Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 473/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 11 tháng 3 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 208/QĐ-LĐTBXH ngày 29/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 27/TTr-SLĐTBXH ngày 05/3/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn, cụ thể:

- Danh mục thủ tục hành chính: 02 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ;

- Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính: 01 thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa; 01 thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông.

(Có Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ chi tiết kèm theo)

Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Các thủ tục hành chính và quy trình nội bộ sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:

1. Thủ tục có số thứ tự 06, 07 tiểu Mục II Mục C tại Phụ lục Danh mục kèm theo Quyết định số 1708/QĐ-UBND ngày 03/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.

2. Quy trình nội bộ của thủ tục có số thứ tự 06 tiểu Mục II Mục C phần I Phụ lục I và Quy trình nội bộ của thủ tục có số thứ tự 01 tiểu mục I Mục C phần I Phụ lục II kèm theo Quyết định số 2165/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
- UBND các huyện, thành phố;
- C, PCVP UBND tỉnh; Cổng TTĐT tỉnh;
- Các phòng, đơn vị trực thuộc;
- Lưu: VT, TTPVHCC (HVT).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Dương Xuân Huyên


PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 11/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)

A. DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CẤP XÃ (02 TTHC)

Số TT

Số hồ sơ TTHC

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Căn cứ pháp lý[i]

Theo quy định

Sau khi cắt giảm

01

1.001699.000.00.00.H37

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

25 ngày làm việc

15 ngày làm việc (tại Quyết định số 1880/QĐ- UBND ngày 24/9/2020)

- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận một cửa cấp xã;

- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.langson.gov.vn.

- Luật người khuyết năm 2010;

- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật;

- Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH ngày 02/01/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về việc xác định mức độ khuyết tạt do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện;

- Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

02

1.001653.000.00.00.H37

Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

05 ngày làm việc

03 ngày làm việc (tại Quyết định số 1880/QĐ- UBND ngày 24/9/2020)

B. DANH MỤC TTHC BỊ BÃI BỎ CẤP TỈNH (01 TTHC)

Số TT

Số hồ sơ TTHC

Tên TTHC

Số thứ tự tại quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC

01

1.001305.000.00.00.H37

Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em

Số thứ tự 44 tiểu mục II Mục A Phụ lục danh mục kèm theo Quyết định số 1708/QĐ-UBND ngày 03/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn

Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

 


PHỤ LỤC II

DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 11/ 3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (01 TTHC)

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

01

Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

 

 

Phần II

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA

CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT

- Bộ phận một cửa: BPMC

- Ủy ban nhân dân: UBND

1. Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ

(Thời gian thực hiện theo quy định: 05 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)

Số TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo UBND cấp xã.

Công chức BPMC cấp xã

04 giờ

 B2

 Phân công xử lý h sơ

 Lãnh đo UBND cấp

 04 gi

 B3

Thẩm định h sơ thực hiện theo các bước trong trình tthc hin và thi gian giải quyết được quy định trong tng th tc hành chính

 Công chc chuyên môn

 08 gi

 B4

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

- Nếu đng ý: Ký duyệt vào văn bn liên quan;

- Nếu không đng ý: Chuyển lại Công chc chuyên môn x lý.

 Lãnh đo UBND cấp

 04 gi

 B5

Đóng du, chuyển kết qu cho Công chức BPMC, công chức chuyên môn

 Văn thư UBND cấp xã

 04 gi

 B6

- Trả kết qugii quyết;

- Thng kê, theo dõi.

 Công chc BPMC cp xã/Công chức chuyên môn

 Không tính thời gian

 

 Tng thi gian thc hiện

 24 gi

 

PHỤ LỤC III

DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 11/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (01 TTHC)

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Cơ quan thực hiện

01

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

- UBND cấp xã

- Cơ quan liên quan

 

Phần II

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG

CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT

- Bộ phận một cửa: BPMC

- Ủy ban nhân dân: UBND

1. Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 25 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 10 ngày làm việc)

Số TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo UBND cấp xã.

Công chức BPMC cấp xã

0,5 ngày

B2

Phân công xử hồ sơ

Lãnh đạo UBND xã

01 ngày

B3

Thm định hồ sơ, tham mưu Chủ tịch UBND xã, dự thảo văn bản tham kho ý kiến quan liên quan, triệu tập họp xác định mc độ khuyết tật cho người khuyết tt hoặc người đi diện hợp pháp của họ

Công chc cấp

02 ngày

B4

Duyệt hồ sơ/ký văn bn xử

- Nếu đồng ý: duyt vào văn bn liên quan;

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại ng chc xử lý.

Lãnh đạo UBND cấp

01 ngày

B5

Đóng dấu, phát nh văn bản

Văn thư UBND cấp

0,5 ngày

B6

Họp xem xét xác định mc độ khuyết tt, lập hồ sơ, biên bản hoặc giới thiệu chuyn Hội đồng giám đnh y khoa thc hiện

UBND cấp xã, các cơ quan liên quan

05 ngày

B7

Tổng hợp kết quả, dự thảo văn bản Cấp giy xác nhận khuyết tật

Công chc cấp

03 ngày

B8

Duyệt hồ sơ/ký văn bn xử

- Nếu đồng ý: duyt vào văn bn liên quan;

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Công chc xử lý.

Lãnh đạo UBND cấp

1,5 ngày

B9

Đóng dấu, chuyn kết quả cho công chc BPMC

Bộ phận văn thư UBND cấp

0,5 ngày

B10

- Trả kết quả giải quyết;

- Thống kê, theo dõi.

Công chc BPMC cấp huyện/Công chc chuyên môn

Không nh thời gian

 

Tổng thời gian thực hiện

15 ngày

 

 



[i] Phần in nghiêng là tên văn bản quy định nội dung sửa đổi, bổ sung.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 473/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn

  • Số hiệu: 473/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 11/03/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
  • Người ký: Dương Xuân Huyên
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản