Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4795/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 19 tháng 09 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BỘ CHỈ SỐ PHỤC VỤ CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CỦA THÀNH PHỐ TRÊN MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;

Căn cứ Nghị định số 137/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 quy định về giao dịch điện tử của cơ quan nhà nước và hệ thống thông tin phục vụ giao dịch điện tử;

Căn cứ Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 20/9/2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch hành động chuyển đổi số hoạt động chỉ đạo, điều hành của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ trực tuyến và dựa trên dữ liệu giai đoạn 2024-2025, định hướng đến năm 2030;

Thực hiện Kế hoạch số 139/KH-UBND ngày 16/5/2025 của UBND Thành phố về việc thực hiện Nghị quyết số 71/NQ-CP ngày 01/4/2025 của Chính phủ và Kế hoạch hành động của Ban Thường vụ Thành ủy về triển khai Nghị quyết số 57-NQ/TW ngày 22/12/2024 của Bộ Chính trị về đột phá phát triển khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số;

Thực hiện Kế hoạch số 217/KH-UBND ngày 31/7/2025 của UBND thành phố Hà Nội về việc Chuyển đổi số, xây dựng thành phố Hà Nội thông minh năm 2025;

Thực hiện Kế hoạch số 246/KH-UBND ngày 10/9/2025 của UBND thành phố Hà Nội về việc xây dựng, triển khai Bộ chỉ số và các kịch bản chỉ đạo, điều hành của Thành phố trên môi trường điện tử;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND Thành phố tại Tờ trình số 53/TTr-VP ngày 17/09/2025 về việc ban hành Bộ chỉ số phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành của Thành phố trên môi trường điện tử.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ chỉ số phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành của Thành phố trên môi trường điện tử (Giai đoạn 1: Bộ chỉ số cơ bản của Thành phố kết nối phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ).

Bộ chỉ số phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành của Thành phố trên môi trường điện tử tiếp tục được bổ sung, điều chỉnh linh hoạt theo quy định và lộ trình, tiến độ tại Kế hoạch số 246/KH-UBND ngày 10/9/2025 của UBND Thành phố về việc xây dựng, triển khai Bộ chỉ số và các kịch bản chỉ đạo, điều hành của Thành phố trên môi trường điện tử để phù hợp với tình hình thực tế, đáp ứng kịp thời và toàn diện yêu cầu chỉ đạo, điều hành và công tác quản lý nhà nước của Thành phố trên môi trường điện tử.

Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan liên quan

1. Văn phòng UBND Thành phố:

Chủ trì, hướng dẫn, đôn đốc các Sở, ban, ngành thực hiện báo cáo, cập nhật các chỉ số của Bộ chỉ số theo quy định tại Quyết định này qua Hệ thống thông tin báo cáo của Thành phố.

2. Các Sở, ban, ngành của Thành phố:

- Định kỳ thực hiện báo cáo, cập nhật các chỉ số của Bộ chỉ số qua Hệ thống thông tin báo cáo của Thành phố theo quy định.

- Căn cứ hướng dẫn của các Bộ, ngành Trung ương và Kế hoạch số 246/KH-UBND ngày 10/9/2025 của UBND Thành phố, chủ trì xây dựng, rà soát, đề xuất điều chỉnh, bổ sung các nhóm chỉ số phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành của Thành phố, đảm bảo phù hợp thực tiễn và đáp ứng kịp thời, toàn diện yêu cầu chỉ đạo, điều hành của Thành phố.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành Thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường và các cá nhân, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Khoa học và Công nghệ;
- TTrực: Thành ủy, HĐND Thành phố;
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- Các PCT UBND Thành phố;
- VPUB: các PCVP, các phòng chuyên môn, đơn vị trực thuộc;
- Lưu: VT, TH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trương Việt Dũng

 

BỘ CHỈ SỐ PHỤC VỤ CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CỦA THÀNH PHỐ TRÊN MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ

(Kèm theo Quyết định số 4795/QĐ-UBND ngày 19/9/2025 của UBND Thành phố)

STT

Thông tin, dữ liệu/Nhóm chỉ số

Đơn vị

Phân tổ chủ yếu

Đầu mối chủ trì báo cáo

Kỳ báo cáo

A. Nhóm chỉ số phục vụ chỉ đạo, điều hành hằng ngày, hằng tháng

I. Chỉ số giá

1.

1.

Chỉ số giá tiêu dùng tháng (CPI)

%

- 11 nhóm hàng chính

- So với tháng trước, so với cùng kỳ năm trước, so với tháng 12 năm trước

Thống kê thành phố Hà Nội

Tháng

II. Tài chính - ngân sách nhà nước

2.

1.

Thu ngân sách nhà nước

Tỷ đồng; %

- Lũy kế đến kỳ báo cáo

- So sánh với dự toán

Sở Tài chính

Ngày, Tháng

3.

2.

Thuế, phí, lệ phí và các khoản thu khác NSNN

Tỷ đồng

- Tổng thu các sắc thuế: thuế GTGT, thuế TNDN, thuế TNCN,… các loại phí, lệ phí và khoản thu khác

Sở Tài chính

Tháng

4.

3.

Xuất khẩu, nhập khẩu

Triệu USD

- Kim ngạch xuất khẩu, nhập khẩu

- Cán cân thương mại hàng hóa

- Số lượng doanh nghiệp xuất nhập khẩu

Chi cục Hải quan khu vực 1

Ngày, Tháng

5.

4.

Gạo xuất cấp hỗ trợ các địa phương

Tấn

- Mục đích

Sở Tài chính

Tháng, Quyết định

III. Đầu tư

6.

1.

Doanh nghiệp

Doanh nghiệp; Tỷ đồng

- Theo phân ngành kinh tế chính (VSIC)

- Số lượng doanh nghiệp đang hoạt động

- Số doanh nghiệp đăng ký thành lập mới

- Tổng vốn đăng ký của doanh nghiệp thành lập mới

- Số doanh nghiệp quay trở lại hoạt động

- Số doanh nghiệp đăng ký tạm ngừng kinh doanh

- Số doanh nghiệp đang chờ làm thủ tục giải thể

- Số doanh nghiệp giải thể

Sở Tài chính

Ngày, Tháng

7.

2.

Đấu thầu(1)

Gói thầu; Tỷ đồng; %

- Theo phân ngành kinh tế (VSIC)

- Tổng số gói thầu

- Tổng giá trị trúng thầu

- Tỷ lệ tiết kiệm trong đấu thầu

Sở Tài chính

Tháng, Năm

8.

3.

Hợp tác xã, kinh tế tập thể

HTX; Tỷ đồng

- Theo phân ngành kinh tế (VSIC)

- Số lượng HTX đang hoạt động

- Số HTX thành lập mới

- Vốn điều lệ của HTX thành lập mới

- Số HTX giải thể

Sở Tài chính

Tháng

9.

4.

Khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế

 

- Theo đối tác đầu tư

- Số lượng thành lập, điều chỉnh

- Tình hình thu hút đầu tư

- Tình hình đầu tư kết cấu hạ tầng

- Tình hình sản xuất kinh doanh

- Bảo vệ môi trường

Ban Quản lý các Khu CNC và Khu CN TP

Tháng

10.

5.

Khu Công nghệ cao

 

- Theo đối tác đầu tư

- Số lượng thành lập, điều chỉnh

- Tình hình thu hút đầu tư

- Tình hình đầu tư kết cấu hạ tầng

- Tình hình sản xuất kinh doanh

- Bảo vệ môi trường

Ban Quản lý các Khu CNC và Khu CN TP

Tháng

11.

6.

Vốn đầu tư có yếu tố nước ngoài

Triệu đồng; USD quy đổi

- Vốn đầu tư thực hiện

- Vốn đăng ký cấp mới

- Số dự án cấp mới

- Vốn đăng ký điều chỉnh

- Số lượt dự án điều chỉnh

- Góp vốn mua cổ phần

Sở Tài chính

Ngày, Tháng

12.

7.

Dự án đầu tư công

Dự án; Tỷ đồng; %

- Theo phân ngành kinh tế (VSIC)

- Số lượng dự án đầu tư công

- Tổng vốn đầu tư

- Tỷ lệ giải ngân so với kế hoạch

- Giải ngân theo dự án

Sở Tài chính

Tháng

IV. Công Thương

13.

1.

Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP)

%

Theo phân ngành kinh tế cấp 1 (VSIC)

Thống kê thành phố Hà Nội

Tháng

14.

2.

Điện năng

 

- Nguồn

- Phụ tải

- Sản lượng tiêu thụ

- Sản xuất trong nước

- Nhập khẩu

- Năng lượng tái tạo

Tổng công ty Điện lực Thành phố Hà Nội

Ngày, Tháng

15.

3.

Xăng dầu

 

- Sản lượng tiêu thụ

- Sản xuất trong nước

- Nhập khẩu

Sở Công thương

Tháng

16.

4.

Than

 

- Sản xuất trong nước

- Nhập khẩu

Sở Công thương

Tháng

17.

1.

Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới

%

- Nâng cao

- Kiểu mẫu

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Tháng

18.

2.

Diện tích rừng bị thiệt hại (bị chặt phá, bị cháy…)

Ha

- Bị chặt phá

- Bị cháy

- Nguyên nhân khác

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Tháng

19.

3.

Diện tích rừng trồng mới tập trung

Ha

 

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Tháng, Năm

VI. Xây dựng

20.

1.

Nhà ở và thị trường bất động sản

Loại công trình; m2

- Phân loại công trình

- Số lượng

- Diện tích công trình xây dựng nhà ở

Sở Xây dựng

Tháng

VII. Giao thông vận tải

21.

1.

Dự án quan trọng quốc gia, công trình trọng điểm giao thông vận tải

 

- Số lượng dự án

- Mục tiêu đầu tư; quy mô, địa điểm, thời gian thực hiện; hình thức đầu tư

và tiến độ từng dự án

- Tổng vốn đầu tư và nguồn vốn

- Công tác giải phóng mặt bằng

- Tiến độ triển khai thi công

- Tiến độ giải ngân

- Nguồn cung vật liệu xây dựng

- Vướng mắc, kiến nghị

Sở Tài chính

Tháng

VIII. Các ngành dịch vụ

22.

1.

Số lượt khách du lịch nội địa

Lượt

 

Sở Du lịch

Ngày, Tháng

23.

2.

Số lượt khách du lịch quốc tế

Lượt

- Có lưu trú/Không lưu trú

- Theo thị trường trọng điểm (Trung Quốc, Hà Quốc, Ấn độ, Pháp, Nhật Bản)

Sở Du lịch

Ngày, Tháng

24.

3.

Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải

Tỷ đồng

 

Thống kê thành phố Hà Nội

Tháng

25.

4.

Thương mại điện tử

Người; Lượt; triệu đồng đồng; %

- Doanh thu/Giá trị giao dịch của thương mại điện tử

- Tỷ lệ đóng góp của thương mại điện tử vào tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng

- Số lượng người mua sắm trực tuyến

- Giá trị giao dịch trung bình trên mỗi người mua

- Tần suất mua sắm trực tuyến của người mua trong một khoảng thời gian nhất định

- Tỉ trọng sử dụng các phương thức thanh toán khác nhau trong mua sắm trực tuyến

- Các kênh mua sắm trực tiếp phổ biến

- Chỉ số phát triển hạ tầng logistics cho thương mại điện tử

- Mức độ phổ biến của thanh toán điện tử/ví điện tử

Sở Công thương

Tháng, Năm

IX. Bảo hiểm xã hội

26.

1.

Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm y tế

%

Tỷ lệ số người tham gia BHYT/ dân số

Bảo hiểm xã hội thành phố Hà Nội

Tháng, Quý, Năm

27.

2.

Tỷ lệ lao động tham gia BHTN trên lực lượng lao động trong độ tuổi lao động

%

Tỷ lệ lao động tham gia BHTN

Bảo hiểm xã hội thành phố Hà Nội

Tháng, Quý, Năm

28.

3.

Tỷ lệ lao động tham gia BHXH trên lực lượng lao động trong độ tuổi lao động

%

- Tỷ lệ lao động tham gia BHXH bắt buộc

- Tỷ lệ lao động tham gia BHXH tự nguyện

Bảo hiểm xã hội thành phố Hà Nội

Tháng, Quý, Năm

29.

4.

Số người hưởng BHXH, BHYT, BHTN

Người

- BHXH

- BHYT

- BHTN

Bảo hiểm xã hội thành phố Hà Nội

Tháng, Quý, Năm

30.

5.

Thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp

Tỷ đồng

- Khối quản lý

- Hình thức tham gia (bắt buộc/tự nguyện)

Bảo hiểm xã hội thành phố Hà Nội

Tháng, Quý, Năm

31.

6.

Chi bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp

Tỷ đồng

- Theo nguồn chi (NSNN, Quỹ)

Bảo hiểm xã hội thành phố Hà Nội

Tháng, Quý, Năm

X. Quản lý xã hội, an ninh trật tự, thanh tra

32.

1.

Dân cư

 

- Giới tính;

- Thành thị/Nông thôn;

- Dân tộc;

- Tôn giáo;

- Tỷ trọng dân số;

- Thẻ CCCD đã cấp

- Tài khoản định danh điện tử

Công an Thành phố

Tháng

33.

2.

Xuất nhập cảnh qua đường hàng không

 

- Nước/vùng lãnh thổ

Công an Thành phố

Tháng

34.

3.

Số vụ cháy, nổ và mức độ thiệt hại

Vụ; Người; Tỷ đồng

- Số vụ

- Số người bị thương

- Số người chết

- Thiệt hại

Công an Thành phố

Tháng

35.

4.

Số vụ tai nạn giao thông và mức độ thiệt hại

Vụ; Người;

- Số vụ

- Số người bị thương

- Số người chết

Công an Thành phố

Tháng

36.

5.

Số vụ ngộ độc thực phẩm và mức độ thiệt hại

Vụ; Người;

- Số vụ

- Số người bị ngộ độc

- Số người chết

Sở Y tế

Tháng

37.

6.

Dịch bệnh nhóm A, B theo Luật Phòng chống bệnh truyền nhiễm

Người

- Số người nhiễm

- Số người tử vong

Sở Y tế

Tháng

38.

7.

Phòng, chống tội phạm

Vụ

- Số vụ vi phạm (hình sự, trật tự xã hội)

- Theo loại phạm tội (ma túy, công nghệ cao, quản lý kinh tế, tham nhũng, tội phạm có tổ chức)

Công an Thành phố

Tháng

39.

8.

Thanh tra

Cuộc

- Số đơn vị được thanh tra

- Đã ban hành kết luận

- Kiến nghị xử lý

Thanh tra Thành phố

Tháng

40.

9.

Kiểm tra Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, người đứng đầu cơ quan chuyên môn, tổ chức hành chính khác, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Ủy ban nhân dân Thành phố trong việc thực hiện pháp luật về tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

Cuộc

- Số đơn vị được kiểm tra

- Đã ban hành kết luận

- Kiến nghị xử lý

Thanh tra Thành phố

Tháng

41.

10.

Tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo

Đơn

- Số cuộc tiếp công dân

- Tiếp nhận đơn thư

- Kết quả giải quyết vụ việc, khiếu nại, tố cáo

Thanh tra Thành phố

Tháng

XI. Lao động, việc làm, giáo dục và đào tạo

42.

1.

Lao động

Người

- Lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

- Lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

- Giao dịch việc làm

Sở Nội vụ

Quý, 06 tháng, Năm

43.

2.

Giáo dục nghề nghiệp

Cơ sở; học viên

- Số cơ sở (công lập, ngoài công lập)

- Số học viên tuyển mới (giới tính, dân tộc, trình độ chuyên môn)

- Số học viên tốt nghiệp (giới tính, dân tộc, trình độ chuyên môn)

Sở Giáo dục và Đào tạo

Tháng, Quý, Năm

44.

3.

Số cơ sở giáo dục nghề nghiệp có dạy nghề cho người khuyết tật

Cơ sở

 

Sở Giáo dục và Đào tạo

Quý, Năm

45.

4.

Giáo dục và đào tạo

 

- Giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên

- Công lập/ngoài công lập

- Giới tính

- Dân tộc

Sở Giáo dục và Đào tạo

Tháng 7 và 11 hằng năm

46.

5.

Bảo trợ xã hội

Người

- Số người được trợ cấp xã hội hàng tháng

- Số người/hộ gia đình được hỗ trợ kinh phí chăm sóc hàng tháng

- Số người khuyết tật được cấp giấy chứng nhận

- Số người khuyết tật được cấp thẻ bảo hiểm y tế

Sở Y tế

Tháng, Quý, Năm

XII. Nội vụ - Cải cách hành chính, chuyển đổi số

47.

1.

Công chức, viên chức

Người

- Biên chế hưởng lương từ NSNN

- Biên chế được giao

- Biên chế thực hiện

- Số tuyển mới, số nghỉ hưu, thôi việc, chuyển công tác ra khỏi cơ quan

Sở Nội vụ

Tháng

48.

2.

Tỷ lệ người dân có sử dụng dịch vụ công trực tuyến

%

 

Trung tâm Phục vụ Hành chính công Thành phố

Tháng

49.

3.

Tỷ lệ cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Cổng dịch vụ công quốc gia

%

 

Trung tâm Phục vụ Hành chính công Thành phố

Tháng

50.

4.

Tỷ lệ thanh toán trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia

%

 

Trung tâm Phục vụ Hành chính công Thành phố

Tháng

51.

5.

Tỷ lệ cắt giảm, đơn giản hóa quy định, chi phí tuân thủ quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh

%

 

Trung tâm Phục vụ Hành chính công Thành phố

06 tháng, Năm

52.

6.

Nhóm chỉ số đánh giá chất lượng phục vụ người dân, doanh nghiệp trong thực hiện thủ tục hành chính, dịch vụ công theo thời gian thực trên môi trường điện tử

 

 

Trung tâm Phục vụ Hành chính công Thành phố

Tháng

53.

7.

Chỉ số cải cách hành chính của thành phố

%

 

Sở Nội vụ

Năm

XIII. Nhóm chỉ số theo dõi giám sát về tình hình phát triển kinh tế - xã hội của Thành phố Hà Nội

54.

1.

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn

Triệu đồng

- Kỳ tháng phân tổ theo: nguồn ngân sách Nhà nước do địa phương quản lý

- Kỳ quý , 6 tháng, 9 tháng phân tổ theo: Loại hình kinh tế

- Kỳ năm phân tổ theo: Nguồn vốn đầu tư, Ngành kinh tế, Loại hình kinh tế

Thống kê thành phố Hà Nội

Tháng, Quý, Năm

55.

2.

Số dự án, số vốn đầu tư bằng nguồn vốn trong nước ngoài ngân sách nhà nước được cấp chủ trương đầu tư(2)

Dự án; Tỷ đồng

- Ngành kinh tế

Sở Tài chính

Tháng, Quý, Năm

56.

3.

Dư nợ tín dụng của tổ chức tín dụng

Triệu đồng

- Ngành kinh tế

- Loại hình kinh tế

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam khu vực I

Tháng

57.

4.

Thu ngân sách nhà nước và cơ cấu thu

Tỷ đồng, %

Theo lĩnh vực thu (thu nội địa, thu dầu thô, thu cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu, thu viện trợ và chi tiết cho từng khoản thu)

Sở Tài chính

Tháng, Quý, Năm

58.

5.

Chi ngân sách nhà nước và cơ cấu chi

Tỷ đồng, %

- Các khoản chi chủ yếu (tổng chi ngân sách nhà nước, chi đầu tư phát triển, chi thường xuyên, chi trả nợ lãi,...)

- Chức năng

Sở Tài chính

Ngày, Tháng, Quý, Năm

59.

6.

Tốc độ tăng tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng

%

- Kỳ tháng, quý phân tổ theo: Nhóm hàng chủ yếu

Thống kê thành phố Hà Nội

Tháng, Quý, Năm

60.

7.

Doanh thu bán lẻ hàng hóa

Tỷ đồng

 

Thống kê thành phố Hà Nội

Tháng, Quý, Năm

61.

8.

Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống

Tỷ đồng

 

Thống kê thành phố Hà Nội

Tháng, Quý, Năm

62.

9.

Doanh thu dịch vụ du lịch lữ hành

Tỷ đồng

 

Thống kê thành phố Hà Nội

Tháng, Quý, Năm

63.

10.

Chỉ số giá tiêu dùng (CPI)

%

Theo mục đích của hộ gia đình Việt Nam (11 nhóm hàng chính và thành thị, nông thôn)

Thống kê thành phố Hà Nội

Tháng, Quý, Năm

64.

11.

Tổng trị giá hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu

Triệu USD

- Loại hình kinh tế

- Danh mục hàng hóa

- Nước/vùng lãnh thổ cuối cùng hàng đến

- Hàng tái xuất

- Phương thức vận tải

Chi cục Hải quan khu vực I

Tháng, Quý, Năm

65.

12.

Tổng thu từ khách du lịch

Tỷ đồng

Nhóm khách

Sở Du lịch

Tháng, Quý, Năm

66.

13.

Số hoạt động nghệ thuật chuyên nghiệp

Hoạt động

- Loại hình (liên hoan, hội diễn, hội thi)

- Tính chất (có thu, phục vụ chính trị)

- Quy mô (quốc gia, thành phố)

Sở Văn hóa và Thể thao

Tháng, Quý, Năm

67.

14.

Doanh thu của các đơn vị nghệ thuật Thành phố quản lý

Tỷ đồng

 

Sở Văn hóa và Thể thao

Tháng, Quý, Năm

68.

15.

Số lượt hành khách vận chuyển và luân chuyển

Hành khách; Hk.Km

- Ngành vận tải

Thống kê thành phố Hà Nội

Tháng, Quý, Năm

69.

16.

Khối lượng hàng hóa vận chuyển và luân chuyển

Tấn; T.Km

- Ngành vận tải

Thống kê thành phố Hà Nội

Tháng, Quý, Năm

B. Nhóm chỉ số theo dõi nhiệm vụ thực hiện kế hoạch phát triển - kinh tế xã hội hàng năm

70.

1.

Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP) : - Theo giá so sánh - Theo giá hiện hành

Tỷ đồng

- Quý I, quý II và 6 tháng, quý III và 9 tháng: theo ngành kinh tế

- Kỳ năm: Theo ngành kinh tế và loại hình kinh tế

Thống kê thành phố Hà Nội

Quý, Năm

71.

2.

Cơ cấu tổng sản phẩm trên địa bàn

%

- Quý I, quý II và 6 tháng, quý III và 9 tháng: theo ngành kinh tế

- Kỳ năm: Theo ngành kinh tế và loại hình kinh tế

Thống kê thành phố Hà Nội

Quý, Năm

72.

3.

Tốc độ tăng tổng sản phẩm trên địa bàn

%

- Quý I, quý II và 6 tháng, quý III và 9 tháng: theo ngành kinh tế

- Kỳ năm: Theo ngành kinh tế và loại hình kinh tế

Thống kê thành phố Hà Nội

Quý, Năm

73.

4.

Tổng sản phẩm trên địa bàn bình quân đầu người

Triệuđồng; USD

 

Thống kê thành phố Hà Nội

Năm

C. Nhóm chỉ số theo dõi việc thực hiện nhiệm vụ Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao

74.

1.

Nhóm chỉ số theo dõi việc thực hiện nhiệm vụ Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao

Số nhiệm vụ; %

- Số nhiệm vụ, tỷ lệ hoàn thành đúng hạn (lũy kế đến kỳ báo cáo)

- Số nhiệm vụ, tỷ lệ hoàn thành quá hạn (lũy kế đến kỳ báo cáo)

- Số nhiệm vụ, tỷ lệ chưa hoàn thành quá hạn (lũy kế đến kỳ báo cáo)

- Số nhiệm vụ, tỷ lệ đang triển khai (lũy kế đến kỳ báo cáo)

Văn phòng UBND Thành phố

Tháng

D. Nhóm chỉ số theo dõi tiến độ thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia, dự án trọng điểm quốc gia đến năm 2025

75

1.

Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới

 

- Tổng số vốn theo kế hoạch (phân theo nguồn vốn: NSTW, NSĐP, tín dung, doanh nghiệp, đóng góp của người dân)

- Tổng số vốn được phân bổ

- Tỷ lệ giải ngân vốn đầu tư công so với kế hoạch, phân theo nguồn vốn

- Tỷ lệ dự án/tiểu dự án/công trình/hoạt động được triển khai và/hoặc được hoàn thành đúng tiến độ so với kế hoạch

- Tỷ lệ giải ngân vốn bị đình trệ do vướng mắc pháp lý, thủ tục hành chính

- Số vụ việc vi phạm, sai phạm trong quản lý, sử dụng vốn và thực hiện dự án

- Tỷ lệ dự án có báo cáo kiểm tra, giám sát đầy đủ và đúng hạn

- Tỷ lệ dự án/tiểu dự án/hoạt động áp dụng công nghệ số trong quản lý và báo cáo tiến độ hàng tháng

- Số xã đạt chuẩn NTM, NTM nâng cao, NTM kiểu mẫu

- Thu nhập bình quân đầu người khu vực nông thôn

- Tỷ lệ người dân tham gia BHYT

- Tỷ lệ hộ dân nông thôn được sử dụng nước sạch theo quy chuẩn

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Giờ, Ngày, Tháng

76

2.

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

 

- Tổng số vốn theo kế hoạch (phân theo nguồn vốn: NSTW, NSĐP, tín dung, doanh nghiệp, đóng góp của người dân)

- Tổng số vốn được phân bổ

- Tỷ lệ giải ngân vốn đầu tư công so với kế hoạch, phân theo nguồn vốn

- Tỷ lệ dự án/tiểu dự án/công trình/hoạt động được triển khai và/hoặc được hoàn thành đúng tiến độ so với kế hoạch

- Tỷ lệ giải ngân vốn bị đình trệ do vướng mắc pháp lý, thủ tục hành chính

- Số vụ việc vi phạm, sai phạm trong quản lý, sử dụng vốn và thực hiện dự án

- Tỷ lệ dự án có báo cáo kiểm tra, giám sát đầy đủ và đúng hạn

- Tỷ lệ dự án/tiểu dự án/hoạt động áp dụng công nghệ số trong quản lý và báo cáo tiến độ hàng tháng

- Tỷ lệ hộ nghèo, hộ cận nghèo (theo chuẩn đa chiều)

- Số lao động thuộc hộ nghèo/cận nghèo được hỗ trợ đào tạo nghề, có việc làm

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Giờ, Ngày, Tháng

77.

3.

Chương trình mục tiêu quốc gia về phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc và miền núi(3)

 

- Tổng số vốn theo kế hoạch (phân theo nguồn vốn: NSTW, NSĐP, tín dung, doanh nghiệp, đóng góp của người dân)

- Tổng số vốn được phân bổ

- Tỷ lệ giải ngân vốn đầu tư công so với kế hoạch, phân theo nguồn vốn

- Tỷ lệ dự án/tiểu dự án/công trình/hoạt động được triển khai và/hoặc được hoàn thành đúng tiến độ so với kế hoạch

- Tỷ lệ giải ngân vốn bị đình trệ do vướng mắc pháp lý, thủ tục hành chính

- Số vụ việc vi phạm, sai phạm trong quản lý, sử dụng vốn và thực hiện dự án

- Tỷ lệ dự án có báo cáo kiểm tra, giám sát đầy đủ và đúng hạn

- Tỷ lệ dự án/tiểu dự án/hoạt động áp dụng công nghệ số trong quản lý và báo cáo tiến độ hàng tháng

- Tỷ lệ hộ dân tộc thiểu số được sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh

- Tỷ lệ xã có đường ô tô đến trung tâm được cứng hóa

- Tỷ lệ học sinh trong độ tuổi đi học đúng cấp học

- Tỷ lệ giảm hộ nghèo tại các xã, thôn đặc biệt khó khăn

Sở Dân tộc và Tôn giáo

Giờ, Ngày, Tháng

E. Nhóm chỉ số phục vụ chỉ đạo, điều hành trong các tình huống khẩn cấp như thiên tai, dịch bệnh, ứng phó và tìm kiếm cứu nạn

78.

1.

Các thông tin về khí tượng thủy văn

 

- Số liệu quan trắc khí tượng thủy văn

- Bản tin dự báo thời tiết, cảnh báo thiên tai khí tượng thuỷ văn tại khu vực xảy ra thiên tai, dịch bệnh, ứng phó và tìm kiếm cứu nạn

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Giờ, Ngày, Tháng

79.

2.

Các thông tin về công trình phòng chống thiên tai

 

- Hồ chứa thủy lợi

- Thủy điện

- Đê điều

- Sạt lở bờ sông, bờ biển

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Giờ, Ngày, Tháng

80.

3.

Các thông tin về dân sinh – kinh tế

 

- Dân cư

- Nhà ở

- Đất diện tích trồng trọt

- Số đầu con trong chăn nuôi

- Diện tích thủy sản

- Số hộ thiếu đói

Công an Thành phố; Sở Tài chính; Sở Nông nghiệp và Môi trường; UBND các xã, phường

Tháng, Quý, Năm

81.

4.

Số hộ/người được hỗ trợ lương thực do thiên tai, hỏa hoạn, giáp hạt hoặc lý do bất khả kháng khác

 

 

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Tháng, Quý, Năm

82.

5.

Tổng số gạo hỗ trợ

 

 

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Tháng, Quý, Năm

83.

6.

Các dữ liệu về bản đồ và ảnh viễn thám

 

Bản đồ rủi ro thiên tai, sạt lở, ngập lụt, ảnh vệ tinh…

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Tháng

84.

7.

Các thông tin dữ liệu về giao thông vận tải

 

Điểm có nguy cơ sạt lở, úng ngập, bao gồm tọa độ, chiều dài, phương án xử lý…

Sở Xây dựng

Tháng

(1) Sở Tài Chính báo cáo chỉ số “Đấu thầu” theo tháng sau khi được kết nối vào Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia hoặc khi có yêu cầu kết nối phục vụ chỉ đạo, điều hành trực tuyến của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ.

(2) Sở Tài Chính báo cáo chỉ số “Số dự án, số vốn đầu tư bằng nguồn vốn trong nước ngoài ngân sách nhà nước được cấp chủ trương đầu tư” theo tháng khi có yêu cầu kết nối phục vụ chỉ đạo, điều hành trực tuyến của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ.

(3) Sở Dân tộc và Tôn giáo báo cáo nhóm chỉ số “Chương trình mục tiêu quốc gia về phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc và miền núi” theo giờ, ngày khi có yêu cầu kết nối phục vụ chỉ đạo, điều hành trực tuyến của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ.

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 4795/QĐ-UBND năm 2025 về Bộ chỉ số phục vụ chỉ đạo, điều hành của Thành phố Hà Nội trên môi trường điện tử

  • Số hiệu: 4795/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 19/09/2025
  • Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
  • Người ký: Trương Việt Dũng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 19/09/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản