- 1Quyết định 15/2024/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 13 Điều 3 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định 11/2023/QĐ-UBND
- 2Quyết định 22/2024/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 3 của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Tây Ninh kèm theo Quyết định 34/2022/QĐ-UBND
- 3Quyết định 28/2024/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 3 Quyết định 14/2022/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Lạng Sơn
- 1Quyết định 15/2024/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 13 Điều 3 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định 11/2023/QĐ-UBND
- 2Quyết định 22/2024/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 3 của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Tây Ninh kèm theo Quyết định 34/2022/QĐ-UBND
- 3Quyết định 28/2024/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 3 Quyết định 14/2022/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Lạng Sơn
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 47/2024/QĐ-UBND | Hải Dương, ngày 06 tháng 11 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI KHOẢN 2 ĐIỀU 3 QUYẾT ĐỊNH SỐ 05/2023/QĐ-UBND NGÀY 19 THÁNG 01 NĂM 2023 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUY ĐỊNH VỊ TRÍ, CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN VÀ CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA SỞ TÀI CHÍNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ quy định về tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Nghị định số 107/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính;
Căn cứ Thông tư số 04/2022/TT-BTC ngày 28 tháng 01 năm 2022 của Bộ Tài chính hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan Tài chính địa phương thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi khoản 2 Điều 3 Quyết định số 05/2023/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính như sau:
2. Các tổ chức tham mưu tổng hợp và chuyên môn nghiệp vụ gồm:
a) Văn phòng;
b) Thanh tra;
c) Phòng Quản lý ngân sách;
d) Phòng Tài chính hành chính sự nghiệp;
đ) Phòng Tin học và Thống kê;
e) Phòng Tài chính đầu tư;
g) Phòng Quản lý công sản và Tài chính doanh nghiệp;
h) Phòng Quản lý giá.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 11 năm 2024.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 15/2024/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 13 Điều 3 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định 11/2023/QĐ-UBND
- 2Quyết định 22/2024/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 3 của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Tây Ninh kèm theo Quyết định 34/2022/QĐ-UBND
- 3Quyết định 28/2024/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 3 Quyết định 14/2022/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Lạng Sơn
Quyết định 47/2024/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 3 Quyết định 05/2023/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Hải Dương
- Số hiệu: 47/2024/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/11/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương
- Người ký: Lê Ngọc Châu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Không xác định