- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 1Quyết định 942/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông
- 2Quyết định 567/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 470/QĐ-UBND | Đắk Nông,ngày 08 tháng 04 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THỰC HIỆN TẠI MỘT CỬA ĐIỆN TỬ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại trình số 58/TTr-SNN ngày 29 tháng 3 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện tại Một cửa điện tử.
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Văn phòng UBND tỉnh phối hợp Viễn thông Đắk Nông cập nhật Quy trình nội bộ lên Một cửa điện tử, bổ sung cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận, xử lý và trả kết quả (phần Người thực hiện) trên Một cửa điện tử theo đúng quy định.
Trường hợp có sự thay đổi về cán bộ, công chức, viên chức xử lý hồ sơ TTHC (do luân chuyển, điều động, nghỉ việc...); thay đổi về thời gian thực hiện hồ sơ TTHC (TTHC công bố sửa đổi, bổ sung); thủ tục hành chính bị bãi bỏ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Văn phòng UBND tỉnh phối hợp Viễn thông Đắk Nông chủ động cập nhật hoặc xóa bỏ trên Một cửa điện tử theo đúng quy định.
Trường hợp Chủ tịch UBND tỉnh công bố thủ tục hành chính mới ban hành Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tham mưu xây dựng, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt bổ sung Quy trình nội bộ thủ tục hành chính, để bổ sung thực hiện tại Một cửa điện tử theo đúng quy định.
2. Giao Văn phòng UBND tỉnh theo dõi, đôn đốc các cơ quan, đơn vị triển khai thực hiện và báo cáo UBND tỉnh theo định kỳ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH THỰC HIỆN TẠI MỘT CỬA ĐIỆN TỬ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 470/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. LĨNH VỰC QUỸ BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG
1. Thủ tục miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường rừng nằm trong phạm vi 01
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 17,5 (ngày làm việc) x 08 giờ = 140 giờ.
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
| B1 | Trung tâm HCC | VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). | 04 giờ |
|
|
|
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). | ||||||||
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). | ||||||||
4. Chuyển hồ sơ. | ||||||||
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng | B2 | Phòng Kế hoạch - Kỹ thuật | LĐ phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
CV | - Xử lý, thẩm định hồ sơ | 06 giờ |
|
|
| |||
- Xác minh. | ||||||||
- Trình lãnh đạo phòng phê duyệt. | ||||||||
B3 |
| Chuyên viên | - Tham mưu soạn thảo văn bản | 12 giờ |
|
|
| |
Phòng Kế hoạch - Kỹ thuật | - Trình lãnh đạo phòng phê duyệt | |||||||
| Lãnh đạo phòng | Xem xét, trình lãnh đạo Quỹ BVPTR phê duyệt | 04 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo cơ quan | Ban Giám đốc | - Phê duyệt HS, văn bản (Ký nháy) | 04 giờ |
|
|
| ||
- Trình Lãnh đạo Sở | ||||||||
Sở Nông nghiệp và PTNT | B4 | Phòng ban trực thuộc Sở | Chánh Văn phòng | duyệt trình ký | 0,5 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | - Phê duyệt HS, văn bản. | 01 giờ |
|
|
| |||
Văn phòng Sở | - Đóng dấu. | 2,5 giờ |
|
|
| |||
- Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh | ||||||||
UBND tỉnh | B5 | Văn thư | VV | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. | 0,5 giờ |
|
|
|
Phòng chuyên môn | TP, PTP | Duyệt, chuyển CV xử lý. | 01 giờ |
|
|
| ||
CV | - Thẩm tra hồ sơ | 10 giờ |
|
|
| |||
- Soạn thảo văn bản | ||||||||
- Trình lãnh đạo | ||||||||
VP UBND tỉnh | CVP, PCVP | - Duyệt trình LĐ UBND tỉnh | 04 giờ |
|
|
| ||
UBND tỉnh | CT, PCT | - Duyệt | 04 giờ |
|
|
| ||
Văn thư | CC | - Đóng dấu | 0,5 giờ |
|
|
| ||
Chuyển TTHCC | ||||||||
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng | B6 | - Phòng Kế hoạch - Kỹ thuật | Đoàn kiểm tra | - Xác minh tại hiện trường, làm việc nội nghiệp. | 20 giờ |
|
|
|
chuyên viên xử lý | - Tham mưu văn bản | 28 giờ |
|
|
| |||
- Trình lãnh đạo phòng phê duyệt. | ||||||||
Lãnh đạo phòng | - Xem xét, trình lãnh đạo Quỹ phê duyệt | 04 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo cơ quan | Ban Giám đốc | - Phê duyệt HS, văn bản (Ký nháy) | 04 giờ |
|
|
| ||
- Trình Lãnh đạo Sở |
|
|
|
| ||||
Sở Nông nghiệp và PTNT | B7 | Phòng ban trực thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT | Chánh Văn phòng | - duyệt trình ký | 01 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt HS, văn bản. | 04 giờ |
|
|
| |||
Văn phòng Sở | - Đóng dấu. | 03 giờ |
|
|
| |||
- Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh | ||||||||
UBND tỉnh | B8 | Văn thư | CC | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. | 0,5 giờ |
|
|
|
Phòng chuyên môn | TP, PTP | Duyệt, chuyển CV xử lý. | 01 giờ |
|
|
| ||
CV | - Thẩm tra hồ sơ | 10 giờ |
|
|
| |||
- Soạn thảo văn bản | ||||||||
- Trình lãnh đạo | ||||||||
VP UBND tỉnh | CVP, PCVP | - Duyệt trình LĐ UBND tỉnh | 04 giờ |
|
|
| ||
UBND tỉnh | CT, PCT | - Duyệt | 04 giờ |
|
|
| ||
Văn thư | CC | - Đóng dấu | 0,5 giờ |
|
|
| ||
Chuyển TTHCC |
|
|
|
| ||||
| B9: Trả kết quả |
|
| - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
TTHCC | VC | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
2. Thủ tục chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12 (ngày làm việc) x 08 giờ = 96 giờ.
CQ | Bước | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
| B1 | Trung tâm HCC | VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). | 04 giờ |
|
|
|
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). | ||||||||
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). | ||||||||
4. Chuyển hồ sơ. | ||||||||
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng | B2 | Phòng Kế hoạch - Kỹ thuật | LĐ phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
Công chức, viên chức xử lý | - Xem xét, thẩm định hồ sơ | 06 giờ |
|
|
| |||
- Trình lãnh đạo phòng phê duyệt. | ||||||||
- Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng | B3 | - Phòng Kế hoạch - Kỹ thuật phối hợp cùng | Chuyên viên | - Tham mưu, xem xét trình Lãnh đạo ra Quyết định | 52 giờ |
|
|
|
- Chi cục Kiểm lâm | Chi cục Kiểm Lâm | - Trình lãnh đạo phòng phê duyệt | ||||||
Lãnh đạo phòng | - Xem xét, trình lãnh đạo Quỹ phê duyệt | 08 giờ |
|
|
| |||
Sở Nông nghiệp và PTNT |
| Phòng ban trực thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT | Chánh Văn phòng | - duyệt trình ký | 01 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt HS, văn bản. | 04 giờ |
|
|
| |||
Văn thư Sở | - Đóng dấu. | 03 giờ |
|
|
| |||
- Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh | ||||||||
UBND tỉnh | B4 | Văn thư | CC | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. | 0,5 giờ |
|
|
|
Phòng chuyên môn | TP, PTP | Duyệt, chuyển CV xử lý. |
|
|
|
| ||
CV | - Thẩm tra hồ sơ | 10 giờ |
|
|
| |||
- Soạn thảo văn bản | ||||||||
- Trình lãnh đạo | ||||||||
VP UBND tỉnh | CVP, PCVP | - Duyệt trình LĐ UBND tỉnh | 02 giờ |
|
|
| ||
UBND tỉnh | CT, PCT | - Duyệt | 03 giờ |
|
|
| ||
Văn thư | CC | - Đóng dấu | 0,5 giờ |
|
|
| ||
Chuyển TTHCC | ||||||||
| B4: Trả kết quả | TTHCC | VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
II. LĨNH VỰC: NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
1. Thủ tục hỗ trợ dự án liên kết
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 (ngày làm việc) x 08 giờ = 200 giờ.
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
| B1 | Trung tâm HCC | VC | Chủ đầu tư dự án liên kết nộp hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công (TTHCC), theo đường bưu điện hoặc trực tiếp. | 04 giờ |
|
|
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). | ||||||||
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). | ||||||||
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). | ||||||||
4. Chuyển hồ sơ. | ||||||||
Chi cục PTNT | B2 | Chi cục Phát triển nông thôn | Lãnh đạo Chi cục PTNT | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên phòng KTHT và TT | Chi cục Phát triển nông thôn có trách nhiệm kiểm tra thành phần hồ sơ, các nội dung chủ yếu trong hồ sơ: | 16 giờ |
|
|
| |||
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ các điều kiện theo quy định thì thực hiện B3. | ||||||||
+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng được các điều kiện theo quy định, Chi cục PTNT có thông báo bằng văn bản cho TTHCC. | ||||||||
Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc TTHCC thông báo cho Chủ đầu tư dự án liên kết bổ sung các giấy tờ có liên quan trong hồ sơ theo quy định. | ||||||||
- Niêm yết, công khai (nếu có) | ||||||||
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). | ||||||||
- Trình lãnh đạo phê duyệt. | ||||||||
| B3 | Cơ quan được gửi lấy ý kiến: (Hội đồng thẩm định) | Chủ tịch Hội đồng thẩm định | Sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định, Chi cục PTNT tham mưu thành lập hội đồng thẩm định hồ sơ. | 80 giờ |
|
|
|
+ Trong thời hạn 12 ngày làm việc sau khi nhận được hồ sơ, Hội đồng tổ chức thẩm định, nếu hồ sơ đủ điều kiện thì Sở Nông nghiệp và PTNT trình UBND tỉnh phê duyệt. | ||||||||
| B3 (tt) |
|
| + Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì trong vòng 2 ngày làm việc kể từ khi thẩm định, Chi cục PTNT thông báo và nêu rõ lý do cho chủ đầu tư dự án liên kết được biết. |
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | Chủ tịch Hội đồng thẩm định | - Phê duyệt HS, văn bản. | 08 giờ |
|
|
| ||
Sở Nông nghiệp và PTNT | VC | Đóng dấu | 08 giờ |
|
|
| ||
- Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh | ||||||||
UBND tỉnh | B4 | Văn thư | CC | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. | 01 giờ |
|
|
|
Phòng chuyên môn | TP, PTP | duyệt, Chuyển chuyên viên xử lý. | 01 giờ |
|
|
| ||
CV | - Thẩm tra hồ sơ | 59 giờ |
|
|
| |||
- Soạn thảo văn bản | ||||||||
- Trình lãnh đạo | ||||||||
VP UBND tỉnh | CPV, PCVP | - Duyệt trình LĐ UBND tỉnh | 08 giờ |
|
|
| ||
UBND tỉnh | CT, PCT | - Duyệt | 08 giờ |
|
|
| ||
Văn thư | CC | - Đóng dấu | 03 giờ |
|
|
| ||
- Chuyển TTHCC | ||||||||
TTHCC | B5 | TTHCC | VC | - Thông báo kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
III. LĨNH VỰC THỦY LỢI
1. Thủ tục phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
| B1 | Trung tâm HCC | VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT | B2 | Chi cục Thủy lợi | LĐ phòng Quản lý công trình Thủy lợi và NSNT | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | 04 giờ |
|
|
|
CV, CC | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh. - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị. - Trình lãnh đạo phê duyệt | 152 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | - Xem xét tham mưu Sở trình UBND tỉnh phê duyệt | 16 giờ |
|
|
| |||
Sở Nông nghiệp và PTNT | Chánh văn phòng | - Duyệt trình ký | 04 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt hồ sơ, văn bản | 16 giờ |
|
|
| |||
Văn thư Sở | - Đóng dấu (nếu có) - Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh. | 04 giờ |
|
|
| |||
UBND tỉnh | B3 | Văn thư | … | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn | 01 giờ |
|
|
|
Phòng chuyên môn | TP, PTP | Duyệt, chuyển CV xử lý | 01 giờ |
|
|
| ||
CV | - Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo. | 19 giờ |
|
|
| |||
VP UBND tỉnh | CVP, PCVP | - Duyệt trình LĐ UBND tỉnh | 08 giờ |
|
|
| ||
UBND tỉnh | CT, PCT | - Duyệt | 08 giờ |
|
|
| ||
Văn thư | CC | Đóng dấu - Chuyển TTHCC | 03 giờ |
|
|
| ||
| B4 | TT HCC | VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
2. Thủ tục phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
| B1 | Trung tâm HCC | VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT | B2 | Chi cục Thủy lợi | LĐ phòng Quản lý công trình Thủy lợi và NSNT | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | 04 giờ |
|
|
|
CC,VC | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh. - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị. - Trình lãnh đạo phê duyệt | 152 giờ |
|
|
| |||
|
| - Xem xét tham mưu Sở trình UBND tỉnh phê duyệt | 16 giờ |
|
|
| ||
Sở Nông nghiệp và PTNT | Chánh văn phòng | - Duyệt trình ký | 04 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt hồ sơ, văn bản | 16 giờ |
|
|
| |||
|
|
| Văn thư Sở | - Đóng dấu (nếu có) - Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh. | 04 giờ |
|
|
|
UBND tỉnh | B3 | Văn thư | CC | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn | 01 giờ |
|
|
|
Phòng chuyên môn | TP, PTP | Duyệt, chuyển CV xử lý | 01 giờ |
|
|
| ||
CV | - Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo. | 19 giờ |
|
|
| |||
VP UBND tỉnh | CVP, PCVP | - Duyệt trình LĐ UBND tỉnh | 08 giờ |
|
|
| ||
UBND tỉnh | CT, PCT | - Duyệt | 08 giờ |
|
|
| ||
Văn thư | CC | - Đóng dấu - Chuyển TTHCC | 03 giờ |
|
|
| ||
| B4 | TTHCC | VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
3. Thủ tục cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 (ngày làm việc) x 08 giờ = 200 giờ.
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
| B1 | Trung tâm HCC | VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT | B2 | Chi cục Thủy lợi | LĐ phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | 04 giờ |
|
|
|
CV,CC | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh. - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị. - Trình lãnh đạo phê duyệt | 152 giờ |
|
|
| |||
- Xem xét tham mưu Sở trình UBND tỉnh phê duyệt | 16 giờ |
|
|
| ||||
Sở Nông nghiệp và PTNT | Chánh văn phòng | - Duyệt trình ký | 04 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt hồ sơ, văn bản | 16 giờ |
|
|
| |||
Văn thư Sở | - Đóng dấu (nếu có) - Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh. | 04 giờ |
|
|
| |||
UBND tỉnh | B3 | Văn thư | CC | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn | 01 giờ |
|
|
|
Phòng chuyên môn | TP, PTP | Duyệt, chuyển CV xử lý | 01 giờ |
|
|
| ||
CV | - Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo. | 19 giờ |
|
|
| |||
VP UBND tỉnh | CVP, PCVP | - Duyệt trình LĐ UBND tỉnh | 08 giờ |
|
|
| ||
UBND tỉnh | CT, PCT | - Duyệt | 08 giờ |
|
|
| ||
|
| Văn thư | CC | - Đóng dấu - Chuyển TTHCC | 03 giờ |
|
|
|
| B4 | TTHCC | VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
4. Thủ tục hành chính cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) | ||
| B1 | Trung tâm HCC | VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 giờ |
|
|
| ||
Sở Nông nghiệp và PTNT | B2 | Chi cục Thủy lợi | LĐ phòng Quản lý công trình Thủy lợi và NSNT | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | 4 giờ |
|
|
| ||
CC,VC | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh. - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị. - Trình lãnh đạo phê duyệt | 160 giờ |
|
|
| |||||
- Xem xét tham mưu Sở trình UBND tỉnh phê duyệt | 16 giờ |
|
|
| ||||||
Sở Nông nghiệp và PTNT | Chánh văn phòng | - Duyệt trình ký | 4 giờ |
|
|
| ||||
Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt hồ sơ, văn bản | 8 giờ |
|
|
| |||||
|
|
| Văn thư Sở | - Đóng dấu (nếu có) - Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh. | 4 giờ |
|
|
| ||
UBND tỉnh | B3 | Văn thư | CC | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn | 01 giờ |
|
|
| ||
| TP, PTP | Duyệt, chuyển CV xử lý | 01 giờ |
|
|
| ||||
UBND tỉnh | B3 (tt) | Phòng chuyên môn | CV | - Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo. | 19 giờ |
|
|
| ||
VP UBND tỉnh | CVP, PCVP | - Duyệt trình LĐ UBND tỉnh | 08 giờ |
|
|
| ||||
UBND tỉnh | CT, PCT | - Duyệt | 08 giờ |
|
|
| ||||
Văn thư | CC | - Đóng dấu - Chuyển TTHCC | 03 giờ |
|
|
| ||||
| B4 | TTHCC | VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
| ||
5. Thủ tục cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
| B1 | Trung tâm HCC | VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 giờ |
|
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT | B2 | Chi cục Thủy lợi | LĐ phòng | - Duyệt hồ Sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | 4 giờ |
|
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT | B2 | Chi cục Thủy lợi | CC,VC | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh. - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị. - Trình lãnh đạo phê duyệt | 64 giờ |
|
|
|
- Xem xét tham mưu Sở trình UBND tỉnh phê duyệt | 8 giờ |
|
|
| ||||
|
| Sở Nông nghiệp và PTNT | Chánh văn phòng | - Duyệt trình ký | 4 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt hồ sơ, văn bản | 8 giờ |
|
|
| |||
Văn phòng Sở | - Đóng dấu (nếu có) - Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh. | 4 giờ |
|
|
| |||
UBND tỉnh | B3 | Văn thư | CC | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn | 0,5 giờ |
|
|
|
Phòng chuyên môn | CV | Duyệt, chuyển CV xử lý | 01 giờ |
|
|
| ||
- Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo. | 14 giờ |
|
|
| ||||
VP UBND tỉnh | CVP, PCVP | - Duyệt trình LĐ UBND tỉnh | 04 giờ |
|
|
| ||
UBND tỉnh | CT, PCT | - Duyệt | 04 giờ |
|
|
| ||
Văn thư | CC | - Đóng dấu - Chuyển TTHCC | 0,5 giờ |
|
|
| ||
| B4 | TT HCC | VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
6. Thủ tục Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi công trình thủy lợi
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) | |
| B1 | Trung tâm HCC | VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 giờ |
|
|
| |
Sở Nông nghiệp và PTNT | B2 | Chi cục Thủy lợi | LĐ phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | 4 giờ |
|
|
| |
CC,VC | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh. - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị. - Trình lãnh đạo phê duyệt | 64 giờ |
|
|
|
| |||
- Xem xét tham mưu Sở trình UBND tỉnh phê duyệt | 8 giờ |
|
|
|
| ||||
Sở Nông nghiệp và PTNT | Chánh văn phòng | - Duyệt trình ký | 4 giờ |
|
|
|
| ||
Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt hồ sơ, văn bản | 8 giờ |
|
|
|
| |||
Văn thư Sở | - Đóng dấu (nếu có) - Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh. | 4 giờ |
|
|
|
| |||
UBND tỉnh | B3 | Văn thư | CC | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn | 0,5 giờ |
|
|
|
|
Phòng chuyên môn | TP, PTP | Duyệt, chuyển CV xử lý | 1 giờ |
|
|
|
| ||
CV | - Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo. | 14 giờ |
|
|
|
| |||
VP UBND tỉnh | CVP, PCVP | - Duyệt trình LĐ UBND tỉnh | 4 giờ |
|
|
|
| ||
UBND tỉnh | CT, PCT | - Duyệt | 4 giờ |
|
|
|
| ||
|
| Văn thư | CC | - Đóng dấu - Chuyển Sở Nông nghiệp và PTNT | 0,5 giờ |
|
|
|
|
| B4 | TT HCC | VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
|
7. Thủ tục cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
| B1 | Trung tâm HCC | VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 giờ |
|
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT | B2 | Chi cục Thủy lợi | LĐ phòng Quản lý công trình Thủy lợi và NSNT | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | 2 giờ |
|
|
|
CV, CC | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh. - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị. - Trình lãnh đạo phê duyệt | 8 giờ |
|
|
| |||
- Xem xét tham mưu Sở trình UBND tỉnh phê duyệt | 4 giờ |
|
|
| ||||
Sở Nông nghiệp và PTNT | Chánh văn phòng | - Duyệt trình ký | 2 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt hồ sơ, văn bản | 2 giờ |
|
|
| |||
|
|
| Văn thư Sở | - Đóng dấu (nếu có) - Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh. | 2 giờ |
|
|
|
UBND tỉnh | B3 | Văn thư | CC | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn | 0,5 giờ |
|
|
|
Phòng chuyên môn | TP, PTP | Duyệt, chuyển CV xử lý | 01 giờ |
|
|
| ||
CV | - Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo. | 10 giờ |
|
|
| |||
VP UBND tỉnh | CVP, PCVP | - Duyệt trình LĐ UBND tỉnh | 02 giờ |
|
|
| ||
UBND tỉnh | CT, PCT | - Duyệt | 02 giờ |
|
|
| ||
|
| Văn thư | CC | - Đóng dấu - Chuyển TTHCC | 0,5 giờ |
|
|
|
| B4 | TTHCC | VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
8. Thủ tục Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
|
| B1 | Trung tâm HCC | VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 giờ |
|
|
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT | B2 | Chi cục Thủy lợi | LĐ phòng Quản lý công trình Thủy lợi và NSNT | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | 2 giờ |
|
|
|
|
Chi cục Thủy lợi | CV, CC | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh. - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị. - Trình lãnh đạo phê duyệt | 8 giờ |
|
|
|
| ||
- Xem xét tham mưu Sở trình UBND tỉnh phê duyệt | 4 giờ |
|
|
|
| ||||
Sở Nông nghiệp và PTNT | Chánh văn phòng | - Duyệt trình ký | 2 giờ |
|
|
|
| ||
Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt hồ sơ, văn bản | 2 giờ |
|
|
|
| |||
Văn thư Sở | - Đóng dấu (nếu có) - Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh. | 2 giờ |
|
|
|
| |||
UBND tỉnh | B3 | Văn thư | CC | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn | 0,5 giờ |
|
|
| |
Phòng chuyên môn | TP, PTP | Duyệt, chuyển CV xử lý | 01 giờ |
|
|
| |||
CV | - Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo. | 10 giờ |
|
|
| ||||
VP UBND tỉnh | CVP, PCVP | - Duyệt trình LĐ UBND tỉnh | 02 giờ |
|
|
| |||
UBND tỉnh | CT, PCT | - Duyệt | 02 giờ |
|
|
| |||
Văn thư | CC | - Đóng dấu - Chuyển TTHCC | 0,5 giờ |
|
|
| |||
| B4 | TT HCC | VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
9. Thủ tục Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
| B1 | Trung tâm HCC | VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu). 4. Chuyển hồ sơ | 4 giờ |
|
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT | B2 | Chi cục Thủy lợi | LĐ phòng Quản lý công trình Thủy lợi và NSNT | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | 2 giờ |
|
|
|
CV,CC | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh. - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị. - Trình lãnh đạo phê duyệt | 8 giờ |
|
|
| |||
- Xem xét tham mưu Sở trình UBND tỉnh phê duyệt | 4 giờ |
|
|
| ||||
Sở Nông nghiệp và PTNT | Chánh văn phòng | - Duyệt trình ký | 2 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt hồ sơ, văn bản | 2 giờ |
|
|
| |||
Văn thư Sở | - Đóng dấu (nếu có) - Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh. | 2 giờ |
|
|
| |||
UBND tỉnh | B3 | Văn thư | CC | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn | 2 giờ |
|
|
|
Phòng chuyên môn | TP, PTP | Duyệt, chuyển CV xử lý | 0,5 giờ |
|
|
| ||
CV | - Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo. | 01 giờ |
|
|
| |||
VP UBND tỉnh | CVP, PCVP | - Duyệt trình LĐ UBND tỉnh | 10 giờ |
|
|
| ||
UBND tỉnh | CT, PCT | - Duyệt | 02 giờ |
|
|
| ||
|
| Văn thư | CC | - Đóng dấu - Chuyển TTHCC | 02 giờ |
|
|
|
| B4 | TT HCC | VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 0,5 giờ |
|
|
|
10. Thủ tục Cấp lại giấy phép bị mất, bị rách, hư hỏng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 3 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) | |||||
| B1 | Trung tâm HCC |
| 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 giờ |
|
|
| |||||
Sở Nông Nghiệp và PTNT | B2 | Chi cục Thủy lợi | LĐ phòng Quản lý công trình Thủy lợi và NSNT | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | 2 giờ |
|
|
| |||||
CV, CC | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh. - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị. - Trình lãnh đạo phê duyệt | 4 giờ |
|
|
| ||||||||
- Xem xét tham mưu Sở trình UBND tỉnh phê duyệt | 2 giờ |
|
|
| |||||||||
Sở Nông nghiệp và PTNT | Chánh văn phòng | - Duyệt trình ký | 2 giờ |
|
|
| |||||||
Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt hồ sơ, văn bản | 1 giờ |
|
|
| ||||||||
Văn thư Sở | - Đóng dấu (nếu có) - Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh. | 1 giờ |
|
|
| ||||||||
UBND tỉnh | B3 | Văn thư | CC | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn | 0,5 giờ |
|
|
| |||||
Phòng chuyên môn | TP, PTP | Duyệt, chuyển CV xử lý | 1 giờ |
|
|
| |||||||
CV | - Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo. | 4 giờ |
|
|
| ||||||||
LĐ VP UBND tỉnh | LĐ VP UBND tỉnh | - Duyệt trình LĐ UBND tỉnh | 1 giờ |
|
|
| |||||||
Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Duyệt | 1 giờ |
|
|
| |||||||
(UBND tỉnh) | (B3) | Văn thư | CC | - Đóng dấu - Chuyển TTHCC | 0,5 giờ |
|
|
| |||||
| B4 | TT HCC | VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
| |||||
11. Thủ tục Cấp lại giấy phép tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 3 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) | |
| B1 | Trung tâm HCC |
| 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 giờ |
|
|
| |
Sở Nông Nghiệp và PTNT | B2 | Chi cục Thủy lợi | LĐ phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | 2 giờ |
|
|
| |
CV, CC | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh. - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị. - Trình lãnh đạo phê duyệt | 4 giờ |
|
|
| ||||
- Xem xét tham mưu Sở trình UBND tỉnh phê duyệt | 2giờ |
|
|
| |||||
Sở Nông nghiệp và PTNT | Chánh văn phòng | - Duyệt trình ký | 2 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt hồ sơ, văn bản | 1 giờ |
|
|
| ||||
(tt) | B2(tt) |
| Văn thư Sở | - Đóng dấu (nếu có) - Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh. | 1 giờ |
|
|
| |
|
| Văn thư | CC | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn | 0,5 giờ |
|
|
| |
UBND tỉnh | B3 | Phòng chuyên môn | TP, PTP | Duyệt, chuyển CV xử lý | 01 giờ |
|
|
| |
CV | - Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo. | 4 giờ |
|
|
| ||||
VP UBND tỉnh | CVP, PCVP | - Duyệt trình LĐ UBND tỉnh | 1 giờ |
|
|
| |||
UBND tỉnh | CT, PCT | - Duyệt | 1 giờ |
|
|
| |||
Văn thư | CC | - Đóng dấu - Chuyển TTHCC | 0,5 giờ |
|
|
| |||
| B4 | TT HCC | VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
| |
12. Thủ tục Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
| B1 | Trung tâm HCC | VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 giờ |
|
|
|
Sở Nông Nghiệp và PTNT | B2 | Chi cục Thủy lợi | LĐ phòng Quản lý công trình Thủy lợi và NSNT | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | 4 giờ |
|
|
|
Sở Nông Nghiệp và PTNT | B2 | Chi cục Thủy lợi | CV,CC | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh. - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị. - Trình lãnh đạo phê duyệt | 60 giờ |
|
|
|
- Xem xét tham mưu Sở trình UBND tỉnh phê duyệt | 4 giờ |
|
|
| ||||
Sở Nông nghiệp và PTNT | Chánh văn phòng | - Duyệt trình ký | 2 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt hồ sơ, văn bản | 4 giờ |
|
|
| |||
Văn thư Sở | - Đóng dấu (nếu có) - Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh. | 2 giờ |
|
|
| |||
UBND tỉnh | B3 | Văn thư | CC | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn | 1 giờ |
|
|
|
Phòng chuyên môn | TP, PTP | Duyệt, chuyển CV xử lý | 1 giờ |
|
|
| ||
CV | - Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo. | 19 giờ |
|
|
| |||
VP UBND tỉnh | CVP, PCVP | - Duyệt trình LĐ UBND tỉnh | 8 giờ |
|
|
| ||
UBND tỉnh | CT, PCT | - Duyệt | 8 giờ |
|
|
| ||
Văn thư | CC | - Đóng dấu - Chuyển Sở Nông nghiệp và PTNT | 3 giờ |
|
|
| ||
| B4 | TT HCC | VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
13. Thủ tục Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) | |
| B1 | Trung tâm HCC |
| 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 giờ |
|
|
| |
Sở Nông Nghiệp và PTNT | B2 | Chi cục Thủy lợi | LĐ phòng Quản lý công trình Thủy lợi và NSNT | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | 2 giờ |
|
|
| |
CV, CC | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh. - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị. - Trình lãnh đạo phê duyệt | 8 giờ |
|
|
| ||||
- Xem xét tham mưu Sở trình UBND tỉnh phê duyệt | 2 giờ |
|
|
| |||||
Sở Nông nghiệp và PTNT | Chánh văn phòng | - Duyệt trình ký | 2 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt hồ sơ, văn bản | 4 giờ |
|
|
| ||||
Văn thư Sở | - Đóng dấu (nếu có) - Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh. | 2 giờ |
|
|
| ||||
UBND tỉnh | B3 | Văn thư | CC | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn | 0,5 giờ |
|
|
| |
Phòng chuyên môn | TP, PTP | Duyệt, chuyển CV xử lý | 1 giờ |
|
|
| |||
CV | - Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo. | 10 giờ |
|
|
| ||||
VP UBND tỉnh | CVP, PCVP | - Duyệt trình LĐ UBND tỉnh | 2 giờ |
|
|
| |||
UBND tỉnh | CT, PCT | - Duyệt | 2 giờ |
|
|
| |||
|
| Văn thư | CC | - Đóng dấu - Chuyển TTHCC | 0,5 giờ |
|
|
| |
| B4 | TT HCC | VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
| |
14. Thủ tục Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x08 giờ = 120 giờ
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) | |
| B1 | Trung tâm HCC | VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 giờ |
|
|
| |
Sở Nông Nghiệp và PTNT | B2 | Chi cục Thủy lợi | LĐ phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | 4 giờ |
|
|
| |
CV, CC | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh. - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị. - Trình lãnh đạo phê duyệt | 60 giờ |
|
|
| ||||
- Xem xét tham mưu Sở trình UBND tỉnh phê duyệt | 4 giờ |
|
|
| |||||
Sở Nông nghiệp và PTNT | Chánh văn phòng | - Duyệt trình ký | 2 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt hồ sơ, văn bản | 4 giờ |
|
|
| ||||
| Văn thư Sở | - Đóng dấu (nếu có) - Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh. | 2 giờ |
|
|
| |||
UBND tỉnh | B3 | Văn thư | CC | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn | 1 giờ |
|
|
| |
Phòng chuyên môn | TP, PTP | Duyệt, chuyển CV xử lý | 1 giờ |
|
|
| |||
CV | - Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo. | 19 giờ |
|
|
| ||||
VP UBND tỉnh | CVP, PCVP | - Duyệt trình LĐ UBND tỉnh | 8 giờ |
|
|
| |||
UBND tỉnh | CT, PCT | - Duyệt | 8 giờ |
|
|
| |||
Văn thư | CC | - Đóng dấu - Chuyển TTHCC | 3 giờ |
|
|
| |||
| B4 | TT HCC | VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
| |
15. Thủ tục Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x08 giờ = 80 giờ.
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
| B1 | Trung tâm HCC | VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 giờ |
|
|
|
Sở Nông Nghiệp và PTNT | B2 | Chi cục Thủy lợi | LĐ phòng Quản lý công trình Thủy lợi và NSNT | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | 4 giờ |
|
|
|
CC,VC | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh. - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị. - Trình lãnh đạo phê duyệt | 24 giờ |
|
|
| |||
- Xem xét tham mưu Sở trình UBND tỉnh phê duyệt | 8 giò |
|
|
| ||||
Sở Nông nghiệp và PTNT | Chánh văn phòng | - Duyệt trình ký | 4 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt hồ sơ, văn bản | 8 giờ |
|
|
| |||
Văn thư Sở | - Đóng dấu (nếu có) - Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh. | 4 giờ |
|
|
| |||
UBND tỉnh | B3 | Văn thư | CC | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn | 0,5 giờ |
|
|
|
Phòng chuyên môn | TP, PTP | Duyệt, chuyển CV xử lý | 1 giờ |
|
|
| ||
CV | - Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo. | 14 giờ |
|
|
| |||
VP UBND tỉnh | CVP, PCVP | - Duyệt trình LĐ UBND tỉnh | 4 giờ |
|
|
| ||
UBND tỉnh | CT, PCT | - Duyệt | 4 giờ |
|
|
| ||
|
| Văn thư | CC | - Đóng dấu - Chuyển TT HCC | 0,5 giờ |
|
|
|
| B4 | TT HCC | VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
16. Thủ tục Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
| B1 | Trung tâm HCC | VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 giờ |
|
|
|
Sở Nông Nghiệp và PTNT | B2 | Chi cục Thủy lợi | LĐ phòng Quản lý công trình Thủy lợi và NSNT | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | 4 giờ |
|
|
|
CC, VC | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh. - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị. - Trình lãnh đạo phê duyệt | 28 giờ |
|
|
| |||
- Xem xét tham mưu Sở trình UBND tỉnh phê duyệt | 8 giờ |
|
|
| ||||
Sở Nông nghiệp và PTNT | Chánh văn phòng | - Duyệt trình ký | 4 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt hồ sơ, văn bản | 8 giờ |
|
|
| |||
Văn thư Sở | - Đóng dấu (nếu có) - Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh. | 4 giờ |
|
|
| |||
UBND tỉnh | B3 | Văn thư | CC | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn | 0,5 giờ |
|
|
|
Phòng chuyên môn | TP, PTP | Duyệt, chuyển CV xử lý | 1 giờ |
|
|
| ||
CV | - Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo. | 14 giờ |
|
|
| |||
VP UBND tỉnh | CVP, PCVP | - Duyệt trình LĐ UBND tỉnh | 4 giờ |
|
|
| ||
UBND tỉnh | CT, PCT | - Duyệt | 4 giờ |
|
|
| ||
Văn thư | CC | - Đóng dấu - Chuyển TT HCC | 0,5 giờ |
|
|
| ||
| B4 | TT HCC | VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
Tổng số TTHC: 19 thủ tục hành chính.
PHỤ LỤC 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ TTHC THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THỰC HIỆN TẠI MỘT CỬA ĐIỆN TỬ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 470/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
1. Thủ tục cấp giấy chứng nhận cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 48 (ngày làm việc) x 08 giờ = 384 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức tiếp nhận và TKQ | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Chi cục PTNN | Lãnh đạo Phòng Trồng trọt | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. | 312 giờ |
|
|
| ||
- Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng bình tuyển cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm | |||||||
- Hội đồng bình tuyển tiến hành thẩm định cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm | |||||||
- Dự thảo Quyết định hoặc văn bản trả lời (nếu không công nhận), trình lãnh đạo phê duyệt. | |||||||
Ban Lãnh đạo | - Lãnh đạo xem xét ký nháy và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | 20 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Sở NN và PTNT | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt kết quả. | 40 giờ |
|
|
|
Văn thư Sở | - Vào số, đóng dấu. | 04 giờ |
|
|
| ||
- Gửi kết quả TTHCC. | |||||||
Bước 4 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức tiếp nhận và TKQ | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
-Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
2. Thủ tục cấp giấy chứng nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 33 (ngày làm việc) x 08 giờ = 264 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức tiếp nhận và TKQ | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Chi cục PTNN | Lãnh đạo Phòng Trồng trọt | - duyệt hồ sơ, Chuyển cho chuyên viên xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. | 192 giờ |
|
|
| ||
- Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định, Tổ thẩm định cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm | |||||||
Dự thảo Quyết định hoặc Vb trả lời (nếu không công nhận), trình lãnh đạo phê duyệt. | |||||||
Ban lãnh đạo | - Lãnh đạo xem xét ký nháy và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | 20 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Sở NN và PTNT | Ban Giám đốc Sở | - Phê duyệt kết quả. | 40 giờ |
|
|
|
Văn thư Sở | - Vào số, đóng dấu. | 04 giờ |
|
|
| ||
- Gửi kết quả TTHCC. | |||||||
Bước 4 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức tiếp nhận và | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
3. Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 18 (ngày làm việc) x 08 giờ = 144 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
|
|
| 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). | 04 giờ |
|
|
|
- 1Quyết định 674/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ, thay thế lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông
- 2Quyết định 282/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình
- 3Quyết định 822/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
- 4Quyết định 1135/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Quyết định 942/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông
- 2Quyết định 567/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 674/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ, thay thế lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông
- 7Quyết định 282/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình
- 8Quyết định 822/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
- 9Quyết định 1135/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 470/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông thực hiện tại Một cửa điện tử
- Số hiệu: 470/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/04/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông
- Người ký: Trương Thanh Tùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/04/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực