Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 474/KH-UBND

Quảng Ngãi, ngày 02 tháng 7 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN MỘ ĐỨC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 12/2024/NĐ-CP ngày 05/02/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất và Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 11/2024/NQ-HĐND ngày 05/4/2024 của HĐND tỉnh Khóa XIII kỳ họp thứ 22 về việc thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 17/4/2024 của HĐND tỉnh Khóa XIII kỳ họp thứ 22 về việc chấp thuận chủ trương chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 835/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của Quy hoạch sử dụng đất huyện Mộ Đức; số 893/QĐ-UBND ngày 12/8/2022 về việc phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025 vào Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Mộ Đức; số 1208/QĐ-UBND ngày 03/11/2023 về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất huyện Mộ Đức;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 1466/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Mộ Đức; số 209/QĐ-UBND ngày 06/3/2024 về việc phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Mộ Đức;

Theo đề nghị của UBND huyện Mộ Đức tại Tờ trình số 41/TTr-UBND ngày 03/5/2024; đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2866/TTr-STNMT ngày 17/6/2024; ý kiến thống nhất của thành viên UBND tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Mộ Đức, với các nội dung sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Mộ Đức (chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 huyện Mộ Đức (chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 huyện Mộ Đức (chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024 huyện Mộ Đức (chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).

5. Danh mục bổ sung công trình, dự án thu hồi đất năm 2024 huyện Mộ Đức:

Có 04 công trình, dự án bổ sung thu hồi đất năm 2024, với tổng diện tích là 0,3578ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 11/2024/NQ-HĐND ngày 05/4/2024 (chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).

6. Danh mục công trình, dự án xin tiếp tục thực hiện trong năm 2024 huyện Mộ Đức:

Có 01 công trình, dự án thu hồi đất xin tiếp tục thực hiện trong năm 2024, với tổng diện tích là 0,14ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 11/2024/NQ-HĐND ngày 05/4/2024 (chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).

7. Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2024 huyện Mộ Đức:

Có 01 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác; với tổng diện tích 16,62ha (trong đó: diện tích đất lúa 3,5ha; diện tích đất rừng phòng hộ 0,03ha), được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 17/4/2024 (chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).

8. Danh mục công trình, dự án điều chỉnh thông tin năm 2024:

Có 01 công trình, dự án điều chỉnh thông tin trong năm 2024, với diện tích 0,14ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 11/2024/NQ-HĐND ngày 05/4/2024 (chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).

9. Danh mục công trình, dự án đấu giá quyền sử dụng đất năm 2024 huyện Mộ Đức:

Có 06 công trình, dự án, với tổng diện tích 24.453,2 m2 (chi tiết tại Phụ biểu 05 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Mộ Đức và Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:

1. UBND huyện Mộ Đức:

a) Công bố, công khai danh mục công trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2024 huyện Mộ Đức để các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm về nội dung, đối tượng đăng ký, tính chính xác tên gọi, vị trí, diện tích của công trình, dự án.

b) Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng quy định Luật Đất đai và theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp, báo cáo, đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để xem xét, điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Theo dõi kết quả thực hiện của UBND huyện Mộ Đức và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc, báo cáo UBND tỉnh xem xét, chỉ đạo thực hiện theo quy định.

b) Chủ trì, phối hợp với các sở, ngành, UBND huyện Mộ Đức và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương; Chủ tịch UBND huyện Mộ Đức và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy (báo cáo);
- TT HĐND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KTN (Vũ 528).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Phước Hiền

 

Biểu 01

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN MỘ ĐỨC (BỔ SUNG)

(Kèm theo Quyết định số 474/QĐ-UBND ngày 02/7/2024 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Mộ Đức

Đức Lợi

Đức Thắng

Đức Nhuận

Đức Chánh

Đức Hiệp

Đức Minh

Đức Thạnh

Đức Hòa

Đức Tân

Đức Phú

Đức Phong

Đức Lân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

21.408,23

871,72

466,43

1.171,85

1.063,48

1.912,49

908,73

1.630,79

936,46

1.355,00

1.146,13

4.243,99

2.713,61

2.987,55

1

Đất nông nghiệp

NNP

16.763,23

612,23

194,20

912,28

701,09

1.534,54

624,05

1.284,60

672,83

991,25

885,42

3.811,74

2.155,06

2.383,88

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.236,80

269,53

15,48

319,48

501,88

589,83

242,79

57,29

341,59

499,81

295,07

528,51

852,13

723,42

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.184,70

268,98

15,48

316,05

501,88

583,92

242,79

42,76

337,99

497,67

295,07

513,41

845,46

723,24

1.1.2

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

52,11

0 55

 

3,43

 

5,91

 

14,53

3,60

2,14

 

15,10

6,67

0,18

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4.321,44

158.74

106,22

271,12

171,22

394,25

189,20

613,42

304,42

283,87

147,00

317,61

744,25

620,13

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.213,39

109,61

26,36

87,36

10,20

196,66

96,91

117,83

7,15

84,06

94,80

172,62

158,55

51,27

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2.476,00

 

14,06

81,56

 

51,37

 

193,07

17,69

3,18

145,76

1.552,27

144,78

272,26

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

3.104,38

37,36

3,94

143,87

16,81

275,36

92,24

197,93

 

106,02

194,07

1.142,47

194,47

699,83

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

183,97

1,49

27,98

8,89

0,98

18,73

 

63,79

1,49

2,87

 

2,36

48,63

6,76

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

227,26

35,51

0,22

 

 

8,35

2,91

41,27

0,49

11,43

8,71

95,91

12,26

10,21

2

Đất phi nông nghiệp

PM

4.508,99

259,43

258,33

232,81

361,28

373,05

284,54

308,09

261,54

363,33

260,37

429,93

518,59

597,71

2.1

Đất quốc phòng

CQP

37,55

1,07

0,09

3,48

0,17

4,50

 

2,32

 

 

 

4,39

 

21,52

2.2

Đất an ninh

CAN

3,95

3,56

 

 

 

 

0,19

0,14

0,06

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

132,23

26,87

 

 

0,55

19,29

18,91

 

 

 

3,59

 

 

63,02

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

22,31

5,64

0,16

0,20

2,61

3,63

0,31

1,42

1,40

1,40

0,11

0,12

1,26

4,05

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

72,67

 

0,10

 

0,94

2,42

0,13

0,23

0,83

6,11

0,28

60,87

0,12

0,65

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2,47

 

 

 

 

 

2,47

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

80,19

8,42

 

0,57

 

15,80

7,64

7,51

0,30

15,37

20,08

4,50

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.673,26

133,37

95,62

146,39

153,90

220,90

119,21

197,27

185,99

237,19

169,44

254,34

376,30

383,35

 

Đất giao thông

DGT

901,15

73,69

33,97

56,64

64è38

55,81

44,50

64,48

51,14

103,88

53,88

60,99

102,90

134,90

 

Đất thủy lợi

DTL

778,24

27,19

8,11

22,70

40,01

73,19

27,67

7,53

48,29

49,41

72,09

148,02

107,87

146,15

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,09

3,04

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,99

0,10

0,10

0,21

0,14

0,20

0,05

0,16

3,06

0,11

0,23

0,15

0,37

0,11

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

66,21

6,41

2,60

2.21

9,01

8,39

2,19

5,48

5,15

3,56

3.51

4,17

5,09

8,43

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

34,42

4,82

1,18

1,57

2,56

2,08

2,30

1,32

3,63

5,09

1,59

4,54

2,76

0,98

 

Đất công trình năng lượng

DNL

29,70

0.31

 

0,04

0,06

0,12

0,01

23,64

0,02

0,61

0,55

 

0,59

3,76

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,33

0,12

0,01

0,02

0,01

0.03

0,01

0,02

0,02

0,01

0,02

0,02

0,02

0,01

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

7,14

 

0,06

0,14

0,05

0,37

 

0,15

0,40

 

5.74

 

0,23

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,92

 

0,08

0,29

0,17

0,02

 

0,07

 

0,16

0,48

0,07

 

0,58

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

7,44

0,81

0,80

1,51

0,48

0,91

0,29

 

0,19

0,11

0,40

0,51

0,23

1,20

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

828,80

15,55

48,14

60,46

36,99

79,00

41,90

93,72

72,39

73,92

30,95

35,61

154,74

85,45

 

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

0,89

 

0,30

0,32

 

 

 

 

0,14

 

 

0,13

 

 

 

Đất chợ

DCH

8,93

1,34

0,27

0,27

0,05

0,76

0,29

0,69

1,50

0,35

 

0,13

1,49

1,79

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

10,54

0,13

0,65

0,58

1,03

 

0,75

0,69

1,60

1,23

0,57

0,75

0,84

M2

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

6,72

0,94

 

 

5,12

 

 

 

0,04

0,11

0,21

 

 

0,30

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

870,93

 

40,32

37,29

119,54

94,67

74,55

49,01

65,00

74,09

50,49

74,18

85,48

106,30

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

66,39

66,39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,18

4,81

0,47

0,68

0,26

0,99

0,27

0,46

0,41

0,58

0,26

0,51

0,87

0,62

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

10,08

1,57

0,38

0,14

1,25

1,10

1,91

0,60

0,32

0,78

0,25

 

0,62

1,16

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3,87

0,19

0,28

0,35

0,11

0,83

0,13

0,27

0,05

0,35

0,38

0,49

0,41

0,03

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

370,18

 

119,33

42,78

73,69

 

56,62

1,63

2,42

19,24

10,44

29,41

5,38

9,24

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

128,40

6,33

0,93

0,33

1,49

3,06

1,45

46,53

3,12

6,86

4,26

0,38

47,31

6,35

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

6,10

0,16

 

0,02

0,63

5,26

 

 

 

0,02

0,01

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

136,01

0,06

13,85

26,76

1,11

4,90

0,14

38,10

2,09

0,42

0,34

2,23

39,96

5,96

 

Biểu 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN MỘ ĐỨC (BỔ SUNG)

(Kèm theo Quyết định số 474/QĐ-UBND ngày 02/7/2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Mộ Đức

Đức Lợi

Đức Thắng

Đức Nhuận

Đức Chánh

Đức Hiệp

Đức Minh

Đức Thạnh

Đức Hòa

Đức Tân

Đức Phú

Đức Phong

Đức Lân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

10,19

0,33

3,63

6,08

0,00

0,14

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,01

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3,84

0,33

2,20

1,30

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,01

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3,84

0,33

2,20

1,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng lúa nương

LUC

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3,05

 

0,93

2,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,41

 

 

2,27

 

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,03

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất rừng sản xuất

RSX

0,86

 

0,50

0,36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.11

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PM

4,22

0,01

1,42

2,64

0,00

0,14

0,00

0,00

0,00

0,00

0,01

0,00

0,00

0,00

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,87

0,01

0,56

0,29

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,01

0,00

0,00

0,00

 

Đất giao thông

DGT

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

0,12

0,01

0,06

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,74

 

0,50

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,83

 

0,56

2,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,14

 

 

 

 

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,38

 

0,30

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN MỘ ĐỨC (BỔ SUNG)

(Kèm theo Quyết định số 474/QĐ-UBND ngày 02/7/2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Mã SDĐ

Diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Mộ Đức

Đức Lợi

Đức Thắng

Đức Nhuận

Đức Chánh

Đức Hiệp

Đức Minh

Đức Thạnh

Đức Hòa

Đức Tân

Đức Phú

Đức Phong

Đức Lân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

10,19

0,33

3,63

6,08

0,00

0,14

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,01

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

3,84

0,33

2,20

1,30

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,01

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

3,84

0,33

2,20

1,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK/PNN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

3,05

 

0,93

2,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2,41

 

 

2,27

 

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,03

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

0,86

 

0,50

0,36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp

LUA/LNP

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

Biểu 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 HUYỆN MỘ ĐỨC (BỔ SUNG)

(Kèm theo Quyết định số 474/QĐ-UBND ngày 02/7/2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Mộ Đức

Đức Lợi

Đức Thắng

Đức Nhuận

Đức Chánh

Đức Hiệp

Đức Minh

Đức Thạnh

Đức Hòa

Đức Tân

Đức Phú

Đức Phong

Đức Lân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,00

0 00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

0,00

0,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nương

LUN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,00

 

 

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

1,06

0,00

0,23

0,83

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,06

0,00

0,23

0,83

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

Đất giao thông

DGT

1,06

 

0,23

0,83

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở y tế

DYT

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia

DKG

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 01

DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN MỘ ĐỨC

(Kèm theo Quyết định số 474/QĐ-UBND ngày 02/7/2024 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

1

Xây dựng trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Mộ Đức

0,34

Thị trấn Mộ Đức

Tờ bản đồ số 5, 9

Quyết định số 144/QĐ-VKSTC ngày 29/12/2023 về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024

300,0

300,0

 

 

 

 

 

2

Hạng mục: Móng trụ điện và móng dây tiếp địa của Khu tái định cư Đồng Ngõ, thôn Phước Hiệp, xã Đức Hòa để phục vụ GPMB dự án đường bộ cao tốc Bắc - Nam, giai đoạn 2021- 2025, đoạn qua huyện Mộ Đức

0,0026

Xã Đức Hòa

Tờ bản đồ số 11 xã Đức Hòa

 

0,0

 

 

 

 

 

Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 06/9/2022. Nay bổ sung phạm vi thực hiện móng trụ điện và móng dây tiếp địa được UBND tỉnh phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Mộ Đức tại Quyết định số 1208/QĐ-UBND ngày 03/11/2023 (diện tích tăng thêm 0,0026 ha)

3

Hạng mục: Móng trụ điện và móng dây tiếp địa của Khu tái định cư Đồng Lách, thôn 4, xã Đức Tân để phục vụ GPMB dự án đường bộ cao tốc Bắc - Nam, giai đoạn 2021- 2025, đoạn qua huyện Mộ Đức

0,0091

Xã Đức Tân

Tờ bản đồ số 8 xã Đức Tân

 

0,0

 

 

 

 

 

Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 06/9/2022. Nay bổ sung phạm vi thực hiện móng trụ điện và móng dây tiếp địa được UBND tỉnh phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Mộ Đức tại Quyết định số 1208/QĐ-UBND ngày 03/11/2023 (diện tích tăng thêm 0,0091 ha)

4

Hạng mục: Móng trụ điện và móng dây tiếp địa của Khu tái định cư Xứ Đồng Châu Đường, thôn Tú Sơn 2, xã Đức Lân để phục vụ GPMB dự án đường bộ cao tốc Bắc - Nam, giai đoạn 2021- 2025, đoạn qua huyện Mộ Đức

0,0061

Xã Đức Lân

Tờ bản đồ số 40 xã Đức Lân

 

0,0

 

 

 

 

 

Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 06/9/2022. Nay bổ sung phạm vi thực hiện móng trụ điện và móng dây tiếp địa được UBND tỉnh phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Mộ Đức tại Quyết định số 1208/QĐ-UBND ngày 03/11/2023 (diện tích tăng thêm 0,0061 ha)

Tổng cộng: 04 CT

0,3578

 

 

 

300,0

300,0

0

0

0

0

 

 

Phụ biểu 02

DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024 HUYỆN MỘ ĐỨC

(Kèm theo Quyết định số 474/QĐ-UBND ngày 02/7/2024 của UBND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Địa điểm (đến cấp xã)

Diện tích quy hoạch (ha)

Trong đó

Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2024

Ghi chú

Đất lúa (LUC)

Đất rừng phòng hộ (RPH)

Đã thu hồi đất

Chưa thu hồi đất

Đã giao đất

Chưa giao đất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Xây dựng Trạm y tế xã Đức Chánh

Xã Đức Chánh

0,14

 

 

 

0,14

 

0,14

Công trình đã được UBND tỉnh Thông báo thu hồi đất để thực hiện công trình Trạm y tế xã Đức Chánh tại Thông báo số 165/TB-UBND ngày 29/3/2023; UBND huyện Mộ Đức đã trình Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định phương án bồi thường, hỗ trợ GPMB và thu hồi đất để thực hiện công trình: Trạm Y tế xã Đức Chánh tại Công văn số 1442/UBND-KT ngày 29/3/2023. Xin tiếp tục thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trong năm 2024 để thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất và giao đất, cho thuê đất theo quy định.

Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND, ngày 31/12/2020; Quyết định số 91/QĐ-UBND, ngày 26/02/2021

Tổng cộng: 01 CT

 

0,14

 

 

 

0,14

 

0,14

 

 

 

Phụ biểu 03

DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2024 HUYỆN MỘ ĐỨC

(Kèm theo Quyết định số 474/QĐ-UBND ngày 02/7/2024 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Trong đó

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Ghi chú

Diện tích đất lúa (ha)

Diện tích đất rừng phòng hộ (ha)

1

Đường ven biển Dung Quất- Sa Huỳnh, giai đoạn IIa, thành phần 1

16,62

3,50

0,03

Xã Đức Lợi, Đức Thắng, Đức Chánh

- Xã Đức Lợi: Tờ BĐĐC số 03, 07 và 12.

- Xã Đức Thắng: Tờ BĐĐC số 01, 02, 03, 11, 12, 16, 19, 22 và 25.

- Xã Đức Chánh: Tờ BĐĐC số 08.

(1) Quy hoạch: Phù hợp;

(2) Có trong KHSDĐ năm 2022 tại QĐ số 1390/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 (NQ số 36/2021/NQ-HĐND);

(3) Phương án sử dụng tầng đất mặt: Chủ đầu tư đã lập Phương án sử dụng tầng đất mặt của đất đã chuyển đổi từ đất chuyên trồng lúa nước và đã nộp tiền lệ phí bảo vệ đất lúa theo quy định;

(4) Phương án trồng rừng: Sở nông nghiệp và phát triển nông thôn đã có ý kiến tại Công văn số 2150/SNNPTNT-KL, ngày 28/6/2022 và chủ đầu tư đã nộp tiền trồng rừng thay thế theo quy định.

Tổng cộng: 01 công trình

16,62

3,50

0,03

 

 

 

 

Phụ biểu 04

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN NĂM 2024 HUYỆN MỘ ĐỨC

(Kèm theo Quyết định số 474/QĐ-UBND ngày 02/7/2024 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm (đến cấp xã)

Diện tích QH (ha)

Quy mô đầu tư (ha)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Lý do xin điều chỉnh

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Xây dựng trạm y tế xã Đức Chánh

Xã Đức Chánh

0,14

0,14

Tờ bản đồ số 6

Trong quá trình tổng hợp có sự sai sót tên công trình. Xin điều chỉnh tên công trình Mở rộng trạm y tế xã Đức Chánh thành Xây dựng trạm y tế xã Đức Chánh.

Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 tại Quyết định số 91/QĐ-UBND ngày 26/02/2021 của UBND tỉnh

Tổng cộng: 01 CT

 

0,14

0,14

 

 

 

 

Phụ biểu 05

DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN MỘ ĐỨC

(Kèm theo Quyết định số 474/QĐ-UBND ngày 02/7/2024 của UBND tỉnh)

TT

Tên dự án

Diện tích đấu giá đất (m2)

Địa điểm

Vị trí trên bản đồ địa chính (Tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Dự kiến thời gian thực hiện dự án

Quyết định

Loại đất đăng ký đấu giá

Ghi chú

(1)

(2)

(4)

(3)

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư Đồng Nà

1.200,00

Xã Đức Phong

Lô đất số LO.01, LO.02, LO.03, LO.04, LO.05, LO.06, LO.07, LO.08 Tờ bản đồ số 2

Năm 2024

Quyết định 831/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi

ONT

Đã được UBND tỉnh giao đất

2

Khu dân cư Phú Lộc

450,00

Xã Đức Phong

Lô đất số LO.02, LO.03, LO.04 Tờ bản đồ số 7

Năm 2024

Quyết định 554/QĐ-UBND ngày 02/7/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi

ONT

Đã được UBND tỉnh giao đất

3

Khu dân cư dọc tuyến Bồ Đề - Chợ Vom

7.585,20

Xã Đức Hiệp

Lô đất số LK.01:01 đến lô đất số LK.01:42 Tờ bản đồ số 5

Năm 2024

Quyết định 403/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 của UBND tỉnh Quảng Ngãi

ONT

Đã được UBND tỉnh giao đất

4

Khu dân cư Vĩnh Thành, xã Đức Minh

10.694,60

Xã Đức Minh

Lô đất số L.01 đến lô đất số LK.01:42 Tờ bản đồ số 20

Năm 2024

Đang trình UBND tỉnh Quảng Ngãi giao đất

ONT

Đang trình UBND tỉnh giao đất

5

Khu dân cư Chợ Ga

2.577,90

Xã Đức Hoà

Lô đất số L.01 đến lô đất số LK.16 Tờ bản đồ số 16

Năm 2024

Quyết định 740/QĐ-UBND ngày 07/7/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi

ONT

Đã được UBND tỉnh giao đất

6

Khu tái định cư Hiệp Sơn

1.945,50

Xã Đức Hiệp

Lô đất số TDC-30; TDC-31; TDC-32; TDC-33; TDC-34; TDC-35, TDC-36; TDC-37; TDC-38; TDC-39; TDC-40; TDC-41; TDC-42, Tờ bản đồ số 10, 17

Năm 2024

Quyết định 990/QĐ-UBND ngày 21/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Ngãi

ONT

Đã được UBND tỉnh giao đất

Tổng cộng: 06 công trình

24.453,20