- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 285/QĐ-BGTVT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 476/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 08 tháng 4 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên (có Danh mục cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 476/ QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí , lệ phí | Căn cứ pháp lý | Cách thức thực hiện | ||
Trực tiếp | Trực tuyến | Qua dịch vụ BCCI | ||||||
1 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Giao thông vận tải (Số 24, đường Trần Đăng Ninh - TP Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | Không | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa | X |
| X |
2 | Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Giao thông vận tải (Số 24, đường Trần Đăng Ninh - TP Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | Không | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa | X |
| X |
3 | Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của: - Sở Giao thông vận tải (Số 24, đường Trần Đăng Ninh - TP Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên); - UBND cấp huyện. | Không | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa | X |
| X |
4 | Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Giao thông vận tải (Số 24, đường Trần Đăng Ninh - TP Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | Không | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa | X |
| X |
5 | Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật của cảng thủy nội địa | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên (Tổ 4, phường Thanh Bình, TP. Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | Không | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa | X |
| X |
6 | Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản, đơn đề nghị | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của: - Sở Giao thông vận tải (Số 24, đường Trần Đăng Ninh - TP Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên); - UBND cấp huyện. | Không | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa | X |
| X |
7 | Thiết lập khu neo đậu | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Giao thông vận tải (Số 24, đường Trần Đăng Ninh - TP Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | Không | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa | X |
| X |
8 | Công bố hoạt động khu neo đậu | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Giao thông vận tải (Số 24, đường Trần Đăng Ninh - TP Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | Không | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa | X |
| X |
9 | Công bố đóng khu neo đậu | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an hoặc biên bản khảo sát hiện trường khu neo đậu hoặc đơn đề nghị của chủ đầu tư khu neo đậu | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Giao thông vận tải (Số 24, đường Trần Đăng Ninh - TP Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | Không | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa | X |
| X |
10 | Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Giao thông vận tải (Số 24, đường Trần Đăng Ninh - TP Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | Không | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa | x |
| x |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Lệ phí | Tên văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | Cách thức thực hiện | ||
Trực tiếp | Trực tuyến | Qua dịch vụ BCCI | ||||||
1 | Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Giao thông vận tải (Số 24, đường Trần Đăng Ninh - TP Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | 100.000đ/lần | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa | X |
| X |
2 | Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Giao thông vận tải (Số 24, đường Trần Đăng Ninh - TP Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | 100.000đ/lần | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa | X |
| X |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ
TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Cách thức thực hiện | ||
Trực tiếp | Trực tuyến | Qua dịch vụ BCCI | ||||||
1 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Giao thông vận tải (Số 24, đường Trần Đăng Ninh - TP Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | Không | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa | X |
| X |
2 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của: - Sở Giao thông vận tải (Số 24, đường Trần Đăng Ninh - TP Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên); - UBND cấp huyện. | Không | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa | X |
| X |
3 | Công bố hoạt động bến thủy nội địa | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Giao thông vận tải (Số 24, đường Trần Đăng Ninh - TP Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | 100.000đ/lần | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa | X |
| X |
4 | Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của: - Sở Giao thông vận tải (Số 24, đường Trần Đăng Ninh - TP Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên); - UBND cấp huyện. | 100.000đ/lần | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa | X |
| X |
5 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Giao thông vận tải (Số 24, đường Trần Đăng Ninh - TP Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | 100.000đ/lần | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa | X |
| X |
6 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không có nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Giao thông vận tải (Số 24, đường Trần Đăng Ninh - TP Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | 100.000đ/lần | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa | X |
| X |
7 | Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Giao thông vận tải (Số 24, đường Trần Đăng Ninh - TP Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | Không | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa | X |
| X |
8 | Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng | Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Giao thông vận tải (Số 24, đường Trần Đăng Ninh - TP Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | Không | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa | X |
| X |
9 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Giao thông vận tải (Số 24, đường Trần Đăng Ninh - TP Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | Không | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa | X |
| X |
10 | Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được báo cáo của tổ chức, cá nhân có luồng chuyên dùng | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Giao thông vận tải (Số 24, đường Trần Đăng Ninh - TP Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | Không | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa | X |
| X |
11 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Giao thông vận tải (Số 24, đường Trần Đăng Ninh - TP Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | Không | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa | X |
| X |
12 | Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tâng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Giao thông vận tải (Số 24, đường Trần Đăng Ninh - TP Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | Không | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa | X |
| X |
13 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Giao thông vận tải (Số 24, đường Trần Đăng Ninh - TP Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | Không | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa | X |
| X |
14 | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Giao thông vận tải (Số 24, đường Trần Đăng Ninh - TP Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | Không | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa | X |
| X |
- 1Quyết định 2171/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 938/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục 09 thủ tục hành chính mới, 04 thủ tục hành chính sửa đổi và 11 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 1934/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 285/QĐ-BGTVT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 7Quyết định 2171/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội
- 8Quyết định 938/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục 09 thủ tục hành chính mới, 04 thủ tục hành chính sửa đổi và 11 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- 9Quyết định 1934/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
Quyết định 476/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên
- Số hiệu: 476/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/04/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Lê Thành Đô
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/04/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực