BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4790/QĐ-BYT | Hà Nội, ngày 25 tháng 10 năm 2017 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH KỸ THUẬT CHUYÊN NGÀNH DA LIỄU
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009;
Căn cứ Nghị định 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Xét Biên bản họp ngày 11 tháng 8 năm 2017 của Hội đồng nghiệm thu Quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh chuyên ngành Da liễu của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này tài liệu “Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành Da liễu”, gồm 104 quy trình kỹ thuật.
Điều 2. Tài liệu “Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành Da liễu” ban hành kèm theo Quyết định này được áp dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
Căn cứ vào tài liệu hướng dẫn này và điều kiện cụ thể của đơn vị, Giám đốc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh xây dựng và ban hành tài liệu Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành Da liễu phù hợp để thực hiện tại đơn vị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Chánh Thanh tra Bộ, Cục trưởng và Vụ trưởng các Cục, Vụ thuộc Bộ Y tế, Giám đốc các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Thủ trưởng Y tế các Bộ, Ngành và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
104 HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH KỸ THUẬT CHUYÊN NGÀNH DA LIỄU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4790/QĐ-BYT ngày 25 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
TT | TÊN QUY TRÌNH KỸ THUẬT |
1. | Kỹ thuật chăm sóc người bệnh Pemphigus có diện tích tổn thương từ 10%-29% diện tích cơ thể |
2. | Kỹ thuật chăm sóc người bệnh Pemphigus có diện tích tổn thương từ 30%-60% diện tích cơ thể |
3. | Kỹ thuật chăm sóc người bệnh Pemphigoid có diện tích tổn thương trên 60% diện tích cơ thể |
4. | Kỹ thuật chăm sóc người bệnh Pemphigoid có diện tích tổn thương từ 10%-29% diện tích cơ thể |
5. | Kỹ thuật chăm sóc người bệnh Pemphigoid có diện tích tổn thương từ 30%-60% diện tích cơ thể |
6. | Kỹ thuật chăm sóc người bệnh Pemphigoid có diện tích tổn thương trên 60% diện tích cơ thể |
7. | Kỹ thuật chăm sóc người bệnh Duhring-BroCQ (viêm đa dạng Herpes) có diện tích tổn thương từ 10%-29% diện tích cơ thể |
8. | Kỹ thuật chăm sóc người bệnh Duhring-BroCQ (viêm đa dạng Herpes) có diện tích tổn thương từ 30%-60% diện tích cơ thể |
9. | Kỹ thuật chăm sóc người bệnh Duhring-BroCQ (viêm đa dạng Herpes) có diện tích tổn thương trên 60% diện tích cơ thể |
10. | Kỹ thuật chăm sóc người bệnh hồng ban đa dạng |
11. | Kỹ thuật chăm sóc người bệnh dị ứng thuốc thể đỏ da toàn thân |
12. | Quy trình phẫu thuật điều trị móng chọc thịt bằng kỹ thuật Winograd |
13. | Quy trình sinh thiết móng |
14. | Quy trình phẫu thuật cắt bỏ u dưới móng |
15. | Quy trình phẫu thuật điều trị móng cuộn, móng quặp |
16. | Quy trình phẫu thuật cắt bỏ sùi mào gà |
17. | Quy trình điều trị bệnh da bằng PUVA toàn thân |
18. | Quy trình điều trị bệnh da bằng PUVA tại chỗ |
19. | Quy trình điều trị bệnh da bằng UVB dải hẹp toàn thân |
20. | Quy trình điều trị bệnh da bằng UVB dải hẹp tại chỗ |
21. | Quy trình điều trị u mềm lây bằng gọt nạo thương tổn |
22. | Quy trình điều trị rụng tóc bằng tiêm dưới da Triamcinolon |
23. | Quy trình điều trị sẹo lồi bằng tiêm Triamcinolon |
24. | Quy trình điều trị sẹo lõm bằng acid trichloracetic |
25. | Quy trình điều trị loét lỗ đáo cho người bệnh phong bằng chiếu LaserHE-NE |
26. | Quy trình điều trị đau do zona bằng chiếu Laser HE-NE |
27. | Quy trình điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2 |
28. | Quy trình điều trị hạt cơm bằng Laser CO2 |
29. | Quy trình điều trị ống tuyến mồ hôi bằng Laser CO2 |
30. | Quy trình điều trị u mềm treo bằng Laser CO2 |
31. | Quy trình điều trị dày sừng da dầu Laser CO2 |
32. | Quy trình điều trị dày sừng ánh nắng Laser CO2 |
33. | Quy trình điều trị sần cục bằng Laser CO2 |
34. | Quy trình điều trị bớt sùi bằng Laser CO2 |
35. | Quy trình điều trị sùi mào gà bằng Plasma |
36. | Quy trình điều trị hạt cơm bằng Plasma |
37. | Quy trình điều trị u mềm treo bằng Plasma |
38. | Quy trình điều trị dày sừng da dầu bằng Plasma |
39. | Quy trình điều trị bằng dày sừng ánh nắng Plasma |
40. | Quy trình điều trị sẩn cục bằng Plasma |
41. | Quy trình điều trị bớt sùi bằng Plasma |
42. | Quy trình điều trị hạt cơm bằng ni tơ lỏng |
43. | Quy trình điều trị sẩn cục bằng ni tơ lỏng |
44. | Quy trình điều trị sẹo lồi bằng ni tơ lỏng |
45. | Quy trình điều trị bớt sùi bằng ni tơ lỏng |
46. | Quy trình điều trị u mạch máu bằng YAG-KTP |
47. | Quy trình điều trị bớt tăng sắc tố bằng YAG-KTP |
48. | Quy trình điều trị xóa xăm bằng YAG-KTP |
49. | Quy trình điều trị sẹo lồi bằng YAG-KTP |
50. | Quy trình điều trị u mạch máu bằng Laser mầu (Pulssed Dye Laser) |
51. | Quy trình điều trị giãn mạch máu bằng Laser mầu |
52. | Quy trình điều trị sẹo lồi bằng Laser mầu |
53. | Quy trình điều trị u mạch máu bằng IPL |
54. | Quy trình điều trị giãn mạch máu bằng IPL |
55. | Quy trình điều trị chứng tăng sắc tố bằng IPL |
56. | Quy trình điều trị chứng rậm lông bằng IPL |
57. | Quy trình điều trị điều trị sẹo lồi bằng IPL |
58. | Quy trình điều trị trứng cá bằng IPL |
59. | Quy trình xóa nếp nhăn bằng IPL |
60. | Quy trình điều trị sùi mào gà bằng đốt điện |
61. | Quy trình điều trị hạt cơm bằng đốt điện |
62. | Quy trình điều trị u mềm treo bằng đốt điện |
63. | Quy trình điều trị dày sừng da dầu bằng đốt điện |
64. | Quy trình điều trị dày sừng ánh nắng bằng đốt điện |
65. | Quy trình điều trị sẩn cục bằng đốt điện |
66. | Quy trình điều trị bớt sùi bằng đốt điện |
67. | Quy trình điều trị u ống tuyến mồ hôi bằng đốt điện |
68. | Quy trình xóa xăm bằng các kỹ thuật Laser Ruby |
69. | Quy trình điều trị các bớt sắc tố bằng Laser Ruby |
70. | Quy trình trẻ hóa da bằng các kỹ thuật laser Fractional |
71. | Quy trình điều trị nám má bằng Laser Fractional |
72. | Quy trình chụp và phân tích da bằng máy phân tích da |
73. | Quy trình đắp mặt nạ điều trị một số bệnh da |
74. | Điều trị nám má bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc |
75. | Điều trị bệnh tàn nhang bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc |
76. | Điều trị sẹo lõm bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc |
77. | Điều trị rụng tóc bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc |
78. | Điều trị bệnh hói bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc |
79. | Điều trị giãn lỗ chân lông bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc |
80. | Điều trị lão hóa da bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc |
81. | Điều trị rạn da bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc |
82. | Điều trị nếp nhăn da bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc |
83. | Quy trình điều trị bệnh trứng cá bằng máy Acthyderm |
84. | Quy trình điều trị lão hóa da bằng máy Acthyderm |
85. | Quy trình điều trị nếp nhăn da bằng máy Acthyderm |
86. | Quy trình điều trị rám má bằng máy Acthyderm |
87. | Quy trình điều trị tàn nhang bằng máy Acthyderm |
88. | Quy trình điều trị viêm da cơ địa bằng máy Acthyderm |
89. | Quy trình điều trị sẹo lõm bằng Intracel |
90. | Quy trình xóa nếp nhăn bằng Intracel |
91. | Điều trị các bệnh lý da bằng máy RF |
92. | Điều trị sẹo lõm bằng kỹ thuật ly trích huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) |
93. | Trẻ hóa da bằng kỹ thuật ly trích huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) |
94. | Trẻ hóa da mặt bằng chiếu đèn LED |
95. | Điều trị mụn trứng cá bằng chiếu đèn LED |
96. | Điều trị rám má bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗ |
97. | Điều trị bệnh tàn nhang bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗ |
98. | Điều trị sẹo lõm bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗ |
99. | Điều trị rụng tóc bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗ |
100. | Điều trị bệnh hói bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗ |
101. | Điều trị giãn lỗ chân lông bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗ |
102. | Điều trị lão hóa da bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗ |
103. | Điều trị rạn da bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗ |
104. | Điều trị nếp nhăn da bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗ |
- 1Quyết định 1919/QĐ-BYT năm 2012 về Quy trình kỹ thuật khám, chữa bệnh chuyên ngành phong - da liễu do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Quyết định 75/QĐ-BYT năm 2015 tài liệu chuyên môn Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị các bệnh da liễu do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3Quyết định 5656/QĐ-BYT năm 2015 phê duyệt Quy hoạch phát triển mạng lưới chuyên ngành da liễu giai đoạn đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 1Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 2Quyết định 1919/QĐ-BYT năm 2012 về Quy trình kỹ thuật khám, chữa bệnh chuyên ngành phong - da liễu do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3Quyết định 75/QĐ-BYT năm 2015 tài liệu chuyên môn Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị các bệnh da liễu do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4Quyết định 5656/QĐ-BYT năm 2015 phê duyệt Quy hoạch phát triển mạng lưới chuyên ngành da liễu giai đoạn đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 5Nghị định 75/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
Quyết định 4790/QĐ-BYT năm 2017 về tài liệu Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành Da liễu do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- Số hiệu: 4790/QĐ-BYT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/10/2017
- Nơi ban hành: Bộ Y tế
- Người ký: Nguyễn Viết Tiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/10/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực