Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 475/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 19 tháng 3 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị quyết số 1004/2020/UBTVQH14 ngày 18/9/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc thành lập và quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân cấp tỉnh;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Thông tư số 02/2023/TT-VPCP ngày 11/9/2023 của Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành lĩnh vực văn phòng trong các cơ quan, tổ chức hành chính;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý, nghiệp vụ chuyên môn dùng chung, hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung, hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức;
Trên cơ sở ý kiến thống nhất về Đề án vị trí việc làm Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại văn bản số 52/HĐND ngày 07/3/2024 và của Lãnh đạo Đoàn Đại biểu Quốc hội tại văn bản số 40/ĐĐBQH ngày 05/3/2024;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng:
1. Danh mục vị trí việc làm gồm: 29 vị trí, cụ thể:
- Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 04 vị trí.
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 16 vị trí.
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 06 vị trí.
- Vị trí việc làm hỗ trợ phục vụ: 03 vị trí.
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Cơ cấu ngạch công chức đối với công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý của Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh:
- Công chức giữ ngạch Chuyên viên chính hoặc tương đương là 05/14 người; chiếm 35,7% tổng số;
- Công chức giữ ngạch Chuyên viên hoặc tương đương là 09/14 người; chiếm 64,3% tổng số;
- Số lao động hợp đồng (theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 của Chính phủ): 07 người.
1. Ủy quyền cho Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh trên cơ sở Thông tư hướng dẫn của các Bộ chuyên ngành và tình hình thực tế, thực hiện phê duyệt bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm;
2. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng công chức theo danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực vị trí việc làm đã được phê duyệt theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng căn cứ quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA VĂN PHÒNG ĐOÀN ĐBQH VÀ HĐND TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 475/QĐ-UBND ngày 19/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
STT | Vị trí việc làm | Mã vị trí việc làm | Ngạch công chức tương ứng | Đơn vị thực hiện |
I | Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 04 vị trí | |||
1 | Chánh Văn phòng | VPĐĐBQHHĐND-LĐQL-01 | Chuyên viên chính trở lên | Lãnh đạo Văn phòng |
2 | Phó Chánh Văn phòng | VPĐĐBQHHĐND-LĐQL-02 | Chuyên viên chính trở lên | Lãnh đạo Văn phòng |
3 | Trưởng phòng | VPĐĐBQHHĐND-LĐQL-03 | Chuyên viên trở lên | Các phòng trực thuộc Văn phòng |
4 | Phó Trưởng phòng | VPĐĐBQHHĐND-LĐQL-04 | Chuyên viên trở lên | Các phòng trực thuộc Văn phòng |
II | Vị trí việc làm chuyên ngành: 16 vị trí | |||
1 | Chuyên viên chính theo dõi công tác đại biểu Quốc hội và Đoàn đại biểu Quốc hội | VPĐĐBQHHĐND-NVCN-01 | Chuyên viên chính | Phòng công tác Quốc hội |
2 | Chuyên viên theo dõi công tác đại biểu Quốc hội và Đoàn đại biểu Quốc hội | VPĐĐBQHHĐND- NVCN -02 | Chuyên viên | |
3 | Chuyên viên chính theo dõi công tác kinh tế - ngân sách (Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Giao thông vận tải, Xây dựng, Khoa học và Công nghệ, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | VPĐĐBQHHĐND- NVCN -03 | Chuyên viên chính | Phòng Công tác HĐND |
4 | Chuyên viên theo dõi công tác kinh tế - ngân sách (Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Giao thông vận tải, Xây dựng, Khoa học và Công nghệ, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | VPĐĐBQHHĐND- NVCN -04 | Chuyên viên | Phòng Công tác HĐND |
5 | Chuyên viên chính theo dõi công tác văn hóa - xã hội (Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Văn hóa, thể thao và du lịch, Lao động -Thương binh và xã hội, Thông tin và truyền thông, Nội vụ). | VPĐĐBQHHĐND- NVCN -05 | Chuyên viên chính | Phòng Công tác HĐND |
6 | Chuyên viên theo dõi công tác văn hóa - xã hội (Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Văn hóa, thể thao và du lịch, Lao động -Thương binh và xã hội, Thông tin và truyền thông, Nội vụ). | VPĐĐBQHHĐND- NVCN -06 | Chuyên viên | Phòng Công tác HĐND |
7 | Chuyên viên chính theo dõi công tác pháp chế (Tư pháp, Nội vụ) | VPĐĐBQHHĐND- NVCN -07 | Chuyên viên chính | Phòng Công tác HĐND |
8 | Chuyên viên theo dõi công tác pháp chế (Tư pháp, Nội vụ) | VPĐĐBQHHĐND- NVCN -08 | Chuyên viên | Phòng Công tác HĐND |
9 | Chuyên viên chính theo dõi công tác dân tộc | VPĐĐBQHHĐND- NVCN -09 | Chuyên viên chính | Phòng Công tác HĐND |
10 | Chuyên viên theo dõi công tác dân tộc | VPĐĐBQHHĐND- NVCN -10 | Chuyên viên | Phòng Công tác HĐND |
11 | Chuyên viên chính theo dõi công tác tiếp xúc cử tri | VPĐĐBQHHĐND- NVCN -11 | Chuyên viên chính | Phòng Dân nguyện và Thông tin |
12 | Chuyên viên theo dõi công tác tiếp xúc cử tri | VPĐĐBQHHĐND- NVCN -12 | Chuyên viên | Phòng Dân nguyện và Thông tin |
13 | Chuyên viên chính theo dõi công tác tiếp công dân, xử lý đơn | VPĐĐBQHHĐND- NVCN -13 | Chuyên viên chính | Phòng Dân nguyện và Thông tin |
14 | Chuyên viên theo dõi công tác tiếp công dân, xử lý đơn | VPĐĐBQHHĐND- NVCN -14 | Chuyên viên | Phòng Dân nguyện và Thông tin |
15 | Chuyên viên chính theo dõi công tác thông tin, tổng hợp. | VPĐĐBQHHĐND- NVCN -15 | Chuyên viên chính | Phòng Dân nguyện và Thông tin |
16 | Chuyên viên theo dõi công tác thông tin, tổng hợp. | VPĐĐBQHHĐND- NVCN -16 | Chuyên viên | Phòng Dân nguyện và Thông tin |
III | Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 06 vị trí | |||
1 | Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng | VPĐĐBQHHĐND-CMDC-01 | Chuyên viên chính | Phòng Hành chính, Tổ chức, quản trị |
2 | Chuyên viên về hành chính - văn phòng | VPĐĐBQHHĐND-CMDC-02 | Chuyên viên | Phòng Hành chính, Tổ chức, quản trị |
3 | Kế toán viên | VPĐĐBQHHĐND-CMDC-03 | Kế toán viên | Phòng Hành chính, Tổ chức, quản trị |
4 | Văn thư viên | VPĐĐBQHHĐND-CMDC-04 | Văn thư viên | Phòng Hành chính, Tổ chức, quản trị |
5 | Chuyên viên về lưu trữ | VPĐĐBQHHĐND-CMDC-05 | Chuyên viên | Phòng Hành chính, Tổ chức, quản trị |
6 | Chuyên viên thủ quỹ | VPĐĐBQHHĐND-CMDC-06 | Chuyên viên | Phòng Hành chính, Tổ chức, quản trị |
IV | Vị trí việc làm hỗ trợ phục vụ: 03 vị trí | |||
1 | Nhân viên phục vụ | VPĐĐBQHHĐND-HTPV-01 | Nhân viên (HĐLĐ) | Phòng Hành chính, Tổ chức, quản trị |
2 | Nhân viên bảo vệ | VPĐĐBQHHĐND-HTPV-02 | Nhân viên (HĐLĐ) | Phòng Hành chính, Tổ chức, quản trị |
3 | Nhân viên lái xe | VPĐĐBQHHĐND-HTPV-03 | Nhân viên (HĐLĐ) | Phòng Hành chính, Tổ chức, quản trị |
- 1Quyết định 560/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức, số biên chế công chức và lao động hợp đồng của Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên, giai đoạn 2022-2025
- 2Quyết định 366/QĐ-UBND-HC năm 2023 phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp
- 3Quyết định 404/QĐ-UBND năm 2023 điều chỉnh Đề án vị trí việc làm của Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi
- 4Quyết định 238/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Tuyên Quang
- 5Quyết định 237/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang
- 6Quyết định 236/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Tuyên Quang
- 7Quyết định 276/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
- 8Quyết định 876/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định
- 9Quyết định 629/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc và khung năng lực từng vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức của Văn phòng Đoàn Đại biểu hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Thông tư 13/2022/TT-BNV hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 5Nghị quyết 1004/2020/UBTVQH14 về thành lập và quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân cấp tỉnh do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 6Quyết định 560/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức, số biên chế công chức và lao động hợp đồng của Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên, giai đoạn 2022-2025
- 7Nghị định 111/2022/NĐ-CP về hợp đồng đối với một số loại công việc trong cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập
- 8Thông tư 12/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 9Quyết định 366/QĐ-UBND-HC năm 2023 phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp
- 10Quyết định 404/QĐ-UBND năm 2023 điều chỉnh Đề án vị trí việc làm của Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi
- 11Thông tư 02/2023/TT-VPCP hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành lĩnh vực văn phòng trong các cơ quan, tổ chức hành chính do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ ban hành
- 12Quyết định 238/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Tuyên Quang
- 13Quyết định 237/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang
- 14Quyết định 236/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Tuyên Quang
- 15Quyết định 276/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
- 16Quyết định 876/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định
- 17Quyết định 629/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc và khung năng lực từng vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức của Văn phòng Đoàn Đại biểu hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 475/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 475/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/03/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Võ Ngọc Hiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra