- 1Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
- 2Nghị định 127/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
- 3Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa 2007
- 4Nghị định 132/2008/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa
- 5Thông tư 45/2011/TT-BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng giống cây trồng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Thông tư 28/2012/TT-BKHCN về Quy định công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 7Thông tư 41/2015/TT-BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bơm phun thuốc trừ sâu đeo vai do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 8Thông tư 27/2016/TT-BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực thức ăn chăn nuôi do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 9Thông tư 183/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10Luật Trồng trọt 2018
- 11Luật Thủy sản 2017
- 12Thông tư 02/2017/TT-BKHCN sửa đổi Thông tư 28/2012/TT-BKHCN quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 13Luật Chăn nuôi 2018
- 14Nghị định 26/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thủy sản
- 15Nghị định 74/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 132/2008/NĐ-CP hướng dẫn Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa
- 16Thông tư 12/2018/TT-BNNPTNT về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng thuốc bảo vệ thực vật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 17Thông tư 26/2018/TT-BNNPTNT quy định về quản lý giống thủy sản, thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 18Nghị định 84/2019/NĐ-CP quy định về quản lý phân bón
- 19Thông tư 07/2019/TT-BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về thức ăn thủy sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 20Thông tư 08/2019/TT-BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 21Thông tư 09/2019/TT-BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng phân bón do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 22Nghị định 13/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Chăn nuôi
- 23Thông tư 03/2020/TT-BNNPTNT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 24Thông tư 04/2020/TT-BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 25Thông tư 05/2020/TT-BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về giống thủy sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 26Thông tư 06/2020/TT-BKHCN hướng dẫn và biện pháp thi hành Nghị định 132/2008/NĐ-CP, 74/2018/NĐ-CP, 154/2018/NĐ-CP và 119/2017/NĐ-CP do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 27Quyết định 1299/QĐ-BNN-KHCN năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực Khoa học Công nghệ và Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 28Quyết định 3594/QĐ-BNN-VP năm 2021 về Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 29Thông tư 14/2021/TT-BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về giống thủy sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 30Quyết định 1473/QĐ-UBND phê duyệt danh mục các thủ tục hành chính lựa chọn tái cấu trúc xây dựng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 tích hợp trên Cổng dịch vụ công quốc gia trong năm 2022 do thành phố Hà Nội ban hành
- 1Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
- 2Nghị định 127/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
- 3Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa 2007
- 4Nghị định 132/2008/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa
- 5Thông tư 45/2011/TT-BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng giống cây trồng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Thông tư 28/2012/TT-BKHCN về Quy định công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 7Thông tư 41/2015/TT-BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bơm phun thuốc trừ sâu đeo vai do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 8Thông tư 27/2016/TT-BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực thức ăn chăn nuôi do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 9Thông tư 183/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10Luật Trồng trọt 2018
- 11Luật Thủy sản 2017
- 12Thông tư 02/2017/TT-BKHCN sửa đổi Thông tư 28/2012/TT-BKHCN quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 13Luật Chăn nuôi 2018
- 14Nghị định 26/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thủy sản
- 15Nghị định 74/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 132/2008/NĐ-CP hướng dẫn Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa
- 16Thông tư 12/2018/TT-BNNPTNT về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng thuốc bảo vệ thực vật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 17Thông tư 26/2018/TT-BNNPTNT quy định về quản lý giống thủy sản, thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 18Nghị định 84/2019/NĐ-CP quy định về quản lý phân bón
- 19Thông tư 07/2019/TT-BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về thức ăn thủy sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 20Thông tư 08/2019/TT-BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 21Thông tư 09/2019/TT-BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng phân bón do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 22Nghị định 13/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Chăn nuôi
- 23Thông tư 03/2020/TT-BNNPTNT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 24Thông tư 04/2020/TT-BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 25Thông tư 05/2020/TT-BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về giống thủy sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 26Thông tư 06/2020/TT-BKHCN hướng dẫn và biện pháp thi hành Nghị định 132/2008/NĐ-CP, 74/2018/NĐ-CP, 154/2018/NĐ-CP và 119/2017/NĐ-CP do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 27Quyết định 1299/QĐ-BNN-KHCN năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực Khoa học Công nghệ và Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 28Quyết định 3594/QĐ-BNN-VP năm 2021 về Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 29Thông tư 14/2021/TT-BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về giống thủy sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 30Quyết định 1473/QĐ-UBND phê duyệt danh mục các thủ tục hành chính lựa chọn tái cấu trúc xây dựng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 tích hợp trên Cổng dịch vụ công quốc gia trong năm 2022 do thành phố Hà Nội ban hành
- 1Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
- 2Nghị định 127/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
- 3Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa 2007
- 4Nghị định 132/2008/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa
- 5Thông tư 45/2011/TT-BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng giống cây trồng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Thông tư 28/2012/TT-BKHCN về Quy định công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 7Thông tư 41/2015/TT-BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bơm phun thuốc trừ sâu đeo vai do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 8Thông tư 27/2016/TT-BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực thức ăn chăn nuôi do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 9Thông tư 183/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10Luật Trồng trọt 2018
- 11Luật Thủy sản 2017
- 12Thông tư 02/2017/TT-BKHCN sửa đổi Thông tư 28/2012/TT-BKHCN quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 13Luật Chăn nuôi 2018
- 14Nghị định 26/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thủy sản
- 15Nghị định 74/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 132/2008/NĐ-CP hướng dẫn Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa
- 16Thông tư 12/2018/TT-BNNPTNT về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng thuốc bảo vệ thực vật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 17Thông tư 26/2018/TT-BNNPTNT quy định về quản lý giống thủy sản, thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 18Nghị định 84/2019/NĐ-CP quy định về quản lý phân bón
- 19Thông tư 07/2019/TT-BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về thức ăn thủy sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 20Thông tư 08/2019/TT-BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 21Thông tư 09/2019/TT-BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng phân bón do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 22Nghị định 13/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Chăn nuôi
- 23Thông tư 03/2020/TT-BNNPTNT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 24Thông tư 04/2020/TT-BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 25Thông tư 05/2020/TT-BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về giống thủy sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 26Thông tư 06/2020/TT-BKHCN hướng dẫn và biện pháp thi hành Nghị định 132/2008/NĐ-CP, 74/2018/NĐ-CP, 154/2018/NĐ-CP và 119/2017/NĐ-CP do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 27Quyết định 1299/QĐ-BNN-KHCN năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực Khoa học Công nghệ và Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 28Quyết định 3594/QĐ-BNN-VP năm 2021 về Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 29Thông tư 14/2021/TT-BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về giống thủy sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 30Quyết định 1473/QĐ-UBND phê duyệt danh mục các thủ tục hành chính lựa chọn tái cấu trúc xây dựng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 tích hợp trên Cổng dịch vụ công quốc gia trong năm 2022 do thành phố Hà Nội ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4717/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 09 tháng 9 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT, BÃI BỎ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 4/9/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội; Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 22/11/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 04/9/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 127/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc tổ chức lại Chi cục Chăn nuôi và Thú y Hà Nội trên cơ sở sáp nhập Chi cục Thủy sản vào Chi cục Chăn nuôi và Thú y và đổi tên thành Chi cục Chăn nuôi, Thủy sản và Thú y Hà Nội.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội tại Tờ trình số 337/TTr-SNN ngày 26/8/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học, Công nghệ, Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội.
Bãi bỏ 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học, Công nghệ, Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội.
(Chi tiết tại các phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quy trình nội bộ số 25 tại Phụ lục 01, 02 kèm theo Quyết định số 593/QĐ-UBND ngày 30/01/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội hết hiệu lực.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ, MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 4717/QĐ-UBND ngày 09/09/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
STT | Tên Quy trình nội bộ | Ký hiệu |
I | Lĩnh vực Khoa học, công nghệ, môi trường |
|
1 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành | QT-01 |
PHỤ LỤC 2
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ, MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 4717/QĐ-UBND ngày 09/09/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
1. Quy trình đăng ký công bố hợp quy các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi quy chuẩn quốc gia được Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành (QT-01)
1 | Mục đích: Quy định cách thức, nội dung, trình tự thực hiện thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia được Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành | ||||||
2 | Phạm vi: Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân thực hiện đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia được Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành. Cán bộ công chức thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ Thực vật Hà Nội, Chi cục Chăn nuôi, Thủy sản và Thú y Hà Nội. | ||||||
3 | Nội dung quy trình | ||||||
3.1 | Cơ sở pháp lý - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2017 của Quốc hội; - Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006 của Quốc hội; - Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ;. - Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ; - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ; - Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài - Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN ngày 10/12/2020 của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường; - Quyết định số 1299/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/3/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 1473/QĐ-UBND ngày 29/4/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội; - Quyết định số 127/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc tổ chức lại Chi cục Chăn nuôi và Thú y Hà Nội trên cơ sở sáp nhập Chi cục Thủy sản vào Chi cục Chăn nuôi và Thú y và đổi tên thành Chi cục Chăn nuôi, Thủy sản và Thú y Hà Nội a. Đăng ký công bố hợp quy đối với giống cây trồng: - Luật Trồng Trọt ngày 19/11/2018 của Quốc hội; - Thông tư số 45/2011/TT-BNNPTNT ngày 24/06/2011 của Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn; b. Đăng ký công bố hợp quy đối với phân bón - Luật Trồng trọt ngày 19/11/2018 của Quốc hội; - Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính Phủ; - Thông tư số 09/2019/TT-BNNPTNT ngày 27/08/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; c. Đăng ký công bố hợp quy đối với thuốc bảo vệ thực vật - Thông tư số 12/2018/TT-BNNPTNT ngày 05/10/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; d. Đăng ký công bố hợp quy đối với bình bơm đeo vai - Thông tư số 41/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; đ. Đăng ký công bố hợp quy đối với thức ăn chăn nuôi - Luật Chăn nuôi năm 2018; - Nghị định 13/2020/NĐ-CP ngày 21/2/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi; - Thông tư số 27/2016/TT-BNNPTNT ngày 26/7/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Thông tư số 04/2020/TT-BNNPTNT ngày 09/3/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. e. Đăng ký công bố hợp quy đối với thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản - Luật Thủy sản ngày 21/11/2017 của Quốc hội; - Nghị định 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 26/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Thông tư số 03/2020/TT-BNNPTNT ngày 02/3/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Thông tư số 07/2019/TT-BNNPTNT ngày 07/8/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Thông tư số 08/2019/TT-BNNPTNT ngày 09/8/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. g. Đăng ký công bố hợp quy đối với giống thủy sản - Luật Thủy sản ngày 21/11/2017 của Quốc hội; - Nghị định Số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2020/TT-BNNPTNT ngày 16/3/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Thông tư số 14/2021/TT-BNNPTNT ngày 01/12/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | ||||||
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | ||||
* | Đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân: | ||||||
| - Bản công bố hợp quy | x |
| ||||
| - Báo cáo tự đánh giá gồm các thông tin sau: + Tên tổ chức, cá nhân; địa chỉ; điện thoại, fax; + Tên sản phẩm, hàng hóa, nhà sản xuất; + Số hiệu quy chuẩn kỹ thuật; + Kết quả thử nghiệm chất lượng sản phẩm hàng hóa nhóm 2 theo quy định tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng; + Kết luận sản phẩm, hàng hóa phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật; + Cam kết chất lượng sản phẩm hàng hóa phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, tiêu chuẩn công bố áp dụng và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về chất lượng sản phẩm, hàng hóa và kết quả tự đánh giá. | x |
| ||||
* | Đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận của tổ chức chứng nhận đã đăng ký hoặc tổ chức chứng nhận được chỉ định: | ||||||
| - Bản công bố hợp quy | x |
| ||||
| - Bản sao y bản chính Giấy chứng nhận phù hợp quy chuẩn kỹ thuật tương ứng kèm theo mẫu dấu hợp quy do tổ chức chứng nhận đã đăng ký hoặc tổ chức chứng nhận được chỉ định cấp cho tổ chức, cá nhân. |
| x | ||||
3.3 | Số lượng hồ sơ: | ||||||
| 01 bộ hồ sơ | ||||||
3.4 | Thời gian xử lý: | ||||||
| - Đối với hồ sơ đăng ký công bố hợp quy không đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký công bố hợp quy, Cơ quan quản lý có thẩm quyền thông báo bằng văn bản đề nghị bổ sung các loại giấy tờ theo quy định tới tổ chức, cá nhân công bố hợp quy. Sau thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày Cơ quan quản lý có thẩm quyền gửi văn bản đề nghị mà hồ sơ đăng ký công bố hợp quy không được bổ sung đầy đủ theo quy định, Cơ quan quản lý có thẩm quyền có quyền hủy bỏ việc xử lý đối với hồ sơ này. - Đối với hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký công bố hợp quy, Cơ quan quản lý có thẩm quyền phải tổ chức kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ đăng ký công bố hợp quy để xử lý như sau: + Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đầy đủ và hợp lệ, Cơ quan quản lý có thẩm quyền ban hành Thông báo tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp quy cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy. + Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đầy đủ nhưng không hợp lệ, Cơ quan quản lý có thẩm quyền thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy về lý do không tiếp nhận hồ sơ. | ||||||
3.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả: | ||||||
| - Trường hợp đăng ký công bố hợp quy đối với phân bón, thuốc bảo vệ thực vật, bình bơm đeo vai, giống cây trồng: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thủ tục hành chính Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Hà Nội Địa chỉ: Tổ 44, Phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội | ||||||
- Trường hợp đăng ký công bố hợp quy đối với thức ăn chăn nuôi; Đăng ký công bố hợp quy đối với thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản; Đăng ký công bố hợp quy đối với giống thủy sản: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thủ tục hành chính Chi cục Chăn nuôi, Thủy sản và Thú y Hà Nội Địa chỉ: 114 đường Lê Trọng Tấn, phường La Khê, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội | |||||||
| *Cách thức tiếp nhận hồ sơ: Tiếp nhận trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | ||||||
3.6 | Lệ phí: 150.000 đồng | ||||||
3.7 | Quy trình xử lý công việc | ||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/ kết quả | |||
B1 | Nộp hồ sơ Trường hợp nộp trực tuyến: tổ chức, cá nhân nộp bổ sung hồ sơ bản chính khi đến nhận kết quả giải quyết TTHC. | Tổ chức, cá nhân | - Giờ hành chính (Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp; Qua dịch vụ bưu chính công ích) - Trong và ngoài giờ hành chính (Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến) | Theo mục 3.2 | |||
B2 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Chuyển hồ sơ về Trưởng bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC | Giờ hành chính | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |||
B3 | Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn | Trưởng Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC | 1/2 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |||
B4 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 1/2 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |||
B5 | Kiểm tra hồ sơ: |
|
|
| |||
* | Trường hợp 1: Hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đầy đủ và hợp lệ, Cơ quan quản lý có thẩm quyền ban hành Thông báo tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp quy cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy; Dự thảo Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy. | Chuyên viên | 02 ngày | - Dự thảo Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. | |||
* | Trường hợp 2: Hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đầy đủ nhưng không hợp lệ, Cơ quan quản lý có thẩm quyền thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy về lý do không tiếp nhận hồ sơ. | Chuyên viên | 02 ngày | - Dự thảo Thông báo không tiếp nhận hồ sơ. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |||
B6 | Xem xét chuyển lãnh đạo Chi cục phê duyệt. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 1/2 ngày | - Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |||
B7 | Ký ban hành thông báo tiếp nhận bản công bố Hợp quy | Lãnh đạo Chi cục | 01 ngày | - Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |||
B8 | Hoàn thiện hồ sơ; Bàn giao kết quả giải quyết TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC. | Chuyên viên | 1/2 ngày | - Thông báo tiếp nhận hồ công bố hợp quy - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |||
B9 | - Thu phí/ lệ phí (Trực tiếp hoặc chuyển khoản theo lựa chọn của tổ chức, công dân) - Trả kết quả giải quyết TTHC | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC | Giờ hành chính | - Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố Hợp quy - Sổ theo dõi hồ sơ | |||
B10 | - Thống kê và theo dõi; - Lưu hồ sơ. | - Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả TTHC chuyên môn | Giờ hành chính | HS giải quyết TTHC, kèm theo: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có); Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (trường hợp từ chối tiếp nhận HS); Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (trường hợp giải quyết hồ sơ chậm muộn); Sổ theo dõi hồ sơ. | |||
4 | Biểu mẫu | ||||||
| 1. Bản công bố hợp quy ban hành kèm theo Thông tư 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ khoa học công nghệ. | ||||||
| 2. Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ (Mẫu số 01-06). | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu
Bản công bố hợp chuẩn/hợp quy
(Ban hành kèm theo Thông tư 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN CÔNG BỐ HỢP CHUẨN/HỢP QUY
Số ..............................
Tên tổ chức, cá nhân: .........................................................................................
Địa chỉ: .........................................................................................
Điện thoại: ........................................ Fax: ........................................
E-mail: ..........................................................................
CÔNG BỐ:
Sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường (tên gọi, kiểu, loại, nhãn hiệu, đặc trưng kỹ thuật,.. )
...........................................................................................
Phù hợp với tiêu chuẩn/quy chuẩn kỹ thuật (số hiệu, ký hiệu, tên gọi)
..............................................................................................................
..............................................................................................................
Thông tin bổ sung (căn cứ công bố hợp chuẩn/hợp quy, phương thức đánh giá sự phù hợp..):
Loại hình đánh giá:
+ Tổ chức chứng nhận đánh giá (bên thứ ba): Tên tổ chức chứng nhận/ tổ chức chứng nhận được chỉ định, số giấy chứng nhận, ngày cấp giấy chứng nhận;
+ Tự đánh giá (bên thứ nhất): Ngày lãnh đạo tổ chức, cá nhân ký xác nhận Báo cáo tự đánh giá
..(Tên tổ chức, cá nhân) .. cam kết và chịu trách nhiệm về tính phù hợp của .... (sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường)............. do mình sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển, sử dụng, khai thác.
| ........., ngày ...tháng... năm .... |
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ, MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 4717/QĐ-UBND ngày 09/09/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
STT | Thứ tự TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định phê duyệt | Tên Quy trình nội bộ TTHC bị bãi bỏ |
I | Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ, Môi trường | |
1 | QT-25 tại Phụ lục 2 kèm theo Quyết định số 593/QĐ-UBND ngày 30/01/2023 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
- 1Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
- 2Nghị định 127/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
- 3Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa 2007
- 4Nghị định 132/2008/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa
- 5Thông tư 45/2011/TT-BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng giống cây trồng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Thông tư 28/2012/TT-BKHCN về Quy định công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 7Thông tư 41/2015/TT-BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bơm phun thuốc trừ sâu đeo vai do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 8Thông tư 27/2016/TT-BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực thức ăn chăn nuôi do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 9Thông tư 183/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10Luật Trồng trọt 2018
- 11Luật Thủy sản 2017
- 12Thông tư 02/2017/TT-BKHCN sửa đổi Thông tư 28/2012/TT-BKHCN quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 13Luật Chăn nuôi 2018
- 14Nghị định 26/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thủy sản
- 15Nghị định 74/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 132/2008/NĐ-CP hướng dẫn Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa
- 16Thông tư 12/2018/TT-BNNPTNT về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng thuốc bảo vệ thực vật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 17Thông tư 26/2018/TT-BNNPTNT quy định về quản lý giống thủy sản, thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 18Nghị định 84/2019/NĐ-CP quy định về quản lý phân bón
- 19Thông tư 07/2019/TT-BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về thức ăn thủy sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 20Thông tư 08/2019/TT-BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 21Thông tư 09/2019/TT-BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng phân bón do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 22Nghị định 13/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Chăn nuôi
- 23Thông tư 03/2020/TT-BNNPTNT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 24Thông tư 04/2020/TT-BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 25Thông tư 05/2020/TT-BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về giống thủy sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 26Thông tư 06/2020/TT-BKHCN hướng dẫn và biện pháp thi hành Nghị định 132/2008/NĐ-CP, 74/2018/NĐ-CP, 154/2018/NĐ-CP và 119/2017/NĐ-CP do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 27Quyết định 1299/QĐ-BNN-KHCN năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực Khoa học Công nghệ và Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 28Quyết định 3594/QĐ-BNN-VP năm 2021 về Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 29Thông tư 14/2021/TT-BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về giống thủy sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 30Quyết định 1473/QĐ-UBND phê duyệt danh mục các thủ tục hành chính lựa chọn tái cấu trúc xây dựng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 tích hợp trên Cổng dịch vụ công quốc gia trong năm 2022 do thành phố Hà Nội ban hành
Quyết định 4717/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt, bãi bỏ Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học, Công nghệ, Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Hà Nội
- Số hiệu: 4717/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/09/2024
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Hà Minh Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/09/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực