Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 476/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 06 tháng 3 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (LĨNH VỰC ĐIỆN) THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH HÀ TĨNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Sở Công Thương tại Văn bản số 302/SCT-VP3 ngày 24/02/2023 và ý kiến thống nhất của Sở Khoa học và Công nghệ về Quy trình nội bộ thủ tục hành chính tại Văn bản số 206/SKHCN-TĐC ngày 23/02/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 03 (ba) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung (lĩnh vực Điện) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh.

Điều 2. Giao Sở Công Thương chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh) và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này, trong thời hạn 05 ngày làm việc xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin dịch vụ công trực tuyến của tỉnh để áp dụng thực hiện theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; thay thế Danh mục và Quy trình nội bộ các thủ tục hành chính có số thứ tự 09, 10, 11 lĩnh vực Điện ban hành kèm theo Quyết định số 1684/QĐ-UBND ngày 06/6/2019 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NC2.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Báu Hà

 

DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC ĐIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH HÀ TĨNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 476/QĐ-UBND ngày 06/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

TT

Tên thủ tục hành chính

Ký hiệu quy trình

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

1

Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện

QT.NL.09

07 ngày làm việc, kể từ ngày người lao động được huấn luyện lần đầu, huấn luyện định kỳ, huấn luyện lại, kiểm tra đạt yêu cầu.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh).

Không

- Luật Điện lực năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực năm 2012;

- Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về An toàn Điện; Nghị định số 51/2020/NĐ-CP ngày 21/4/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 14/2014/NĐ-CP;

- Các Thông tư của Bộ Công Thương: số 05/2021/TT-BCT ngày 02/8/2021 quy định chi tiết một số nội dung về an toàn điện; số 13/2022/TT-BCT ngày 25/8/2022 bãi bỏ khoản 6 Điều 7 Thông tư số 05/2021/TT-BCT.

- Quyết định số 1831/QĐ-BCT ngày 12/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.

2

Cấp lại thẻ an toàn điện

QT.NL.10

07 ngày làm việc, kể từ ngày Sở Công Thương nhận được văn bản đề nghị của người sử dụng lao động có người lao động làm hỏng, mất thẻ.

Như trên

Không

Như trên

3

Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện

QT.NL.11

07 ngày lạm việc, kể từ ngày người lao động được huấn luyện lần đầu, huấn luyện định kỳ, huấn luyện lại, kiểm tra đạt yêu cầu

Như trên

Không

Như trên

PHẦN II: NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện

1

KÝ HIỆU QUY TRÌNH

QT.NL.09

2

NỘI DUNG QUY TRÌNH

2.1

Điều kiện thực hiện TTHC:

 

Người làm công việc vận hành, sửa chữa điện ở nông thôn, miền núi, biên giới, hải đảo mới được tuyển dụng hoặc chuyển từ công việc khác sang.

2.2

Cách thức thực hiện TTHC

 

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh.

2.3

Thành phần hồ sơ, bao gồm:

Bản chính

Bản sao

-

Văn bản đề nghị của người sử dụng lao động: ghi đầy đủ họ tên, công việc và bậc an toàn hiện tại của người lao động

x

 

-

02 ảnh (2x3) cm.

x

 

2.4

Số lượng hồ sơ: 01 bộ

2.5

Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày người lao động được huấn luyện lần đầu, huấn luyện định kỳ, huấn luyện lại, kiểm tra đạt yêu cầu.

2.6

Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh).

2.7

Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh

Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh

Cơ quan được ủy quyền: Không

Cơ quan phối hợp: Không

2.8

Đối tượng thực hiện TTHC: Người làm công việc vận hành, sửa chữa điện ở nông thôn, miền núi, biên giới, hải đảo mới được tuyển dụng hoặc chuyển từ công việc khác sang.

2.9

Kết quả giải quyết TTHC: Thẻ An toàn điện hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp thẻ.

2.10

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

Ban hành Văn bản khảo sát nhu cầu huấn luyện, cấp mới thẻ an toàn điện gửi các tổ chức quản lý, vận hành, sửa chữa điện ở nông thôn, miền núi, biên giới, hải đảo

Phòng QLNL

Tháng 12 năm trước liền kề

Văn bản khảo sát nhu cầu huấn luyện, cấp mới thẻ an toàn điện

B2

Tổng hợp nhu cầu huấn luyện; xây dựng Kế hoạch huấn luyện an toàn điện (tài liệu, thời gian, lựa chọn người huấn luyện); thông báo thời gian tổ chức huấn luyện, kiểm tra sát hạch (có bao gồm thời gian tiếp nhận hồ sơ) đến các tổ chức có nhu cầu.

Phòng QLNL

Tháng 12 năm trước liền kề

Kế hoạch huấn luyện an toàn điện; Thông báo thời gian tổ chức huấn luyện, kiểm tra sát hạch, thời gian tiếp nhận hồ sơ.

B3

1. Tiếp nhận hồ sơ.

- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ cá nhân hoặc từ bưu điện.

2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:

- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.

Tổ chức, cá nhân, Công chức TN&TKQ

Giờ hành chính

Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3

B4

Chuyển hồ sơ trực tiếp và qua phần mềm dịch vụ công về Phòng quản lý Năng lượng (QLNL) - Sở Công Thương giải quyết.

Công chức TN&TKQ /Nhân viên bưu điện/ VP/phòng QLNL

0,5 ngày

Mẫu 05 và hồ sơ theo mục 2.3

B5

Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý

Lãnh đạo phòng

0,5 ngày

Mẫu 05 và hồ sơ theo mục 2.3

B6

Tổ chức huấn luyện, huấn luyện lần đầu, huấn luyện định kỳ, huấn luyện lại theo Kế hoạch.

Phòng QLNL

Theo Kế hoạch

Học viên được huấn luyện theo kế hoạch đề ra.

B7

Tổ chức kiểm tra, sát hạch và ban hành văn bản công nhận kết quả.

Phòng QLNL

Theo Kế hoạch

Văn bản công nhận kết quả kiểm tra, sát hạch

B8

Trên cơ sở kết quả kiểm tra sát hạch.

- Trường hợp kết quả đạt yêu cầu dự thảo Thẻ an toàn điện trình Lãnh đạo phòng ký nháy.

- Trường hợp kết quả sát hạch không đạt yêu cầu dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp thẻ (có ghi rõ lý do).

Công chức xử lý hồ sơ,

4 ngày (kể từ ngày ban hành Văn bản công nhận kết quả sát hạch)

Mẫu 05; Dự thảo Thẻ an toàn điện hoặc Văn bản thông báo.

B9

Xem xét, ký nháy kết quả thực hiện tại bước B8, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.

Lãnh đạo phòng.

1 ngày

Mẫu 05; Thẻ an toàn điện hoặc Văn bản thông báo đã được ký nháy.

B10

Xem xét, ký duyệt kết quả thực hiện tại bước B9.

Lãnh đạo Sở

1,5 ngày

Mẫu 05; Thẻ an toàn điện hoặc Văn bản thông báo đã được ký duyệt.

B11

Phát hành văn bản và chuyển kết quả sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân.

Cập nhật, theo dõi, lưu hồ sơ.

Văn thư, Công chức xử lý hồ sơ

0,5 ngày

Mẫu 05, 06; Thẻ an toàn điện hoặc Văn bản thông báo đã ký, đóng dấu.

B12

Trả kết quả

Công chức TN&TKQ

Giờ hành chính

Mẫu 01, 06; Thẻ an toàn điện hoặc Văn bản thông báo.

 

* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 và chuyển sang Trung tâm phục vụ hành chính công để gửi cho tổ chức, cá nhân.

* Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm: http://dichvucong.hatinhgov.vn với các bước trong quy trình.

3

BIỂU MẪU

 

Mẫu 01

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

 

Mẫu 02

Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ

 

Mẫu 03

Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

 

Mẫu 04

Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả

 

Mẫu 05

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

 

Mẫu 06

Sổ theo dõi hồ sơ

 

BM.NL.09.01

Thẻ an toàn điện

4

HỒ SƠ LƯU

-

Các mẫu phiếu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.

-

Hồ sơ đầu vào như mục 2.3 (không bao gồm ảnh đã nộp).

-

Văn bản khảo sát nhu cầu huấn luyện, sát hạch; Kế hoạch huấn luyện, sát hạch, tài liệu huấn luyện liên quan;

-

Văn bản công nhận kết quả kiểm tra, sát hạch.

Hồ sơ được lưu tại Phòng Quản lý năng lượng, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ của Sở Công Thương và thực hiện lưu trữ theo quy định.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Cấp lại thẻ an toàn điện

1

KÝ HIỆU QUY TRÌNH

QT.NL.10

2

NỘI DUNG QUY TRÌNH

2.1

Điều kiện thực hiện TTHC

 

Người làm công việc vận hành, sửa chữa điện ở nông thôn, miền núi, biên giới, hải đảo làm mất hoặc làm hỏng thẻ an toàn điện.

2.2

Cách thúc thực hiện TTHC

 

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh.

2.3

Thành phần hồ sơ, bao gầm:

Bản chính

Bản sao

-

Văn bản đề nghị của người sử dụng lao động: Ghi đầy đủ họ tên, công việc và bậc an toàn hiện tại của người lao động.

x

 

-

02 ảnh (2x3) cm và thẻ an toàn điện cũ (nếu có) của người lao động.

x

 

2.4

Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

2.5

Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày Sở Công Thương nhận được văn bản đề nghị của người lao động có người lao động làm hỏng, làm mất thẻ.

2.6

Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh)

2.7

Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh

Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh

Cơ quan được ủy quyền: Không

Cơ quan phối hợp: Không

2.8

Đối tượng thực hiện TTHC: Người vận hành, sửa chữa điện ở nông thôn, miền núi, biên giới, hải đảo thuộc tổ chức hoạt động theo Luật Điện lực và các luật khác có liên quan, phạm vi hoạt động tại khu vực nông thôn, miền núi, biên giới, hải đảo.

2.9

Kết quả giải quyết TTHC: Thẻ an toàn điện hoặc Văn bản thông báo.

2.10

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

1. Tiếp nhận hồ sơ.

- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ cá nhân hoặc từ bưu điện.

2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:

- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.

Công chức TN&TKQ, tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 05, 06 và hồ sơ theo mục 2.3

B2

Chuyển hồ sơ trực tiếp và qua phần mềm dịch vụ công về Phòng quản lý Năng lượng (QLNL) - Sở Công Thương giải quyết.

Công chức TN&TKQ /Nhân viên bưu điện/VP/phòng QLNL

0,5 ngày

Mẫu 05 và hồ sơ theo mục 2.3

B3

Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý

Lãnh đạo phòng QLNL

0,5 ngày

Mẫu 05 và hồ sơ theo mục 2.3

B4

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại thẻ trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.

- Trường hợp, hồ sơ đủ điều kiện: dự thảo Thẻ an toàn điện trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.

Công chức xử lý hồ sơ

4 ngày

Mẫu 05; dự thảo Thẻ an toàn điện hoặc Văn bản thông báo.

B5

Xem xét, ký nháy kết quả thực hiện tại bước B4, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.

Lãnh đạo phòng

1 ngày

Mẫu 05; Thẻ an toàn điện hoặc Văn bản thông báo đã được ký nháy.

B6

Xem xét, ký duyệt kết quả thực hiện tại bước B5.

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

Mẫu 05; Thẻ an toàn điện hoặc Văn bản thông báo đã được ký duyệt.

B7

Phát hành văn bản và chuyển kết quả sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân. Cập nhật, theo dõi, lưu hồ sơ.

Văn thư, Công chức xử lý hồ sơ/ nhân viên bưu điện

0,5 ngày

Mẫu 05, 06; Thẻ an toàn điện hoặc Văn bản thông báo đã ký, đóng dấu.

B8

Trả kết quả

Công chức TN&TKQ

Giờ hành chính

Mẫu 01, 06; Thẻ an toàn điện hoặc Văn bản thông báo.

 

* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân.

* Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm: http://dichvucong.hatinhgov.vn với các bước trong quy trình.

3

BIỂU MẪU

 

Mẫu 01

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

 

Mẫu 02

Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ

 

Mẫu 03

Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

 

Mẫu 04

Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả

 

Mẫu 05

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

 

Mẫu 06

Sổ theo dõi hồ sơ

 

BM.NL.10.01

Thẻ an toàn điện

4

HỒ SƠ LƯU

-

Các mẫu phiếu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.

-

Hồ sơ đầu vào như mục 2.3 (không bao gồm ảnh đã nộp).

Hồ sơ được lưu tại Phòng Quản lý năng lượng, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ của Sở Công Thương và thực hiện lưu trữ theo quy định.

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện

1

KÝ HIỆU QUY TRÌNH

QT.NL.11

2

NỘI DUNG QUY TRÌNH

2.1

Điều kiện thực hiện TTHC

 

Người làm công việc vận hành, sửa chữa điện nông thôn, miền núi, biên giới, hải đảo chuyển đổi vị trí công việc hoặc thay đổi bậc an toàn hoặc có sự thay đổi thiết bị, công nghệ.

2.2

Cách thức thực hiện TTHC

 

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh.

2.3

Thành phần hồ sơ, bao gồm:

Bản chính

Bản sao

-

Văn bản đề nghị của người sử dụng lao động: Ghi đầy đủ họ tên, công việc và bậc an toàn hiện tại của người lao động.

x

 

-

02 ảnh (2x3) cm và thẻ an toàn điện cũ (nếu có) của người lao động.

x

 

2.4

Số lượng hồ sơ: 01 bộ

2.5

Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày người lao động được huấn luyện lần đầu, huấn luyện định kỳ, huấn luyện lại, kiểm tra đạt yêu cầu.

2.6

Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh)

2.7

Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh

Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh

Cơ quan được ủy quyền: Không

Cơ quan phối hợp: Không

2.8

Đối tượng thực hiện TTHC: Người vận hành, sửa chữa điện ở nông thôn, miền núi, biên giới, hải đảo thuộc tổ chức hoạt động theo Luật Điện lực và các luật khác có liên quan, phạm vi hoạt động tại khu vực nông thôn, miền núi, biên giới, hải đảo.

2.9

Kết quả giải quyết TTHC: Thẻ An toàn điện hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp thẻ.

2.10

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

Ban hành Văn bản khảo sát nhu cầu huấn luyện, cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện gửi các tổ chức quản lý, vận hành, sửa chữa điện ở nông thôn, miền núi, biên giới, hải đảo.

Phòng QLNL

Tháng 12 năm trước liền kề

Văn bản khảo sát nhu cầu huấn luyện, cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện.

B2

Tổng hợp nhu cầu huấn luyện; xây dựng Kế hoạch huấn luyện an toàn điện (tài liệu, thời gian, lựa chọn người huấn luyện); thông báo then gian tổ chức huấn luyện, kiểm tra sát hạch (có bao gồm thời gian tiếp nhận hồ sơ) đến các tổ chức có nhu cầu.

Phòng QLNL

Tháng 12 năm trước liền kề

Kế hoạch huấn luyện an toàn điện; Thông báo thời gian tổ chức huấn luyện, kiểm tra sát hạch, thời gian tiếp nhận hồ sơ.

B3

1. Tiếp nhận hồ sơ.

- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ tổ chức, cá nhân hoặc từ bưu điện.

2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:

- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.

Tổ chức, cá nhân, Công chức TN&TKQ

Giờ hành chính

Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 05, 06 và hồ sơ theo mục 2.3

B4

Chuyển hồ sơ trực tiếp và qua phần mềm dịch vụ công về Phòng quản lý Năng lượng (QLNL) - Sở Công Thương giải quyết.

Công chức TN&TKQ /Nhân viên bưu điện/ VP/phòng QLNL

0,5 ngày

Mẫu 05 và hồ sơ theo mục 2.3

B5

Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý

Lãnh đạo phòng QLNL

0,5 ngày

Mẫu 05 và hồ sơ theo mục 2.3

B6

Tổ chức huấn luyện, huấn luyện lần đầu, huấn luyện định kỳ, huấn luyện lại theo Kế hoạch.

Phòng QLNL

Theo Kế hoạch

Học viên được huấn luyện theo kế hoạch đề ra.

B7

Tổ chức kiểm tra, sát hạch Tổ chức kiểm tra, sát hạch và ban hành văn bản công nhận kết quả.

Phòng QLNL

Theo Kế hoạch

Văn bản công nhận kết quả kiểm tra, sát hạch.

B8

Trên cơ sở kết quả kiểm tra sát hạch.

- Trường hợp kết quả đạt yêu cầu dự thảo Thẻ an toàn điện trình Lãnh đạo phòng ký nháy.

- Trường hợp kết quả sát hạch không đạt yêu cầu dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp thẻ (có ghi rõ lý do).

Công chức xử lý hồ sơ,

4 ngày (kể từ ngày ban hành Văn bản công nhận kết quả sát hạch)

Mẫu 05; Dự thảo Thẻ an toàn điện hoặc Văn bản thông báo.

B9

Xem xét, ký nháy kết quả thực hiện tại bước B8, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.

Lãnh đạo phòng

1 ngày

Mẫu 05; Thẻ an toàn điện hoặc Văn bản thông báo đã được ký nháy.

B10

Xem xét, ký duyệt kết quả thực hiện tại bước B9.

Lãnh đạo Sở

1,5 ngày

Mẫu 05; Thẻ an toàn điện hoặc Văn bản thông báo đã được ký duyệt.

B11

Phát hành văn bản và chuyển kết quả sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân.

Cập nhật, theo dõi, lưu hồ sơ.

Văn thư, Công chức xử lý hồ sơ

0,5 ngày

Mẫu 05, 06; Thẻ an toàn điện hoặc Văn bản thông báo đã ký, đóng dấu.

B12

Trả kết quả

Công chức TN&TKQ

Giờ hành chính

Mẫu 01, 06; Thẻ an toàn điện hoặc Văn bản thông báo.

 

* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 và chuyển sang Trung tâm phục vụ hành chính công để gửi cho tổ chức, cá nhân.

* Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm: http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình

3

BIỂU MẪU

 

Mẫu 01

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

 

Mẫu 02

Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ

 

Mẫu 03

Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

 

Mẫu 04

Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả

 

Mẫu 05

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

 

Mẫu 06

Sổ theo dõi hồ sơ

 

BM.NL.11.01

Thẻ an toàn điện

4

HỒ SƠ LƯU

-

Các mẫu phiếu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.

-

Hồ sơ đầu vào như mục 2.3 (không bao gồm ảnh đã nộp).

-

Văn bản khảo sát nhu cầu huấn luyện, sát hạch; Kế hoạch huấn luyện, sát hạch, tài liệu huấn luyện liên quan;

-

Văn bản công nhận kết quả kiểm tra, sát hạch.

Hồ sơ được lưu tại Phòng Quản lý năng lượng, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ của Sở Công Thương và thực hiện lưu trữ theo quy định.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 476/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung (lĩnh vực Điện) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh

  • Số hiệu: 476/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 06/03/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
  • Người ký: Trần Báu Hà
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản