Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 47/2019/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 27 tháng 12 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC VÀ NỘI THẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25/11/2014;

Căn cứ Nghị định 68/2019/NĐ-CP ngày 14/8/2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành đơn giá xây dựng công trình - Phần nhà cửa, vật kiến trúc và nội thất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (đã bao gồm thuế VAT) như sau:

1. Đơn giá xây dựng công trình - Phần nhà cửa, vật kiến trúc và nội thất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình bao gồm:

a) Bảng đơn giá nhà cửa: Có Phụ lục số 01 kèm theo;

b) Bảng đơn giá vật kiến trúc và nội thất: Có Phụ lục số 02 kèm theo.

2. Đơn giá xây dựng công trình - Phần nhà cửa, vật kiến trúc và nội thất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình quy định tại Khoản 1 Điều này được áp dụng để:

a) Tính giá trị xây mới nhà cửa, vật kiến trúc và nội thất để bồi thường, hỗ trợ cho các tổ chức, cá nhân khi Nhà nước thu hồi đất.

b) Làm căn cứ xác định giá trị doanh nghiệp, cơ quan nhà nước khi thực hiện cổ phần hóa hoặc bán, khoán, cho thuê tài sản.

c) Làm căn cứ xác định giá trị tài sản của tổ chức, cá nhân tham gia vào giao dịch cầm cố, thế chấp, bảo lãnh, xử lý tài sản khi ly hôn và các giao dịch khác theo quy định của pháp luật.

d) Làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với nhà đến khi có quy định cụ thể tính lệ phí trước bạ đối với nhà do cấp có thẩm quyền ban hành.

Điều 2. Quy định chuyển tiếp

Đối với những dự án, hạng mục đã thực hiện xong việc bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; những dự án, hạng mục đang chi trả bồi thường, hỗ trợ và tái định cư hoặc đã phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện theo phương án đã được phê duyệt; không áp dụng hoặc điều chỉnh theo Quyết định này.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 07 tháng 01 năm 2020 và bãi bỏ các quy định sau:

1. Bãi bỏ Khoản 1, Khoản 2 Điều 1; Khoản 1 Điều 4 Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 của UBND tỉnh Ninh Bình;

2. Bãi bỏ phần Tính giá trị nhà cửa, vật kiến trúc và nội thất để bồi thường, hỗ trợ cho các tổ chức, cá nhân khi Nhà nước thu hồi đất” được nêu tại Khoản 1 Điều 2 Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 của UBND tỉnh Ninh Bình.

Điều 4. Trách nhiệm tổ chức thực hiện

1. Trách nhiệm của Sở Xây dựng

Sở Xây dựng có trách nhiệm hướng dẫn thực hiện Đơn giá xây dựng công trình - Phần nhà cửa, vật kiến trúc và nội thất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình; tham mưu, giúp UBND tỉnh giải quyết những khó khăn, vướng mắc trong quá trình tổ chức thực hiện Đơn giá xây dựng công trình nêu trên.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài chính, Giao thông Vận tải, Tài nguyên và Môi trường, Văn hóa và Thể thao, Du lịch, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công thương; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Trưởng Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh; Giám đốc các Ban quản lý dự án chuyên ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Xây dựng;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Website Chính phủ;
- Sở Tư pháp;
- Công báo tỉnh Ninh Bình;
- Lưu: VT, VP3, VP4, VP5.
Zh/

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Thạch

 

PHỤ LỤC SỐ 01

ĐƠN GIÁ NHÀ CỬA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)

I. GIÁ NHÀ TẠM

Đơn vị: đồng/m2 xây dựng

STT

Kết cấu nhà

Đơn giá (Áp dụng đối với nhà có chiều cao tầng > 2,5m)

Kiểu 1

- Nền móng: Không phải gia cố

- Móng: Không

- Tường: Vách phên cót quây xung quanh, vách toóc xi hoặc tường đất

- Khung, cột: Cột chống bằng tre, luồng, nứa, gỗ

- Mái: Lợp rơm, rạ, lá, cói; đòn tay, rui mè bằng tre, luồng, nứa, gỗ; hình thức hai mái

- Cửa: Cửa phên cót, tre nứa

- Nền, sàn: Đất hoặc chạt xỉ vôi

505.920

Kiểu 2

- Nền móng: Không phải gia cố

- Móng: Không

- Tường: Vách phên cót quây xung quanh, vách toóc xi hoặc tường đất

- Khung, cột: Cột chống bằng tre, luồng, gỗ

- Mái: lợp fiboroximăng, tấm nhựa; đòn tay, rui mè bằng tre, luồng, nứa, gỗ; hình thức hai mái

- Cửa: Cửa phên cót, tre nứa

- Nền, sàn: Chạt xỉ vôi hoặc láng vữa xi măng (Nếu cột chống bằng sắt hoặc bê tông thì tính thêm)

874.678

Kiểu 3

- Nền móng: Không phải gia cố

- Móng: Xây gạch bi vữa xi măng mác 50#, 75#

- Tường: Xây gạch bi vữa xi măng mác 50#, 75#; trát tường vữa xi măng mác 75#

- Mái: Lợp rơm, rạ, lá cọ; đòn tay, rui mè bằng tre, luồng, nứa, gỗ; hình thức hai mái

- Cửa: Cửa phên tre, nứa

- Nền, sàn: Chạt xỉ vôi hoặc láng vữa xi măng

882.742

II. GIÁ NHÀ CẤP IV

Đơn vị: đồng/m2 xây dựng

STT

Kết cấu nhà

Đơn giá (Áp dụng đối với nhà có chiều cao tầng từ 3,6m ÷ 3,9 m)

Kiểu 1

- Nền móng: Không phải gia cố

- Móng: Xây gạch bi vữa xi măng mác 50#, 75#

- Tường: xây tường 2 bên bằng gạch bi vữa xi măng mác 50#, 75#

- Mái: Lợp tôn thường, vì kèo, xà gồ thép

- Cửa: Cửa khung thép bọc tôn

- Nền, sàn: Bê tông gạch vỡ láng vữa xi măng

- Hoàn thiện: Trát vữa xi măng mác 75#

 

Nhà 2 mái

1.576.555

Nhà bán mái

1.365.639

Kiểu 2

- Nền móng: Không gia cố

- Móng: Xây gạch bi vữa xi măng mác 50#, 75#

- Tường: Xây gạch bi vữa xi măng mác 50#, 75#

- Khung, cột: không

- Mái: Lợp ngói đỏ; vì kèo, xà gồ, đòn tay, rui mè bằng tre, luồng, gỗ

- Cửa: Cửa gỗ nhóm 4,5

- Nền, sàn: Bê tông gạch vỡ láng vữa xi măng

- Hoàn thiện: Trát vữa xi măng mác 75#

1.948.733

Kiểu 3

- Nền móng: Không gia cố

- Móng: Xây đá hộc vữa xi măng mác 50#, 75#

- Tường: Xây gạch bi vữa xi măng mác 50#, 75#

- Khung, cột: Không

- Mái: Lợp tôn thường; vì kèo, xà gồ bằng thép

- Cửa: Cửa gỗ nhóm 4,5

- Nền, sàn: Bê tông gạch vỡ láng vữa xi măng

- Hoàn thiện: Trát vữa xi măng mác 75#

1.778.979

Kiểu 4

- Nền móng: Xử lý cọc tre dài 2m ÷ 3m

- Móng: Xây gạch tuynel (đá hộc) vữa xi măng mác 50#, 75#; giằng móng BTCT mác 200#

- Tường: Xây gạch bi vữa xi măng mác 50#, 75#; giằng tường BTCT mác 200#

- Khung cột: Không

- Mái: Lợp ngói đỏ (thông thường 22v/m2); xà gồ, cầu phong, li tô bằng gỗ

- Cửa: Cửa gỗ nhóm 4,5 không có khung hộc

- Nền, sàn: Lát gạch ceramic

- Hoàn thiện: Trát vữa xi măng mác 75#; quét vôi, ve; không có khu WC trong nhà; không có cầu thang trong nhà

 

Móng xây gạch tuynel

3.249.412

Móng xây bằng đá hộc

3.137.445

Kiểu 5

- Nền móng: Xử lý cọc tre dài 2m ÷ 3m

- Móng: Xây gạch tuynel (đá hộc) vữa mác 50#, 75#; giằng móng BTCT mác 200#

- Tường: Xây gạch tuynel vữa mác 50#, 75#; giằng tường BTCT mác 200#

- Khung cột: Không

- Mái: Lợp ngói đỏ (thông thường 22v/m2); xà gồ, cầu phong, li tô bằng gỗ

- Cửa: Cửa gỗ nhóm 4,5 không có khung hộc

- Nền, sàn: Lát gạch ceramic

- Hoàn thiện: Trát vữa xi măng mác 75#; quét vôi, ve; có khu WC trong nhà; không có cầu thang trong nhà

 

Móng xây gạch tuynel

3.761.460

Móng xây bằng đá hộc

3.690.286

Kiểu 6

Nhà một tầng mái chảy (Kiểu nhà cổ)

Nhà có 4 hàng cột (đường kính cột ≥ 20 cm), tiền bảy, hậu kẻ, có trạm trổ hoa văn; bức bàn, bê đều có trạm trổ hoa văn; giàn đỡ mái bằng gỗ, tường xây bao che bằng gạch chỉ 2 lỗ vữa mác 50#, 75#; nhà có thể tháo dỡ di chuyển đến nơi khác lắp dựng lại

 

Nhà gỗ nhóm 3, 4, 5

3.860.008

Nhà gỗ nhóm 1, 2

4.000.750

Kiểu 7

Nhà 1 tầng

- Nền móng: Gia cố cọc tre dài 2m ÷ 3m

- Móng: Xây gạch tuynel (đá hộc) vữa xi măng mác 50#, 75#; giằng móng BTCT mác 200#

- Tường: Xây gạch tuynel vữa xi măng mác 50#, 75#; giằng tường BTCT mác 200#

- Khung cột: Không

- Mái: Mái bằng BTCT mác 200#

- Cửa: Cửa gỗ nhóm 4,5 không có khung hộc

- Nền, sàn: Lát gạch ceramic

- Hoàn thiện: Trát vữa xi măng mác 75#; quét vôi, ve; không có khu WC trong nhà; có buồng cầu thang: tay vịn, song tiện gỗ nhóm 4,5

(Đã tính cả tum cầu thang lên mái)

 

Móng xây gạch tuynel

3.656.664

Móng xây bằng đá hộc

3.607.731

Kiểu 8

Nhà kho một tầng.

- Nền móng gia cố cọc tre dài 2m ÷ 3m

- Móng xây gạch tuynel vữa xi măng mác 50#, 75#; có giằng móng BTCT mác 200#

- Tường xây gạch tuynel vữa xi măng mác 50#, 75#; giằng tường BTCT mác 200#

- Vì kèo, xà gồ thép khẩu độ ≥ 9m

- Cửa gỗ nhóm 4,5 không có khung hộc

- Nền bê tông xi măng

- Hoàn thiện: Trát vữa xi măng mác 75#; quét vôi, ve

 

Mái lợp tôn thường dầy 0,35 mm ÷ 0,47 mm

3.405.608

Mái lợp Fibrôximăng, hoặc vật liệu khác

3.265.503

Kiểu 9

Nhà một tầng (kiểu nhà thờ)

- Nền móng gia cố cọc tre dài 2m ÷ 3m

- Móng băng BTCT mác 200#

- Tường xây gạch tuynel vữa xi măng mác 50#, 75#, giằng tường BTCT mác 200#

- Khung cột, vì kèo BTCT mác 200#

- Hoành rui bằng gỗ, mái lợp ngói mũi hài giếng đáy

- Cửa bằng gỗ, có khung hộc

- Nền, sàn: Lát gạch đất nung

- Hoàn thiện: Trát vữa xi măng mác 75#, lăn sơn; sơn giả gỗ cột, vì kèo

 

Gỗ nhóm 1, 2

7.525.999

Gỗ nhóm 3, 4, 5

6.970.394

III. GIÁ NHÀ CẤP III

Đơn vị: đồng/m2 sàn xây dựng

STT

Kết cấu nhà

Đơn giá (áp dụng đối với nhà có chiều cao tầng từ 3,6 ÷ 3,9m)

Kiểu 1

Nhà 1 tầng (Móng được xây dựng cho nhà 2 ÷ 3 tầng)

- Nền móng: Gia cố cọc tre 2m ÷ 3m

- Móng băng BTCT mác 200#

- Tường: Xây gạch tuynel vữa xi măng mác 50#, 75#

- Khung cột BTCT mác 200#

- Mái: Mái bằng BTCT mác 200#

- Cửa: Cửa gỗ nhóm 2, có khung hộc

- Nền, sàn: Lát gạch ceramic

- Hoàn thiện: Trát vữa xi măng mác 75#; bả ma tít, lăn sơn; có khu WC khép kín; có buồng cầu thang: lan can, song tiện bằng gỗ nhóm 2

(Đã tính cả tum cầu thang lên mái)

6.577.336

Kiểu 2

Nhà 1 tầng (Móng được xây dựng cho nhà 4 ÷ 5 tầng)

- Nền móng: Gia cố cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc ≤ 200x200 mm, chiều dài cọc ≤ 20m

- Móng đài cọc BTCT mác 200#

- Tường: Xây gạch tuynel vữa xi măng mác 50#, 75#

- Khung cột BTCT mác 200#

- Mái: Mái bằng BTCT mác 200#

- Cửa: Cửa gỗ nhóm 2, có khung hộc

- Nền, sàn: Lát gạch ceramic

- Hoàn thiện: Trát vữa xi măng mác 75#; bả matít, lăn sơn; có khu WC trong nhà; có buồng cầu thang: tay vịn, song tiện bằng gỗ nhóm 2

(Đã tính cả tum cầu thang lên mái)

8.027.004

Kiểu 3

Nhà 2 ÷ 3 tầng

- Nền móng: Gia cố cọc tre 2m ÷ 3m

- Móng: Xây đá hộc (gạch tuynel) vữa xi măng mác 50#, 75#; giằng móng BTCT mác 200#

- Tường: Xây gạch tuynel vữa xi măng mác 50#, 75#; giằng tường BTCT mác 200#

- Khung cột: Không, tường chịu lực

- Mái: Mái bằng BTCT mác 200#

- Cửa: Cửa gỗ nhóm 2, có khung hộc

- Nền, sàn: Lát gạch ceramic

- Hoàn thiện: Tường trát vữa xi măng mác 75#; bả ma tít, lăn sơn; có khu WC khép kín các tầng; cầu thang: lan can, song tiện gỗ nhóm 2

(Đã tính cả tum cầu thang lên mái)

 

Móng gạch tuynel

4.835.135

Móng đá hộc

4.747.068

Kiểu 4

Nhà 2 ÷ 3 tầng

- Nền móng gia cố cọc tre 2m ÷ 3m

- Móng băng BTCT mác 200#

- Tường: Xây gạch tuynel vữa xi măng mác 50#, 75#; giằng tường BTCT mác 200#

- Khung cột: Không, tường chịu lực

- Mái bằng BTCT mác 200#

- Cửa: Cửa gỗ nhóm 2, có khung hộc

- Nền, sàn: Lát gạch ceramic

- Hoàn thiện: Tường trát vữa xi măng mác 75#; bả ma tít, lăn sơn; có khu WC khép kín các tầng; cầu thang: lan can, song tiện bằng gỗ nhóm 2

(Đã tính cả tum cầu thang lên mái)

4.971.663

Kiểu 5

Nhà 2 ÷ 3 tầng

- Nền móng: Gia cố cọc tre 2m ÷ 3m

- Móng băng BTCT mác 200#

- Tường: Xây gạch tuynel vữa mác 50#, 75#

- Khung cột: Khung cột BTCT mác 200#

- Mái: Mái bằng BTCT mác 200#

- Cửa: Cửa gỗ nhóm 2, có khung hộc

- Nền, sàn: Lát gạch ceramic

- Hoàn thiện: Tường trát vữa xi măng mác 75#; bả ma tít, lăn sơn; có khu WC khép kín các tầng; cầu thang: lan can, song tiện bằng gỗ nhóm 2

(Đã tính cả tum cầu thang lên mái)

5.379.718

Kiểu 6

Nhà 4 ÷ 5 tầng

- Nền móng gia cố cọc tre 2m ÷ 3m

- Móng băng BTCT mác 200#

- Tường: Xây gạch tuynel vữa xi măng mác 50#, 75#; giằng tường BTCT mác 200#

- Khung cột BTCT mác 200#

- Mái bằng BTCT mác 200#

- Cửa: Cửa gỗ nhóm 2, có khung hộc

- Nền, sàn: Lát gạch ceramic

- Hoàn thiện: Tường trát vữa xi măng mác 75#; bả ma tít, lăn sơn; có khu WC khép kín các tầng; cầu thang: lan can, song tiện bằng gỗ nhóm 2

(Đã tính cả tum cầu thang lên mái)

5.661.048

Kiểu 7

Nhà 4 ÷ 5 tầng

- Nền móng gia cố cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc ≤ 200x200 mm, chiều dài cọc ≤ 20m

- Móng đài cọc BTCT mác 200#

- Tường: Xây gạch tuynel vữa xi măng mác 50#, 75#

- Khung cột BTCT mác 200#

- Mái bằng BTCT mác 200#

- Cửa: Cửa gỗ nhóm 2, có khung hộc

- Nền, sàn: Lát gạch ceramic

- Hoàn thiện: Tường trát vữa xi măng mác 75#; bả ma tít, lăn sơn; có khu WC khép kín các tầng; cầu thang: lan can, song tiện bằng gỗ nhóm 2

(Đã tính cả tum cầu thang lên mái)

6.114.752

Kiểu 8

Nhà 6 ÷ 7 tầng

- Nền móng: Gia cố cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc ≤ 300x300 mm, chiều dài cọc ≤ 20m

- Móng: Móng đài cọc BTCT mác 200#

- Tường: Xây gạch tuynel vữa xi măng mác 50#, 75#

- Khung cột BTCT mác 200#

- Mái: Mái bằng BTCT mác 200#

- Cửa: Cửa gỗ nhóm 2, có khung hộc

- Nền, sàn: Lát gạch ceramic

- Hoàn thiện: Tường trát vữa xi măng mác 75#; bả ma tít, lăn sơn; có khu WC khép kín các tầng; cầu thang: lan can, song tiện bằng gỗ nhóm 2

(Đã tính cả tum cầu thang lên mái)

5.419.652

IV. GIÁ NHÀ CẤP II

Đơn vị: đồng/m2 sàn xây dựng

STT

Kết cấu nhà

Đơn giá (áp dụng đối với nhà có chiều cao tầng từ 3,6 ÷ 3,9m)

Kiểu 1

Nhà biệt thự

Nền móng: Gia cố cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc ≤ 300x300 mm, chiều dài cọc ≤ 20m

- Móng: Móng đài cọc BTCT mác 200#

- Tường: Xây gạch tuynel vữa xi măng mác 50#, 75#

- Khung cột BTCT mác 200#

- Mái: Mái bằng BTCT mác 200#; dán ngói

- Cửa: Cửa gỗ nhóm 2, có khung hộc

- Nền, sàn: Lát gạch ceramic

- Hoàn thiện: Tường trát vữa xi măng mác 75#; bả ma tít, lăn sơn; có khu WC khép kín các tầng; cầu thang: lan can, song tiện bằng gỗ nhóm 2

(Đã tính cả tum cầu thang lên mái)

7.999.131

 

PHỤ LỤC SỐ 02

ĐƠN GIÁ VẬT KIẾN TRÚC VÀ NỘI THẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)

STT

Tên vật kiến trúc và nội thất

ĐVT

Đơn giá

1

Xếp đá khan

m3

440.343

2

Xây đá khan trít mạch VXM75#

 "

582.063

3

Xây móng đá hộc VXM75#

"

958.973

4

Xây tường gạch tuynel VXM75#

"

1.477.557

5

Xây tường gạch thủ công VXM75#

"

1.184.579

6

Xây tường gạch bi VXM75#

"

944.508

7

BT gạch vỡ 75#

"

709.529

 

BT đá mạt 100#

"

967.371

8

Bê tông nền, đường 200#

"

1.204.878

9

BT cốt thép trụ cột, xà dầm đá 1x2 mác 200#

"

7.193.015

10

Lát gạch

m2

 

 

Lát gạch lá nem có lót vữa Xm mác 50#

"

128.418

 

Lát gạch chỉ có lót vữa Xm mác 50#

"

126.052

 

Lát gạch ceramic có lót vữa Xm mác 50#

"

173.650

 

Lát gạch đất nung có lót vữa Xm mác 50#

"

134.282

 

Lát gạch hoa xi măng có lót vữa Xm mác 50#

"

154.273

11

Tường xây gạch bi, tính bình quân cả móng

m3

3.233.623

12

Tường xây gạch tuynel nghiêng thủ công, vữa XM mác 75#, tính bình quân cả móng

"

4.870.528

13

Tường xây gạch chỉ thủ công bổ trụ, vữa XM mác 75#, tính bình quân cả móng

"

4.705.156

14

Bể nước có đáy BTCT; tường, thành bể xây gạch tuynel, nắp BTCT; trong, ngoài bể được trát, láng vữa XM

 

 

 

Bể nước dưới đất có nắp dung tích ≤ 20m3

m3

2.272.472

 

Bể nước trên mái dung tích ≤ 20m3

"

2.290.690

15

Giếng nước bằng ống bê tông, gạch cuốn D ≥ 700 mm

m sâu

1.153.685

16

Giếng UNICEF

 

 

 

Sâu ≤ 30 m, kể cả máy

cái

3.171.000

 

Sâu 30 - 50m, kể cả máy

"

3.969.000

 

Sâu 50 - 70m, kể cả máy

"

5.575.000

 

Sâu 70 - 100m, kể cả máy

"

6.310.000

 

Sâu trên 100m, kể cả máy

"

7.100.000

17

Cầu thang rời

md

 

 

Cầu thang sắt góc V50x50-V75x75

"

1.420.692

 

Cầu thang gỗ kể cả con song và tay vịn gỗ nhóm 1, 2

"

3.349.489

 

Cầu thang gỗ kể cả con song và tay vịn gỗ nhóm 3, 4, 5

"

2.925.281

18

Hệ thống nước sinh hoạt trong nhà, cho nhà:

 

 

 

Nhà cấp IV tính 1% tổng giá trị bồi thường nhà

%

1

 

Nhà cấp III, II tính 2% tổng giá trị bồi thường nhà

%

2

19

Hệ thống điện chiếu sáng sinh hoạt

 

 

 

Nhà cấp nhà tạm, IV: tính 1% tổng giá trị bồi thường nhà

%

1

 

Nhà cấp III, II đi nổi tính 2% tổng giá trị bồi thường nhà

%

2

 

Nhà cấp III, II đi chìm tính 3% tổng giá trị bồi thường nhà

%

3

20

Tấm đan, sàn BTCT 200#

m3

4.742.938

21

Sàn gỗ công nghiệp

m2

348.150

 

Sàn gỗ nhóm 3, 4

"

520.802

 

Sàn gỗ lim

"

839.449

22

Sàn gỗ lim (cả dầm sàn)

m2

2.012.332

23

Bả ma tít lăn sơn tường, trần

m2

63.632

 

Lăn sơn tường, trần

"

43.422

 

Quét vôi, ve tường trần

"

13.664

 

Làm trần xốp

"

139.015

 

Làm trần cót ép

"

101.372

 

Làm trần tấm nhựa khung xương sắt

"

139.015

24

Ốp tường gạch men kính 20x20 vữa 50#, 75#

m2

310.495

25

Ốp tường tấm nhựa

m2

87.038

 

Ốp gỗ chân tường

"

304.914

26

Vách nhôm kính

"

607.341

27

Lợp mái fibroximang (cả kết cấu mái)

m2

184.775

28

Lợp mái tôn thường (cả kết cấu mái)

m2

434.864

 

Lợp mái tôn lạnh (cả kết cấu mái)

"

636.268

29

Lợp mái ngói hài trên bê tông

"

1.206.190

30

Lan can cầu thang, hiên bằng Inox

md

560.000

31

Trát tường vữa 75#

m2

63.941

32

Bể phốt có đáy, tường và thành bể xây gạch tuynel; nắp bể bằng BTCT; trong, ngoài bể được trát, láng vữa XM

m3

2.248.677

33

Di chuyển cổng sắt

m2

231.403

 

Di chuyển cửa sắt xếp lá tôn

"

231.403

 

Di chuyển cửa cuốn

"

231.403

 

Di chuyển cửa kính thủy lực

"

157.313

 

Di chuyển cửa thép hình

"

231.403

34

Hàng rào thép

 

 

 

Hàng rào dây thép gai cột bê tông cao 1,5m (10 m đóng 3 cột, 5 hàng dây thép gai)

md

92.050

 

Hàng rào thép (loại thép đặc)

kg thành phẩm

25.000

 

Hàng rào thép (Loại thép hộp)

m2

370.000

35

Sắt V50 dùng làm xà, sứ cột điện

kg thành phẩm

30.000

36

Di chuyển cột điện (bê tông chân cột mới)

cột

 

 

Cột H 8,5m

"

5.813.370

 

Cột H 7,5m

"

4.453.477

 

Cột H <=6,5m

"

3.331.201