Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 470/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 26 tháng 5 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ 04 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, 21 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI ÁP DỤNG TẠI UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 04 thủ tục hành chính mới, 21 thủ tục hành chính sửa đổi, 01 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực đất đai áp dụng tại UBND các huyện, thị xã, thành phố. (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Giám đốc Văn phòng Đăng ký đất đai, Giám đốc các Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới
TT | Tên thủ tục hành chính |
1 | Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
2 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
3 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
4 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
2. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi TTHC |
I. Lĩnh vực đất đai | |||
1 | T-GLA-279380-TT | Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | - Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai. - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính. - Quyết định số 248/QĐ-UBND ngày 24/4/2015 của UBND tỉnh Gia Lai v/v tổ chức lại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường và các Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất trực thuộc phòng Tài nguyên và Môi trường của các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai. - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số Điều của Nghị định 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2014 của Chính phủ - Quyết 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 |
2 | T-GLA-279387-TT | Thủ tục đăng ký đất đai mà chưa có nhu cầu được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất | |
3 | T-GLA-279394-TT | Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | |
4 | T-GLA-279396-TT | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | |
5 | T-GLA-279435-TT | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | |
6 | T-GLA-279437-TT | Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân | |
7 | T-GLA-279443-TT | Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng | |
8 | T-GLA-279446-TT | Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | |
9 | T-GLA-279451-TT | Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | |
10 | T-GLA-279453-TT | Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất | |
11 | T-GLA-279457-TT | Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi do xác định lại diện tích đất ở trong thửa đất có vườn, ao gắn liền với nhà ở; thay đổi vệ hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | |
12 | T-GLA-279458-TT | Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | |
13 | T-GLA-279460-TT | Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | |
14 | T-GLA-279462-TT | Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | |
15 | T-GLA-279471-TT | Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | |
16 | T-GLA-279475-TT | Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất | |
17 | T-GLA-279478-TT | Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | |
18 | T-GLA-279521-TT | Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | |
19 | T-GLA-279523-TT | Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai tại Điểm d Khoản 2 Điều 106 của Luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | |
20 | T-GLA-279376-TT | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình cá nhân | - Quyết định số 118/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND tỉnh Gia Lai về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất. - Quyết định số 65/2009/QĐ–UBND ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh Gia Lai Về bổ sung đối tượng miễn thu, không thu phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất tại Quyết định số 118/2006/QĐ-UBND |
21 | T-GLA-279480-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất hoặc cấp lại Trang bổ sung Giấy chứng nhận do bị mất | Quyết định số 248/QĐ-UBND ngày 24/4/2015 của UBND tỉnh Gia Lai. - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
3. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ TTHC |
I | Lĩnh vực đất đai | ||
1 | T-GLA-279389-TT | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất; đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp giấy chứng nhận | - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số Điều của Nghị định 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2014 của Chính phủ - Quyết 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năm quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 3336/QĐ-UBND năm 2015 công bố 04 thủ tục hành chính mới; 04 thủ tục hành chính sửa đổi và bãi bỏ 12 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 1752/QĐ-UBND năm 2015 công bố 04 thủ tục hành chính ban hành mới; 01 thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung; 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 1976/QĐ-UBND năm 2015 công bố 04 thủ tục hành chính ban hành mới, 09 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 797/QĐ-UBND năm 2017 công bố 31 thủ tục hành chính sửa đổi, 03 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực đất đai, môi trường áp dụng tại Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 3336/QĐ-UBND năm 2015 công bố 04 thủ tục hành chính mới; 04 thủ tục hành chính sửa đổi và bãi bỏ 12 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 1752/QĐ-UBND năm 2015 công bố 04 thủ tục hành chính ban hành mới; 01 thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung; 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 1976/QĐ-UBND năm 2015 công bố 04 thủ tục hành chính ban hành mới, 09 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
Quyết định 470/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai áp dụng tại Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Gia Lai
- Số hiệu: 470/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/05/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
- Người ký: Võ Ngọc Thành
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra