Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 47/2021/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 23 tháng 12 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật về thuế ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật Thuế sử dụng đất nông nghiệp ngày 10 tháng 7 năm 1993;
Căn cứ Nghị định số 74-CP ngày 25 tháng 10 năm 1993 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành luật Thuế sử dụng đất nông nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 12/2016/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 7 Thông tư số 152/2015/TT- BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Quy định khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT- BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Quy định khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 5082/TTr-STC ngày 16 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên (Phụ lục 1) và Bảng giá tính thuế các loại lâm sản rừng trồng, vườn trồng để làm căn cứ tính thuế sử dụng đất nông nghiệp (Phụ lục 2) trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2022.
Điều 2. Giá quy định tại Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên, Bảng giá tính thuế các loại lâm sản rừng trồng, vườn trồng là giá để thu thuế tài nguyên, thu thuế sử dụng đất nông nghiệp theo quy định của pháp luật hiện hành, không có giá trị thanh toán đối với các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh các sản phẩm từ rừng tự nhiên.
Trường hợp giá tài nguyên ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp cao hơn hoặc bằng giá tài nguyên quy định tại các Bảng giá này, giá tính thuế là giá ghi trên hóa đơn bán hàng; trường hợp giá tài nguyên ghi trên hóa đơn bán hàng thấp hơn giá quy định tại Bảng giá này, thì áp dụng giá theo các Bảng giá này để tính thuế tài nguyên.
1. Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Cục Thuế tỉnh và các đơn vị có liên quan xây dựng Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên, Bảng giá tính thuế các loại lâm sản rừng trồng, vườn trồng, hoàn thiện trình Ủy ban nhân tỉnh ban hành chậm nhất vào ngày 15 tháng 12 hằng năm để công bố áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.
2. Trong năm, khi giá bán của các loại tài nguyên có biến động (tăng hoặc giảm) ngoài mức quy định tại khung giá tính thuế của Bộ Tài Chính ban hành, giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Cục Thuế tỉnh và các đơn vị có liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh có văn bản thông báo để Bộ Tài chính điều chỉnh kịp thời.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2022.
Điều 5. Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị, cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM RỪNG TỰ NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 47/2021/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
1. Đối với gỗ tròn và các sản phẩm khác của rừng tự nhiên
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên | ĐVT | Giá tính thuế tài nguyên (đồng) | |||||
Cấp1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Cấp 6 | |||
III |
|
|
|
|
| Sản phẩm của rừng tự nhiên |
|
|
| III1 |
|
|
|
| Nhóm I |
|
|
|
| III101 |
|
|
| Cẩm lai |
|
|
|
|
| III10101 |
|
| D<25cm | m3 | 12.500.000 |
|
|
| III10102 |
|
| 25≤D<50cm | m3 | 28.000.000 |
|
|
| III10103 |
|
| D≥50cm | m3 | 36.000.000 |
|
| III105 |
|
|
| Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì) |
|
|
|
|
| III10501 |
|
| D<25cm | m3 | 6.500.000 |
|
|
| III10502 |
|
| 25≤D<50cm | m3 | 28.000.000 |
|
|
| III10503 |
|
| D≥50cm | m3 | 35.000.000 |
|
| III108 |
|
|
| Hoàng đàn | m3 | 35.000.000 |
|
| III109 |
|
|
| Huê mộc, Sưa (trắc thối/ huỳnh đàn đỏ) | m3 | 2.800.000.000 |
|
| III111 |
|
|
| Hương |
|
|
|
|
| III11101 |
|
| D<25cm | m3 | 7.500.000 |
|
|
| III11102 |
|
| 25≤D<50cm | m3 | 18.500.000 |
|
|
| III11103 |
|
| D≥50cm | m3 | 22.800.000 |
|
| III116 |
|
|
| Pơ Mu |
|
|
|
|
| III11601 |
|
| D<25cm | m3 | 7.000.000 |
|
|
| III11602 |
|
| 25≤D<50cm | m3 | 18.000.000 |
|
|
| III11603 |
|
| D≥50cm | m3 | 24.000.000 |
|
| III119 |
|
|
| Trắc |
|
|
|
|
| III11901 |
|
| D<25cm | m3 | 7.500.000 |
|
|
| III11902 |
|
| 25≤D<35cm | m3 | 14.500.000 |
|
|
| III11903 |
|
| 35≤D<50cm | m3 | 28.000.000 |
|
|
| III11904 |
|
| 50≤D<65cm | m3 | 73.900.000 |
|
|
| III11905 |
|
| D≥65cm | m3 | 180.000.000 |
|
| III120 |
|
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
| III12001 |
|
| D<25cm | m3 | 6.000.000 |
|
|
| III12002 |
|
| 25≤D<35cm | m3 | 8.400.000 |
|
|
| III12003 |
|
| 35≤D<50cm | m3 | 12.000.000 |
|
|
| III12004 |
|
| D≥50cm | m3 | 23.000.000 |
| III2 |
|
|
|
| Gỗ nhóm II |
|
|
|
| III201 |
|
|
| Cẩm xe | m3 | 6.700.000 |
|
| III205 |
|
|
| Kiền kiền |
|
|
|
|
| III20501 |
|
| D<25cm | m3 | 4.200.000 |
|
|
| III20502 |
|
| 25≤D<50cm | m3 | 7.300.000 |
|
|
| III20503 |
|
| D≥50cm | m3 | 13.300.000 |
|
| III207 |
|
|
| Sao xanh | m3 | 6.300.000 |
|
| III209 |
|
|
| Sến mật | m3 | 5.700.000 |
|
| III213 |
|
|
| Xoay |
|
|
|
|
| III21301 |
|
| D<25cm | m3 | 3.500.000 |
|
|
| III21302 |
|
| 25≤D<50cm | m3 | 5.000.000 |
|
|
| III21303 |
|
| D≥50cm | m3 | 8.000.000 |
|
| III214 |
|
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
| III21401 |
|
| D<25cm | m3 | 4.000.000 |
|
|
| III21402 |
|
| 25≤D<50cm | m3 | 8.000.000 |
|
|
| III21403 |
|
| D≥50cm | m3 | 12.000.000 |
| III3 |
|
|
|
| Gỗ nhóm III |
|
|
|
| III301 |
|
|
| Bằng lăng | m3 | 5.000.000 |
|
| III302 |
|
|
| Cà chắc (Cà chí) |
|
|
|
|
| III30201 |
|
| D<25cm | m3 | 2.800.000 |
|
|
| III30202 |
|
| 25≤D<50cm | m3 | 4.200.000 |
|
|
| III30203 |
|
| D≥50cm | m3 | 6.000.000 |
|
| III306 |
|
|
| Chua khét | m3 | 5.400.000 |
|
| III308 |
|
|
| Giỗi |
|
|
|
|
| III30801 |
|
| D<25cm | m3 | 8.000.000 |
|
|
| III30802 |
|
| 25≤D<50cm | m3 | 13.000.000 |
|
|
| III30803 |
|
| D≥50cm | m3 | 18.000.000 |
|
| III309 |
|
|
| Dầu gió | m3 | 4.000.000 |
|
| III312 |
|
|
| Re hương | m3 | 4.500.000 |
|
| III315 |
|
|
| Sao cát | m3 | 3.700.000 |
|
| III319 |
|
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
| III31901 |
|
| D<25cm | m3 | 2.400.000 |
|
|
| III31902 |
|
| 25≤D<35cm | m3 | 4.000.000 |
|
|
| III31903 |
|
| 35≤D<50cm | m3 | 6.600.000 |
|
|
| III31904 |
|
| D≥50cm | m3 | 8.000.000 |
| III4 |
|
|
|
| Gỗ nhóm IV |
|
|
|
| III403 |
|
|
| Cóc đá | m3 | 2.100.000 |
|
| III405 |
|
|
| Re (De) | m3 | 6.000.000 |
|
| III408 |
|
|
| Sến bo bo | m3 | 3.250.000 |
|
| III412 |
|
|
| Thông ba lá (thông dầu) | m3 | 3.100.000 |
|
| III413 |
|
|
| Thông nàng |
|
|
|
|
| III41301 |
|
| D<35cm | m3 | 2.100.000 |
|
|
| III41302 |
|
| D≥35cm | m3 | 4.100.000 |
|
| III415 |
|
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
| III41501 |
|
| D<25cm | m3 | 1.500.000 |
|
|
| III41502 |
|
| 25≤D<35cm | m3 | 3.200.000 |
|
|
| III41503 |
|
| 35≤D<50cm | m3 | 4.200.000 |
|
|
| III41504 |
|
| D≥50cm | m3 | 5.500.000 |
| III5 |
|
|
|
| Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác |
|
|
|
| III501 |
|
|
| Gỗ nhóm V |
|
|
|
|
| II50102 |
|
| Chò xót | m3 | 2.300.000 |
|
|
| III50104 |
|
| Dầu | m3 | 3.800.000 |
|
|
| III50105 |
|
| Dầu đỏ | m3 | 3.400.000 |
|
|
| III50106 |
|
| Dầu đồng | m3 | 3.200.000 |
|
|
| III50107 |
|
| Dầu nước | m3 | 3.000.000 |
|
|
| III50112 |
|
| Thông 2 lá | m3 | 3.000.000 |
|
|
| III50113 |
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
| III5011301 |
| D<25cm | m3 | 1.500.000 |
|
|
|
| III5011302 |
| 25≤D<50cm | m3 | 2.900.000 |
|
|
|
| III5011303 |
| D≥50cm | m3 | 5.000.000 |
|
| III502 |
|
|
| Gỗ nhóm VI |
|
|
|
|
| III50202 |
|
| Cáng lò | m3 | 3.000.000 |
|
|
| III50206 |
|
| Kháo vàng | m3 | 2.200.000 |
|
|
| III50208 |
|
| Phay | m3 | 1.900.000 |
|
|
| III50209 |
|
| Trám hồng | m3 | 2.400.000 |
|
|
| III50210 |
|
| Xoan đào | m3 | 3.400.000 |
|
|
| III50212 |
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
| III5021201 |
| D<25cm | m3 | 1.300.000 |
|
|
|
| III5021202 |
| 25≤D<50cm | m3 | 2.600.000 |
|
|
|
| III5021203 |
| D≥50cm | m3 | 5.000.000 |
|
| III503 |
|
|
| Gỗ nhóm VII |
|
|
|
|
| III50302 |
|
| Lồng mức | m3 | 2.800.000 |
|
|
| III50303 |
|
| Sữa (Mò cua/Mù cua) | m3 | 2.300.000 |
|
|
| III50304 |
|
| Trám trắng | m3 | 2.300.000 |
|
|
| III50305 |
|
| Vạn trứng (Vang trứng) | m3 | 2.800.000 |
|
|
| III50306 |
|
| Xoan | m3 | 1.400.000 |
|
|
| III50307 |
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
| III5030701 |
| D<25cm | m3 | 1.000.000 |
|
|
|
| III5030702 |
| 25≤D<50cm | m3 | 2.500.000 |
|
|
|
| III5030703 |
| D≥50cm | m3 | 3.800.000 |
|
| III504 |
|
|
| Gỗ nhóm VIII |
|
|
|
|
| III50401 |
|
| Bồ đề |
| 1.100.000 |
|
|
| III50402 |
|
| Bộp (đa xanh) |
| 4.100.000 |
|
|
| III50403 |
|
| Trụ mỏ |
| 840.000 |
|
|
| III50404 |
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
| III5040401 |
| D<25cm | m3 | 800.000 |
|
|
|
| III5040402 |
| D≥25cm | m3 | 2.800.000 |
| III6 |
|
|
|
| Cành, ngọn, gốc, rễ |
|
|
|
| III601 |
|
|
| Cành, ngọn | m3 | Bằng 20 % giá bán gỗ tròn tương ứng |
|
| III602 |
|
|
| Gốc, rễ | m3 | Bằng 50 % giá bán gỗ tròn tương ứng |
| III7 |
|
|
|
| Củi | Ster | 490.000 |
| III8 |
|
|
|
| Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô |
|
|
|
| III801 |
|
|
| Tre |
|
|
|
|
| III80101 |
|
| D<5cm | Cây | 8.000 |
|
|
| III80102 |
|
| 5cm≤D<6cm | Cây | 13.000 |
|
|
| III80103 |
|
| 6cm≤D<10cm | Cây | 21.000 |
|
|
| III80104 |
|
| D≥10cm | Cây | 30.000 |
|
| III802 |
|
|
| Trúc | Cây | 7.000 |
|
| III803 |
|
|
| Nứa |
|
|
|
|
| III80301 |
|
| D<7cm | Cây | 3.000 |
|
|
| III80302 |
|
| D≥7cm | Cây | 6.000 |
|
| III804 |
|
|
| Mai |
|
|
|
|
| III80401 |
|
| D<6cm | Cây | 13.000 |
|
|
| III80402 |
|
| 6cm≤D<10cm | Cây | 21.000 |
|
|
| III80403 |
|
| D≥10cm | Cây | 30.000 |
|
| III805 |
|
|
| Vầu |
|
|
|
|
| III80501 |
|
| D<6cm | Cây | 8.000 |
|
|
| III80502 |
|
| 6cm≤D<10cm | Cây | 15.000 |
|
|
| III80503 |
|
| D≥10cm | Cây | 21.000 |
|
| III807 |
|
|
| Giang |
|
|
|
|
| III80701 |
|
| D<6cm | Cây | 4.500 |
|
|
| III80702 |
|
| 6cm≤D<10cm | Cây | 7.000 |
|
|
| III80703 |
|
| D≥10cm | Cây | 13.000 |
|
| III808 |
|
|
| Lồ ô |
|
|
|
|
| III80801 |
|
| D<6cm | Cây | 6.000 |
|
|
| III80802 |
|
| 6cm≤D<10cm | Cây | 11.000 |
|
|
| III80803 |
|
| D≥10cm | Cây | 15.000 |
| III9 |
|
|
|
| Trầm hương, kỳ nam |
|
|
|
| III901 |
|
|
| Trầm hương |
|
|
|
|
| III90101 |
|
| Loại 1 | Kg | 425.000.000 |
|
|
| III90102 |
|
| Loại 2 | Kg | 85.000.000 |
|
|
| III90103 |
|
| Loại 3 | Kg | 18.000.000 |
|
| III902 |
|
|
| Kỳ nam |
|
|
|
|
| III90201 |
|
| Loại 1 | Kg | 885.000.000 |
|
|
| III90202 |
|
| Loại 2 | Kg | 655.000.000 |
| III10 |
|
|
|
| Hồi, quế, sa nhân, thảo quả |
|
|
|
| III1001 |
|
|
| Hồi |
|
|
|
|
| III100101 |
|
| Tươi | Kg | 70.000 |
|
|
| III100102 |
|
| Khô | Kg | 90.000 |
|
| III1002 |
|
|
| Quế |
|
|
|
|
| III100201 |
|
| Tươi | Kg | 28.000 |
|
|
| III100202 |
|
| Khô | Kg | 100.000 |
|
| III1003 |
|
|
| Sa nhân |
|
|
|
|
| III100301 |
|
| Tươi | Kg | 128.000 |
|
|
| III100302 |
|
| Khô | Kg | 255.000 |
|
| III1004 |
|
|
| Thảo quả |
|
|
|
|
| III100401 |
|
| Tươi | Kg | 100.000 |
|
|
| III100402 |
|
| Khô | Kg | 340.000 |
| III11 |
|
|
|
| Các sản phẩm khác của rừng tự nhiên |
|
|
|
| III1101 |
|
|
| Vỏ bời lời đỏ (khô) | Kg | 7.000 |
|
| III1102 |
|
|
| Vỏ bời lời xanh (khô) | Kg | 4.000 |
|
| III1103 |
|
|
| Vỏ bời lời nước (khô) | Kg | 3.000 |
|
| III1104 |
|
|
| Chai cục | Kg | 5.000 |
|
| III1105 |
|
|
| Củ riềng khô | Kg | 4.000 |
|
| III1106 |
|
|
| Củ riềng tươi | Kg | 2.000 |
|
| III1107 |
|
|
| Hạt ươi (khô) | Kg | 150.000 |
|
| III1108 |
|
|
| Quả cà na | Kg | 2.000 |
|
| III1109 |
|
|
| Nhựa thông | Kg | 19.000 |
|
| III1110 |
|
|
| Quả mơ | Kg | 12.000 |
|
| III1111 |
|
|
| Bông đót | Mét | 120.000 |
|
| III1112 |
|
|
| Le, sậy | Cây | 2.000 |
|
| III1113 |
|
|
| Cua đinh | Kg | 100.000 |
|
| III1114 |
|
|
| Vỏ hậu phát | Kg | 4.000 |
|
| III1115 |
|
|
| Song mây |
|
|
|
|
| III111501 |
|
| Song mây bột |
|
|
|
|
|
| III11150101 |
| D < 25mm |
|
|
|
|
|
|
| III1115010101 | Song mây tươi | Sợi | 20.000 |
|
|
|
|
| Kg | 8.000 | ||
|
|
|
|
| III1115010102 | Song mây sơ chế | Sợi | 25.000 |
|
|
|
|
| Kg | 10.000 | ||
|
|
|
| III11150102 |
| D ≥ 25mm |
|
|
|
|
|
|
| III1115010201 | Song mây tươi | Sợi | 28.000 |
|
|
|
|
| Kg | 9.500 | ||
|
|
|
|
| III1115010202 | Song mây sơ chế | Sợi | 32.000 |
|
|
|
|
| Kg | 11.000 | ||
|
|
| III111502 |
|
| Mây mật, đá cành |
|
|
|
|
|
| III11150201 |
| Song mây tươi | Sợi | 4.500 |
|
|
|
| Kg | 3.500 | |||
|
|
|
| III11150202 |
| Song mây sơ chế | Sợi | 5.000 |
|
|
|
| Kg | 3.500 | |||
|
|
| III111503 |
|
| Các loại mây khác |
|
|
|
|
|
| III11150301 |
| Song mây tươi | Sợi | 2.000 |
|
|
|
| Kg | 3.000 | |||
|
|
|
| III11150302 |
| Song mây sơ chế | Sợi | 2.500 |
|
|
|
| Kg | 3.500 | |||
|
| III1116 |
|
|
| Cu ly | Kg | 1.500 |
|
| III1117 |
|
|
| Máu chó | Kg | 1.500 |
|
| III1118 |
|
|
| Mật nhân (tươi) | Kg | 15.000 |
|
| III1119 |
|
|
| Rễ na (tươi) | Kg | 15.000 |
|
| III1120 |
|
|
| Sâm dây rừng |
|
|
|
|
| III112001 |
|
| Tươi | Kg | 360.000 |
|
|
| III112002 |
|
| Khô | Kg | 550.000 |
|
| III1121 |
|
|
| Khổ qua rừng |
|
|
|
|
| III112101 |
|
| Trái tươi | Kg | 55.000 |
|
|
| III112102 |
|
| Trái khô | Kg | 500.000 |
|
| III1122 |
|
|
| Măng khô rừng | Kg | 270.000 |
|
| III1123 |
|
|
| Nấm lim xanh | Kg | 2.080.000 |
|
| III1124 |
|
|
| Chuối hột rừng (khô) | Kg | 110.000 |
|
| III1125 |
|
|
| Táo mèo (khô) | Kg | 80.000 |
|
| III1126 |
|
|
| Nấm hương | Kg | 110.000 |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ CÁC LOẠI LÂM SẢN RỪNG TRỒNG, VƯỜN TRỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 47/2021/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT | Loài cây | Giá (đồng/m3) | Ghi chú |
1 | Gỗ muồng đen |
|
|
Đường kính < 35 cm | 1.100.000 |
| |
Đường kính từ 35 cm - 50 cm | 1.800.000 |
| |
Đường kính > 50 cm | 2.500.000 |
| |
2 | Gỗ Keo lá tràm | 600.000 |
|
3 | Gỗ Keo tai tượng | 420.000 |
|
4 | Gỗ Keo lai | 600.000 |
|
5 | Gỗ Bạch đàn | 660.000 |
|
6 | Gỗ Thông các loại | 850.000 |
|
7 | Gỗ Tếch | 1.800.000 |
|
8 | Các loài khác | Bằng 80% giá tính thuế của các loại lâm sản rừng tự nhiên cùng nhóm, loài, đường kính tương ứng |
|
- 1Quyết định 54/2021/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022
- 2Quyết định 03/2022/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 3Quyết định 07/2022/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2022
- 4Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2022 bãi bỏ Nghị quyết 131/NQ-HĐND thông qua bảng giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 5Quyết định 39/QĐ-CTUBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2022
- 1Luật thuế Sử dụng Đất Nông nghiệp 1993
- 2Nghị định 74-CP năm 1993 Hướng dẫn Luật Thuế sử dụng đất nông nghiệp
- 3Luật thuế tài nguyên năm 2009
- 4Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009
- 5Luật sửa đổi các Luật về thuế 2014
- 6Nghị định 12/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 9Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10Thông tư 12/2016/TT-BTC sửa đổi khoản 1 Điều 7 Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 11Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 12Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 13Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 14Thông tư 05/2020/TT-BTC sửa đổi Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 15Quyết định 54/2021/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022
- 16Quyết định 03/2022/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 17Quyết định 07/2022/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2022
- 18Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2022 bãi bỏ Nghị quyết 131/NQ-HĐND thông qua bảng giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Quyết định 47/2021/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên và Bảng giá tính thuế các loại lâm sản rừng trồng, vườn trồng để làm căn cứ tính thuế sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2022
- Số hiệu: 47/2021/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/12/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Lê Ngọc Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra