- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 4184/QÐ-BVHTTDL năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hợp tác quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 47/QĐ-UBND | Lào Cai, ngày 09 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HỢP TÁC QUỐC TẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO TỈNH LÀO CAI
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng10 năm2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4184/QĐ-BVHTTDL ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hợp tác quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tại Tờ trình số 02/TTr- STP ngày 05 tháng 01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 03 thủ tục hành chính (cấp tỉnh) lĩnh vực Hợp tác quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Lào Cai.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HỢP TÁC QUỐC TẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 47/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Cách thức thực hiện | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Địa điểm: Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch của Sở Văn hóa và Thể thao. Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ sở khối 7) - Cổng dịch vụ công (môi trường điện tử) | Không quy định | - Nghị định số 126/2018/NĐ-CP ngày 20/9/2018 của Chính phủ quy định về việc thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam. - Nghị định số 89/2023/NĐ-CP ngày 12/12/2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về hoạt động nhiếp ảnh và Nghị định số 126/2018/NĐ-CP ngày 20 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ quy định về việc thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam. |
2 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Địa điểm: Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch của Sở Văn hóa và Thể thao. Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ sở khối 7) - Cổng dịch vụ công (môi trường điện tử) | Không quy định | - Nghị định số 126/2018/NĐ-CP ngày 20/9/2018 của Chính phủ quy định về việc thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam. - Nghị định số 89/2023/NĐ-CP ngày 12/12/2023 của Chính phủ vềsửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về hoạt động nhiếp ảnh và Nghị định số 126/2018/NĐ-CP ngày 20 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ quy định về việc thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam. |
3 | Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Địa điểm: Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch của Sở Văn hóa và Thể thao. Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ sở khối 7) - Cổng dịch vụ công (môi trường điện tử) | Không quy định | - Nghị định số 126/2018/NĐ-CP ngày 20/9/2018 của Chính phủ quy định về việc thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam. - Nghị định số 89/2023/NĐ-CP ngày 12/12/2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về hoạt động nhiếp ảnh và Nghị định số 126/2018/NĐ-CP ngày 20 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ quy định về việc thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam. |
Ghi chú: Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được tích hợp (tổng hợp) với nội dung Quyết định số 4184/QĐ-BVHTTDL ngày 29/12/2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 1Quyết định 13/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Hợp tác quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Yên Bái
- 2Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực hợp tác quốc tế thuộc chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Ninh
- 3Quyết định 02/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hợp tác quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
- 4Quyết định 36/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hợp tác quốc tế thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Giang
- 5Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
- 6Quyết định 28/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hợp tác quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá và Thể thao tỉnh Ninh Bình
- 7Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hợp tác quốc tế, lĩnh vực Nhiếp ảnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
- 8Quyết định 116/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hợp tác quốc tế, Thư viện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 9Quyết định 33/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Văn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Kon Tum
- 10Quyết định 309/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được bổ sung và Quy trình nội bộ, quy trình điện tử thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hợp tác quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Nghệ An
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 4184/QÐ-BVHTTDL năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hợp tác quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 9Quyết định 13/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Hợp tác quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Yên Bái
- 10Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực hợp tác quốc tế thuộc chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Ninh
- 11Quyết định 02/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hợp tác quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
- 12Quyết định 36/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hợp tác quốc tế thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Giang
- 13Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
- 14Quyết định 28/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hợp tác quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá và Thể thao tỉnh Ninh Bình
- 15Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hợp tác quốc tế, lĩnh vực Nhiếp ảnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
- 16Quyết định 116/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hợp tác quốc tế, Thư viện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 17Quyết định 33/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Văn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Kon Tum
- 18Quyết định 309/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được bổ sung và Quy trình nội bộ, quy trình điện tử thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hợp tác quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Nghệ An
Quyết định 47/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 03 thủ tục hành chính lĩnh vực Hợp tác quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Lào Cai
- Số hiệu: 47/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/01/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai
- Người ký: Trịnh Xuân Trường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/01/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực