống camera quan sát | Bộ | 0,2 |
6 | Motor cổng | Máy | 0,1 |
7 | Motor phòng cháy, chữa cháy | Máy | 0,13 |
8 | Motor bơm nước sinh hoạt | Máy | 1 |
9 | Máy phòng cháy, chữa cháy | Máy | 0,13 |
10 | Máy cắt cỏ cầm tay | Cái | 0,33 |
11 | Máy phun thuốc | Cái | 0,33 |
12 | Hệ thống âm thanh hội trường | Bộ | 0,2 |
13 | Máy chiếu, màn chiếu | Bộ | 0,13 |
IV. Định mức năng lượng tiêu hao
STT | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Công suất | Định mức/ |
I | Công tác bảo vệ |
|
|
|
1 | Quạt trần | kw/h | 0,06 | 263 |
2 | Đèn chiếu sáng (bóng đèn Led 1,2m) | kw/h | 0,04 | 350 |
II | Công tác vận hành |
|
|
|
1 | Hệ thống camera (đầu thu, tivi 48 inch, mắt camera quan sát) | kw/h | 1,15 | 10.074 |
2 | Điều hòa 1,5HP | kw/h | 1,15 | 4.250 |
3 | Đèn chiếu sáng (bóng đèn Led 1,2m) | kw/h | 0,04 | 1.521 |
4 | Đèn chiếu sáng (bóng đèn Led lon 60W) | kw/h | 0,06 | 2.534 |
5 | Đèn Led Exit | kw/h | 0,003 | 263 |
6 | Đèn Led sự cố | kw/h | 0,003 | 263 |
7 | Motor cổng 1,5HP | kw/h | 1,15 | 301 |
8 | Motor bơm nước 2,2 HP | kw/h | 1,65 | 1.307 |
9 | Motor bơm phòng cháy chữa cháy 20HP, 15KW | kw/h | 15 | 180 |
10 | Xăng vận hành hệ thống phòng cháy, chữa cháy | Lít | 10 | 120 |
11 | Nhớt vận hành hệ thống phòng cháy, chữa cháy | Lít | 0,33 | 3,96 |
12 | Nước sinh hoạt | m3 | 113,8 | 1.366 |
V. Định mức chi phí cố định
STT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Định mức/năm |
1 | Tập huấn về phòng cháy, chữa cháy; nhận chuyển giao các kỹ thuật, đào tạo nâng cao năng lực | Lần | 1 |
2 | Đo điện trở chống sét - Kiểm tra hệ thống chống sét | Lần | 1 |
3 | Chi phí bảo trì hệ thống phòng cháy, chữa cháy | Lần | 1 |
4 | Chi phí bảo trì tủ điện | Lần | 2 |
5 | Chi phí hoạt động của lao động gián tiếp |
|
|
| - Lãnh đạo quản lý | Người | 0,5 |
| - Kế toán | Người | 0,17 |
| - Nhân viên tổng hợp kiêm thủ quỹ, văn thư | Người | 0,17 |
Ghi chú:
- Định mức hao phí trên được tính cho hoạt động quản lý và vận hành Trụ sở làm việc các Hội có tính chất đặc thù cấp tỉnh trong trường hợp vận hành thường xuyên không có hội nghị, sự kiện được tổ chức tại Hội trường (200 chỗ ngồi), phòng họp (50 chỗ ngồi) và phòng họp (20 chỗ ngồi). Khi có hội nghị, sự kiện tổ chức tại Hội trường (200 chỗ ngồi), phòng họp (50 chỗ ngồi), phòng họp (20 chỗ ngồi), mức thu phí dịch vụ công sở sẽ áp dụng theo quy định hiện hành của Ủy ban nhân dân tỉnh về chi phí dịch vụ công sở và các dịch vụ khai thác khác tại Trụ sở làm việc các Hội có tính chất đặc thù cấp tỉnh.
- Chi phí hoạt động của lao động gián tiếp được tính định mức/năm nhân với định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên cấp tỉnh tại thời điểm xây dựng phương án giá.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT QUẢN LÝ, SỬ DỤNG VÀ VẬN HÀNH TRUNG TÂM HỘI NGHỊ TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 48/2025/QĐ-UBND ngày 20 tháng 05 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang
I. Định mức lao động
STT | Lao động | Đơn vị tính | Số lượng công/ngày | Khối lượng thực hiện/năm |
I | Lao động trực tiếp |
| 9 | 3.083 |
1 | Nhân viên bảo vệ | Công | 3 | 1.095 |
2 | Nhân viên vệ sinh | Công | 4 | 1.460 |
3 | Nhân viên vận hành | Công | 1 | 264 |
4 | Viên chức Quản trị công sở | Công | 1 | 264 |
II | Lao động gián tiếp |
| 0,84 | 220 |
1 | Lãnh đạo quản lý | Công | 0,50 | 132 |
2 | Kế toán | Công | 0,17 | 44 |
3 | Nhân viên tổng hợp kiêm thủ quỹ, văn thư | Công | 0,17 | 44 |
II. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
STT | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Định mức/năm |
I | Công tác bảo vệ (2 nhân viên) |
|
|
1 | Đồng phục bảo vệ | Bộ | 4 |
2 | Đèn sạc pin cầm tay | Cái | 2 |
3 | Dùi cui | Cái | 1 |
4 | Còi | Cái | 1 |
5 | Sổ ghi chép 200 trang | Quyển | 2 |
6 | Viết | Cây | 24 |
7 | Bộ đàm | Bộ | 0,2 |
8 | Giường | Cái | 0,33 |
9 | Bàn làm việc | Cái | 0,33 |
10 | Ghế | Cái | 0,33 |
11 | Tủ đựng đồ cá nhân | Cái | 0,2 |
12 | Quạt trần | Cái | 0,2 |
II | Công tác vệ sinh (4 nhân viên) |
|
|
1 | Đồng phục nhân viên vệ sinh | Bộ | 8 |
2 | Găng tay cao su loại dài | Đôi | 48 |
3 | Chổi bông cỏ | Cây | 48 |
4 | Chổi cọng dừa | Cây | 24 |
5 | Chổi quét mạng nhện | Cây | 4 |
6 | Đồ hốt rác | Cái | 16 |
7 | Cây lau nhà loại 60cm | Cây | 8 |
8 | Miếng lau 6 tấc | Miếng | 48 |
9 | Khăn lau 45cm x 45cm | Cái | 96 |
10 | Cây cọ bồn cầu | Cây | 48 |
11 | Bàn chải | Cái | 16 |
12 | Giấy vệ sinh cuộn lớn | Cuộn | 192 |
13 | Giấy vệ sinh cuộn nhỏ | Cuộn | 288 |
14 | Xô nhựa 10 lít | Cái | 28 |
15 | Ca nhựa múc nước | Cái | 28 |
16 | Cây lau kính gạt nước 2 trong 1 có cán inox tăng đơ tăng giảm dài 1m4 | Cây | 8 |
17 | Túi đựng rác size 78cm x 92cm | Kg | 13 |
18 | Túi đựng rác size 44cm x 56cm | Kg | 12 |
19 | Túi đựng rác size 55 x 65cm | Kg | 58 |
20 | Sọt rác nhà vệ sinh có nắp đậy (25 x 23,5 x 29,5cm) | Cái | 28 |
21 | Sọt rác size 34.5 x 34 x 44cm | Cái | 12 |
22 | Cước chùi | Miếng | 48 |
23 | Cây gấp rác vệ sinh 70cm | Cây | 4 |
24 | Thảm lau chân nhà vệ sinh (40cm x 60cm) | Miếng | 112 |
25 | Bột giặt | Kg | 24 |
26 | Nước rửa tay | Lít | 151,2 |
27 | Nước lau kính | Lít | 84 |
28 | Nước lau sàn | Lít | 1134 |
29 | Sáp thơm nhà vệ sinh | Hộp | 112 |
30 | Bột thông cống | Chai | 197 |
31 | Dung dịch tẩy rửa bồn cầu, nhà vệ sinh | Lít | 256 |
32 | Bàn, ghế làm việc | Bộ | 1,33 |
33 | Tủ đựng đồ cá nhân | Cái | 1,33 |
34 | Quạt đứng | Cái | 0,8 |
III | Phục vụ công tác vận hành |
|
|
1 | Bút thử điện | Cây | 1 |
2 | Bộ dụng cụ sửa chữa điện nước 24 món | Bộ | 1 |
3 | Băng keo cách điện | Cuộn | 12 |
4 | Thang sắt chữ A (3m) | Cái | 1 |
5 | Kéo cắt | Cái | 2 |
6 | Xe đẩy loại trên 100kg < 500kg | Chiếc | 0,33 |
7 | Giấy A4 | Ram | 6 |
8 | Hộp mực in | Hộp | 3 |
9 | Hộp đựng hồ sơ A4, 15cm | Hộp | 10 |
10 | Kẹp giấy | Hộp | 2 |
11 | Micro không dây | Cặp | 8 |
12 | Bảng tiêu lệnh hướng dẫn phòng cháy, chữa cháy | Bảng | 22 |
13 | Bình chữa cháy loại bột MFZ4 | Bình | 49 |
14 | Bình chữa cháy loại khí CO2 MT3 | Bình | 4 |
15 | Bình Ắc quy 120A | Bình | 2 |
16 | Bình Ắc quy 100A | Bình | 1 |
17 | Van nước Lavabo | Cái | 15 |
18 | Vòi xịt nước tolet | Cái | 16 |
19 | Tủ hồ sơ | Cái | 0,33 |
20 | Bàn, ghế làm việc | Bộ | 0,33 |
III. Định mức máy móc, thiết bị
STT | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Định mức/năm |
I | Phục vụ công tác bảo vệ |
|
|
1 | Điều hòa | Cái | 0,13 |
2 | Quạt trần | Cái | 0,20 |
3 | Bộ đèn | Bộ | 0,40 |
II | Phục vụ công tác vệ sinh |
|
|
1 | Quạt đứng | Cái | 0,40 |
2 | Máy phun rửa cao áp công nghiệp | Cái | 0,20 |
3 | Máy hút bụi công nghiệp | Cái | 0,20 |
III | Phục vụ công tác vận hành |
|
|
1 | Hệ thống camera | Hệ thống | 0,20 |
2 | Hệ thống mạng intenet | Hệ thống | 0,20 |
3 | Điều hòa | Cái | 0,13 |
4 | Quạt trần | Cái | 0,20 |
5 | Máy tính để bàn | Bộ | 0,20 |
6 | Máy in | Cái | 0,20 |
7 | Đèn cao áp | Bộ | 1,25 |
8 | Máy phát điện | Bộ | 0,13 |
9 | Máy bơm áp 3P 3.0HP | Cái | 0,25 |
10 | Đèn exit | Bộ | 11,40 |
11 | Đèn hành lang | Bộ | 0,80 |
12 | Máy bơm chữa cháy động cơ diesel 50HP | Cái | 0,25 |
13 | Thang máy | Cái | 0,25 |
14 | Cổng xếp tự động | Bộ | 0,13 |
IV. Định mức năng lượng tiêu hao
STT | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Công suất | Định mức/ |
I | Phục vụ công tác bảo vệ |
|
|
|
1 | Điều hòa | kw/h | 1,15 | 5.037 |
2 | Quạt trần | kw/h | 0,06 | 263 |
3 | Bộ đèn | kw/h | 0,02 | 315 |
II | Phục vụ công tác vận hành |
|
|
|
1 | Hệ thống camera | kw/h | 1,50 | 13.140 |
2 | Hệ thống mạng intenet | kw/h | 1,50 | 13.140 |
3 | Điều hòa | kw/h | 1,15 | 4.250 |
4 | Quạt trần | kw/h | 0,07 | 139 |
5 | Bộ đèn | kw/h | 0,10 | 422 |
6 | Máy tính để bàn | kw/h | 0,25 | 528 |
7 | Máy in | kw/h | 1,50 | 396 |
8 | Đèn cao áp | kw/h | 0,20 | 8.760 |
9 | Máy bơm nước 3Hp | kw/h | 0,30 | 634 |
10 | Đèn exit | kw/h | 0,003 | 1.498 |
11 | Bộ đèn hành lang | kw/h | 0,10 | 1.267 |
12 | Thang máy | kw/h | 7,50 | 7.920 |
13 | Dầu Diesel máy phát điện | Lít |
| 200 |
14 | Dầu bôi trơn máy phát điện | Lít |
| 10 |
15 | Dầu Diesel hệ thống máy phòng cháy, chữa cháy | Lít |
| 168 |
16 | Dầu bôi trơn Hệ thống máy phòng cháy, chữa cháy | Lít |
| 8,4 |
17 | Nước sinh hoạt | m3 |
| 13.674 |
V. Định mức chi phí cố định
STT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Định mức/năm |
1 | Bảo hiểm cháy nổ về tài sản | Lần | 1 |
2 | Tập huấn về phòng cháy, chữa cháy; nhận chuyển giao các kỹ thuật, đào tạo nâng cao năng lực | Lần | 1 |
3 | Đo điện trở tiếp địa | Lần | 1 |
4 | Chi phí bảo trì hệ thống phòng cháy, chữa cháy | Lần | 1 |
5 | Chi phí bảo trì hệ thống máy phát điện | Lần | 2 |
6 | Chi phí bảo trì hệ thống điện | Lần | 2 |
7 | Chi phí bảo trì thang máy | Lần | 4 |
8 | Chi phí hoạt động của Lao động gián tiếp |
|
|
| - Lãnh đạo Quản lý | Người | 0,5 |
| - Kế toán | Người | 1,7 |
| - Nhân viên tổng hợp kiêm thủ quỹ, văn thư | Người | 1,7 |
Ghi chú:
- Định mức hao phí trên được tính cho hoạt động quản lý và vận hành Trung tâm hội nghị tỉnh trong trường hợp vận hành thường xuyên không có hội nghị, sự kiện được tổ chức. Khi có hội nghị, sự kiện tổ chức mức thu phí dịch vụ công sở sẽ áp dụng theo quy định hiện hành của Ủy ban nhân dân tỉnh về chi phí dịch vụ công sở và các dịch vụ khai thác khác tại Trung tâm hội nghị tỉnh.
- Chi phí hoạt động của lao động gián tiếp được tính định mức/năm nhân với định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên cấp tỉnh tại thời điểm xây dựng phương án giá.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT QUẢN LÝ, SỬ DỤNG VÀ VẬN HÀNH XE Ô TÔ CÔNG PHỤC VỤ NHIỆM VỤ CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI CỦA TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 48/2025/QĐ-UBND ngày 20 tháng 05 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang
I. Định mức lao động
STT | Lao động | Đơn vị tính | Số lượng công/ | Khối lượng thực hiện/năm |
I | Lao động trực tiếp |
| 2 | 264 |
1 | Nhân viên Lái xe | Công | 2 | 264 |
II | Lao động gián tiếp |
| 0,84 | 220 |
1 | Lãnh đạo quản lý | Công | 0,50 | 132 |
2 | Kế toán | Công | 0,17 | 44 |
3 | Nhân viên tổng hợp kiêm thủ quỹ, văn thư | Công | 0,17 | 44 |
II. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
STT | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Định mức/năm |
1 | Sổ | Quyển | 2 |
2 | Viết | Cây | 6 |
3 | Nước lau bóng vỏ xe, ghế xe, lau kính | Chai | 12 |
4 | Bao tay vải | Đôi | 4 |
5 | Bao tay cao su | Đôi | 4 |
6 | Máy hút bụi cầm tay | Cái | 1 |
7 | Túi đựng rác size 44cm x 56cm | Kg | 4 |
8 | Sọt rác size 34.5 x 34 x 44cm | Cái | 1 |
9 | Khăn lau (45cm x 45cm) | Cái | 12 |
10 | Bộ dụng cụ sửa chữa nhỏ (đội, dụng cụ mở óc bánh,....) | Bộ | 1 |
11 | Camera hành trình | Bộ | 0,33 |
12 | Thiết bị phát Wifi 4G | Cái | 1 |
13 | Bình chữa cháy | Bình | 1 |
III. Định mức thiết bị
STT | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Định mức/năm |
I | Bảo dưỡng định kỳ cấp 1, 2 |
|
|
1 | Lọc gió động cơ | Cái | 1,25 |
2 | Lọc gió máy lạnh | Cái | 1 |
3 | Lọc xăng | Cái | 0,5 |
4 | Lọc nhớt | Cái | 2,5 |
5 | Lọc nhiên liệu thô | Cái | 1,04 |
6 | Gioăng làm kín ốc xả dầu | Cái | 5 |
7 | Dây curoa | Cái | 0,7 |
8 | Bugi | Cái | 0,3 |
9 | Chổi gạt mưa | Cái | 1 |
10 | Cao su chân máy | Cái | 1,51 |
11 | Má phanh ô tô | Cái | 0,3 |
II | Sửa chữa thường xuyên |
|
|
1 | Đánh bóng đèn pha | Lần | 1 |
2 | Đánh bóng xe | Xe | 1 |
3 | Vệ sinh nội thất | Xe | 1 |
4 | Vệ sinh máy lạnh | Lần | 1 |
5 | Bóng đèn chân ghim loại nhỏ 12V.5W | Cái | 1 |
6 | Bạc đạn bánh xe | Cái | 4 |
7 | Khớp chữ thập | Cái | 4 |
8 | Vỏ, ruột xe | Lần | 0,4 |
9 | Bình điện Ắc quy 100A | Cái | 1 |
10 | Bộ điều áp nhiên liệu | Cái | 1 |
11 | Xéc măng | Bộ | 1 |
IV. Định mức năng lượng tiêu hao
STT | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Công suất tiêu hao/100km | Định mức/năm |
1 | Máy hút bụi cầm tay | kw/h | 1 | 48 |
2 | Nhiên liệu (Xăng) | Lít | 20,5 | 1.220 |
3 | Nhớt | Lần |
| 5 |
4 | Dầu cầu | Lần |
| 1,3 |
5 | Dầu côn | Lần |
| 0,5 |
6 | Dầu hộp số | Lần |
| 0,5 |
7 | Dầu phanh | Lần |
| 0,5 |
8 | Dầu trợ lực | Lần |
| 0,5 |
9 | Nước làm mát | Lần |
| 0,3 |
10 | Nước lau kính chắn gió (bên trong xe) | Lít |
| 8 |
V. Định mức chi phí cố định
STT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Định mức/năm |
1 | Rửa xe | Lần | 36 |
2 | Cước phí sim 4G phát sóng Wifi | Lần | 12 |
3 | Phí đăng kiểm xe, phí sử dụng đường bộ | Lần | 4 |
4 | Chi phí bảo hiểm thân xe, dân sự | Lần | 1 |
5 | Chi phí khác (bến bãi, cầu đường,…) | Lần | 24 |
6 | Chi phí hoạt động của Lao động gián tiếp |
|
|
| - Lãnh đạo Quản lý | Người | 0,5 |
| - Kế toán | Người | 0,17 |
| - Nhân viên tổng hợp kiêm Thủ quỹ, Văn thư | Người | 0,17 |
Ghi chú: Chi phí hoạt động của lao động gián tiếp được tính định mức/năm nhân với định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên cấp tỉnh tại thời điểm xây dựng phương án giá.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TỔ CHỨC QUẢN LÝ KHO TÀI SẢN CỦA TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 48/2025/QĐ-UBND ngày 20 tháng 05 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang
I. Định mức lao động
STT | Lao động | Đơn vị tính | Số lượng (công/ngày) | Khối lượng thực hiện/năm |
I | Lao động trực tiếp |
| 5 | 1.608 |
1 | Nhân viên bảo vệ | Công | 3 | 1.080 |
2 | Nhân viên vệ sinh | Công | 1 | 264 |
3 | Viên chức quản lý Kho | Công | 1 | 264 |
II | Lao động gián tiếp |
| 0,84 | 220 |
1 | Lãnh đạo quản lý | Công | 0,50 | 132 |
2 | Kế toán | Công | 0,17 | 44 |
3 | Nhân viên tổng hợp kiêm thủ quỹ, văn thư | Công | 0,17 | 44 |
II. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
STT | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Định mức/năm |
I | Công tác bảo vệ (02 nhân viên) |
|
|
1 | Đồng phục bảo vệ | Bộ | 4 |
2 | Đèn sạc pin cầm tay | Cái | 2 |
3 | Ổ khóa | Cái | 2 |
4 | Sổ ghi chép 200 trang | Quyển | 2 |
5 | Viết | Cây | 24 |
6 | Xà beng | Cây | 1 |
7 | Bao tay vải | Đôi | 6 |
8 | Ủng cao su | Đôi | 2 |
9 | Dùi cui | Cái | 1 |
10 | Giường | Cái | 0,33 |
11 | MCB 3P-32A | Cái | 1 |
12 | Tủ đựng hồ sơ, tài liệu | Cái | 0,2 |
13 | Bàn, ghế làm việc (bảo vệ) | Bộ | 0,33 |
14 | Quạt trần | Cái | 0,2 |
II | Công tác vệ sinh (01 nhân viên) |
|
|
1 | Đồng phục nhân viên vệ sinh | Bộ | 2 |
2 | Găng tay cao su loại dài | Đôi | 4 |
3 | Chổi bông cỏ | Cây | 12 |
4 | Chổi cộng dừa | Cây | 6 |
5 | Chổi quét mạng nhện | Cây | 2 |
6 | Đồ hốt rác | Cái | 2 |
7 | Bàn chải | Cái | 4 |
8 | Xô nhựa 10 lít | Cái | 1 |
9 | Ca nhựa múc nước | Cái | 1 |
10 | Túi đựng rác size 78cm x 92cm | Kg | 2 |
11 | Sọt rác size 54.5cm x 44cm | Cái | 2 |
12 | Hóa chất tẩy rửa công nghiệp | Lít | 24 |
13 | Ống nước dây loại dẻo (phi 21) | Mét | 25 |
14 | Kệ đựng vật tư, công cụ dụng cụ | Cái | 0,33 |
III | Công tác vận hành |
|
|
1 | Bàn, ghế làm việc | Bộ | 0,33 |
2 | Tủ đựng hồ sơ, tài liệu | Bộ | 0,33 |
3 | Quạt trần | Cái | 0,2 |
4 | Bộ dụng cụ sửa chữa điện dân dụng đa năng 24 món | Bộ | 1 |
5 | Băng keo cách điện | Cuộn | 4 |
6 | Thang sắt, thang xếp | Cây | 1 |
7 | Xe đẩy loại trên 100kg < 500kg | Chiếc | 0,33 |
8 | Giấy A4 | Ram | 4 |
9 | Hộp mực in | Hộp | 2 |
10 | Kim bấm | Hộp | 1 |
11 | Sơmi nút A4 | Cái | 4 |
12 | Băng keo trong 5cm | Cuộn | 4 |
13 | Kéo cắt | Cái | 1 |
14 | Hộp đựng hồ sơ A4 15cm | Hộp | 1 |
15 | Kẹp giấy | Hộp | 1 |
16 | Viết | Cây | 6 |
17 | Bảng tiêu lệnh hướng dẫn phòng cháy, chữa cháy; bảng khẩu hiệu tuyên truyền phòng cháy, chữa cháy | Bảng | 24 |
18 | Bình chữa cháy ABC 4KG | Bình | 27 |
19 | Ắc quy 100A | Bình | 3 |
20 | Khăn lau (45cm x 45cm) | Cái | 24 |
21 | Đèn chiếu sáng (loại Led dài 1,2m) | Bộ | 3,8 |
22 | Đèn chiếu sáng (loại Led tròn 60W) | Bộ | 5 |
23 | Đèn Led cao áp chiếu sáng (Loại Led 100W) | Bộ | 1 |
24 | Đèn Exit Led | Cái | 8 |
25 | Đèn Led sự cố | Cái | 8 |
III. Định mức máy móc, thiết bị
STT | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Định mức/năm |
I | Công tác vệ sinh |
|
|
1 | Máy phun rửa cao áp công nghiệp | Cái | 0,2 |
2 | Máy hút bụi công nghiệp | Cái | 0,2 |
II | Công tác vận hành |
|
|
1 | Điều hòa | Cái | 0,13 |
2 | Máy in | Cái | 0,2 |
3 | Máy vi tính | Cái | 0,2 |
4 | Máy bơm áp 3P 3.0HP | Cái | 0,13 |
5 | Máy bơm chữa cháy động cơ diesel 50HP | Cái | 0,25 |
6 | Máy phát điện | Cái | 0,1 |
7 | Hệ thống camera quan sát | Bộ | 0,2 |
8 | Motor cổng 1,5HP | Cái | 0,13 |
IV. Định mức năng lượng tiêu hao
STT | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Công suất | Định mức/ |
I | Phục vụ công tác bảo vệ |
|
|
|
1 | Quạt trần | kw/h | 0,055 | 241 |
2 | Hệ thống camera | kw/h | 1,15 | 10.074 |
3 | Bộ đèn chiếu sáng (bóng đèn Led 1,2m 18W) | kw/h | 0,018 | 158 |
II | Phục vụ công tác vệ sinh | kw/h |
|
|
1 | Máy phun rửa cao áp công nghiệp | kw/h | 2,6 | 250 |
2 | Máy hút bụi công nghiệp | kw/h | 3 | 288 |
III | Phục vụ công tác vận hành | kw/h |
|
|
1 | Điều hòa | kw/h | 1,15 | 2.125 |
2 | Quạt trần | kw/h | 0,066 | 139 |
3 | Máy in | kw/h | 1,5 | 396 |
4 | Máy vi tính | kw/h | 0,25 | 528 |
5 | Đèn chiếu sáng (bóng đèn Led tròn 60W) | kw/h | 0,06 | 1.584 |
6 | Bộ đèn chiếu sáng (bóng đèn Led 1,2m 18W) | kw/h | 0,018 | 361 |
7 | Đèn Led cao áp chiếu sáng (Loại Led 100W) | kw/h | 0,1 | 1.752 |
8 | Đèn Exit Led | kw/h | 0,003 | 263 |
9 | Đèn Led sự cố | kw/h | 0,003 | 263 |
10 | Motor cổng 1,5HP | kw/h | 1 | 301 |
11 | Dầu Diesel máy phát điện | Lít | 4,1 | 16 |
12 | Dầu bôi trơn máy phát điện | Lít | 0,1 | 0,8 |
13 | Dầu Diesel Hệ thống phòng cháy, chữa cháy | Lít | 14 | 224 |
14 | Dầu bôi trơn Hệ thống phòng cháy, chữa cháy | Lít | 0,2 | 11 |
15 | Nước sinh hoạt, vận hành hệ thống phòng cháy, chữa cháy | m3 | 5 | 120 |
V. Định mức chi phí cố định
STT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Định mức/năm |
1 | Bảo hiểm cháy nổ về tài sản | Lần | 1 |
2 | Tập huấn về phòng cháy, chữa cháy; nhận chuyển giao các kỹ thuật, đào tạo nâng cao năng lực | Lần | 1 |
3 | Đo điện trở chống sét - Kiểm tra hệ thống chống sét | Lần | 1 |
4 | Chi phí bảo trì hệ thống phòng cháy, chữa cháy | Lần | 1 |
5 | Chi phí bảo trì hệ thống máy phát điện | Lần | 1 |
6 | Chi phí bảo trì tủ điện | Lần | 2 |
7 | Chi phí hoạt động của Lao động gián tiếp |
|
|
| - Lãnh đạo Quản lý | Người | 0,5 |
| - Kế toán | Người | 0,17 |
| - Nhân viên tổng hợp kiêm Thủ quỹ, Văn thư | Người | 0,17 |
Ghi chú: Chi phí hoạt động của lao động gián tiếp được tính định mức/năm nhân với định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên cấp tỉnh tại thời điểm xây dựng phương án giá.
- 1Quyết định 44/2025/QĐ-UBND quy định định mức kinh tế - kỹ thuật các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực thông tin, thống kê, thư viện khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2Quyết định 30/2025/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước lĩnh vực thông tin và truyền thông Thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 48/2025/QĐ-UBND quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về chỉnh lý tài liệu lưu trữ nền giấy trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Quyết định 48/2025/QĐ-UBND quy định định mức kinh tế - kỹ thuật các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước ngành tài chính trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- Số hiệu: 48/2025/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/05/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Hậu Giang
- Người ký: Nguyễn Văn Hòa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/05/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra