Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 479/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 13 tháng 3 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VỀ LĨNH VỰC ĐIỆN LỰC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 609/QĐ-BCT ngày 03 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện lực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 612/TTr-SCT ngày 11 tháng 3 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung về lĩnh vực điện lực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Thuận (chi tiết tại Phụ lục I).
2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (chi tiết tại Phụ lục II).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 2045/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực điện lực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Thuận.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, thủ trưởng các sở, ban, ngành, tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐIỆN LỰC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 479/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI (02 TTHC)
TT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | |
Mức độ DVC | Thực hiện qua BCCI | |||||||
I | Thủ tục hành chính cấp tỉnh | |||||||
1 | Lĩnh vực Điện lực | |||||||
1 | 1.013394 | Phê duyệt danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp | 12 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm HCC tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân tỉnh | Chưa triển khai | Có | Không quy định | - Luật Điện lực số 61/2024/QH15; - Nghị định số 56/2025/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định về quy hoạch phát triển điện lực, phương án phát triển mạng lưới cấp điện, đầu tư xây dựng dự án điện lực và đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư dự án kinh doanh điện lực. |
2 | 1.013395 | Điều chỉnh danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp | 12 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm HCC tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân tỉnh | Chưa triển khai | Có | Không quy định | - Luật Điện lực số 61/2024/QH15; - Nghị định số 56/2025/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định về quy hoạch phát triển điện lực, phương án phát triển mạng lưới cấp điện, đầu tư xây dựng dự án điện lực và đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư dự án kinh doanh điện lực. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (03 TTHC)
TT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | |
Mức độ DVC | Thực hiện qua BCCI | |||||||
I | Thủ tục hành chính cấp tỉnh | |||||||
1 | Lĩnh vực Điện lực | |||||||
1 | 1.013004 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký phát triển nguồn điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia | 10 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. | - Tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm HCC tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Chưa triển khai | Có | Không quy định | Nghị định số 58/2025/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Điện lực về phát triển điện năng lượng tái tạo, điện năng lượng mới. |
2 | 1.013005 | Điều chỉnh, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký phát triển nguồn điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia | 10 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. | - Tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm HCC tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Chưa triển khai | Có | Không quy định | Nghị định số 58/2025/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Điện lực về phát triển điện năng lượng tái tạo, điện năng lượng mới. |
3 | 2.002676 | Thông báo phát triển nguồn điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia | Không | - Tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm HCC tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | Chưa triển khai | Có | Không quy định | Nghị định số 58/2025/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Điện lực về phát triển điện năng lượng tái tạo, điện năng lượng mới. |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 479/QĐ-UBND ngày 13/3/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. Thủ tục hành chính được ban hành mới (02 TTHC)
1. Phê duyệt danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp (Mã số TTHC: 1.013394).
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Trình tự thực hiện tại Sở Công Thương (07 ngày làm việc) | |||
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Nhận và phân công hồ sơ cho chuyên viên xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Chuyên viên phòng chuyên môn | - Xem xét, thẩm định; - Tham mưu văn bản xử lý hồ sơ, cụ thể: + Lập báo cáo thẩm định gồm các nội dung thẩm định theo quy định tại khoản 2 Điều 13 Nghị định số 56/2025/NĐ-CP. + Dự thảo Quyết định Phê duyệt danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp | 04 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Văn thư | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả cho CCVC tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Chuyển hồ sơ cho CCVC tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh. | 0,5 ngày |
Trình tự thực hiện tại Ủy ban nhân dân tỉnh (05 ngày làm việc) | |||
Bước 9 | CCVC tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh xử lý. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 10 | Chuyên viên phòng chuyên môn | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, hoàn chỉnh dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. Trường hợp không phê duyệt, dự thảo văn bản nêu rõ lý do trả lời đơn vị điện lực, nhà đầu tư. | 01 ngày làm việc |
Bước 11 | Lãnh đạo phòng chuyên | Kiểm tra, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 12 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. | 01 ngày làm việc |
Bước 13 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt phê duyệt danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp theo Mẫu số 02 tại phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 56/2025/NĐ-CP. | 01 ngày làm việc |
Bước 14 | Văn thư | Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho CCVC tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 15 | CCVC tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh | Tiếp nhận và chuyển kết quả TTHC cho CCVC tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 16 | Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 12 ngày làm việc |
2. Điều chỉnh danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp (Mã số TTHC: 1.013395)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Trình tự thực hiện tại Sở Công Thương (07 ngày làm việc) | |||
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Nhận và phân công hồ sơ cho chuyên viên xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Chuyên viên phòng chuyên môn | - Xem xét, thẩm định; - Tham mưu văn bản xử lý hồ sơ, cụ thể: + Lập báo cáo thẩm định gồm các nội dung thẩm định theo quy định tại khoản 2 Điều 13 Nghị định số 56/2025/NĐ-CP. + Dự thảo Quyết định điều chỉnh danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp | 04 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Văn thư | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả cho CCVC tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Chuyển hồ sơ cho CCVC tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh. | 0,5 ngày |
Trình tự thực hiện tại Ủy ban nhân dân tỉnh (05 ngày làm việc) | |||
Bước 9 | CCVC tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh xử lý. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 10 | Chuyên viên phòng chuyên môn | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, hoàn chỉnh dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. Trường hợp không phê duyệt điều chỉnh, dự thảo văn bản nêu rõ lý do trả lời đơn vị điện lực, nhà đầu tư. | 01 ngày làm việc |
Bước 11 | Lãnh đạo phòng chuyên | Kiểm tra, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 12 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. | 01 ngày làm việc |
Bước 13 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt điều chỉnh danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp theo Mẫu số 02 tại phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 56/2025/NĐ-CP. | 01 ngày làm việc |
Bước 14 | Văn thư | Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho CCVC tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 15 | CCVC tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh | Tiếp nhận và chuyển kết quả TTHC cho CCVC tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 16 | Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 12 ngày làm việc |
- 1Quyết định 370/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Điện lực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hậu Giang
- 2Quyết định 666/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục 05 thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện lực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Lào Cai
- 3Quyết định 725/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa cơ ban Nhà nước lĩnh vực Công Thương thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An
- 4Quyết định 316/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện lực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang
- 5Quyết định 453/QĐ-CT năm 2025 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện lực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Phúc
- 6Quyết định 331/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục 10 thủ tục hành chính, 29 thành phần hồ sơ phải số hóa của 10 thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ; lĩnh vực điện lực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang
- 7Quyết định 818/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và được sửa đổi, bổ sung; quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực điện lực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Nghệ An
Quyết định 479/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung về lĩnh vực điện lực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Thuận
- Số hiệu: 479/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/03/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Đỗ Hữu Huy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/03/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra