Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 473/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 21 tháng 5 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017; Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật lâm nghiệp; Nghị định số 27/2024/NĐ-CP ngày 06/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 29/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về các biện pháp lâm sinh; Thông tư số 17/2022/TT- BNNPTNT ngày 27/10/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 29/2018/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 94/TTr-SNN ngày 22/4/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Chủ trì, phối hợp với các sở, ngành có liên quan theo dõi, kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện Quyết định này. Trong quá trình thực hiện, nếu có sự thay đổi, bổ sung về danh mục loài cây thì tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung theo quy định của pháp luật.
2. Các sở, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Danh mục loài cây sinh trưởng nhanh, cây sinh trưởng chậm; cây mục đích, cây phi mục đích đối với rừng phòng hộ và rừng sản xuất để triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định của pháp luật.
1. Đối với các loài cây không có trong Danh mục loài cây sinh trưởng nhanh, cây sinh trưởng chậm; cây mục đích, cây phi mục đích đối với rừng phòng hộ và rừng sản xuất theo quy định tại Điều 1 thì thực hiện theo quy định của pháp luật hiện hành.
2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC LOÀI CÂY SINH TRƯỞNG NHANH, LOÀI CÂY SINH TRƯỞNG CHẬM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 21/5/2024 của UBND tỉnh Bắc Giang)
I. DANH MỤC LOÀI CÂY SINH TRƯỞNG NHANH
TT | Loài cây | |
Tên Việt Nam | Tên khoa học | |
1 | Bạch đàn lai | Eucalyptus hybrid |
2 | Bạch đàn urô | Eucalyptus urophylla S.T.Blake |
3 | Bồ đề | Styrax tonkinensis Piere |
4 | Keo lai | Acacia hybrid |
5 | Keo tai tượng | Acacia mangium Willd |
6 | Keo lá tràm | Acacia auriculiformis A.Cunn. ex Benth |
II. DANH MỤC LOÀI CÂY SINH TRƯỞNG CHẬM
TT | Loài cây | |
Tên Việt Nam | Tên Khoa học | |
1 | Chò chỉ | Parashorea stellata Kury |
2 | Chò nâu | Dipterocarpus retusus Blume |
3 | Dẻ ăn quả (Dẻ gai Yên Thế) | Castanopsis boisii Hickel et A. Camus |
4 | Dẻ gai Ấn Độ (Cà ổi) | Castanopsis indica A.DC. |
5 | Đàn hương | Santalum album L |
6 | Gáo trắng | Neolamarkia cadamba (Roxb) Bosser |
7 | Giổi xanh | Micheha meriocris Dandy |
8 | Kháo | Machilus odoratissima Nees |
9 | Lát hoa | Chukrasia tabularis A.Juss |
10 | Lát Mexico | Cedrela odorata |
11 | Lim xanh | Erythrophloeum fordii Oliv |
12 | Lim xẹt | Peltophorum tonkinensis A Chev |
13 | Long não | Cinamomum camphora Nees |
14 | Mắc ca | Macadamia integrifolia Maid. Et Betche |
15 | Ngát | Gironniera subaequelis Planch |
16 | Nhội | Bischofia trifolia Bl. |
17 | Sao đen | Hopea Odorata Roxb |
18 | Sến mật | Bassia pasquieri H.Lec |
19 | Sồi phảng | Lipthocarpus flssus Champ. ex benth |
20 | Sồi xanh (Dẻ xanh) | Lithocarpus pseudosundaica (Kickel et A.Camus) Camus (Quercus sundaica Drake) |
21 | Sưa | Dalbergia tonkinensis Prain |
22 | Táu mặt quỷ | Hopea mollissima C. Y. Wu |
23 | Táu mật | Vatica tonkinensis A.chev |
24 | Táu muối | Vatica fleuxyana tardieu |
25 | Thanh thất | Ailanthus malabarica D.C |
26 | Thông ba lá | Pinus kesiya Royle ex Gordon |
27 | Thông caribê | Pinus caribaea Morelet |
28 | Thông mã vĩ | Pinus massoniana Lamb |
29 | Thông nhựa | Pinus merkusii Junght. et de Vries |
30 | Trám chim | Canarium tonkinense Engl |
31 | Trám đen | Canarium tramdenum Dai & Ykovl |
32 | Trám trắng | Canarium album (Lour) Raeusch). |
33 | Vối thuốc | Schima wallichii Choisy |
34 | Vù hương | Cinnamomum parthenoxylon (Jack) Meinsl. |
35 | Xà cừ | Khaya senegalensis A.Juss |
36 | Xoan đào | Pygeum arboreum Endl. et Kurz |
37 | Xoan nhừ | Spondias mangifera Wied. |
DANH MỤC CÂY MỤC ĐÍCH, CÂY PHI MỤC ĐÍCH ĐỐI VỚI RỪNG PHÒNG HỘ VÀ RỪNG SẢN XUẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 21/5/2024 của UBND tỉnh Bắc Giang)
I. DANH MỤC CÂY MỤC ĐÍCH ĐỐI VỚI RỪNG PHÒNG HỘ VÀ RỪNG SẢN XUẤT
TT | Loài cây | Mục đích | ||
Tên Việt Nam | Tên khoa học | Phòng hộ | Sản xuất | |
1 | Bạch đàn lai | Eucalyptus hybrid | x | x |
2 | Bạch đàn urô | Eucalyptus urophylla S.T.Blake |
| x |
3 | Bồ đề | Styrax tonkinensis Piere |
| x |
4 | Bời lời | Litsea laucilimba | x |
|
5 | Bứa | Garcinia fusca Pierre | x |
|
6 | Chò chỉ | Parashorea stellata Kury | x | x |
7 | Chò đãi | Annamocarya sinensis Leroy | x |
|
8 | Chò nâu | Dipterocarpus retusus Blume | x |
|
9 | Chò xanh | Terminalia myriocarpa Henrila | x |
|
10 | Dâu da đất | Baccaurea sapida Muell-Arg | x |
|
11 | Dẻ ăn quả (Dẻ gai Yên Thế) | Castanopsis boisii Hickel et A. Camus | x | x |
12 | Dẻ gai Ấn Độ (Cà ổi) | Castanopsis indica A.DC. | x | x |
13 | Đàn hương | Santalum album L | x |
|
14 | Gáo | Adina sessifolia Hook | x | x |
15 | Gáo trắng | Neolamarkia cadamba (Roxb) Bosser | x |
|
16 | Gáo vàng | Nauclea orientalis L | x |
|
17 | Giổi ăn hạt | Michelia tonkinensis A.Chev | x | x |
18 | Giổi bà (Giổi lông) | Michelia balansae Dandy | x | x |
19 | Giổi găng | Paramichelia baillonii (Pierre) Hu - Magnolia baillonii Pierre | x | x |
20 | Giổi xanh | Micheha meriocris Dandy | x | x |
21 | Hồng mang | Pteros permum diversifolium Blume | x |
|
22 | Keo lá tràm | Acacia auriculiformis A.Cunn. ex Benth |
| x |
23 | Keo lai | Acacia hybrid |
| x |
24 | Keo tai tượng | Acacia mangium Willd |
| x |
25 | Kim giao | Podocarpus Wallichianus Presl | x |
|
26 | Kháo | Machilus odoratissima Nees | x | x |
27 | Lát hoa | Chukrasia tabularis A.Juss | x | x |
28 | Lát Mexico | Cedrela odorata | x | x |
29 | Lim xanh | Erythrophloeum fordii Oliv | x | x |
30 | Lim xẹt | Peltophorum tonkinensis A Chev | x | x |
31 | Long não | Cinamomum camphora Nees |
| x |
32 | Mán đỉa | Pithecolobium clyperia var acumianata Gagnep |
| x |
33 | Máu chó | Knema corticosa Lour | x |
|
34 | Mắc ca | Macadamia integrifolia Maid. Et Betche | x | x |
35 | Mỡ | Mangletia conifera Dandy |
| x |
36 | Ngát | Gironniera subaequelis Planch | x |
|
37 | Nhội | Bischofia trifolia Bl. | x | x |
38 | Ràng ràng mít | Ormosia balansae Drake | x |
|
39 | Sao đen | Hopea Odorata Roxb | x |
|
40 | Sau sau | Liquidambar formosana hance | x |
|
41 | Sâng | Sapindus oocarpus Radlk. | x |
|
42 | Sấu | Dracontomelum duperreanum Pierre | x | x |
43 | Sến mật | Bassia pasquieri H.Lec | x |
|
44 | Sồi phảng | Lipthocarpus flssus Champ. ex benth | x |
|
45 | Sồi xanh (Dẻ xanh) | Lithocarpus pseudosundaica (Kickel et A.Camus) Camus (Quercus sundaica Drake) | x | x |
46 | Sưa | Dalbergia tonkinensis Prain | x | x |
47 | Táu mặt quỷ | Hopea mollissima C. Y. Wu | x | x |
48 | Táu mật | Vatica tonkinensis A.chev | x | x |
49 | Táu muối | Vatica fleuxyana tardieu | x | x |
50 | Tếch | Tectona grandis Linn |
| x |
51 | Thanh thất | Ailanthus malabarica D.C | x | x |
52 | Thông ba lá | Pinus kesiya Royle ex Gordon | x | x |
53 | Thông caribê | Pinus caribaea Morelet | x | x |
54 | Thông mã vĩ | Pinus massoniana Lamb | x | x |
55 | Thông nhựa | Pinus merkusii Junght. et de Vries | x | x |
56 | Thừng mực | Holarrhena antidysan terica Wall | x |
|
57 | Trám chim | Canarium tonkinense Engl | x | x |
58 | Trám đen | Canarium tramdenum Dai & Ykovl | x | x |
59 | Trám trắng | Canarium album (Lour) Raeusch. | x | x |
60 | Trẩu | Aleurites montara willd |
| x |
61 | Vàng anh | Saraca dives Pierre | x |
|
62 | Vàng kiêng | Nauclea purpurea Roxb | x |
|
63 | Vàng tâm | Manglietia fordiana Oliv | x | x |
64 | Vạng trứng | Endospermum chinense Benth | x | x |
65 | Vối thuốc | Schima wallichii Choisy | x | x |
66 | Vù hương | Cinnamomum parthenoxylon (Jack) Meinsl. | x | x |
67 | Xà cừ | Khaya senegalensis A.Juss |
| x |
68 | Xoan đào | Pygeum arboreum Endl. et Kurz |
| x |
69 | Xoan nhừ | Spondias mangifera Wied. | x |
|
70 | Xương cá | Garcinia gaudichaudii Planch.et Triana | x |
|
II. DANH MỤC CÂY PHI MỤC ĐÍCH ĐỐI VỚI RỪNG PHÒNG HỘ VÀ RỪNG SẢN XUẤT
TT | Loài cây | |
Tên Việt Nam | Tên khoa học | |
1 | Ba bét | Bạch đàn-Mallotus floribundus (Blune) Muell. Arg. (M.annamiticus O. Ktze). |
2 | Ba soi | Macaranga denticulata Muell-Arg |
3 | Ban trắng | Bauhinia variegata L |
4 | Bứa | Garcinia oblongifolia Champ. ex Benth. |
5 | Cơi | Pterocarya tonkinensis Dode |
6 | Dọc | Garcinia multiflora |
7 | Duối | Coclodiscus musicatus |
8 | Đỏ ngọn | Cratoxylon prunifolium Kurz |
9 | Đu đủ rừng | Trevesia palmata (Roxb. ex Lindl.) Visan |
10 | Gạo | Bombax malabaricum D.C |
11 | Hu đay | Trema orientalis Bl |
12 | Màng tang | Litsea cubeba (Lour.) Pers |
13 | Me rừng | Phyllanthus emblica L |
14 | Muối | Rhus chinensis Mill |
15 | Núc nác | Oroxylum indicum (L.) Kurz |
16 | Ngái | Ficus hispida L.f |
17 | Sung | Ficus racemosa |
18 | Thàn mát | Millettia ichthyochtona Drake |
19 | Thành ngạnh | Cratoxylon formosum B.et H |
20 | Vả | Ficus auriculata Lour |
- 1Quyết định 1640/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt danh mục công viên, vườn hoa, cây xanh, thảm cỏ thành phố quản lý sau đầu tư theo quy định tại Quyết định 41/2016/QĐ-UBND do thành phố Hà Nội ban hành
- 2Quyết định 2510/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục cây trồng đặc hữu, có giá trị kinh tế cao được áp dụng chính sách hỗ trợ theo quy định tại Nghị quyết 48/2020/NQ-HĐND do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 3Quyết định 346/QĐ-UBND phê duyệt danh mục dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực giống cây trồng, vật nuôi sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện theo phương thức giao nhiệm vụ năm 2023 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 1640/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt danh mục công viên, vườn hoa, cây xanh, thảm cỏ thành phố quản lý sau đầu tư theo quy định tại Quyết định 41/2016/QĐ-UBND do thành phố Hà Nội ban hành
- 3Luật Lâm nghiệp 2017
- 4Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
- 5Thông tư 29/2018/TT-BNNPTNT quy định về biện pháp lâm sinh do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 2510/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục cây trồng đặc hữu, có giá trị kinh tế cao được áp dụng chính sách hỗ trợ theo quy định tại Nghị quyết 48/2020/NQ-HĐND do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 8Thông tư 17/2022/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư 29/2018/TT-BNNPTNT quy định về biện pháp lâm sinh do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 9Quyết định 346/QĐ-UBND phê duyệt danh mục dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực giống cây trồng, vật nuôi sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện theo phương thức giao nhiệm vụ năm 2023 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 10Nghị định 27/2024/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
Quyết định 473/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục loài cây sinh trưởng nhanh, cây sinh trưởng chậm; cây mục đích, cây phi mục đích đối với rừng phòng hộ và rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- Số hiệu: 473/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/05/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
- Người ký: Lê Ô Pích
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra